Bài giảng Giá trị theo thời gian của tiền tệ (Bản đẹp)

CHƯƠNG II: GIÁ TRỊ THEO THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆNỘI DUNGTính toán lãi tứcBiểu đồ dòng tiền tệCông thức tính giá trị tương đương cho các dòng tiền tệ và phân bố đềuLãi suất danh nghĩa và lãi suất thựcTÍNH TOÁN LÃI TỨCLãi tứcLãi tức là biểu hiện giá trị theo thời gian của tiền tệLãi tức = (Tổng vốn tích luỹ) – (Vốn đầu tư ban đầu)Lãi suấtLà lãi tức theo tỷ lệ phần trăm đối với số vốn ban đầu cho một đơn vị thời gianLãi suất = (Lãi tức trong một đơn vị thời gian) / (Vốn gốc) *100%Sự tương đươngNhững s

ppt15 trang | Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 405 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Giá trị theo thời gian của tiền tệ (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố tiền khác nhau ở những thời điểm khác nhau có thể bằng nhau về giá trị kinh tế.Lãi suất 11%/năm thì 1 triệu hôm nay  1,11 triệu năm sau$1,11$ 1,00 i = 11%TÍNH TOÁN LÃI TỨCLãi tức đơnLãi tức chỉ tính theo số vốn gốc mà không tính thêm lãi tức tích luỹ phát sinh từ tiền lãi ở các thời đoạn trước đó.I = P.S.N (P: số vốn cho vay, S: lãi suất đơn, N: số thời đoạn)Ví dụ: Một người mượn 500.000Đ với lãi suất đơn 3% một tháng và sẽ phải trả cả vốn lẫn lãi sau sáu tháng. Hỏi anh ta phải trả bao nhiêu tiền? Lãi tức ghépLãi tức ở mỗi thời đoạn được tính theo số vốn gốc và cả tổng số tiền lãi tích luỹ được trong các thời đoạn trước đó. Phản ánh được hiệu quả giá trị theo thời gian của đồng tiền cho cả phần tiền lãi trước đó.Được sử dụng trong thực tếVới lãi suất ghép i%, số thời đoạn là N, tổng vốn lẫn lãi sau N thời đoạn là: P(1 + i)NVí dụ: Trả lời câu hỏi của VD trên, nếu sử dụng lãi suất ghép?VD Biểu đồ dòng tiền tệ (CFD)P (Giá trị hiện tại)F (Giá trị tương lai)A (Dòng thu đều mỗi thời đọan)12346F (Giá trị tương lai)01234567P (Giá trị hiện tại)A (Dòng chi đều mỗi thời đọan)CF thuCF chi507CÔNG THỨC TÍNH GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐƯƠNG CHO CÁC DÒNG TIỀN TỆi = 5%Một công ty vay 1 triệu đồng trong 5 năm. Hỏi họ phải trả lại bao nhiêu vào cuối năm thứ 5?  Cho P tìm F!Phải bỏ vào tiết kiệm là bao nhiêu để hàng năm có thể rút ra được số tiền là 100.000 đồng trong 5 năm?  Cho A tìm PPhải tiết kiệm hàng năm là bao nhiêu để cuối năm thứ 5 có thể tích lũy được một số tiền là 10 triệu đồng?  Cho F tìm A!CÔNG THỨC TÍNH GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐƯƠNG CHO CÁC DÒNG TIỀN TỆBÀI TẬP VÍ DỤMột người gửi tiết kiệm 600.000 Đ, sau đó hai quý gởi thêm 300.000 Đ, sau năm quý gởi thêm 400.000 Đ. Vậy sau 10 quý anh ta sẽ được tổng cộng bao nhiêu tiền nếu lãi suất là 5% quý ?Một người vay 50 triệu Đ để mua lại một doanh nghiệp nhỏ và sẻ trả nợ theo phương thức: trả đều đặn 15 lần theo từng quý, kể từ cuối quý thứ 3. Lãi suất theo quý là 5%. Hỏi giá trị một lần trả là bao nhiêu ?LÃI SUẤT THỰC & LÃI SUẤT DANH NGHĨATEXTTEXTTEXTTEXTThời đoạn phát biểu và thời đọan ghép lãiXem cách phát biểu: Lãi suất 12% năm ghép lãi theo quý. Thời đọan phát biểu: NĂMThời đọan ghép lãi: QUÝ, cứ mỗi quý tiền lãi sẽ được nhập vào vốn gốc để tính tiền lãi cho quý sau.Lãi suất danh nghĩaThời đoạn phát biểu mức lãi khác với thời đoạn ghép lãi (mà không có xác định là lãi suất thực).Ví dụ: Lãi suất 12% năm ghép lãi theo tháng Lãi suất danh nghĩa 12% năm, Thời đoạn ghép lãi là tháng.LÃI SUẤT THỰC & LÃI SUẤT DANH NGHĨALãi suất thựcLãi suất phát biểu không có xác định thời đọan ghép lãiVí dụ: Lãi suất 12% nămĐược xác định là lãi suất thực Ví dụ: Lãi suất thực 12% năm ghép lãi theo thángMỘT SỐ QUY ƯỚC PHÁT BIỂU LÃI SUẤTLãi suất phát biểu không xác định thời đoạn ghép lãi. lãi suất phát biểu là lãi suất thực Ví dụ: i = 12% năm, i = 2% tháng, i = 8% quýLãi suất phát biểu không nêu là lãi suất thực hay danh nghĩa và có ghi thời đoạn ghép lãi.  Lãi suất phát biểu là lãi suất danh nghĩa Ví dụ: i = 20% năm, ghép lãi theo tháng. i = 10% quý, ghép lãi theo tháng Lãi suất thực hoặc danh nghĩa được ghi kèm theo mức lãi suất phát biểu. Ví dụ: lãi suất thực 18% năm, ghép lãi theo tháng. lãi suất danh nghĩa 2% tháng, ghép lãi theo tuần. lãi suất thực 8% quý.CHUYỂN ĐỔI GIỮA CÁC LÃI SUẤTLãi suất danh nghĩa (LSDN) sang lãi suất danh nghĩa i1 = i2/N Với: i1: LSDN trong thời đọan NGẮN i2: LSDN trong thời đọan DÀI hơnVí dụ: Lãi suất 12% năm ghép lãi theo tháng. LSDN theo quý là 12%/4 = 3% quý, LSDN theo tháng là 12%/12 = 1% tháng.LS thực theo tháng ?CHUYỂN ĐỔI GIỮA CÁC LÃI SUẤTLãi suất thực (LST) sang lãi suất thực (LST) i2 = (1 + i1)m - 1 Với: i1: LST trong thời đọan NGẮN i2: LST trong thời đọan DÀI hơnVí dụ: Lãi suất 1% tháng. LST theo năm là (1 + 1%)12 - 1CHUYỂN ĐỔI GIỮA CÁC LÃI SUẤTLãi suất danh nghĩa (LSDN) sang lãi suất thực (LST) i = (1 + r/m1)m2 - 1 Với: i: LST trong thời đọan TÍNH TOÁN r: LSDN trong thời đọan PHÁT BIỂU m1: Số thời đoạn GL trong thời đọan PB m2: Số thời đoạn GL trong thời đọan TTVí dụ: Lãi suất 12% năm, ghép lãi theo quý. Tìm LST theo năm? Thời đoạn GL: quý. Thời đoạn PB: năm. Thời đoạn TT: năm.m1 = m2 = 4i = (1 + 12%/4)4 - 1CHƯƠNG II: GIÁ TRỊ THEO THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_gia_tri_theo_thoi_gian_cua_tien_te_ban_dep.ppt