Báo cáo Tổng hợp tại Công ty TNHH Đại phú

Thực hành nghiệp vụ kế toán _____________________________ Đề bài Công ty Đại Phú là một doanh nghiêp hạch toán kinh tế độc lập và tự chủ về tài chính, có tư cách pháp nhân. Công ty thực hiện sản xuất các loại Pin phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng và sản xuất. Công ty Đại Phú hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá nguyên vật liệu theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ và tính giá thành sản phẩm xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất

doc159 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1604 | Lượt tải: 4download
Tóm tắt tài liệu Báo cáo Tổng hợp tại Công ty TNHH Đại phú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trước. Tình hình sản xuất và nguồn vốn của công ty đầu tháng 1 năm 2003 được thể hiện qua các số dư tài khoản tông hợp và chi tiết sau ( đơn vị tính: VNĐ) A.Số dư tổng hợp của một số tài khoản: Số hiệu Tên tài khoản Dư nợ Dư có 111 Tiền mặt 1.867.088.549 112 Tiền gửi ngân hàng 64.749.867 131 Phải thu của khách hàng 744.402.457 134 Phải thu nội bộ 59.383.670 138 Phải thu khác 1.119.347 141 Tạm ứng 92.475.300 1421 Trả trước cho người bán 78.299.035 1422 Chi phí chờ kết chuyển 19.008.840 152 Nguyên vật liệu 181.093.330 153 Công cụ- Dụng cụ 76.920.399 154 Chi phí SX- KD dở dang 177. 412.702 155 Thành phẩm tồn kho 1.307.569.000 157 Hàng gửi bán 818.184.550 211 Tài sản cố định hữu hình 11.680.930.958 241 Xây dựng cơ bản dở dang 775.119.697 214 Khấu hao tài sản cố định 2.261.070.002 311 Vay ngắn hạn 3.937.005.121 331 Phải trả người bán 166.419.912 335 Chi phí trả trước 655.202.296 333 VAT phải nộp nhà nước 8.727.316 334 Phải trả công nhân viên 12.081.112 336 Phải trả nội bộ 93.000.000 338 Phải trả, phải nộp khác 57.707.275 Số hiệu Tên tài khoản Dư nợ Dư có 341 Vay dài hạn 5.840.001.503 342 Nợ khác 1.000.385 411 Nguồn vốn kinh doanh 4.625.269.074 414 Quỹ đầu tư phát triển 113.080.539 415 Lỗ năm trước 1.810.236.686 421 Lợi nhuận chưa phân phối 156.418.731 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp 18.041.500 X Tổng cộng 17.943.757.701 17.943.757.701 B. Số dư chi tiết trên một số tài khoản: * Tài khoản 131: Phải thu khách hàng. (Đơn vị tính: VNĐ) STT Mã khách Tên khách hàng Dư nợ 1 CTTL Công ty Thanh Luận 104.402.000 2 CTLH Công ty Long Hà 203.400.412 3 CTHP Công ty Hà Phong 92.100.000 4 CTAH Công ty An Hoà 344.500.045 X Tổng cộng x 744.402.457 * Tài khoản 331: Phải trả người bán. (Đơn vị tính: VNĐ) STT Mã khách Tên khách hàng Dư nợ 1 CtPĐ Công ty Phân Đạm 116.020.121 2 CtHT Công ty Hà Tu 50.399.791 X Tổng cộng x 166.419.912 * Tài khoản 152: Nguyên vật liệu. (Đơn vị tính: VNĐ) STT Tên NVL Ký hiệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Than Ron TR Tấn 4.686,18 30.106 141.082.120 2 Than Xít TX Tấn 3.803,34 10.520 40.011.210 X Tổng cộng x X x x 181.039.330 * Tài khoản 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ (Đơn vị tính: VNĐ) -Than cám 2: 60.209.300 - Than cám 3 : 117.203.402 * Tài khoản 155: Thành phẩm (Đơn vị tính: VNĐ) STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Than cám 2 Tấn 1.344.543 389 523.027.600 2 Than cám 3 Tấn 220.700 3.554,79 784.541.400 x Tổng cộng X X x 1.307.569.000 C- Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ: NV1: Ngày 01/01/2002. Phiếu nhập kho số 1. Nhập kho 1260 tấn than ron đơn giá 30.000 đ/kg. Thuế VAT 10%. Chưa thanh toán tiền cho công ty xi măng X78 NV2: Ngày 01/01/2002. Phiếu chi số 1. Kèm các chứng từ gốc có liên quan về việc chi trả tiền vận chuyển, bốc dỡ số hàng nhập kho ngày 01/01/2002 là: 500.000đ. Thuế VAT 5%. NV3: Ngày 02/01/2002. Nhận đươc giấy báo có của NH về việc công ty An Hoà trả nợ 1/2 số tiền kỳ truớc là : 172250022.5 NV4: Ngày 02/01/2002. Phiếu xuất kho số 01. Xuất kho 2010 Tấn Than Ron cho bộ phận sản xuất trong đó: - 1520 Tấn Than Ron dùng cho bộ phận sản xuất than cám 2 - 490 Tấn Than Ron dùng cho bộ phận sản xuất than cám 3 NV5: Ngày 02/01/2002. Phiếu nhập kho số 2. Nhập kho 6.200Tấn than xít Đơn giá 10.200đ/Tấn . Thuế VAT 10%. Đã thanh toán trước 50% bằng TGNH. Số còn lại Công ty nhận nợ. NV6: Ngày 02/01/2002. Phiếu chi số 2. Kèm các chứng từ gốc liên quan về việc chi trả tiền vận chuyển hàng ngày 02/01/2002 là 700.000đ. Thuế VAT 10%. NV7: Ngày 03/01/2002 Phiếu xuất kho số 02. Xuất kho 2310Tấn than xít cho bộ phận sản xuất trong đó: - 1700 Tấn than xít dùng cho bộ phận sản xuất Than cám 3. - 610 Tấn than xít dùng cho bộ phận sản xuất Than cám 2 NV8: Ngày 04/01/2002. Phiếu thu số 8. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt: 34.000.000đ NV9: Ngày 04/01/2002. Phiếu chi số 09. Mua 3 máy vi tính phục vụ cho bộ phận bán hàng trị giá 7.500.000 đ/máy. Thuế VAT 10%. Đã thanh toán bằng tiền mặt.đuợc biết tài sản này đưọc dầu tư bằng quĩ dầu tư phát triển . NV10: Ngày 06/01/2002. Thanh toán tiền ở NV1 bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng NNPTNT. NV11: Ngày 06/01/2002. Phiếu xuất kho số 11. Xuất kho công cụ dụng cụ để sản xuất kinh doanh thuộc loại phân bổ 1 lần trị giá 30.000.000đ được chia đều cho 2 phân xưởng sản xuất. NV12: Ngày 06/01/2002. Bán than cám 3 cho công ty AN Hoà số lượng 30.000 Tấn đơn giá 4215 đ/Tấn . Thuế VAT 10%. Công ty An Hoà chưa thanh toán tiền hàng. NV13: Ngày 08/01/2002. Phiếu xuất kho số 13. Xuất kho 1000Tấn than Ron dùng cho sản xuất than cám 3. NV14: Ngày 08/01/2002. Phiếu nhập kho số 8. Mua than ron của công ty Hà Tu. Số lượng 2373 tấn . Đơn giá 29.980 đ/tấn . Công ty đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận được giấy báo có của ngân hàng NNPTNT. NV15: Ngày 08/01/2002. Công ty Hà Phong trả 1/3 số tiền nợ kỳ trước bằng tiề gửi ngân hàng. Công ty đã nhận được giấy báo có của ngân hàng. NV16: Ngày 09/01/2002. Phiếu chi số 16. Trả hết tiền còn nợ ở NV 14 cho Công ty Hà Tu. NV17: Ngày 09/01/2002. Phiếu xuất kho số 17: Xuất kho 1250 tấn than xít để sản xuất than cám 3. NV18: Ngày 10/01/2002. Phiếu thu số 18. Nhập quỹ tiền mặt 20.000.000đ. Giao cho cô Nguyễn Thanh Hà đi rút tiền gửi ngân hàng. NV19: Ngày 10/01/2002. Bán 19.800 tấn than cám 3 đơn giá 5126 đ/tấn Bán 20.000 tấn than cám 2 đơn giá 400 đ/tấn Cho công ty Long Hà . Công ty Long Hà đã thanh toán 1/2 bằng tiền gửi ngân hàng, số còn lại ký nhận nợ. Thuế VAT 10%. NV20: Ngày 10/01/2002. Phiếu chi số 20. Công ty mua 3 máy đếm tiền dùng cho bộ phận bán hàng, trị giá 5.500.000 đ/máy. Thuế VAT 10%. Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt. NV21: Ngày 11/01/2002. Gửi bán 7.500 tấn than cám 3 cho đại lý với đơn giá 5126 đ/tấn . NV22: Ngày 11/01/2002. Phiếu thu số 22. Công An Hoà thanh toán tiền hàng ở NV12 bằng tiền mặt. NV23: Ngày 11/01/2002. Phiếu chi số 23. Mua 507,2 tấn than ron. Đơn giá 30.125 đ/tấn . Thuế VAT 10%. Đã thanh toán bằng tiền mặt. NV24: Ngày 14/01/2002. Bán 12.000tấn than cám 3 trị giá chưa thuế 5126 đ/pin cho công ty Hào Nam. Công ty Hào Nam đã thanh toán bằng TGNH. Thuế VAT 10%. NV25: Ngày 14/01/2002. Phiếu xuất kho số 25. Xuất kho 2410 tấn than ron để sản xuất than cám 3 NV26: Ngày 14/01/2002. Phiếu xuất kho số 27. Xuất kho 1000 tấn than xít để sản xuất than cám 3. NV27: Ngày 14/01/2002 Phiếu xuất kho số 28. Xuất kho 1500tấn than ron để sản xuất than cám 2. NV28: Ngày 16/01/2002 Công ty Thanh Luận trả 54.402.000 bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận được giấy báo của ngân hàng NNPTNT. NV29: Ngày 16/01/2002 Phiếu xuất kho số 30. - Xuất kho 1.100tấn than ron để sản xuất than cám 2 - Xuất kho 890,18tấn than ron để sản xuất than cám 3. NV30: Ngày 17/01/2002. Phiếu chi số 31. Trả nợ kỳ trước 16.020.000đ bằng tiền mặt cho Công ty Phân Đạm. NV31: Ngày 17/01/2002. Mua 1 máy nghiền phục vụ cho bộ phận sản xuất. Giá mua trả theo hoá đơn cả VAT là 55.000.000đ. Thuế VAT 10%. Chi phí vận chuyển 500.000đ Thuế VAT 5%. Toàn bộ tài sản cố định này được thanh toán bằng chuyển khoản. Tỉ lệ KH 8%/năm. Được biết nguồn vốn doanh nghiệp lấy sử dụng để mua tài sản cố định trích từ quỹ đầu tư phát triển. NV32: Ngày 18/01/2002. Phiếu thu số 33. Công An Hoà trả tiền cho Công ty bằng tiền mặt số tiền là 50.000.000đ. NV33: Ngày 18/01/2002. Phiếu chi số 34. Đại lý bán được 6.000than cám cám 3, đơn giá 5126 đ/Tấn đã thanh toán bằng tiền mặt. Hoa hồng Công ty đã trả bằng tiền mặt là 991.716đ. NV34: Ngày 21/01/2002. Phiếu thu số 35. Công ty Long Hà thanh toán nốt số tiền nợ ở NV 19 bằng tiền mặt. NV35: Ngày 21/01/2002. Gửi bán đại lý 87.000tấn than cám 2. Đơn giá 436đ/tấn . NV36: Ngày 22/01/2002. Phiếu chi số 34. Đại lý báo bán được 1.500tấn than cám 3. Đơn giá 5.126đ/tấn , đã thanh toán bằng TGNH. Công ty trả tiền hoa hồng là 247.929đ. NV37: Ngày 22/01/2002. Phiếu xuất kho số 38. - Xuất kho 1.000tấn than xít để sản xuấtthan cám 2. - Xuất kho 943tấn than ron để sản xuất than cám 3. NV38: Ngày 23/01/2002. Phiếu xuất kho số 40. - Xuất kho 1000 tấn than ron để sản xuất than cám 2 - Xuất kho 1000tấn than ron để sản xuất than cám 3 NV39: Ngày 24/01/2002. Phiếu nhập kho số 41. - Mua 2000 tấn than xít đơn giá 11.020 đ/tấn - Mua3100 tấn than ron đơn giá 30.200 đ/tấn. Thuế VAT 10%. Tiền vận chuyển bốc dỡ hàng là 620.000đ. Thuế VAT 5%. Đã thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt. Phiếu chi số 41 NV40: Ngày 24/01/2002. Phiếu chi số 42. Chi tiền mặt kèm các chứng từ gốc có liên quan về khoản tiếp khách 2.000.000đ. NV41: Ngày 25/01/2002 Phiếu thu số 43. Đại lý thanh toán tiền hàng gửi bán số lượng 61.500tấn , đơn giá 436đ/tấn . Hoa hồng cho đại lý trả bằng tiền mặt là 974.160đ. NV42: Ngày 25/01/2002. Phiếu xuất kho số 44. Xuất kho bán 12.500tấn than cám 3 cho công ty Long Hà , đơn giá 5126đ/tấn Thuế VAT 10%. Công ty nhận nợ. NV43: Ngày 26/01/2002. Phiếu chi số 45. Đại lý thanh toán nốt tiền hàng gửi bán ở NV 36 bằng TGNH. Số lượng 25.500tấn , đơn giá 436đ/tấn . Hoa hồng là 403.920đ đã cho đại lý bằng tiền mặt. NV44: Ngày 28/01/2002. Công ty Long Hà trả 1/2 số nợ kì trước bằng TGNH. Đã nhận được giấy báo có của ngân hàng NNPTNT. NV45: Ngày 29/01/2002. Bảng tính khấu hao TSCĐ trong tháng 1 năm 2002 và phân bổ cho các đối tượng sử dụng sau: - Bộ phận sản xuất: 12.690.000đ - Bộ phận bán hàng: 95.900.000đ - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 62.250.850đ NV46: Ngày 29/01/2002. Phiếu chi số 46. Trả tiền điện nước 17.500.000đ bằng tiền mặt, VAT 10%. Được phân bổ cho các đối tượng - Bộ phận sản xuất: 11.500.000đ. - Bộ phận bán hàng: 4.000.000đ - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 2.000.000đ NV47: Ngày 30/01/2002. Bảng tổng hợp và phân bổ tiền lương cho các đối tượng sau: - Nhân viên phân xưởng: 50.000.000đ. PXSX than cám 2: 20.000.000đ. PXSX than cám 3: 30.000.000đ - Nhân viên bán hàng: 12.000.000đ - Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 12.000.000đ - Nhân viên trực tiếp sản xuất: 15.000.000đ NV48: Ngày 31/01/2002. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ quy định NV49: Ngày 31/01/2002. Trả lương tháng 01 cho công nhân viên bằng tiền mặt. NV50: Ngày 31/01/2002. Phiếu chi số 51. Nộp tiền BHXH, BHYT, KPCĐ bằng tiền mặt. NV51: Ngày 31/01/2002. Phiếu nhập kho số 47. Sản phẩm hoàn thành nhập kho - Than cám 2 : 300.000 tấn - Than cám 3: 150.000 tấn . Biết sản phẩm dở dang cuối tháng là: - Than cám 2: 310.684.091,1đ - Than cám 3: 487.876.900,83đ Chi phí phân bổ nhân viên trực tiếp sản xuất là: - Than cám 3 = 39.750.000đ - Than cám 2 = 19.750.000đ * Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ đối với nguyên vật liệu chính Than Ron: * Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ đối với nguyện vật liệu chính Than Xít : Định khoản A. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ: NV1. Nợ TK 152 (Than ron) : 37.800.000 Nợ TK 1331 : 3.780.000 Có TK 331(Xi măng X78) : 41.580.000 NV2. Nợ TK 152 (Than ron) : 500.000 Nợ TK 1331 : 25.000 Có TK 111 : 525.000 NV3. Nợ TK 112 : 172.250.022,5 Có TK 131(An Hoà ) : 172.250.022,5 NV4. Nợ TK 621 (Than cám 2) : 44.469.880 Nợ TK 621 (Than cám 3) : 14.335.685 Có TK 152 (Than ron) : 58.805.565 NV5. Nợ TK 152 (Than xít) : 63.240.000 Nợ TK 1331 : 6.324.000 Có TK 112 : 34.782.000 Có TK 331 : 34.782.000 NV6. Nợ TK 152 (Than xít ) : 700.000 Nợ TK 1331 : 70.000 Có TK 111 : 770.000 NV7. Nợ TK 621 (Than cám 3) : 17.744.651,0 Nợ TK 621 (Than cám 2) : 6.367.198,3 Có TK 152 (Than xít ) : 24.111.849,3 NV8. Nợ TK 111 : 34.000.000 Có TK 112 : 34.000.000 NV9. Nợ TK 211 : 22.500.000 Nợ TK 1331 : 2.250.000 Có TK 111 : 24.750.000 NV10. Nợ TK 331 (Xi măng X78) : 41.580.000 Có TK 112 : 41.580.000 NV11 . Nợ TK 627 (Than cám 3) : 15.000.000 Nợ TK 627 (Than cám 2) : 15.000.000 Có TK153 : 30.000.000 NV12. Công ty Đại Phú tính giá thành sản phẩm xuất kho theo phương pháp nhập trước - xuất trước. Số dư đầu kỳ than cám 2: 220.700 tấn Giá vốn hàng bán than cám 3: 3554.79đ/tấn ố Giá thành sản phẩm xuất kho = 3554,79 x 30.000 = 106.643.700đ a. Nợ TK 632 : 106.643.700 Có TK 155 : 106.643.700 b. Nợ TK 131 (An Hoà ) : 139.095.000 Có TK 511 : 126.450.000 Có TK 3331 : 12.645.000 NV13. Nợ TK 621 (Than cám 3) : 29.256.500 Có TK 152 (Than ron) : 29.256.500 NV14. Nợ TK 152 (Than ron) : 71.142.540 Nợ TK 1331 : 7.114.254 Có TK 112 : 39.128.397 Có TK 331 (Hà Tu ) : 39.128.397 NV15. Nợ TK 112 : 30.700.000 Có TK 131 (Hà Tu ) : 30.700.000 NV16. Nợ TK 331 (Hà Tu ) : 89.528.188 Có TK 111 : 89.528.188 NV17. Nợ TK 621 (Than cám 3) : 13.047.537,5 Có TK 152 (Than xít ) : 13.047.537,5 NV18. Nợ TK 111 : 20.000.000 Có TK 112 : 20.000.000 NV19. a. Nợ TK 632 (Than cám 3) : 70.387.020 Nợ TK 632 (Than cám 2) : 7.780.000 Có TK 155 : 78.167.020 b. Nợ TK 111 : 54.802.149 Nợ TK 131 (Long Hà ) : 54.802.149 Có TK 511 : 109.494.800 Có TK 3331 : 1.094.948 NV20. Nợ TK 211 : 16.500.000 Nợ TK 1331 : 1.650.000 Có TK 111 : 18.150.000 NV21. Nợ TK 157 (Than cám 3) : 38.445.000 Có TK 155 : 38.445.000 NV22. Nợ TK 111 : 139.095.000 Có TK 131 (An Hoà ) : 139.095.000 NV23. Nợ TK 152 (Than ron) : 15.279.400 Nợ TK 1331 : 1.527.940 Có TK 111 : 16.807.340 NV24. a. Nợ TK 632 (Than cám 3) : 42.657.480 Có TK 155 : 42.657.480 b. Nợ TK 112 : 67.663.200 Có TK 511 : 61.512.000 Có TK 3331 : 6.151.200 NV25. Nợ TK 621 (Than cám 3) : 70.508.165 Có TK 152 (Than ron ) : 70.508.165 NV26. Nợ TK 621 (Than cám 3) : 10.438.030 Có TK 152 (Than xít ) : 10.438.030 NV27. Nợ TK 621 (Than cám 3) : 43.884.750 Có TK 152 (Than ron ) : 43.884.750 NV28. Nợ TK 112 : 54.402.000 Có TK 131 (Thanh luận ) : 54.402.000 NV29. Nợ TK 621 (Than cám 2) : 32.182.150 Nợ TK 621 (Than cám 3) : 26.043.551,17 Có TK 152 (Than ron) : 58.225.701,17 NV30. Nợ TK 331 ( Phân Đạm ) : 16.020.000 Có TK 111 : 16.020.000 NV31. a. Nợ TK 211 : 50.500.000 Nợ TK 1331 : 5.025.000 Có TK 112 : 55.525.000 b. Nợ TK 414 : 55.525.000 Có TK 411 : 55.525.000 NV32. Nợ TK 111 : 50.000.000 Có TK (An Hoà ) : 50.000.000 NV33 . a. Nợ TK 632 : 20.968.560 Có TK 157 (Than cám 3) : 20.968.560 b. Nợ TK 112 : 33.831.600 Có TK 511 : 30.756.000 Có TK 3331 : 3.075.600 c. Nợ TK 642 : 991.716 Có TK 111 : 991.716 NV34 . Nợ TK 111 : 90.241.140 Có TK 131 (Long Mỹ ): 90.241.140 NV35 . Nợ TK 157 (Than cám 3) : 32.040.360 Có TK 155 : 32.040.360 NV36. a. Nợ TK 632 (Than cám 3) : 5.332.185 Có TK 157 : 5.332.185 b. Nợ TK 112 : 4.457.900 Có TK 511 : 7.689.000 Có TK 3331 : 768.900 c. Nợ TK 642 : 247.920 Có TK 111 : 247.920 NV37 .a. Nợ TK 621 (Than cám 2) : 10.438.030 Có TK 152 (Than xít ) : 10.438.030 b. Nợ TK 621 (Than cám 3) : 27.588.879,5 Có TK 152 (Than ron ) : 27.588.879,5 NV38. Nợ TK 621 (Than cám 2) : 29.256.500 Nợ TK 621 (Than cám 3) : 29.256.500 Có TK 152 (Than ron ) : 58.513.000 NV39 .a. Nợ TK 152 (Than xít ) : 22.040.000 Nợ TK 152 (Than ron) : 93.620.000 Nợ TK 1331 : 11.566.000 Có TK 111 : 127.226.000 b. Nợ TK 152 : 620.000 Nợ TK 1331 : 31.000 Có TK 111 : 651.000 NV40. Nợ TK 642 : 2.000.000 Có TK 111 : 2.000.000 NV41 . a. Nợ TK 632 (Than cám 2) : 23.923.500 Có TK 157 : 23.923.500 b. Nợ TK 111 : 29.495.400 Có TK 511 : 26.814.000 Có TK 3331 : 2.681.400 c. Nợ TK 642 : 974.160 Có TK 111 : 974.160 NV42 . a. Nợ TK 632 (Than cám 3) : 44.434.875 Có TK 155 : 44.434.875 b. Nợ TK 131 (Long Hà ) : 70.482.500 Có TK 511 : 64.076.000 Có TK 3331 : 6.407.500 NV43 . a. Nợ TK 632 (Than cám 3) : 9.919.500 Có TK 157 : 9.919.500 b. Nợ TK 112 : 12.229.800 Có TK 511 : 11.118.000 Có TK 3331 : 1.111.800 c. Nợ TK 642 : 403.920 Có TK 111 : 403.920 NV44. Nợ TK 112 : 101.700.206 Có TK 131(Long Hà ) : 101.700.206 NV45. Nợ TK 627 (Than cám 3) : 6.435.000 Nợ TK 627 (Than cám 2) : 6.435.000 Nợ TK 641 : 95.900.000 Nợ TK 642 : 62.250.850 Có TK 214 : 170.840.850 NV46. Nợ TK 627 (Than cám 3) : 7.100.000 Nợ TK 627 (Than cám 2) : 4.400.000 Nợ TK 641 : 4.000.000 Nợ TK 642 : 2.000.000 Nợ TK 1331 : 1.750.000 Có TK111(Nước): 19.250.000 NV47 . Nợ TK 622 (Than cám 3) : 30.000.000 Nợ TK 622 (than cám 2) : 20.000.000 Nợ TK 627 : 15.000.000 Nợ TK 641 : 12.000.000 Nợ TK 642 : 12.000.000 Có TK 334 : 89.000.000 NV48. Nợ TK 622 : 9.500.000 Nợ TK 627 : 2.850.000 Nợ TK 641 : 2.280.000 Nợ TK 642 : 2.280.000 Có TK 334 : 5.340.000 Có TK 338 : 22.250.000 338(2) : 1.780.000 338(3) : 17.800.000 338(4) : 2.670.000 NV49. Nợ TK 334 : 83.660.000 Có TK 111 : 83.660.000 NV50. Nợ TK 338 : 22.250.000 Có TK 111 : 22.250.000 NV51. Than cám 3 = 39.750.000đ Than cám 2 = 19.750.000đ * Chi phí sản xuất chung = 79.270.000đ * Chi phí nhân công trực tiếp = 59.500.000đ => Than cám 2= (79.270.000: 59.500.000 ) x19.750.000 = 26.312.310,9 => Than cám 3 = (79.270.000: 59.500.000 ) x 39.750.000 = 52.957.689,1 a. Nợ TK154 (Than cám 3) : 52.957.689,1 Nợ TK154 (Than cám 2) : 26.312.310,9 Có TK 627 : 79.270.000 b. Nợ TK 154(Than cám 3) : 39.750.000 Nợ TK154 (Than cám 2) : 19.750.000 Có TK 622 : 59.500.000 c. Nợ TK 154 (Than cám 3) : 238.219.499,17 Nợ TK154 (Than cám 2) : 166.598.508,9 Có TK 621 : 404.818.008,07 d. Nợ TK 155 (Than cám 3) : 296.664.499,17 Nợ TK 155 (Than cám 2) : 212.343.508,9 Có TK 154 : 509.008.008,07 Phiếu tính đơn giá sản phẩm Than cám 2: (Đơn vị tính: VNĐ) KMCF Cfspddđk Cfspddtk Cfspddck z Ż 621 166.598.508,9 622 19.750.000 627 26.312.310,9 Tổng 523.027.600 212.660.819,8 310.684.091,1 425.004.328,7 1.416,7 Phiếu tính đơn giá sản phẩm Than cám 3 (Đơn vị tính: VNĐ) KM CF Cfspddđk Cfspddtk Cfspddck z Ż 621 238.219.499,17 622 39.750.000 627 52.957.689,1 Tổng 784.541.400 330.927.188,27 487.876.900,83 627.591.687,44 3955,3 NV52 . Kết chuyển doanh thu bán hàng: Nợ TK 511 : 437.909.800 Có TK 911 : 437.909.800 NV53 . Kết chuyển giá vốn của sản phẩm đã tiêu thụ: Nợ TK 911 : 332.046.820 Có TK 632 : 332.046.820 NV54. Cuối kỳ hạch toán, phân bổ chi phí quản lý cho số sản phẩm đã tiêu thụ và kết chuyển Nợ TK 911 : 83.121.566 Có TK 642 : 83.121.566 NV55. Cuối kỳ hạch toán, phân bổ chi phí bán hàng cho số sản phẩm, hàng hoá đã tiêu thụ và kết chuyển: Nợ TK 911 : 114.180.000 Có TK 641 : 114.180.000 NV56 . Tính và kết chuyển số lỗ kinh doanh trong kỳ: Nợ TK 421 : 91.438.586 Có TK 911 : 91.438.586 NV57. Nợ TK 3331(1) : 4.226.846 Có TK 1331 : 4.226.846 Sơ đồ tài khoản 111 1.867.088.549 34.000.000 525.000 20.000.000 770.000 54.802.149 24.750.000 139.095.000 4.950.000 90.241.140 16.807.340 29.495.400 16.020.000 974.160 50.000.000 991.716 247.920 127.226.000 651.000 2.000.000 403.920 19.250.000 83.660.000 22.250.000 368.607.849 353.695.556 1.882.000.842 112 64.749.867 172.250.022,5 34.782.000 30.700.000 34.000.000 67.663.200 41.580.000 33.831.600 39.128.397 4.457.900 89.528.188 101.700.206 20.000.000 55.525.000 410.602.928,5 314.543.585 160.809.210,5 131 744.402.457 54.802.149 54.402.000 70.482.500 90.241.140 139.095.000 101.700.206 30.700.000 172.250.022,5 139.095.000 50.000.000 264.379.649 638.388.368,5 370.393.737,5 * Chi tiết tài khoản 131 131 (Thanh Luận ) 104.402.000 0 54.402.000 0 54.402.000 50.000.000 131 (Long Hà ) 203.400.412 54.802.149 90.241.140 70.482.500 101.700.206 125.284.649 191.941.346 136.743.715 131 (Hà Phong ) 92.100.000 0 30.700.000 0 30.700.000 61.400.000 131 (An Hoà ) 344.500.045 139.095.000 172.250.022,5 139.095.000 50.000.000 139.095.000 361.245.022,5 122.250.022,5 134 59.383.670 0 0 0 0 59.383.670 138 1.119.347 0 0 0 0 1.119.347 141 92.475.300 0 0 0 0 92.475.300 142.1 78.299.035 0 0 0 0 78.299.035 142.2 19.008.840 0 0 0 0 19.008.840 152 181.093.330 37.800.000 58.805.565 500.000 29.256.500 71.142.540 70.508.165 15.279.400 43.884.750 63.240.000 58.225.701,17 700.000 27.588.879,5 58.513.000 93.620.000 24.111.849,3 13.047.537,5 10.438.030 10.438.030 22.040.000 620.000 188.661.940 35.317.888 334.437.382 * Chi tiết tài khoản 152: 152 (Than Ron ) 141.082.120 37.800.000 58.805.565 500.000 29.256.500 71.142.540 70.508.165 15.279.400 43.884.750 58.225.701,17 27.588.879,5 58.513.000 93.620.000 124.721.940 440.402.560,67 152 (Than xít ) 40.011.210 63.240.000 24.111.849,3 700.000 13.047.537,5 10.438.030 10.438.030 22.040.000 620.000 63.940.000 80.075.446,8 23.875.863,2 153 76.920.399 0 30.000.000 0 30.000.000 46.920.399 154 177.412.702 32.514.000 212.343.508,9 20.000.000 296.664.499,17 166.598.508,9 21.676.000 30.000.000 238.219.499,17 509.008.008,07 242.008.008,07 444.412.702 * Chi tiết tài khoản 154: 154 (Than cám 2) 60.209.300 32.514.000 212.343.508,9 20.000.000 166.598.508,9 219.112.508,9 212.343.508,9 66.978.300 154 (Than cám 3) 117.203.402 21.676.000 296.664.499,17 30.000.000 238.219.499,17 289.895.499,17 296.664.499,17 110.434.402 155 1.307.569.000 212.343.508,9 78.167.020 296.664.499,17 32.040.360 106.643.700 78.167.020 38.445.000 42.657.480 44.434.875 509.008.008,07 420.555.455 1.756 505 536,93 * Chi tiết tài khoản 155 155 (Than cám 2) 523.027.600 212.343.508,9 78.167.020 32.040.360 212.343.508,9 110.207.380 625.163.728,9 155 (Than cám 3) 784.541.400 296.664.499,17 106.643.700 78.167.020 38.445.000 42.657.480 44.434.875 296.664.499,17 310.348.075 503.857.824,17 157 818.184.550 38.445.000 20.968.560 32.040.360 5.332.185 23.923.500 9.919.500 70.485.360 60.143.745 828.526.165 211 11.680.930.958 4.500.000 0 50.500.000 54.500.000 0 11.734.930.958 241 775.119.697 0 0 0 0 775.119.697 214 2.261.070.002 0 170.840.850 0 170.840.850 0 341.681.700 2.602.751.702 311 3.937.005.121 0 0 0 0 3.937.005.121 331 166.419.912 16.020.000 39.128.397 89.528.188 41.580.000 41.580.000 147.128.188 80.708.397 100.000.121 * Chi tiết tài khoản 331: 331 (Phân Đạm ) 116.020.121 16.020.000 0 16.020.000 0 100.000.121 331 (Hà Tu ) 50.399.791 89.528.188 39.128.397 89.528.188 39.128.397 0 331 (Xm x78) 0 41.580.000 41.580.000 41.580.000 41.580.000 0 335 655.202.296 0 0 0 0 655.202.296 333.1 8.727.316 0 12.645.000 1.094.948 6.151.200 3.075.600 768.900 6.407.500 1.111.800 0 31.254.948 39.982.264 334 12.081.112 5.340.000 89.000.000 83.660.000 89.000.000 89.000.000 12.081.112 336 93.000.000 0 0 0 0 93.000.000 338 57.707.275 22.250.000 0 22.250.000 0 79.957.275 * Chi tiết tài khoản 338: 338.1 0 0 1.780.000 0 1.780.000 1.780.000 338.3 0 0 17.800.000 0 17.800.000 17.800.000 338.4 0 0 2.670.000 0 2.670.000 2.670.000 341 57.707.275 0 0 0 0 57.707.275 342 1.000.385 0 0 0 0 1.000.385 411 4.625.269.074 0 55.525.000 0 55.525.000 4.680.792.074 414 113.080.539 55.525.000 0 55.525.000 0 57.555.539 415 1.810.236.686 0 0 0 0 1.810.263.686 421 156.418.731 0 0 0 0 156.418.731 461 18.041.500 0 0 0 0 18.041.500 511 0 0 437.909.800 126.450.000 109.494.800 61.512.000 30.756.000 768.900 26.814.0000 11.118.000 64.076.000 437.909.800 437.909.800 621 58.805.565 404.818.008,07 24.111.849,3 29.256.500 13.047.537,5 70.508.165 10.438.030 43.884.750 58.225.701,17 10.438.030 27.588.879,5 58.513.000 404.818.008,07 404.818.008,07 622 50.000.000 59.500.000 9.500.000 59.500.000 59.500.000 627 30.000.000 79.270.000 12.870.000 11.500.000 15.000.000 79.270.000 79.270.000 632 106.643.700 332.046.820 78.176.020 42.675.480 20.968.560 5.332.185 23.923.500 44.434.875 9.919.500 332.046.820 332.046.820 641 95.900.000 114.180.000 4.000.000 12.000.000 2.280.000 114.180.000 114.180.000 642 991.716 83.121.566 247.920 2.000.000 974.160 403.920 2.000.000 12.000.000 2.280.000 83.121.566 83.121.566 911 332.046.820 437.909.800 83.121.566 91.438.586 114.180.000 529.348.386 529.348.386 Bảng liệt kê chứng từ gốc Nghiệp vụ Tên chứng từ gốc 1 Phiếu nhập kho Hợp đồng kinh tế Giấy ký nhận nợ Biên bản kiểm nghiệm vật tư nhập kho Hóa đơn GTGT 2 Phiếu chi Hóa đơn GTGT 3 Giấy báo có 4 Phiếu xuất kho 5 Phiếu nhập kho Biên bản kiểm nghiệm vật tư nhập kho Hóa đơn GTGT Giấy ký nhận nợ Giấy báo nợ 6 Phiếu chi số Hóa đơn GTGT 7 Phiếu xuất kho 8 Phiếu thu Giấy báo nợ 9 Hợp đồng kinh tế Hóa đơn GTGT Phiếu chi 10 Giấy báo nợ 11 Phiếu xuất kho 12 Giấy ký nhận nợ Hóa đơn GTGT Hợp đồng kinh tế 13 Phiếu xuất kho 14 Phiếu nhập kho Hợp đồng kinh tế Giấy báo có 15 Giấy báo có 16 Phiếu chi 17 Phiếu xuất kho 18 Phiếu thu Giấy báo có 19 Hợp đồng kinh tế Giấy báo có Giấy ký nhận nợ 20 Phiếu chi Hoấ đơn GTGT Hợp đồng kinh tế 21 Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý 22 Phiếu thu 23 Hợp đồng kinh tế Hóa đơn GTGT Phiếu chi 24 Giấy báo nợ 25 Phiếu xuất kho 26 Phiếu xuất kho 27 Phiếu xuất kho 28 Giấy báo nợ 29 Phiếu xuất kho 30 Phiếu chi 31 Hóa đơn GTGT Hợp đồng kinh tế Hợp đồng lao động 32 Phiếu thu 33 Phiếu thu 34 Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý 35 Giấy báo nợ Phiếu chi 36 Phiếu xuất kho 37 Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý 38 Phiếu xuất kho 39 Phiếu nhập kho Hợp dồng kinh tế Hóa đơn GTGT Phiếu chi 40 Phiếu chi 41 Phiếu thu Phiếu chi 42 Phiếu xuất kho Giấy ký nhận nợ Hóa đơn GTGT Hợp đồng kinh tế 43 Phiếu thu Phiếu chi 44 Giấy báo có 45 Bảng tính khấu hao TSCĐ 46 Phiếu chi 47 Phiếu chi 48 Phiếu chi 49 Phiếu chi 50 Phiếu chi 48 Phiếu nhập kho Biên bản kiểm nghiệm sản phẩm hoàn thành nhập kho Đơn vị: Công ty Đại Phú Sổ quỹ tiền mặt Quyển này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01 Ngày tháng mở sổ: 01/01/2003 Ngày tháng kết thúc sổ: 31/01/2003 Ngày 31 tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng Đơn vị tính: VNĐ Ngày tháng ghi sổ Số phiếu Diễn giải Số tiền Ghi chú Thu Chi Thu Chi Tồn Số dư đầu kỳ 1.867.088.549 01/01 01 Thanh toán tiền VC 525.000 1.866.563.549 02/01 02 Thanh toán tiền VC 770.000 1.856.793.549 04/01 08 Rút tiền gửi nhập quỹ 34.000.000 1.899.793.549 04/01 09 Mua máy vi tính 24.750.000 1.875.043.549 09/01 16 Trả tiền cho Hà Tu 89.528.188 1.785.785.361 10/01 18 Nhập quỹ tiền mặt 20.000.000 1.805.785.361 10.01 20 Mua máy đếm tiền 18.150.000 1.787.635.361 11/01 22 An Hoà trả tiền hàng 139.095.000 1.926.730.361 11/01 23 Than Ron 16.807.340 1.909.923.021 17/01 31 Trả tiền cho Phân Đạmt 16.020.000 1.893.903.021 18/01 32 An Hoà trả tiền 50.000.000 1.943.903.021 18/01 33 Đại lý thanh toán tiền 127.226.000 2.071.129.021 21/01 35 Long Hà thanh toán tiền 90.241.140 2.161.370.161 21/01 34 Trả tiền hoa hồng ĐL 297.920 2.161.072.241 24/01 41 Than on và than xít 127.226.000 2.033.856.241 24/01 41 Thanh toán tiền VC 651.000 2.033.195.241 24/01 42 Chi tiếp đãi khách 2.000.000 2.031.195.241 25/01 36 Đại lý thanh toán tiền 29.495.400 2.060.690.641 25/01 43 Thanh toán tìên VC 974.160 2.059.716.481 26/01 45 Chi tiền hoa hồng ĐL 403.920 2.059.312.561 30/01 46 Thanh toán tiền nước 19.250.000 2.040.062.561 31/01 47 Trả lương CNV 83.660.000 1.956.402.561 31/01 48 Nộp tiền bảo hiểm 22.250.000 1.934.152.561 \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng cuối kỳ 1.882.000.842 Đơn vị: Công ty TNHH TM va SX Đại Phú sổ tiền gửi Nơi mở tài khoản giao dịch: NHNNPTNT Số hiệu tài khoản giao dịch: Loại tiền gửi: VNĐ Quyển này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01 Ngày tháng mở sổ: 01/01/2003 Ngày 31 tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi chú SH NT Gửi vào Rút ra Còn lại Số dư đầu kỳ 64.749.867 02 02 An Hoà trả thanh toán tiền 172.250.022,5 236.999.889,5 02 02 Than Xít 34.782.000 202.217889,5 02 02 Rút tiền gửi nhập quỹ 34.000.000 168.214.889,5 06 06 Thanh toán tiền hàng 41.580.000 126.637.889,5 08 08 Than ron của công ty Hà Tu 39.128.397 87.509.492,5 08 08 Hà Phong trả nợ 30.700.000 118.209.462,5 10 10 Rút tiền gửi nhập quỹ 20.000.000 98.209.492,5 14 14 Bán pin cho Hào Nam 67.663.200 165.872.692,5 16 16 Thanh Luận thanh toán tiền 54.402.000 171.274.692,5 17 17 Mua máy nghiền 55.525.000 115.749.692,5 18 18 Chi hoa hồng ĐL 33.831.600 81.819.092,5 22 22 Đại lý thanh toán tiền 8.457.900 90.276.992,5 26 26 Đại lý thanh toán tiền 12.229.800 102.506.792,5 28 28 Long Hà thanh toán tiền 101.700.206 204.206.998,5 \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng cuối kỳ 160808210,5 Đơn vị: Công ty Đại Phú Sổ Chi tiết thanh toán Với người mua, người bán Tài khoản 131,331 Quyển số 01 Năm : 2003 Ngày 31 tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng Đối tượng : Công Ty Thanh Luận Ngày Chứng từ Diễn giải Thời hạn được chiết khấu TK đối ứng Số phát sinh Số dư Ngày tháng đã thanh toán Số Ngày Nợ Có Nợ Có Dư đầu kỳ 104.402.000 16 16 Trả tiền hàng 112 54.402.000 50.000.000 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 0 54.402.000 Dư cuối kỳ 50.000.000 Đối tượng : Công ty Long Hà Ngày Chứng từ Diễn giải Thời hạn được chiết khấu TK đối ứng Số phát sinh Số dư Ngày tháng đã thanh toán Số Ngày Nợ Có Nợ Có Dư đầu kỳ 203.400.412 10 10 Long Hà thanh toán 511,3331 54.802.146 258202558 21 21 Thanh toán tiền nợ 111 90.241.140 167.961.418 25 25 Bán pin cho Long Hà 511,3331 70.482.500 238.443.918 28 28 Long Hà trả ẵ số nợ 112 101.700.20._.6 136743712 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 125.284.646 191.941.346 Dư cuối kỳ 136.743.712 Đối tượng : Công ty Hà Phong Ngày Chứng từ Diễn giải Thời hạn được chiết khấu TK đối ứng Số phát sinh Số dư Ngày tháng đã thanh toán Số Ngày Nợ Có Nợ Có Dư đầu kỳ 92.100.000 08 08 Hà Phong trả nợ 112 30.700.000 61400000 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 30.700.000 Dư cuối kỳ 61.400.000 Đối tượng : Công ty An Hoà Ngày Chứng từ Diễn giải Thời hạn được chiết khấu TK đối ứng Số phát sinh Số dư Ngày tháng đã thanh toán Số Ngày Nợ Có Nợ Có Dư đầu kỳ 334.500.045 01 01 An Hoà trả nợ 112 172.250.022,5 162250022,5 06 06 An Hoà mua hàng 511,3331 139.095.000 301345022,5 11 11 An Hoà trả nợ 111 139.095.000 16220022,5 18 18 An Hoà trả tiền hàng 111 50.000.000 112250022,5 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 139.095.000 361.345.022,5 Dư cuối kỳ 122.250.022,5 Đối tượng : Công ty Phân Đạm Ngày Chứng từ Diễn giải Thời hạn được chiết khấu TK đối ứng Số phát sinh Số dư Ngày tháng đã thanh toán Số Ngày Nợ Có Nợ Có Dư đầu kỳ 116.020.121 116020121 17 17 Trả nợ Phân Đạm 111 16.020.000 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 16.020.000 0 Dư cuối kỳ 100.000.121 116020121 Đối tượng : Công ty Hà Tu Ngày Chứng từ Diễn giải Thời hạn được chiết khấu TK đối ứng Số phát sinh Số dư Ngày tháng đã thanh toán Số Ngày Nợ Có Nợ Có Dư đầu kỳ 50399791 08 08 Thanh toán tiền hàng cho Hà Tu 152,1331 39.128.397 09 trả tiền còn thiếu cho công ty 89.528.188 0 Cộng phát sinh 89.528.188 39.128.397 Dư cuối kỳ 0 Đối tượng : Công Xi Măng X78 Ngày Chứng từ Diễn giải Thời hạn được chiết khấu TK đối ứng Số phát sinh Số dư Ngày tháng đã thanh toán Số Ngày Nợ Có Nợ Có Dư đầu kỳ 0 01 01 Mua kẽm X 78 152,1331 41.580.000 41580000 06 06 Trả tiền X 78 112 41.580.000 0 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 41.580.000 41.580.000 Dư cuối kỳ 0 Đơn vị: Công ty Đại Phú Sổ chi tiết bán hàng Quyển số : 01 Năm 2003 Ngày 31 tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng Tên sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ:Than cám 2 Ngày Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Doanh thu Các khoản tính trừ Số Ngày Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế Các khoản khác 10 10 Than cám 2 cho Long Hà 111,131 20.000 400 80.000 21 21 Gửi bán đại lý 157 87.000 436 37.932.000 Tổng doanh thu 38.012.000 Tên sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ: Than cám 3 Ngày Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Doanh thu Các khoản tính trừ Số Ngày Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế Các khoản khác 06 06 Than cám 3 cho An Hoà 131 30.000 4125 139.095.000 10 10 Than cám 3 cho Long Hà 111,131 19.800 5126 101494.800 11 11 Bán đại lý 157 7.500 5126 38.445.000 25 25 Than cám 3 cho Long Hà 131 12.500 5126 64.075.000 Tổng doanh thu 343109.800 Đơn vị: Công ty Đại Phú Sổ chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hoá Quyển số : 01 Năm 2003 Ngày 31 tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng Tên vật liệu, sản phẩm, hàng hoá: Than cám 3 Đơn vị tính: VNĐ Ngày Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày SL TT SL TT SL TT Tồn đầu kỳ 3554,79 220.700 784.541.400 06 06 Xuất kho bán 131 4215 30.000 139.450.000 190.700 645.091.400 10 10 Xuất kho bán 112,131 5126 19.800 9.739.400 170.900 635.352.000 11 11 Xuất kho bán 157 5126 7.500 38.445.000 163.400 596.907.000 14 14 Xuất kho bán 112 5126 12.000 61.512.000 151.400 535.395.000 25 25 Xuất kho bán 131 5126 12500 64.075.000 139.000 471.321.000 31 31 Nhập kho 154 150.000 296.664.499,17 258.000 767.985.499,17 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh Tồn cuối kỳ 150.000 296.664.499,17 81.800 313.220.400 258.000 767.985.499,17 Tên vật liệu, sản phẩm, hàng hoá: Than cám 2 Quy cách phẩm chất: Đơn vị tính: VNĐ Ngày Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày SL TT SL TT SL TT Tồn đầu kỳ 389 1.344.543 523.027.600 10 10 Xuất kho bán 111,131 400 20.000 80.000 1.324.543 25 25 Xuất kho bán 157 436 87.000 37.932.000 1.237.543 31 31 Nhập kho 154 300.000 212.343.508,9 1.537.543 697.359.108,9 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 300.000 212.343.508,9 107.000 38.732.000 Tồn cuối kỳ 1.537.543 697.359.108,9 Tên vật liệu, sản phẩm, hàng hoá: Than xít Quy cách phẩm chất: Đơn vị tính: VNĐ Ngày Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày SL TT SL TT SL TT Tồn đầu kỳ 4.686,18 30.106 141.082.120 02 02 Nhập 112,131 10.200 6.200 63.240.000 36.306 204.322.120 03 03 Xuất 621 10.438,03 2310 24.11.849,3 33.996 180.210.270,7 09 09 Xuất 621 10.438,03 1250 13.047.537,5 32.746 167.162.733,2 14 14 Xuất 621 10.438,03 1000 10.438.030 31.746 156.724.703,2 22 22 Xuất 621 10.438,03 1000 1.438.030 30.746 146.286.673 24 24 Nhập 111 11.020 2.000 22.040.000 32.746 168.326.673,2 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 8.200 85.280.000 5.560 83.046.673,2 Tồn cuối kỳ 32.746 168.326.673,2 Tên vật liệu, sản phẩm, hàng hoá: Than Ron Quy cách phẩm chất: Đơn vị tính: VNĐ Ngày Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày SL TT SL TT SL TT Tồn đầu kỳ 30.106 4.686,18 141.082.120 01 01 Nhập 331 30.000 1260 37.800.000 5.946,18 178.882.120 02 02 Xuất 621 29.256,5 2010 58.805.565 3.936,18 120.076.555 08 08 Xúât 621 29.256,5 1000 29.256.500 4.936,18 90.820.055 08 08 Nhập 112,331 29.980 2373 71.142.540 7.309,18 161.962.595 14 14 Nhập 111 30.000 507,2 15.279.400 7.816,38 177.241.995 14 14 Xuất 621 29.256,5 2410 70.508.165 5.406,38 106.733.830 14 14 Xuất 621 29.256,5 1500 43.884.750 6.906,38 150.618.580 16 16 Xuất 621 29.256,5 1990,18 58.225.701,17 4.916,2 92.392.878,83 22 22 Xuất 621 29.256,5 943 27.588.879,5 3.973,2 64.803.999,33 23 23 Xuất 621 29.256,5 2000 58.513.000 1.973,2 6.290.999,33 24 24 Nhập 111 30.200 3.100 93.620.000 5073,2 99.910.999,33 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 8740,2 261.726.690 9353,18 361.637.689,33 Tồn cuối kỳ 5073,2 99.910.999,33 Đơn vị: Công ty Đại Phú Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh Quyển số : 01 Năm 2003 Ngày 31 tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng Đối tượng: Than cám 3 Ngày Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ TK 154 Số Ngày Tổng NVLTT NCTT SXC Số dư đầu kỳ 117.203.402 31 31 Sản phẩm nhập kho Chi phí NVL trực tiếp 621 238.219.499,17 238.219.499,17 Chi phí NC trực tiếp 622 39.750.000 39.750.000 Chi phí sản xuất chung 627 2.957.689,1 2.957.689,1 Cộng phát sinh 289.895.499,17 238.219.499,17 39.750.000 2.957.689,1 Đối tượng: Than cám 2 Ngày Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ TK 154 Số Ngày Tổng NVLTT NCTT SXC Số dư đầu kỳ 60.209.300 166.598.508,9 166.598.508,9 19.750.000 19.750.000 26.312.310,9 26.312.310,9 Cộng phát sinh 219.112.508,9 166.598.508,9 19.750.000 26.312.310,9 Đối tượng: Than cám 3 Ngày Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ TK 621 Số Ngày Tổng Than Ron Than Xít 31 02 Xuất kho than ron 152 14.335.685 14.335.685 31 03 Xuất kho than xít 152 17.744.651 17.744.651 31 Xuất kho than ron 152 29.256.500 29.256.500 31 Xuất than xít 152 13.047.537,5 13.047.537,5 31 Xuất than ron 152 70.508.165 70.508.165 31 Xuất than xít 152 10.438.030 10.438.030 31 Xuất than ron 152 26.043.551,17 26.043.551,17 31 Xuất than ron 152 29.256.500 29.256.500 Cộng phát sinh Kết chuyển 154 Đối tượng: Than cám 2 Ngày Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ TK 621 Số Ngày Tổng Than xít Than Ron Xuất than ron 152 44.469.880 44.469.880 Xuất than xít 152 6.367.198,3 6.367.198,3 Xuất than xít 152 10.438.030 10.438.030 Xuất than ron 152 32.182.150 32.182.150 Xuất than xít 152 10.438.030 10.438.030 Xuất than ron 152 29.256.500 29.256.500 Cộng phát sinh Kết chuyển 154 Đối tượng: Than cám 3 Ngày Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ TK 632 Số Ngày Tổng CCDC TP HGB Xuất thành phẩm 155 106.643.700 106.643.700 Xuất thành phẩm 155 70.387.020 70.387.020 Xuất TP 155 42.657.480 42.657.480 Xuất hàng gửi bán 157 20.968.560 20.968.560 Xuất hàng gửi bán 157 5.332.185 5.332.185 Xuất TP 155 44.434.875 44.434.875 Cộng phát sinh 15.000.000 Kết chuyển 911 Nghiệp vụ số: 01 Đơn vị: Công ty Đại Phú Bộ phận: Kho Mẫu số: 05 / vt Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm (Vật tư, sản phẩm, hàng hoá) Ngày 01 tháng 01 năm 2003 - Căn cứ: HĐKT số 0 ngày 01 tháng 01 năm 2003 - Của: Công ty Đại Phú - Ban kiểm nghiệm gồm: Ông: Từ Vũ Hiển Trưởng ban. Bà: Trần Kim Sang ủy viên. Ông: Nguyễn Mạnh Cường ủy viên. - Đã kiểm nghiệm các loại: Vật tư Số TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phương thức kiểm nghiệm ĐVT Số lượng theo chứng từ Kết quả liểm nghiệm Ghi chú Số lượn đúng quy cách, phẩm chất Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất a B c d e 1 2 3 f 01 \ Than Ron \ TR \ Kiểm nghiệm, cân \ Tấn \ 1.260 \ 1.260 \ 1.260 \ ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đúng quy cách phẩm chất Đại diện kỹ thuật (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Trưởng ban (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 05 Đơn vị: Công ty Đại Phú Bộ phận: Kho Mẫu số: 05 / vt Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số: 02 Biên bản kiểm nghiệm (Vật tư, sản phẩm, hàng hoá) Ngày 02 tháng 01 năm 2003 - Căn cứ: HĐKT số 0 ngày 02 tháng 01 năm 2003 - Của: Công ty Đại Phú - Ban kiểm nghiệm gồm: Ông(bà): Từ Vũ Hiển Trưởng ban. Ông(bà): Trần Kim Sang ủy viên. Ông(bà): Nguyễn Mạnh Cường ủy viên. - Đã kiểm nghiệm các loại: Vật tư Số TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phương thức kiểm nghiệm ĐVT Số lượng theo chứng từ Kết quả liểm nghiệm Ghi chú Số lượn đúng quy cách, phẩm chất Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất a B c d e 1 2 3 f 01 \ Than Xít \ TX \ Kinh nghiệm, Cân \ Tấn \ 6.200 \ 6.200 \ 6.200 \ ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đúng quy cách phẩm chất Đại diện kỹ thuật (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Trưởng ban (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 14 Đơn vị: Công ty Đại Phú Bộ phận: Kho Mẫu số: 05 / vt Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số: 03 Biên bản kiểm nghiệm (Vật tư, sản phẩm, hàng hoá) Ngày 08 tháng 01 năm 2003 - Căn cứ: HĐKT số ngày 08 tháng 01 năm 2003 - Của: Công ty Đại Phú - Ban kiểm nghiệm gồm: Ông(bà): Từ Vũ Hiển Trưởng ban. Ông(bà): Trần Kim Sang ủy viên. Ông(bà): Nguyễn Mạnh Cường ủy viên. - Đã kiểm nghiệm các loại: Vật tư Số TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phương thức kiểm nghiệm ĐVT Số lượng theo chứng từ Kết quả liểm nghiệm Ghi chú Số lượn đúng quy cách, phẩm chất Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất a B c d E 1 2 3 f 01 \ Than Ron \ TR \ Kinh nghiệm,cân \ Tấn \ 2.373 \ 2.373 \ 2.373 \ ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đúng quy cách phẩm chất Đại diện kỹ thuật (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Trưởng ban (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 31 Đơn vị: Công ty Đại Phú Bộ phận: Kho Mẫu số: 05 / vt Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số: 04 Biên bản kiểm nghiệm (Vật tư, sản phẩm, hàng hoá) Ngày 17 tháng 01 năm 2003 - Căn cứ: HĐKT số ngày 17 tháng 01 năm 2003 - Của: Công ty Đại Phú - Ban kiểm nghiệm gồm: Ông(bà): Từ Vũ Hiển Trưởng ban. Ông(bà): Trần Kim Sang ủy viên. Ông(bà): Nguyễn Mạnh Cường ủy viên. - Đã kiểm nghiệm các loại: Hàng hóa Số TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phương thức kiểm nghiệm ĐVT Số lượng theo chứng từ Kết quả liểm nghiệm Ghi chú Số lượn đúng quy cách, phẩm chất Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất a B c d e 1 2 3 f 01 \ Máy nghiền \ M \ Kỹ thuật \ Máy \ 01 \ 01 \ 01 \ ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đúng quy cách phẩm chất Đại diện kỹ thuật (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Trưởng ban (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 39 Đơn vị: Công ty Đại Phú Bộ phận: Kho Mẫu số: 05 / vt Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số: 05 Biên bản kiểm nghiệm (Vật tư, sản phẩm, hàng hoá) Ngày 24 tháng 01 năm 2003 - Căn cứ: HĐKT số…………..ngày 24 tháng 01 năm 2003 - Của: Công ty Đại Phú - Ban kiểm nghiệm gồm: Ông(bà): Từ Vũ Hiển Trưởng ban. Ông(bà): Trần Kim Sang ủy viên. Ông(bà): Nguyễn Mạnh Cường ủy viên. - Đã kiểm nghiệm các loại: Vật tư Số TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phương thức kiểm nghiệm ĐVT Số lượng theo chứng từ Kết quả liểm nghiệm Ghi chú Số lượn đúng quy cách, phẩm chất Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất a B c d e 1 2 3 f 01 02 \ Than Ron Than Xít \ TR TX \ Kinh nghiệm,cân \ Tấn Tấn \ 3.100 2.000 \ 3.100 2.000 \ 3.100 2.000 \ ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đúng quy cách phẩm chất Đại diện kỹ thuật (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Trưởng ban (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 51 Đơn vị: Công ty Đại Phú Bộ phận: Kho Mẫu số: 05 / vt Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số: 06 Biên bản kiểm nghiệm (Vật tư, sản phẩm, hàng hoá) Ngày 31 tháng 01 năm 2003 - Căn cứ: Phiếu nhập kho số…………..ngày 31 tháng 01 năm 2003 - Của: Công ty Đại Phú - Ban kiểm nghiệm gồm: Ông(bà): Từ Vũ Hiển Trưởng ban. Ông(bà): Trần Kim Sang ủy viên. Ông(bà): Nguyễn Mạnh Cường ủy viên. - Đã kiểm nghiệm các loại: Sản phẩm Số TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) số Phương thức kiểm nghiệm ĐVT Số lượng theo chứng từ Kết quả liểm nghiệm Ghi chú Số lượn đúng quy cách, phẩm chất Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất a B c D E 1 2 3 f 01 02 \ Than cám 3 Than cám 2 \ C T \ Kinh nghiệm \ Tấn 150.000 300.000 \ 150.000 300.000 \ 150.000 300.000 \ ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đúng quy cách phẩm chất Đại diện kỹ thuật (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Trưởng ban (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 01 Đơn vị : Công ty Đại Phú Số: 01 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hợp đồng Mua Bán Năm 2003 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số... HĐBT ngày .../.../ 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày tháng 01 năm 2003. Bên A: Công ty Đại Phú Có tài khoản số: 012087999 Tại: NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty VITACO Có tài khoản số: 012087998 Tại: Ngân hàng Ngoại Thương Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than ron Tấn 1260 30.000 37.800.000 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than Ron Tấn 1260 30.000 37.800.000 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - ............................................................................................................. ............................................................................................................. điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển:.................................................................................. - Bao bì đóng gói: ......................................................................................... điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: 30.000 đ/kg - Thanh toán: 41.580.000đ ( cả thuế VAT 10%) điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày... thang 01 năm 2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng Nghiệp vụ số: 05 Đơn vị : Công ty Đại Phú Số: 02 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hợp đồng Mua Bán Năm 2003 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số... HĐBT ngày .../.../ 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 02 tháng 01 năm 2003. Bên A: Công ty Đại Phú Có tài khoản số: 012087999 Tại: NHNNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Cơ sở tư nhân Có tài khoản số: 012087998 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Chủ cửa hàng làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền điều iii: quy cách – phẩm chất - .................................................................................................................... -..................................................................................................................... điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: ................................................................................. - Bao bì đóng gói: ......................................................................................... điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: 30.000 đ/kg - Thanh toán: 41.580.000đ ( cả thuế VAT 10%) điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày... thang 01 năm 2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng Nghiệp vụ số: 12 Đơn vị : Công ty Đại Phú Số: 03 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hợp đồng Mua Bán Năm 2003 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số... HĐBT ngày .../.../ 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 06 tháng 01 năm 2003. Bên A: Công ty Đại Phú Có tài khoản số: 012087999 Tại: NHNNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty An Hoà Có tài khoản số:012087998 Tại NHNNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than cám 3 Tấn 30.000 4215 126.450.000 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than cám 3 Tấn 30.000 4215 126.450.000 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - .................................................................................................................... -..................................................................................................................... điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: ................................................................................. - Bao bì đóng gói: ......................................................................................... điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: 4125đ/chiếc - Thanh toán: 139.095.000đ điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày... thang 01 năm 2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng Nghiệp vụ số: 14 Đơn vị : Công ty Đại Phú Số: 04 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hợp đồng Mua Bán Năm 2003 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số... HĐBT ngày .../.../ 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 08 tháng 01 năm 2003. Bên A:Công ty Hà Tu Có tài khoản số: 012087999 Tại:NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty Đại Phú Có tài khoản số: 012087998 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than Ron Tấn 2373 29.980 71.142.540 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than ron Tấn 2373 29.980 71.142.540 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - .................................................................................................................... -..................................................................................................................... điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: ................................................................................. - Bao bì đóng gói: ......................................................................................... điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: 29.980đ - Thanh toán: 78.256.794đ điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày... thang 01 năm 2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng Nghiệp vụ số: 19 Đơn vị : Công ty Đại Phú Số: 05 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hợp đồng Mua Bán Năm 2003 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số... HĐBT ngày .../.../ 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 10 tháng 01 năm 2003. Bên A: Công ty Đại Phú Có tài khoản số: 012087999 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty Long Hà Có tài khoản số: 012087998 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than cám 3 Tấn 19.800 5126 101.494.800 02 Than cám 2 Tấn 20.000 400 8.000.000 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than cám 3 Tấn 19.800 5126 101.494.800 02 Than cám 2 Tấn 20.000 400 8.000.000 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - .................................................................................................................... -..................................................................................................................... điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: ................................................................................. - Bao bì đóng gói: ......................................................................................... điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: ........................................................................................................ - Thanh toán: ................................................................................................ điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày... thang 01 năm 2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng Nghiệp vụ số: 20 Đơn vị : Công ty Đại Phú Số: 06 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hợp đồng Mua Bán Năm 2003 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số... HĐBT ngày .../.../ 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 10 tháng 01 năm 2003. Bên A: Bà Ngô Thị Hoàng Có tài khoản số: 012087999 Tại : NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty Đại Phú Có tài khoản số: 012087998 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Máy đếm tiền Chiếc 03 5.500.000 18.150.000 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Máy đếm tiền Chiếc 03 5.500.000 18.150.000 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - .................................................................................................................... -..................................................................................................................... điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: ................................................................................. - Bao bì đóng gói: ......................................................................................... điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả:......................................................................................................... - Thanh toán: ................................................................................................ điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có ._. mươi ba triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn đồng Kèm theo: Chứng từ gốc: Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Tám mươi ba triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn đồng Thủ quỹ (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 01 năm 2003 Người nhận tiền (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 48 Đơn vị: Công ty Đại Phú Địa chỉ: Hà Nội Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài): Tellefax: Mẫu số: 02 / tt Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Quyển số: 01 Số: 14 Phiếu chi Ngày 31 tháng 01 năm 2003. Nợ: 338 Có: 111 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Kim Giang Địa chỉ: Công ty Đại Phú Lý do nộp: Thanh toán tiền bảo hiểm Số tiền: 22.250.000đ Viết bằng chữ: Hai mươi hai triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng Kèm theo: Chứng từ gốc: Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi hai triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng Thủ quỹ (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 01 năm 2003 Người nhận tiền (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 12 Mẫu số 01 GTKT- 2LN Hoá đơn (GTGT) Liên 1: ( lưu) Ngày 06 tháng 01 năm 2003 Ký hiệu: AA/98 Số:000001 Đơn vị bán hàng: Công ty Đại Phú Địa chỉ: Hà Nội MS: □□ □□□□□□□ □ □□□ □ Họ tên người mua hàng: Vương Kiều Hoa Hình thức thanh toán: MS: □□ □□□□□□□ □ □□□ □ STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Than cám 3 Tấn 30.000 4215 126.450.000 \ \ \ \ \ \ Cộng tiền hàng: 126.450.000đ Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 12.645.000đ Tổng công tiền thanh toán: 139.095.000đ Số tiền viết bằng chữ: Một trăm ba mươi chín triệu không trăm chín mươi nhăm nghìn đồng Người mua hàng (Ký, họ tên) Người bán hàng (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 19 Mẫu số 01 GTKT- 2LN Hoá đơn (GTGT) Liên 1: ( lưu) Ngày 06 tháng 01 năm 2003 Ký hiệu: AA/98 Số:000001 Đơn vị bán hàng: Công ty Đại Phú Địa chỉ: Hà Nội MS: □□ □□□□□□□ □ □□□ □ Họ tên người mua hàng: Công ty Long Hà Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MS: □□ □□□□□□□ □ □□□ □ STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Than cám 3 Tấn 19.800 5126 101.494.800 02 Than cám 2 Tấn 20.000 400 8.000.000 \ \ \ \ \ \ Cộng tiền hàng: 109.494.800đ Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 1.094.948đ Tổng công tiền thanh toán: 110.589.748đ Số tiền viết bằng chữ: Một trăm mười triệu năm trăm tám mươi chín nghìn bấy trăm bốn mươi tám đồng. Người mua hàng (Ký, họ tên) Người bán hàng (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 24 Mẫu số 01 GTKT- 2LN Hoá đơn (GTGT) Liên 1: ( lưu) Ngày 14 tháng 01 năm 2003 Ký hiệu: AA/98 Số:000001 Đơn vị bán hàng: Công ty Đại Phú Địa chỉ: Hà Nội MS: □□ □□□□□□□ □ □□□ □ Họ tên người mua hàng: Công ty Hào Nam Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MS: □□ □□□□□□□ □ □□□ □ STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Than cám 3 Tấn 12.000 5126 61.512.000 \ \ \ \ \ \ Cộng tiền hàng: 61.512.000đ Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 6.151.200đ Tổng công tiền thanh toán: 67.663.200đ Số tiền viết bằng chữ: Sáu mươi bảy triệu sáu trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm đồng. Người mua hàng (Ký, họ tên) Người bán hàng (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 42 Mẫu số 01 GTKT- 2LN Hoá đơn (GTGT) Liên 1: ( lưu) Ngày 25 tháng 01 năm 2003 Ký hiệu: AA/98 Số:000001 Đơn vị bán hàng: Công ty Đại Phú Địa chỉ: Hà Nội MS: □□ □□□□□□□ □ □□□ □ Họ tên người mua hàng: Công ty Long Hà Hình thức thanh toán: MS: □□ □□□□□□□ □ □□□ □ STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Than cám 3 Tấn 12.500 5126 64.076.000 \ \ \ \ \ \ Cộng tiền hàng: 64.076.000đ Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 6.407.600đ Tổng công tiền thanh toán: 70.482.500đ Bộ, Tổng cục: Công Nghiệp Đơn vị: Công ty Đại Phú . Nhật ký chứng từ số 1 Ghi có tài khoản 111 – Tiền mặt Tháng 01 năm 2003 Số TT Ngày Ghi có tk 111, ghi nợ các tài khoản Cộng có TK 111 121 331 338 627 641 642 152 211 334 1331 01 01. 500.000 25.000 525.000 02 02 700.000 70.000 770.000 03 04 22.500.000 2.250.000 24.750.000 04 09 89.528.188 89.528.188 05 10 16.500.000 1.650.000 18.150.000 06 11 15.279.400 1.257.940 19.807.340 07 17 16.020.000 16.020.000 08 18 991.716 991.716 09 22 247.920 247.920 10 24 112.660.000 11.566.000 127.226.000 11 24 620.000 31.000 651.000 12 24 2.000.000 2.000.000 13 25 974.160 974.160 14 26 403.920 403.920 15 29 12.870.000 95.900.000 62.250.850 170.840.850 16 31 83.660.000 83.660.000 17 31 22.250.000 22.250.000 18 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 19 20 21 22 Cộng 353.695.556 Đã ghi sổ cái ngày .... tháng 01 năm 2003 Ngày 31 tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán tổng hợp (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Bộ, Tổng cục: Công Nghiệp Đơn vị: Công ty Đại Phú Bảng kê số 1 Ghi Nợ tài khoản 111 – Tiền mặt Tháng 01 năm 2003 Số dư đầu tháng: 1.867.088.549đ Số TT Ngày Ghi nợ tk 111, ghi có các tài khoản 112 121 128 131 136 138 141 311 331 511 515 711 3331 Cộng nợ TK 111 01 04 34.000.000 1875043549 02 10 20.000.000 1753363361 03 10 54.802.149 1852653221 04 11 139.095.000 1746546305 05 18 50.000.000 50000000 06 21 90.241.140 1595165753 07 25 26.814.000 2.681.400 29495400 08 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 09 10 11 12 Cộng 8872772189 Số dư cuối tháng: 1.882.000.842 Ngày 31 tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Bộ, Tổng cục: Công Nghiệp Đơn vị: Công ty Đại Phú . Nhật ký chứng từ số 2 Ghi có tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng Tháng 01 năm 2003 Số TT Chứng từ Diễn giải Ghi có tk 112, ghi nợ các tài khoản Cộng có TK 112 111 152 211 331 641 642 Số hiệu Ngày tháng 01 01 02 Mua than xít 34.782.000 34.782.000 02 04 04 Rút tiền nhập quỹ tiền mặt 34.000.000 34.000.000 03 06 06 XM X78 trả tiền hàng 41.580.000 41.580.000 04 08 08 Than ron của Hà Tu 39.128.397 39.128.397 05 10 10 Rút tiền gửi nhập quỹ tiền mặt 20.000.000 20.000.000 06 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Cộng 314.543.585 Đã ghi sổ cái ngày .... tháng 01 năm 2003 Ngày tháng 01 năm 2003 Bộ, Tổng cục: Công Nghiệp Đơn vị: Công ty Đại Phú Nhật ký chứng từ số 5 Ghi có tài khoản 331 Tháng 01 năm 2003 S TT Tên người hoặc đơn vị bán Số dư đầu tháng Ghi có TK 331, ghi Nợ các TK Theo dõi thanh toán ( ghi Nợ TK 331) Số dư cuối tháng Nợ Có 152 153 156 Cộng có TK 331 111 112 Cộng nợ TK 331 Nợ Có Giá HT Giá TT Giá HT Giá HT 166.419.912 01 XM X 78 41.580.000 41.580.000 02 XM X 78 41.580.000 41.580.000 03 Hà Tu 39.128.397 39.128.397 04 Phân Đạm 16.020.000 16.020.000 05 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 100.000.121 06 07 08 09 10 12 13 13 14 15 17 18 19 20 21 Đã ghi sổ cái ngày .... tháng 01 năm 2003 Ngày tháng 01 năm 2003 Bộ, Tổng cục: Công Nghiệp Đơn vị: Công ty Đại Phú Nhật ký chứng từ số 7 Phần I: Tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh toàn doanh nghiệp Ghi có các tài khoản : 142, 152, 153, 214, 241, 334, 335, 338, 661, 621, 622, 627, 631. Tháng 01 năm 2003 TT Các TK ghi Có Các TK ghi Nợ 142 152 154 214 241 334 335 338 621 622 627 Các tài khoản phản ánh ở các NKCT khác Tổng chi phí NKCT số1 NKCT số 2 01 154 404.818.000 59.500.000 9.500.000 02 631 03 142 04 241 05 335 06 621 404818000 07 622 59500000 08 627 9500000 28500000 09 641 2280000 10 642 22800000 11 Cộng A 404.818.000 59.500.000 9.500.000 12 152 13 153 14 155 15 157 16 632 17 241 18 111 11.500.000 19 112 20 131 21 22 Công B 0 0 11.500.000 23 Tổng cộng ( A + B ) 404.818.000 59.500.000 21.000.000 Phần II: Chi phí sản xuất kinh doanh TT Tên các tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh Yếu tố chi phí sản xuất kinh doanh Luân chuyển nội bộ không tính vào chi phí SXKD Tổng cộng chi phí Nguyện vật liệu Nhiên liệu động lực Tiền lương và các khỏan phụ cấp BHXH, BHYT, KPCĐ Khấu hao TSCĐ Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác Cộng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 01 154 02 631 03 142 04 335 05 621 06 622 07 627 12.970.000 08 641 95.900.000 09 642 62.250.850 10 2413 11 Cộng cuối tháng 170.840.850 12 Lũy kế từ đầu năm Phần III: Số liệu chi tiết phần luân chuyển nội bộ không tính vào chi phí sản xuất kinh doanh Tháng 01 năm 2003 TT Tên các tài khoản chi phí sản xúât kinh doanh Số liệu chi tiết các khoản luân chuyển nội bộ không tính váo chi phí SXKD Lao vụ các phân xưởng cung cấp cho nhau ( TK 154, 631) Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Chi phi nhân công trực tiếp Chi phí sản xuất chung Chi phí trả trước Chi phí phải trả Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ Cộng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 01 154 \ \ \ \ \ \ \ \ 02 631 03 621 04 622 05 627 06 142 07 335 08 641 09 642 10 2413 11 Cộng Đã ghi sổ cái ngày .... tháng 01 năm 2003 Ngày 31 tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán tổng hợp (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Bộ, Tổng cục: Công Nghiệp Đơn vị: Công ty Đại Phú Bảng kê số 4 Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xương dùng cho các tài khoản: 154, 631, 621, 622, 627 Tháng 01 năm 2003 TT Các TK ghi Có Các TK ghi Nợ 142 152 214 334 338 611 621 622 627 631 Các tài khoản phản ánh ở các NKCT khác Tổng chi phí NKCT số1 NKCT số 2 .. .. 01 TK 154 - TK 631 02 Phân xưởng1 03 Phân xưởng2 04 621 404.818.008,07 05 Phân xưởng1 06 Phân xưởng2 07 622 9.500.000 08 Phân xưởng1 30.000.000 09 Phân xưởng2 20.000.000 10 627 2.850.000 11 Phân xưởng1 6.435.000 12 Phân xưởng2 6.435.000 13 Cộng 404.818.008,0 12.870.000 50.000.000 12.350.000 Ngày tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Bộ, Tổng cục: Công Nghiệp Đơn vị: Công ty Đại Phú Bảng kê số 5 Tập hợp: - Chi phí đầu tư XDCB - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp Tháng 01 năm 2003 TT Các TK ghi Có Các TK ghi Nợ 152 154 214 334 338 621 622 627 Các tài khoản phản ánh ở các NKCT khác Tổng chi phí NKCT số1 NKCT số 2 .. .. 01 TK 2411 02 TK2412 03 Hạng mục 04 Công tác xây dựng 05 Công tác lắp đặt 06 Tiêt bị đầu tư XDCB 07 Chi phi kiến thiêt cơ bản khác 08 Hạng mục 09 2413 10 641- chi phí bán hàng 12.000.000 2.280.000 11 Chi phi nhân viên 12 Chi phí vật liệu bao bì 13 Chi phí dụng cụ đồ dùng 14 Chi phí khấu hao TSCĐ 15 Chi phí dịch vụ mua ngoài 16 Chi phí bằng tiền khác 17 642 chi phí quản lý doanh nghiẹp 12.000.000 2.280.000 18 Chi phí quản lý nhân viên 19 Chi phí vật liệu quản lý 20 Chi phí đồ dung văn phòng 21 Chi phí khấu hao TSCĐ 22 Thuế phí và lệ phí 23 Chi phí dự phòng 24 Chi phí dịch vụ mua ngoài 25 Chi phí bằng tiền khác 26 Cộng 24.000.000 4.560.000 Ngày tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Bộ, Tổng cục: Công Nghiệp Đơn vị: Công ty Đại Phú . Nhật ký chứng từ số 8 Ghi có TK: 155, 156, 157, 159, 131, 511, 512, 531, 532, 632, 641, 515, 711, 635, 811, 911 Tháng 01 năm 2003 TT Số hiệu TK ghi Nợ TK ghi có TK ghi Nợ 155 156 157 158 131 511 512 531 532 632 641 642 911 Cộng 01 111 Tiền mặt 02 112 TGNH 03 113 Tièn đang chuyển 04 131 PT khách hàng 05 138 Phải thu khác 06 128 Đầu tư ngắn hạn 07 222 Góp vốn LD 08 511 DT bán hàng 437.909.800 09 632 GV hàng bán 10 139 DP PT khó đòi 11 159 DP giảm giá HTK 12 911 XĐKQ kinh doanh 332.046.820 114.180.000 83.121.566 Cộng 332.046.820 114.180.000 83.121.566 437.909.800 529.348.386 Đã ghi sổ cái ngày .... tháng 01 năm 2003 Ngày tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán tổng hợp (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Bộ, Tổng cục: Công Nghiệp Đơn vị: Công ty Đại Phú . Bảng kê số 8 - nhập, xuất, tồn kho - Thành phẩm (TK 155) - Hàng hóa ( TK 156) Tháng 01 năm 2003 TT Chứng từ Diễn giải Ghi Nợ TK . 155 Có các TK Ghi có TK155 Nợ các TK Số Ngày 154 Cộng Nợ TK 632 Cộng có TK Số lượng Giá HT Giá TT Giá HT Giá TT Số lượng G HT Giá TT Giá HT Giá TT 01 06 06 Xuât kho TP than cám 3 30.000 4126 02 10 10 Xuât kho TP than cám 3 19.800 5126 03 10 10 Xuât kho TPthan cám 2 20.000 400 04 11 11 Xuât kho TP than cám 2 7.500 5126 05 12 14 Xuât kho TP than cám 3 12.000 5126 06 13 21 Xuât kho Tp 87.000 436 07 14 25 Xuât kho TP 12.500 5126 08 01 31 Nhập kho TP 09 Than cám 3 150.000 3955,3 10 Than cám 2 300.000 1.416, 11 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Ngày tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Bộ, Tổng cục: Công Nghiệp Đơn vị: Công ty Đại Phú Bảng kê số 9 Tính giá thành thực tế sản phăm hàng hóa Tháng 01 năm 2003 TT Chỉ tiêu TK 155 RL 6 TK 155 R6P Hạch toán Thực tế Hạch toán Thực tế 1 2 3 4 5 6 01 I. số dư đầu tháng 784.541.400 523.027.600 02 II. số phát sinh trong tháng 03 Từ NKCT số 5 \ \ \ \ 04 Từ NKCT số 6 \ \ \ \ 05 Từ NKCT số 7 \ \ \ \ 06 Từ NKCT số 1 \ \ \ \ 07 Từ NKCT số 2 \ \ 08 III. cộng dư đầu tháng và phat sihn trong tháng 784.541.400 523.027.600 09 IV. hệ số chệnh lệch giá \ \ \ \ 10 V. xuất dùng trong tháng. \ \ \ \ 11 VI. tồn kho cuối thang \ \ \ \ Ngày tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Bộ, Tổng cục: Công Nghiệp Đơn vị: Công ty Đại Phú . Bảng kê số 10 – hàng gửi đi bán ( 157) Tháng 01 năm 2003 Số dư đầu tháng: S TT Diễn giải Chứng từ Nợ TK 157 ghi Có các TK Có TK 157 ghi Nợ các TK Số Ngày 155 156 ... Cộng Nợ 157 632 ... Cộng Có 157 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 01 Gửi bán than cám 3 11 11 7500 5126 38.445.000 02 Gưỉ bán than cám 2 22 22 87.000 436 32.040.360 03 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 04 05 06 07 08 09 10 Cộng Đã ghi sổ cái ngày .... tháng 01 năm 2003 Ngày tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán tổng hợp (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Bộ, Tổng cục: Công Nghiệp Đơn vị: Công ty Đại Phú . Bảng kê số 11 - phải thu khách hàng (tk 131) Tháng 01 năm 2003 Dư đầu kỳ: TT Tên người mua Số dư đầu tháng Nợ TK 131, ghi có các TK Có TK 131, ghi Nợ các TK Số dư Nợ cuối tháng 511 3331 Cộng Nợ 131 111 112 Cộng có TK 131 01 744.402.457 02 An Hoà 126.450.000 12.645.000 139.095.000 03 Hà phong 30.700.000 30.700.000 04 Long hà 109.494.800 1.094.948 119.589.748 05 An Hoà 139.095.000 139.095.000 06 Thanh Luận 54.402.000 54.402.000 07 An Hoà 50.000.000 50.000.000 08 Long Hà 90.241.140 90.241.140 09 Long Hà 64.076.000 6.407.500 70.482.500 10 Long Hà 101.700.206 101.700.206 11 \ \ \ \ \ \ \ \ 370.393.737 12 Ngày tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Bộ, Tổng cục: Công Nghiệp Đơn vị: Công ty Đại Phú Nhật ký chứng từ số 10 Có tài khoản 1121, 128, 129, 133, 136, 138, 139, 141, 144, 161, 221, 222, 228, 244, 333, 3331, 336, 344, 411, 412, 413, 414, 415, 421, 431, 441, 451, 461 Tháng 01 năm 2003 Dư đầu kỳ: TT Diễn giải Số dư đầu tháng Nợ TK 131, ghi có các TK Có TK 131, ghi Nợ các TK Số dư Nợ cuối tháng 511 333.1 Cộng Nợ 111 112 ... Cộng có TK Nợ Có Nợ Có 01 Số dư đầu tháng 744402457 172250022,5 172250022,5 02 Bán hàng cho Cty An Hoà 126450000 12645000 139095000 30700000 30700000 03 Bán hàng cho Cty Long Hà 109494800 10949480 120444200 139095000 139095000 04 Bán hàng cho Cty Long Hà 64075000 6407500 70482500 54402000 54402000 05 06 07 08 09 10 11 12 902174134,5 Đã ghi sổ cái ngày .... tháng 01 năm 2003 Ngày tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán tổng hợp (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Bộ, Tổng cục: Công Nghiệp Đơn vị: Công ty Đại Phú Nhật ký chứng từ số 9 - Có tài khoản 211 Tháng 01 năm 2003 Dư đầu kỳ: TT Tên người mua Chứng từ Nợ TK 211 , ghi có các TK Có TK1331 , ghi Nợ các TK 111 112 ... Cộng Nợ 211 213 214 ... Cộng có Số Ngày 01 Đại Phú 09 04 24.750.000 24.750.000 2.250.000 2.250.000 02 Đại Phú 20 10 4.950.000 4.950.000 450.000 450.000 03 Công ty Thanh luận 21 16 55.525.000 55.525.000 5.025.000 5.025.000 04 An Hoà 22 18 50.000.000 50.000.000 05 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 06 07 08 09 10 11 12 Ngày tháng 01 năm 2003 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 45 Đợn vị: Công ty Đại Phú Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ Số TT Chỉ tiêu Tỷ lệ khấu hao TK 627 TK 641 TK 642 TK 241 TK 142 TK 335 Nguyên giá Khấu hao Phân xưởng Phân xưởng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 01 Bộ phận sản xuất 6.435.000 6.435.000 02 Bộ phận bán hàng 95.900.000 03 Bộ phận quản lý doanh nghiệp 62.250.850 Cộng 6.435.000 6.435.000 95.900.000 62.250.850 Nghiệp vụ số: 47 Đơn vị: Công ty Đại Phú Bảng phân bổ Tiền lương và bảo hiểm xã hội Số TT Ghi Có tài khoản Đối tượng sử dụng ghi Nợ các tài khoản TK- phải trả công nhân TK 338- Phải tả ,phải nộnp khác TK 335 chi phí phải trả Tổng cộng Lương Các khoản phải trả Các khoản khác Cộng TK có 338 Kinh phí công đoàn 3382 Bảo hiểm xã hội 3383 Bảo hiểm y tế 3384 Cộng có TK 338 (3382,3383,3384) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 01 TK622 50.000.000 50.000.000 02 TK627 15.000.000 15.000.000 03 TK641 12.000.000 12.000.000 04 TK642 12.000.000 12.000.000 05 TK142 06 TK335 07 TK241 08 TK334 09 TK338 Cộng 89.000.000 89.000.000 Ngày tháng 01 năm 2003 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 48 Đơn vị: Công ty Đại Phú Bảng phân bổ Tiền lương và bảo hiểm xã hội Số TT Ghi Có tài khoản Đối tượng sử dụng ghi Nợ các tài khoản TK- phải trả công nhân TK 338- Phải trả ,phải nộp khác TK 335 chi phí phải trả Tổng cộng Lương Các khoản phải trả Các khoản khác Cộng TK có 334 Kinh phí công đoàn 3382 Bảo hiểm xã hội 3383 Bảo hiểm y tế 3384 Cộng có TK 338 (3382,3383,3384) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 01 TK622 9.500.000 02 TK627 2.850.000 03 TK641 2.280.000 04 TK642 2.280.000 05 TK142 06 TK335 07 TK241 08 TK334 5.340.000 09 TK338 1.780.000 17.800.000 2.670.000 22.250.000 Cộng 16.910.000 5.340.000 1.780.000 17.800.000 2.670.000 22.250.000 16.910.000 Người lập bảng (ký, họ tên) Ngày tháng 01 năm 2003 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Dùng cho các tài khoản 621, 622, 627, 632, 641, 642, 154) TK 621 Tên sản phẩm, dịch vụ: Than cám 2 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Tổng số tiền Ghi Nợ TK 621 Số hiệu Ngày tháng Chia ra Than Ron Than xít … … 2/1 01 2/1 Xuất NVL cho bộ phận sản xuất 152 44469880 44469880 3/1 02 3/1 Xuất kho NVL cho BPSX 152 6367198,3 6367198,3 14/1 28 14/1 Xuất kho NVL cho BPSX 152 43884750 43884750 16/1 30 16/1 Xuất kho NVL cho BPSX 152 32182150 32182150 22/1 38 22/1 Xuất kho NVL cho BPSX 152 10438030 10438030 23/1 40 23/1 Xuất kho NVL cho BPSX 152 29256500 29256500 Tổng phát sinh 166598508,3 149793280 16805228,3 Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Dùng cho các tài khoản 621, 622, 627, 632, 641, 642, 154) TK 621 Tên sản phẩm, dịch vụ: Than cám 3 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Tổng số tiền Ghi Nợ TK 621 Số hiệu Ngày tháng Chia ra Than Ron Than xít … … Xuất NVL cho bộ phận sản xuất 152 14335685 14335685 Xuất kho NVL cho BPSX 152 17744651 17744651 Xuất kho NVL cho BPSX 152 29256500 29256500 Xuất kho NVL cho BPSX 152 13047537,5 13047537,5 Xuất kho NVL cho BPSX 152 70508165 70505165 Xuất kho NVL cho BPSX 152 10438030 10438030 Xuất kho NVL cho BPSX 152 26043551,17 26043551,17 Xuất kho NVL cho BPSX 152 10438030 10438030 Xuất kho NVL cho BPSX 152 29256500 29256500 Tổng phát sinh 221068649,6 169400401,2 51668248,5 Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Dùng cho các tài khoản 621, 622, 627, 632, 641, 642, 154) TK 622 Tên sản phẩm, dịch vụ: Than cám 2 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Tổng số tiền Ghi Nợ TK 622 Số hiệu Ngày tháng Chia ra Lương KPCĐ, BHYT, BHXH, … … Lương phải cho CNV 334 20.000.000 20.000.000 Trích BHYT, BHXH, KPCĐ 338 3.800.000 3.800.000 Tổng phát sinh 23.800.000 20.000.000 3.800.000 Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Dùng cho các tài khoản 621, 622, 627, 632, 641, 642, 154) TK 622 Tên sản phẩm, dịch vụ: Than cám 3 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Tổng số tiền Ghi Nợ TK 622 Số hiệu Ngày tháng Chia ra Lương KPCĐ, BHYT, BHXH, … … Lương phải cho CNV 334 30.000.000 30.000.000 Trích BHYT, BHXH, KPCĐ 338 5.700.000 5.700.000 Tổng phát sinh 35.700.000 30.000000 5700000 Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Dùng cho các tài khoản 621, 622, 627, 632, 641, 642, 154) TK 632 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Tổng số tiền Ghi Nợ TK 632 Số hiệu Ngày tháng Chia ra Than cám 2 Than cám 3 … … Bán hàng cho Công ty An Hoà 155 106643700 106643700 Bán hàng cho Công ty Long Hà 155 78167020 7780000 70387020 Bán hàng cho Công ty Hào Nam 155 42657480 42657480 Bán hàng trong kỳ 157 20968560 20968560 Bán hàng trong kỳ 157 5332185 5332185 Bán hàng trong kỳ 157 23923500 23923500 Bán hàng cho Công ty Long Hà 155 44434875 44434875 Bán hàng trong kỳ 157 9919500 9919500 Tổng phát sinh 332046820 7780000 324266820 Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Dùng cho các tài khoản 621, 622, 627, 632, 641, 642, 154) TK 142 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Tổng số tiền Ghi Nợ TK 142 Số hiệu Ngày tháng Chia ra CCDC … … … Số dư đầu tháng 76.920.399 6/1 11 6/1 Xuất dùng CCDC thuộc loại phân bổ 1 lần 153 30.000.000 30.000.000 Cộng phát sinh 30.000.000 30.000.000 Dư cuối kỳ 106920399 Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Dùng cho các tài khoản 621, 622, 627, 632, 641, 642, 154) TK 154 Tên sản phẩm, dịch vụ: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Tổng số tiền Ghi Nợ TK 154 Số hiệu Ngày tháng Chia ra Than cám 2 Than cám 3 … … Số dư đầu tháng 177.412.702 31/1 47 … Kết chuyển chi phí NVLTT 621 404.818.008,07 166.598508,9 238219490,17 Kết chuyển chi phí NCTT 622 59500000 19750000 39750000 Kết chuyển chi phí SXC 627 79270000 26312310,9 52957689,1 Cộng phát sinh 543588008,07 212660819 52957689,1 Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Dùng cho các tài khoản 621, 622, 627, 632, 641, 642, 154) TK 627 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Tổng số tiền Ghi Nợ TK 627 Số hiệu Ngày tháng Chia ra Than cám 2 Than cám 3 … … 6/1 11 6/1 Xuất kho CCDC 153 30000000 20.042.016 9957984 Phân bổ khấu hao 214 12.690.000 8477773 4212227 Trả tiền dịch vụ mua ngoài 111 11.500.000 7682773 3817227 Trả lương cho CVN 334 50.000.000 20000000 30.000.000 Trích KPCĐ, BHYT, BHXH 338 9.500.000 3800000 5.700.000 Cộng phát sinh 113690000 60002562 53687438 Tài khoản 111- Tiền mặt Số dư đầu năm Nợ Có 1867088549 Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 TK 112 54.000.000 TK 131 334138289 TK 511 136308800 TK 333.1 3776348 Cộng phát sinh Nợ 368607849 Có 353695556 Số dư cuối tháng Nợ 1882000842 Có Tài khoản 112- Tiền gửi ngân hàng Số dư đầu năm Nợ Có 64749867 Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 TK 131 359052228,5 TK 331 34782000 TK 333.1 8031900 TK 511 111075000 Cộng phát sinh Nợ 410602928,5 Có 314543585 Số dư cuối tháng Nợ 160809210,5 Có Tài khoản 131- phải thu của khách hàng Số dư đầu năm Nợ Có 744402457 Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 TK 511 245272400 TK 333.1 19599974 Cộng phát sinh Nợ 264379649 Có 638388368,5 Số dư cuối tháng Nợ 370393737,5 Có Tài khoản 152 Số dư đầu năm Nợ Có 181093330 Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 TK 111 145979340 TK 112 39128397 TK 331 115490397 Cộng phát sinh Nợ 188661940 Có 35317888 Số dư cuối tháng Nợ 334437382 Có Tài khoản 154 Số dư đầu năm Nợ Có 177412702 Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 TK 621 79270000 TK 622 59500000 TK 627 404818008,07 Cộng phát sinh Nợ 509008008,07 Có 242008008,07 Số dư cuối tháng Nợ 444412702 Có Tài khoản 155 Số dư đầu năm Nợ Có 1307569 Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 TK 154 509008008,07 Cộng phát sinh Nợ 509008008,07 Có 420555455 Số dư cuối tháng Nợ 1756505536,93 Có Tài khoản 621 Số dư đầu năm Nợ Có Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 TK 152 404818008,07 Cộng phát sinh Nợ 404818008,07 Có 404818008,07 Số dư cuối tháng Nợ Có Tài khoản 632 Số dư đầu năm Nợ Có Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 TK 155 248463760 TK 157 83610060 Cộng phát sinh Nợ 332046820 Có 332046820 Số dư cuối tháng Nợ Có Tài khoản 911 Số dư đầu năm Nợ Có Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 TK 632 332046820 TK 641 114180000 TK 642 83121566 Cộng phát sinh Nợ 529348386 Có 529348386 Số dư cuối tháng Nợ Có Bảng cân đối kế toán Tài sản Mã số Số đầu năm Số cuối năm A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 100 I. Tiền 110 1 Tiền mặt tại quĩ 111 1867088549 1882000842 2 Tiền gửi ngân hàng 112 64749867 160809210,5 3. Tiền đang chuyển 113 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn. 121 2. Đầu tư ngắn hạn khác 128 4 Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn 129 III. Các khoản phải thu 130 1 Phải thu của khách hàng 131 774402457 370393737,5 2. Trả trước cho người bán 132 3. Thuế GTGT được khấu trừ 133 4. Phải thu nội bộ 134 59383670 59383670 - Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 135 - Phải thu nội bộ khác 136 5. Các khoản phải thu khác 138 1119347 1119347 IV. Hàng tồn kho 140 1. Hàng mua đang đi trên đường 141 2. Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 142 181093330 334437382 3. Công cụ dụng cụ trong kho 143 76920399 76920399 4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 144 177412702 444412702 5. Thành phẩm tồn kho 145 523027600 625163728 6. Hàng hoá tồn kho 146 7. Hàng gửi đi bán 147 8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 V. Tài sản lưu động khác 150 1. Tạm ứng 151 92475300 92475300 B. Tài sản cố định, đầu tư dài hạn 200 I. Tài sản cố định 210 1. Tài sản cố định hữu hình 211 Nguyên giá Giá trị hao mòn luỹ kế 212 213 11680930958 (2261070002) 11734930958 (2602751702) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 214 Nguyên giá Giá trị hao mòn luỹ kế 215 216 II. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 775119697 775119697 III. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn 240 IV. Chi phí trả trước dài hạn 241 Cộng tài sản ( 250=100+200 ) 250 14830838424 14752941436 Đơn vị tính: Đồng Nguồn vốn Mã số Số đầu năm Số cuối năm A Nợ phải trả 300 1 Nợ ngắn hạn - Vay ngắn hạn - Phải trả cho người bán - Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước - Phải trả CNV - Phải trả cho các đơn vị nội bộ - Các khoản phải trả phải nộp khác 310 311 313 315 316 317 318 3937005121 166419912 8727316 12081112 93000000 57707275 3937005121 100.000121 39982264 12081112 93000000 79957275 2 Nợ dài hạn - Vay dài hạn - Nợ dài hạn 320 321 322 57707275 1000385 57707275 1000385 3. Nợ khác - Chi phí phải trả - Tài sản thừa chờ xử lý 330 331 332 655202296 784245676 655202296 784245676 B.Nguồn vốn chủ sở hữu 400 I. Nguồn vốn, quỹ 410 - Nguồn vốn kinh doanh - Chênh lệch đánh giá lại TS - Chênh lệch tỉ giá hối đoái - Quỹ đầu tư phát triển - Quỹ dự phòng tài chính - Lợi nhuận chưa phân phối - Nguồn vốn đầu tư XDCB 411 412 413 414 415 416 417 4625269074 113080539 1810236686 156418731 1550449851 4680792074 57555539 1810236686 91438586 1550449851 II. Nguồn kinh phí quỹ khác 1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 2. Quỹ quản lý của cấp trên 3. Nguồn kinh phí sự nghiệp - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 4. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 420 422 423 424 425 426 427 784245675 18041500 784245675 18041500 Cộng nguồn vốn (430=300+400 ) 430 14830838424 14752941436 kết quả hoạt động kinh doanh Đơn vị tính: Đồng Chỉ tiêu Mã số Quý này * Tổng doanh thu 01 43.7909800 Trong đó: Doanh thu hàng xuất khẩu 02 + Các khoản giảm trừ (04+05+06+07) 03 + Chiết khấu 04 + Hàng bán bị trả lại 05 + Giảm giá 06 + Thuế doanh thu, thuế xuất khẩu phải nộp 07 1. Doanh thu thuần (01-03) 10 437909800 2. Giá vốn hàng bán 11 332046820 3. Lợi nhuận gộp 20 105862980 4. Chi phí bán hàng 21 114180000 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 83121566 6. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD [20-(21+22)] 23 - Thu nhập hoạt động tài chính 31 - Chi phí hoạt động tài chính 32 7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính (31-32) 40 - Các khoản thu nhập bất thường 41 - Chi phí bất thường 42 8. Lợi nhuận bất thường (41-42) 50 9. Lợi nhuận trước thuế 60 -91.438586 10 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 70 -25.602804,08 11. Lợi nhuận sau thuế (60-70) 80 -65.835.781,92 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chứng từ Chứng từ gốc và các bảng phân bổ Nhật ký chứng từ Thẻ và sổ kế toán chi tiết Bảng kê Sổ Cái Báo cáo tài chính Bảng tổng hợp chi tiết Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Đối chiếu, kiểm tra ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKT1259.doc