CAO ỐC HƯNG LONG - LÔ CC1 – KHU DÂN CƯ BẾN LỨC – PHƯỜNG 7 - QUẬN 8 – NAM SÀI GÒN

ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN CHƯƠNG III: THIẾT KẾ CẦU THANG Nội dung: I – KÍCH THƯỚC THIẾT KẾ. II – TẢI TÁC DỤNG LÊN CẦU THANG. III – THIẾT KẾ THANG: Chi tiết: + Công trình có kích thước lớn, không gian rộng, do là cao ốc để ở nên nhiều người đi lại do đó trong bản vẽ kiến trúc được bố trí nhiều loại cầu thang để dễ lưu thông. Công trình có tất cả 3 loại chính sau: - Cầu thang số 1: Gồm 2 thang máy bố trí ở trung tâm công t

pdf27 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1395 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu CAO ỐC HƯNG LONG - LÔ CC1 – KHU DÂN CƯ BẾN LỨC – PHƯỜNG 7 - QUẬN 8 – NAM SÀI GÒN, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rình, dùng để đi từ tầng hầm lên đến tầng 15. - Cầu thang số 2: Gồm 2 cầu thang 1 thoát hiểm và một để di chuyển (thang bộ) bố trí ở vị trí đối xứng mặt trước và mặt sau công trình đi từ tầng hầm lên đến tầng thượng, dùng để thoát hiểm khi có sự cố. + Chọn thang bộ giữa hai khung trục 3 – 6, khung trục D – E sơ đồ xem hình vẽ: SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 25 ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN 16 50 16 50 3000 1550 4550 C A ÀU T H A N G T A ÀN G Đ IE ÅN H ÌN H TƯ Ø T A ÀN G 4 -1 5 3000 1350 200 13 00 20 0 13 00 20 0 20 0 Thiết kế theo cầu thang dạng bản với các số liệu sau: I- KÍCH THƯỚC THIẾT KẾ: + Chiều cao tầng là 3.3m. + Chiều cao bậc là 165mm. + Chiều rộng bậc là 300mm. + Vế 1 có 10 bậc. + Vế 2 có 10 bậc. + Tổng chiều cao: 165x10 + 10x165 = 3300 (mm). II – TẢI TÁC DỤNG LÊN CẦU THANG: SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 26 ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN + Trọng lượng bậc thang gb = 1.0×(0.5×0.165×0.3)×1800×1.3 = 54.4 kG + Tải tác dụng lên chiếu đi (cắt dải bản rộng 1m): Tĩnh tải: gtt1 = 477.4×1 + 10× 3 54.4 = 653kG/m Hoạt tải: ptt1 = 360 kG/m Tổng tải tác dụng lên vế đi: q1tt = 653 + 360 = 1013 kG/m + Tải tác dụng lên chiếu nghỉ (cắt dải bản rộng 1m): Tĩnh tải: gtt1 = 477.4×1= 456 kG/m. Hoạt tải: ptt1 = 360 kG/m. Tổng tải tác dụng lên chiếu nghỉ: q1tt = 477.4 + 360 = 837.4 kG/m III – THIẾT KẾ THANG: a. Tính Toán Bản Thang: - Nội dung tính toán: + Tính cả 2 vế cùng một lúc. + Dùng một bản liên tục, không bố trí dầm thang hay dầm sàn ở đầu các chiếu. + Chọn sơ bộ chiều dày bản thang hbt = 14 cm. SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 27 Loại Tải trọng Lớp Cấu tạo Chiều dày (cm) Hệ số vượt tải γ (kG/m3) Tải trọng tính toán gtt (kG/m2) Tay vịn 50 Láng Đá mài 0.5 1.1 2000 11 Vữa lót 2 1.2 1800 43.2 Bản BTCT 12 1.1 2500 330 Tĩnh Tải Vữa trát 2 1.2 1800 43.2 Cộng 16.5 477.4 Hoạt tải 1.2 300 360 Tổng cộng 837.4 ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN + Ta chỉ bố trí bản thang ngàm vào dầm sàn và ngàm vào dầm chiếu nghỉ 1. + Tính toán nội lực bằng chương trình Sap2000. + Lập bản EXCEL tính thép. - Sơ đồ hình học vế 1, vế 2. 16 50 3100 16 50 VẾ 2 VẾ 1 1350 - Sơ đồ chất tải xuất: 16 50 3100 16 50 VẾ 2 VẾ 1 1350 1013 kG/ m 1013 kG/m 837.4 kG/m 837.4 kG/m Biểu đồ nội lực xuất từ Sap2000: SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 28 - Biểu đồ Môment (Tm) : ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN - Biểu đồ Lực cắt (T): - Tính thép + Bê tông dùng trong cầu thang B#250 có Rn =110 kG/cm2, Rk = 10 kG/cm2. + Cốt thép dung trong cầu thang loại thép AII có Ra = Ran =2800kG/cm2. + Tra bảng ta được Ao = 0.4118 SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 29 + Chọn a = 1.5, chiều cao bản thang h = 10 cm nên ho = 8.5 cm. ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN + Bề rộng tiết diện lấy b = 100 cm. + Các công thức để tính cốt thép như sau : A= M R bhn o 2 ; α= 1- A21− aona RhbRF /...α= Vế 1: Chiếu tới: Mmax = 530 kGm Mmin = 1080 kGm Chiếu nghỉ: Mmax = 4 kGm Tại dầm chiếu nghỉ: Mmin = 44.5 kGm Tại mút chiếu nghỉ: Mmin = 606 kGm Vế 2: Chiếu tới: Mmax = 530 kGm Mmin = 1080 kGm Chiếu nghỉ: Mmax = 4 kGm Tại dầm chiếu nghỉ: Mmin = 44.5 kGm Tại mút chiếu nghỉ: Mmin = 606 kGm Bảng tính thép được tính toán như sau: + Cốt thép dọc cấu tạo dùng Þ8a250. Fac Thang M (kGcm/m) A α Fat (cm2/m) a Fa μ= % Fac/b.ho M gối 108000 0.1359 0.1466 4.90 Þ8a100 5.03 0.5918 Vế 1 M nhịp 53000 0.0667 0.0691 2.31 Þ 8120 4.19 0.4929 M gối 60600 0.0763 0.0794 2.65 Þ8a180 2.79 0.3282Chiếu nghỉ M nhịp 400 0.0005 0.0005 0.02 Þ8a200 2.51 0.2953 M gối 108000 0.1359 0.1466 4.90 Þ8a100 5.03 0.5918 Vế 2 M nhịp 53000 0.0667 0.0691 2.31 Þ8a120 4.19 0.4929 b.Tính Toán Dầm Chiếu Nghỉ 1: - Chọn tiết diện dầm là: b =20 cm, h=30 cm. - Tải tác dụng lên chiếu nghĩ là + Tải phân bố đều là phản lực tại các gối của các vế thang. Theo kết quả xuất từ Sap2000. RZ Vế 1 = 5080 kG/m. RZ Vế 2 = 5080 kG/m. - Để đơn giản ta lấy phản lực lớn nhất của 2 vế thang để tính vì thực chất chênh lệch giữa chúng không lớn. SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 30 So đồ tính và biểu đồ moment: ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN Sơ đồ tính Biểu đồ moment Theo kết quả lấy từ Sap2000: Tại giữa nhịp Mmax = 6750 kG.m Tại gối Qmax = 5290 kG Tính cốt thép cho dầm: + MNhịp = 70% x Mmax = 0.7 x6750 = 4725 kG.m - Lấy 70%Mmax để tính toán. M = 4.725 T.m Giả thuyết a = 3 cm ho = h - a = 27 cm Tính A = M/(Rnbho2) =4.725x100000 /(110x20x27^2) = 0.295 A < Ao = 0.412 α= 1 - (1 -2A)1/2 =1 - SQRT(1 -2 x 0.295) = 0.36 Tính Fa = α Rnbho/Ra =0.36 x 110 x 20 x 27 /2800 = 7.64 cm2 μ = Fa/bho =7.64 x 100 /(20 x 27) = 1.41 % μmax = α oRn/Ra =0.58 x 110 x 100 /2800 = 2.28 % μmin = 0.15 < μ < μmax Vậy: Fa = 7.64 cm2, Chọn 4Þ16 Fnhịp = 8.04 cm2 Bố trí 1 lớp cốt thép, Tính lại a= 20 + 8 = 28 mm xấp xỉ giả thuyết không cần tính lại. + MNhịp = 40% x Mmax = 0.4 x6750 = 2700 kG.m SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 31 + Tính với Mmin ở gối: - Lấy 40%Mmax để tính toán. M = 2.7 T.m Giả thuyết a = 3 cm ho = h - a = 27 cm Tính A = M/(Rnbho2) =2.7x100000 /(110x20x27^2) = 0.168 A < Ao = 0.412 ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 32 α = 1 - (1 -2A)1/2 =1 - SQRT(1 -2 x 0.168) = 0.185 Tính Fa = α Rnbho/Ra =0.185 x 110 x 20 x 27 /2800 = 3.92 cm2 μ = Fa/bho =3.92 x 100 /(20 x 27) = 0.73 % μmax = α oRn/Ra =0.58 x 110 x 100 /2800 = 2.28 % μmin = 0.1 < μ < μmax Vậy:Fa = 3.92 cm2, Chọn 2Þ16 Fa1 = 4.021 cm2 TÍNH TOÁN CỐT ĐAI CHỊU CẮT: Lực cắt lớn nhất tại gối: Qmax = 5.29 T a = 3 cm ho = h - a = 27 cm Dùng đai 2 nhánh, Þ 6 Kiểm tra điều kiện khống chế: K1Rkbho = 0.6 x 8.8 x 20 x 27 = 2851 KG K0Rnbho = 0.35 x 110 x 20 x 27 = 20790 KG Vậy: K1Rkbho < Q = 5290 Kg < K0Rnbho Như vậy: Tiết diện dầm là hợp lý và cần tính cốt đai cho dầm. Bước đai theo tính tóan: Utt = 8mbRkbh2oRadnfd/Q2 = 8 x 1 x 8.8 x 20 x 27^2 x 0.8 x 2800 x 2 x 0.283 /(5290^2) = 46.5 cm Umax = 1.5mbRkbh2o/Q =1.5 x 1 x 8.8 x 20 x 27^2/5290 = 36.4 cm Đọan gần gối dầm: Uct ≤h/2 = 15 cm ≤ 15 cm Đọan giữa dầm: Uct ≤tùy ý cm ≤ cm Bố trí đai:U ≤ (Utt ; Umax; Uct) = 150 mm, trong đoạn 1/4 nhịp kể từ mép trong gối. 300 mm, trong đoạn giữa nhịp còn lại. ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN Þ8a100 Þ8a180 Þ8a120 Þ6a200 Þ6a200Þ8a180 Þ8a100 Þ8a120 Þ6 a2 50 Þ6 a2 50 Þ6 a2 50 1 2' 6 4 5 1 2 3'' 4 6 20 0 13 00 20 0 13 00 20 0 200 3000 1350 200 3100 1450 4550 32 00 BẢN δ=10 DA ÀM C HI ẾU N GH Ỉ 2 2 1 1 MẶT BẰNG ĐAN THÉP THANG TL 1/25 3 Þ8a180 3' Þ8a120 2' B A SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 33 ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN CHƯƠNG IV : THIẾT KẾ BỂ NƯỚC NGẦM Nội dung: 1. TÍNH DUNG TÍCH BỂ 2. TÍNH BẢN NẮP 3. TÍNH BẢN ĐÁY 4. TÍNH THÀNH BỂ 5. TÍNH DẦM ĐÁY 6. TÍNH DẦM NẮP Chi tiết: - Trong công trình gồm 3 loại bể nước: +Bể nước dưới tầng hầm dùng để chứa nước được lấy từ hệ thống nước thành phố và bơm lên mái bằng máy bơm áp lực. + Bể nước dưới tầng hầm dùng để chứa nước thải của công trình, xử lý và thải ra đường ống thoát nước thành phố. + Bồn nước mái: tạo áp lực cấp nước cho công trình. - Chọn bể nước ngầm để tính toán. Bể nước ngầm được đặt trên mặt đất tự nhiên, 1. TÍNH DUNG TÍCH BỂ: - Nước dùng cho sinh hoạt xem gân đúng số người trong cả tòa nhà là 1000 người. - Thể tích nước sinh hoạt cho tòa nhà: Wsh = 500×100 = 50.000 lít = 500 m3 - Nước dự trử dùng để cứu hỏa: Wch =0.1×Wsh =0.1×50 = 5 m3. - Thể tích nước trong đài: Wđài = 50 +10 = 60 m3. - Bể nước đặt tại giữa khung trục 5, 6 và khung trục A có kích thước mặt bằng L×B = 4.8m×14.7m - Chiều cao của bể: Hđài = 8.47.14 60 × = 0.9 m chọn chiều cao đài nước Hđài = 2.6 m > 0.9 m bằng với chiều cao của tầng hầm để dể thi công. - Chọn bề dày nắp bể h = 12 cm. - Bề dày thành bể nơi không có tường chắn đất h = 12 cm. - Bề dày thành bể nơi tận dụng luôn làm tường chắn đất h = 20 cm - Bề dày đáy bể h = 15 cm. - Dầm đáy bể lấy cho tất cả các dầm kích thước 300x500mm. - Dầm nắp bể lấy cho tất cả các dầm kích thước 300x300mm SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 34 ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN 2. TÍNH NẮP BỂ: Xác định tải trọng: a. / Tính bản nắp: - Sơ đồ tính: - Phương dài ta chia ra làm các dầm, nên các ô bản` nắm chỉ có kích thước 4.9x4.8 m. 4900 4900 4900 14700 48 00 δ=12 δ=12 δ=12 - Tải tác dụng lên nắp bể: - Tỉnh tải : Thành phần Chiều dày (cm) Tải tiêu chuẩn (kg/m2) Hệ số an toàn Tải tính toán (kg/m2) Lớp vữa ximăng 2 1800x0.02 1.3 46.8 Sàn bêtông cốt thép 12 2500x0.12 1.1 300 Vữa trát 1.5 1800x0.015 1.3 35.1 382∑ - Hoạt tải :p =150 kg/m2 - Tổng tải tác dụng lên nắp bể: qtt = 382 + 150×1.2 = 562 kG/m2. - Quan niệm theo trường hợp: chu vi nắp kê lên thành bể. Sơ đồ tính toán kê 4 cạnh. Tính theo sơ đồ đàn hồi thuộc ô số 2 + Ta có 02.1 8.4 9.4 1 2 == L L , P =qttL1L2 = 562 × 4.9 × 4.8 =13218 kG Ô bản 1: - Nội lực : Tra bảng các hệ số m11 ;m12 ; k11 ; k12 M1 = m31 × P ; M2 = m32 × P MI = k31 × P ; MII = k32 × P Giả thiết : abv = 1.5 cm ; → ho = h – abv = 12 – 1.5 = 10.5 cm . SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 35 Các công thức tính toán : ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN A= M R bhn o 2 ; α= 1- A21− ; aona RhbRF /...α= ; μ % o Fa b h = × Với Thép Þ <=10 loại AI : Ra = 2300 (kG/cm2) Þ > 10 loại AII : Ra = 2800 (kG/cm2) Bêtông mác 250 : Rn = 110 (KG/cm2) - Theo sơ đồ số 3 kê 3 cạnh và 1 cạnh ngàm: + Kết quả tính nội lực: Hệ số Phương 1 Phương 2 M31 M32 K31 K32 M1 Kg.m MI kg.m M2 kg.m MII kg.m 0.0281 0.0329 0 0.0889 319 0 373 1008 Ô bản 2: - Nội lực : Tra bảng các hệ số m11 ;m12 ; k11 ; k12 M1 = m51 × P ; M2 = m52 × P MI = k51 × P ; MII = k52 × P Giả thiết : abv = 1.5 cm ; → ho = h – abv = 12 – 1.5 = 10.5 cm . - Theo sơ đồ số 5 kê 2 cạnh 2 cạnh ngàm: + Kết quả tính nội lực: Hệ số Phương 1 Phương 2 M51 M52 K51 K52 M1 Kg.m MI kg.m M2 kg.m MII kg.m 0.0190 0.0266 0 0.0699 215 0 302 792 + Kết quả tính thép: Fac(cm2/m) Ô Sàn M (kG.cm/m) A α Fat (cm2/m) a Fa μ=(%) Fac/b.ho M1 31900 0.0401 0.0410 1.67 Φ 8a200 2.51 0.2953 M2 37300 0.0469 0.0481 1.95 Φ 8a200 2.51 0.2953 Ô1 MII 100800 0.1268 0.1361 5.53 Φ 8a90 5.59 0.6576 M1 21500 0.0271 0.0274 1.12 Φ 8a200 2.51 0.2953 M2 30200 0.0380 0.0388 1.58 Φ 8a200 2.51 0.2953Ô2 MII 79200 0.0997 0.1052 4.28 Φ 8a110 4.57 0.5376 SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 36 - Thép gối chịu mômen âm đặt thép theo cấu tạo có: ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN Þ8a200 có Fa = 2.51 cm2/m -Xung quanh lỗ thăm ta gia cường bằng số thép bị mất đi. Chọn 2Þ12. 48 00 Þ8a200 Þ8a90 Þ8a90 Þ8a200 Þ8a200 Þ 6a 20 0 Þ 8a 20 0 Þ 8a 20 0 Þ 8a 20 0 Þ 8a 20 0 5 6' A A' 4900 4900 4900 14700 6''5' MẶT BẰNG ĐAN THÉP BẢN NẮP BB A A Þ 8a 20 0 Þ 8a 20 0 Þ 8a 20 0 Þ 8a 20 0 (D D 3 00 x3 00 ) (D D 3 00 x3 00 ) (D D 3 00 x3 00 ) (D D 3 00 x3 00 ) δ=12 DÀY 60 0 600 4Þ12a50 1 12 2 3 3 3 3 3 3 4 5 55 6 3. TÍNH ĐÁY BỂ: a. Tính bản đáy: - Sơ đồ tính: Vì bản đáy được giữ chống xoay bởi hệ dầm và cột bao quanh nên được quan niệm là ngàm tại 4 cạnh liên kết. 4900 4900 4900 14700 48 00 δ=15 δ=15 δ=15 - Tải tác dụng lên đáy bể: + Tỉnh tải : SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 37 Thành phần Chiếu dày (cm) Tải tiêu chuẩn (kg/m2) Hệ số an toàn Tải tính toán (kg/m2) Lớp vữa ximăng tạo dốc 2% 4 1800x0.04 1.3 93.6 Keo composit có sợi chống thấm. 5 Sàn bêtông cốt thép 15 2500x0.15 1.1 412.5 Vữa trát 1.5 1800x0.015 1.3 35.1 ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN ∑ 2.546 +Áp lực nước: pn= =1000×2.6×1.1 = 2860 (kG/m2). nhn ××γ +Tổng tải tác dụng lên bản đáy: qtt = 546.2 + 2860 = 3406.2 kG/cm2. + Ta có 2 1 4.9 1.02 4.8 L L = = , P =qttL1L2 = 3406.2 × 4.9 × 4.8 =80114 Kg + Tra bảng ta được: m91 = 0.0183 m92 = 0.0175 k91 = 0.0425 k92 = 0.0402 + Kết quả tính nội lực: Hệ số Phương 1 Phương 2 m91 m92 k91 k92 M1 Kg.m MI kg.m M2 kg.m MII kg.m 0.0183 0.0175 0.0425 0.0402 1466 3405 1402 3221 + Kết quả tính thép: Fac(cm2/m) Ô BẢN M (kG.cm/m) A α Fat (cm2/m) A Fa μ=(%) Fac/b.ho M1 146600 0.0731 0.0760 4.03 Φ 8a110 4.57 0.5376 M2 140200 0.0699 0.0726 3.85 Φ 8a130 3.87 0.4553 MI 340500 0.1698 0.1874 9.94 Φ 12a110 10.28 1.2094 Ô1 M1I 322100 0.1607 0.1762 9.34 Φ 12a120 9.42 1.1082 SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 38 48 00 Þ12a120 Þ12a120 Þ8a130 Þ 12 a1 10 Þ 12 a1 10 Þ 8a 11 0 5 6' A A' 4900 4900 4900 14700 6''5' MẶT BẰNG ĐAN THÉP BẢN ĐÁY B A A Þ 8a 11 0 Þ 8a 11 0 Þ 12 a1 10 Þ 12 a1 10 Þ 12 a1 10 Þ 12 a1 10 Þ12a120 Þ12a120 (DN 300x500) (D D 3 00 x5 00 ) (D D 3 00 x5 00 ) (D D 3 00 x5 00 ) (D D 3 00 x5 00 ) (DN 300x500) DÀY δ=15 7 78 8 9 9 9 9 9 9 10 11 11 11 B ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN b. Kiểm tra nứt ở bản đáy : - Theo TCVN 5574 – 1991 : • Cấp chống nứt cấp 3 : agh = 0.25 mm. • Khi tính với tải trọng dài hạn giảm đi 0.05 mm nên agh = 0.20 mm • Kiểm tra nứt theo điều kiện : an ≤ agh Với : an = K × C × η × a aE σ ( 70 – 20×p ) 3 d + K : hệ số phụ thuộc loại cấu kiện ; cấu kiện uốn K = 1. + C : hệ số kể đến tác dụng của tải trọng. + η : phụ thuộc tính chất bề mặt của cốt thép, thép thanh tròn trơn η=1.3 ; thép có gân η = 1 + Ea : 2.1 × 106 (KG/cm2). + p = 100 μ + d : đường kính cốt thép chịu lực . + σa = 1 tcM Fa Z× = 0( . ) tcM Fa hγ Mtc = Mtt × 0.9 . tc tttt q xM q = Z1 = γ × ho là khoảng cách từ trọng tâm cốt thép Fa đến điểm đặt hợp lực vùng nén tại tiết diện có khe nứt. + Tính toán với toàn bộ tải trọng nên. C = 1 + 0.5xT1/T = 1 + 0.5x546.2 /3406.2 = 1.08 ν = (0.45 + 0.15)/2 = 0.3. + Tính toán với tiết diện b x h = 100 x 15 cm và a = a’ = 1.5 cm - Công thức thu gọn : an = 36 1 1.08 1.3 (70 20 100 ) 2.1 10 a dσ μ× × − ×× a. Theo phương ngắn: - Vị trí giữa nhịp: 50.9 1.46 10 0.88 110 100 13.5 c c n o M x xL R bh x x = = = .24.7 109.2 101.2 5 6 === x x E En b a 2 2 . ' 7.24 10.28' 0.0068 2. . . 2 0.3 100 13.5 a o n F x b h x x x γ ν= = = δ’ = 2a’ /ho = 2x1.5 /13.5 = 0.2222. ⇒ T = γ’(1 - δ’/2) = 0.0068x(1 - 0.2222 /2) = 0.0060. 1 1 0.121 5( ) 1 5(0.88 0.0060)1.8 1.8 10 10 0.012 7.24 L T n x x ξ μ = =+ + + ++ + = SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 39 2 2 1 ' ' 0.0068 0.2222 0.121 1 13.5 12.65 2( ' ) 2(0.0068 0.12)o xZ h xγ δ ξγ ξ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤+ += − = − =⎢ ⎥ ⎢ ⎥+ +⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN 5 2 1 1.46 10 1123( / ) 10.28 12.65 c a a M x kG cm F Z x σ = = = - Bề rộng khe nứt do toàn bộ tải trọng: an = K × C × η × a aE σ ( 70 – 20×p ) 3 d = 1 x 1.08 x 1.3 x 6 1123 2.1 10x (70 – 20 x 1.2) 3 12 = 0.079 mm. Vậy: an < agh = 0.2 nên đáy hồ thỏa mãn điều kiện về khe nứt. - Vị trí gối: 50.9 3.41 10 2.07. 110 100 13.5 c c n o M x xL R bh x x = = = 2 2 . ' 7.24 10.28' 0.0068 2. . . 2 0.3 100 13.5 a o n F x b h x x x γ ν= = = δ’ = 2a’ /ho = 2x1.5 /13.5 = 0.2222. ⇒ T = γ’(1 - δ’/2) = 0.0068x(1 - 0.2222 /2) = 0.0060. 1 1 0.0671 5( ) 1 5(2.07 0.0060)1.8 1.8 10 10 0.012 7.24 L T n x x ξ μ = =+ + + ++ + = 2 2 1 ' ' 0.0068 0.2222 0.0671 1 13.5 12.49 2( ' ) 2(0.0068 0.067)o xZ h xγ δ ξγ ξ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤+ += − = − =⎢ ⎥ ⎢ ⎥+ +⎣ ⎦ ⎣ ⎦ 5 2 1 3.41 10 2668( / ) 10.23 12.49 c a a M x kG cm F Z x σ = = = - Bề rộng khe nứt do toàn bộ tải trọng: an = K × C × η × a aE σ ( 70 – 20×p ) 3 d = 1 x 1.08 x 1.3 x 6 2668 2.1 10x (70 – 20 x 1.2) 3 12 = 0.187 mm. Vậy: an < agh = 0.2 nên đáy hồ thỏa mãn điều kiện về khe nứt. 4. TÍNH THÀNH BỂ: - Chọn chiều dày thành bản hồ là 12 cm để thiết kế đối với thành hồ không làm tường chắn đất. Và thành hồ làm tường chắn đất chọn thành dày 20 cm để tính. Đối với thành bể vừa làm tường chắn đất: a/ Tải trọng : • Áp lực nước phân bố hình tam giác . Áp lực nước lớn nhất ở đáy hồ : qntt = n×γn×h = 1.1×1000× 2.6 = 2860 (KG/cm2) • Áp lực đất cũng phân bố hình tam giác : Áp lực đất lớn nhất ở đáy hồ: qđtt = n×γd×h = 1.1×1136× 2.6 = 3249 (KG/cm2) • Ngoài ra còn phải kể đến tải trọng do bản nắp truyền xuống đó là lực dọc phân bố đều gây nén lên tiết diện. + Xét phương cạnh dài quy tải từ bản nắp về thành có dạng hình thang. SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 40 N = qL /2 = 482 x 4.9 /2 = 1180.9 kG/m. ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN b/ Sơ đồ tính : - Bản làm việc theo kiểu bản hai phương với 1 2 4.9 4.8 2.6 2.6 l l = < < 2 ; vì vậy ta tính theo ô bản làm việc 2 phương theo bảng tra sách cấu tạo trang 156 Bộ Xây Dựng. - Xét tiết diện chịu uốn dưới tác dụng của áp lực đất và nước, tính nội lực và bố trí thép, sau đó kiểm tra tiết diện chịu nén. - Áp lực đất và áp lực nước ngược chiều nhau, nên trường hợp tải nguy hiểm nhất là do áp lực đất gây ra tức chưa đổ nước đầy vào bể. 26 00 c/ Nội lực : SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 41 - Tính nội lực bằng ta tính bằng cách tra bảng theo sơ đồ ngàm 3 cạnh tựa theo cạnh thứ 4 của sách cấu tạo (Bộ Xây Dựng). 4.9 1.88 2.6 l h = = ; M = k.m Với: . 4.9 2.63249 20696 2 2 l h xK q= = = 26 00 ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN Hệ so ơng ơngá Phư 1 Phư 2 mx1 my2ø mx3 my3 Kg.m kg.m kg.m kg.m Mx1 My2 Mx3 My3 0.0514 0.0482 0.0214 0.0057 1064 998 443 118 d/ . Tính thép : nên dùng Mx1, My2 để tính cốt thép cho thành bể ; dựMoment gối lớn kiến đặt thép 2 ho = h – abv = 20 – 1.5 = 18.5 cm . A lớp chịu cả Mnhịp (thiên về an toàn) để dễ thi công. Giả thiết : abv = 1.5 cm ; → Các công thức tính toán : = M R bn ho 2 ; α= 1- A21− ; ; oaF / an RhbR ...α= SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 42 μ % ob h = Fa× V Thép Þ <=10 loại AI : Ra = 2300 (kG/cm2) ới cm2) âtông mác 250 : Rn = 110 (KG/cm2) Fac(cm2/m) Þ > 10 loại AII : Ra = 2800 (kG/ Be BẢN THÀNH (kG.cm/m (cm2/ Fa Fac/b.h M ) A α Fat m) a μ=(%) o Mx1 106400 0.0283 0.0287 2.08 Φ 8a200 2.51 0.2953 My2 99800 0.0265 0.0269 1.95 Φ 8a200 2.51 0.2953 Kiểm tra tiết diện chịu nén: 2600 13 200 o b λ = = = ,tra bảng ϕ = 0.75 l cm2 ϕ(Rnx F + R’a x F’a) ⇒ thỏa mãn điều kiện chịu nén. Kiểm tra khe nứt : μ = 0.29% < 3% bỏ qua diện tích thép lấy F = Fb = 20 x 100 = 2000 ϕ(Rnx F + R’a x F’a) = 0.75x(110x2000 + 2300x2.51) = 169329kG. Vậy N = 1180.9 kG < 0.9 106400 0.47 110 100 18.5 c c n o M xL R bh x x = = = 2 2 . ' 7.24 2.51' 0.0009 2. . . 2 0.3 100 18.5ob h x x xν= = = an F xγ ⇒ T = γ’(1 - δ’/2) = 0.0009x(1 - 0.081 /2) = 0.0009 δ’ = 2a’ /ho = 2x1.5 /18.5 = 0.081 ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN 1 1 0.04941 5( ) 1 5(0.47 0.0009)1.8 1.8 10 10 0.00251 7.24 L T n x x ξ μ = =+ + + ++ + = 2 2 1 ' ' 0.0009 0.081 0.04941 1 18.5 18.04 2( ' ) 2(0.0009 0.0494)o xZ h xγ δ ξγ ξ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤+ += − = − =⎢ ⎥ ⎢ ⎥+ +⎣ ⎦ ⎣ ⎦ 2 1 0.9 106400 2115( / ) 2.51 18.04 c a a M x kG cm F Z x σ = = = - Bề rộng khe nứt do toàn bộ tải trọng: an = K × C × η × a aE σ ( 70 – 20×p ) 3 d = 1 x 1.08 x 1.3 x 6 2115 2.1 10x (70 – 20 x 0.29) 3 8 = 0.182 mm. Vậy: an < agh = 0.2 nên đáy hồ thỏa mãn điều kiện về khe nứt. Đối với thành bể chỉ chịu áp lực nước: a/ Tải trọng : • Áp lực nước phân bố hình tam giác . Áp lực nước lớn nhất ở đáy hồ : qntt = n×γn×h = 1.1×1000× 2.6 = 2860 (KG/cm2) + Xét phương cạnh quy tải từ bản nắp về thành có dạng hình thang. N = qL /2 = 482 x 4.9 /2 = 1180.9 kG/m. b/ Sơ đồ tính : - Bản làm việc theo kiểu bản hai phương với 1 2 4.9 4.8 2.6 2.6 l l = < < 2 - Thành bể chỉ chịu áp lực nước do đó trường hợp nguy hiểm nhất là trường hợp đồ đầy nước vào bể. SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 43 c/ Nội lực : ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN - Tính nội lực bằng ta tính bằng cách tra bảng theo sơ đồ ngàm 3 cạnh tựa theo cạnh thứ 4 của sách cấu tạo (Bộ Xây Dựng). 4.9 1.88 2.6 l h = = ; M = k.m Với: . 4.9 2.62860 18218 2 2 l h xK q= = = Hệ số Phương 1 Phương 2 mx1 my2ø mx3 my3 Mx1 Kg.m My2 kg.m Mx3 kg.m My3 kg.m 0.0514 0.0482 0.0214 0.0057 936 878 390 104 d/ . Tính thép : Moment gối lớn nên dùng Mx1, My2 để tính cốt thép cho thành bể ; dự kiến đặt thép 2 lớp chịu cả Mnhịp (thiên về an toàn) để dễ thi công. Giả thiết : abv = 1.5 cm ; → ho = h – abv = 12 – 1.5 = 10.5 cm . Fac(cm2/m) BẢN THÀNH M (kG.cm/m ) A α Fat (cm2/m) a Fa μ=(%) Fac/b.h o Mx1 93600 0.0772 0.0804 3.32 Φ 8a150 3.35 0.3941 My2 87800 0.0724 0.0752 3.10 Φ 8a160 3.14 0.3694 Kiểm tra tiết diện chịu nén: 2600 21.7 120 ol b λ = = = ,tra bảng ϕ = 0.61 μ = 0.39% < 3% bỏ qua diện tích thép lấy F = Fb = 12 x 100 = 1200 cm2 ϕ(Rnx F + R’a x F’a) = 0.61x(110x1200 + 2300x3.14) = 84925kG. Vậy N = 1180.9 kG < ϕ(Rnx F + R’a x F’a) ⇒ thỏa mãn điều kiện chịu nén. Kiểm tra khe nứt : 0.9 93600 0.73 110 100 10.5 c c n o M xL R bh x x = = = 2 2 . ' 7.24 3.35' 0.0037 2. . . 2 0.3 100 10.5 a o n F x b h x x x γ ν= = = δ’ = 2a’ /ho = 2x1.5 /10.5 = 0.286 ⇒ T = γ’(1 - δ’/2) = 0.0037x(1 - 0.286 /2) = 0.0031 1 1 0.04751 5( ) 1 5(0.73 0.0031)1.8 1.8 10 10 0.00335 7.24 L T n x x ξ μ = = =+ + + ++ + SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 44 2 2 1 ' ' 0.0037 0.286 0.04751 1 10.5 10.16 2( ' ) 2(0.0037 0.0475)o xZ h xγ δ ξγ ξ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤+ += − = − =⎢ ⎥ ⎢ ⎥+ +⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN 2 1 0.9 96360 2366( / ) 3.35 10.16 c a a M x kG cm F Z x σ = = = - Bề rộng khe nứt do toàn bộ tải trọng: an = K × C × η × a aE σ ( 70 – 20×p ) 3 d = 1 x 1.08 x 1.3 x 6 2366 2.1 10x (70 – 20 x 0.39) 3 8 = 0.196 mm. Vậy: an < agh = 0.2 nên đáy hồ thỏa mãn điều kiện về khe nứt. 5. Tính Toán Dầm Đáy: 5.1. Tính dầm ngang DN cónhịp 5.2m a. Xác định tải trọng: - Tải trọng bản thân, ta cho Sap2000 tự tính với hệ số SelfWeight Multiplier = 1.1 - Tải trọng truyền vào dầm có 2 dạng: +Tải do bản đáy truyền vào có dạng hình thang: qmax = 0.5x(2860 x 4.9) = 7007 kG/m. + Tải trọng phân bố đều từ bản thành truyền xuống có giá trị p = 1180+1300=2480 kG/m. 4900 48 00 b. Tính nội lực bằng Sap2000. - Vì tải trọng lớn, ta dùng hệ đơn vị T-m Sơ đồ chất tải SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 45 Biểu đồ Mômen ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN Biểu đồ Lực cắt c/ . Tính thép : SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 46 + Ta tính cho nhịp giữa: ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN Vật liệu Mác R(kg/cm2)Rk(kg/cm2)E(kg/cm2) Tiết diện:Chữ nhật G. trị Bê tông 250 110 8.8 2.65E+05 b(cm) = 30 Thép AIII 3600 3600 2.10E+06 h(cm) = 50 αo = 0.562 Ao = 0.404 mb = 1 - TÍNH CỐT CHỊU LỰC: + Tính với Mmax ở nhịp: M = 5.29 T.m Giả thuyết a = 4.5 cm ho = h - a = 45.5 cm Tính A = M/(Rnbho2) = 5.29x100000 /(110x30x45.5^2) = 0.077 A < Ao = 0.404 α = 1 - (1 -2A)1/2 = 1 - SQRT(1 -2 x 0.077) = 0.08 Tính Fa = αRnbho/Ra = 0.08 x 110 x 30 x 45.5 /3600 = 3.34 cm2 μ = Fa/bho = 3.34 x 100 /(30 x 45.5) = 0.24 % μmax = αoRn/Ra = 0.562 x 110 x 100 /3600 = 1.72 % μmin = 0.15 < μ < μmax Vậy: Fa = 3.34 cm 2, Chọn 3Þ16 Fnhịp = 6.032 cm 2 Bố trí 1 lớp cốt thép, lớp 1: 3Þ16 Tính lại a= 3+0.8=3.8 cm xấp xỉ giả thuyết không cần tính lại. + Tính với Mmin ở gối: M = 17.41 T.m Giả thuyết a = 4.5 cm ho = h - a = 45.5 cm Tính A = M/(Rnbho2) =17.41x100000 /(110x30x45.5^2) = 0.255 A < Ao = 0.404 α = 1 - (1 -2A)1/2 = 1 - SQRT(1 -2 x 0.255) = 0.3 Tính Fa = αRnbho/Ra = 0.3 x 110 x 30 x 45.5 /3600 = 12.51 cm2 μ = Fa/bho = 12.51 x 100 /(30 x 45.5) = 0.92 % μmax = αoRn/Ra = 0.562 x 110 x 100 /3600 = 1.72 % μmin = 0.1 < μ < μmax Vậy: Fa = 12.51 cm 2, Chọn 5Þ18 Fa1 = 12.723 cm 2 - Bố trí 2 lớp cốt thép lớp 1: 3Þ18 lớp 2: 2Þ18 TÍNH THÉP DẦM SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 47 ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN - Tính lại a= 3+0.9=3.9 cm thiên về an toàn không cần tính lại. TÍNH TOÁN CỐT ĐAI CHỊU CẮT: Lực cắt lớn nhất tại gối: Qmax = 15.67 T a = 4.5 cm ho = h - a = 45.5 cm Dùng đai 2 nhánh, Þ 6 Kiểm tra điều kiện khống chế: K1Rkbho = 0.6 x 8.8 x 30 x 45.5 = 7207 KG K0Rnbho = 0.35 x 110 x 30 x 45.5 = 52553 KG Vậy: K1Rkbho < Q = 15670 Kg < K0Rnbho Như vậy: Tiết diện dầm là hợp lý và cần tính cốt đai cho dầm. Bước đai theo tính toán: Utt = 8mbRkbh 2 oRadnfd/Q 2 = 8 x 1 x 8.8 x 30 x 45.5^2 x 0.8 x 3600 x 2 x 0.283 /(15670^2) = 29 cm Umax = 1.5mbRkbh 2 o/Q = 1.5 x 1 x 8.8 x 30 x 45.5^2/15670 = 52.3 cm Utt < Umax Đọan gần gối dầm: Uct ≤ h/3 = 16.7 cm ≤ 30 cm Đọan giữa dầm: Uct ≤ 3h/4 = 37.5 cm ≤ cm Bố trí đai:U ≤ (Utt ; Umax; Uct) = 150 mm, trong đoạn 1/4 nhịp kể từ mép trong gối 300 mm, trong đoạn giữa nhịp còn lại. + Tính cho nhịp biên. Ta cũng tính tương tự: và thép bố trí cho nhịp biên như sau: Nhịp: 2Þ16 và 3Þ18; Ở gối phải bố trí giống như nhịp giữa, ở gối trái lấy 30%M nhịp để tính thì kết quả tính và bố trí: 3Þ18 4900 4900 4900 14700 5 5' 6' 6'' 200120 5 5 1200 900 6 6 7 7 7 7 900 900 900 900 900 6 6 7 7 7 7 6 6 5 5 Þ6a150 1200 300 1200 1200 300 1200 50 0 Þ6a300 Þ6a150 Þ6a150 Þ6a300Þ6a300 Þ6a150 Þ6a150 Þ6a150 5.2. Tính dầm dọc DD là nhịp 4.8m: SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 48 Ta thấy rằng nhịp này không khác nhịp 4.9m nhiều nên ta có thể lấy thép nhịp 4.9 m ở biên bố trí cho dầm này. ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN 6. Tính Toán Dầm Nắp: Ta chỉ bố trí các dầm nắp ngang nên kết quả tính dầm nắp như sau: a. Xác định tải trọng: - Tải trọng bản thân, ta cho Sap2000 tự tính với hệ số SelfWeight Multiplier = 1.1 - Tải trọng truyền vào dầm có 2 dạng: +Tải do bản nắp truyền vào có dạng hình tam giác: qmax = 0.5x(428 x 4.8) = 1027 kG/m. b. Tính nội lực bằng Sap2000. - Vì tải trọng lớn, ta dùng hệ đơn vị T-m Sơ đồ chất tải Biểu đồ Mômen Biểu đồ Lực cắt SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 49 c/ . Tính thép : ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN Vật liệu Mác R(kg/cm2)Rk(kg/cm2)E(kg/cm2) Tiết diện:Chữ nhật G. trị Bê tông 250 110 8.8 2.65E+05 b(cm) = 30 Thép AIII 3600 3600 2.10E+06 h(cm) = 30 αo = 0.562 Ao = 0.404 mb = 1 - TÍNH CỐT CHỊU LỰC: + Tính với Mmax ở nhịp: M = 2.77 T.m Giả thuyết a = 4.5 cm ho = h - a = 25.5 cm Tính A = M/(Rnbho2) = 2.77x100000 /(110x30x25.5^2) = 0.129 A < Ao = 0.404 α = 1 - (1 -2A)1/2 = 1 - SQRT(1 -2 x 0.129) = 0.139 Tính Fa = αRnbho/Ra = 0.139 x 110 x 30 x 25.5 /3600 = 3.25 cm2 μ = Fa/bho = 3.25 x 100 /(30 x 25.5) = 0.42 % μmax = αoRn/Ra = 0.562 x 110 x 100 /3600 = 1.72 % μmin = 0.15 < μ < μmax Vậy: Fa = 3.25 cm 2, Chọn 3Þ16 Fnhịp = 6.032 cm 2 Bố trí 1 lớp cốt thé lớp 1: 3Þ16 Tính lại a= 3+0.8=3.8 cm xấp xỉ giả thuyết không cần tính lại. + Tính với Mmin ở gối: - Lấy 30%Mmax để tính toán. M = 0.831 T.m Giả thuyết a = 4.5 cm ho = h - a = 25.5 cm Tính A = M/(Rnbho2) =0.831x100000 /(110x30x25.5^2) = 0.039 A < Ao = 0.404 α = 1 - (1 -2A)1/2 = 1 - SQRT(1 -2 x 0.039) = 0.04 Tính Fa = αRnbho/Ra = 0.04 x 110 x 30 x 25.5 /3600 = 0.94 cm2 μ = Fa/bho = 0.94 x 100 /(30 x 25.5) = 0.12 % μmax = αoRn/Ra = 0.562 x 110 x 100 /3600 = 1.72 % μmin = 0.1 < μ < μmax Vậy: Fa = 0.94 cm 2, Chọn 3Þ16 Fa1 = 6.032 cm 2 - Bố trí 1 lớp cốt thép TÍNH THÉP DẦM SVTH : NGUYỄN DƯỠNG – MSSV : 02DHXD029 Trang 50 ĐỒ ÁN TỐT N G H I ỆP KSXD THIẾT KẾ CAO ỐC HƯNG LONG GVHD : THẦY VÕ MINH THIỆN - Tính lại a= 30+12.5= 42.5 thiên về an toàn không cần tính lại. TÍNH TOÁN CỐT ĐAI CHỊU CẮT: Lực cắt lớn nhất tại gối: Qmax = 1.81 T a = 4.5 cm ho = h - a = 25.5 cm Dùng đai 2 nhánh, Þ8 Kiểm tra điều kiện khống chế: K1Rkbho = 0.6 x 8.8 x 30 x 25.5 = 4039 KG K0Rnbho = 0.35 x 110 x 30 x 25.5 = 29453 KG Vậy: K1Rkbho > Q = 1810 Kg < K0Rnbho Bê tông đã đủ khả năng chịu lực cắt, không cần tính tóan chỉ bố trí theo cấu tạo. Bước đai theo tính toán: Utt = 8mbRkbh2oRadnfd/Q2 = 8 x 1 x 8.8 x 30 x 25.5^2 x 0.8 x 3600 x 2 x 0.503 /(1810^2) = 1213.7 cm Umax = 1.5mbRkbh2o/Q = 1.5 x 1 x 8.8 x 30 x 25.5^2/1810 = 142.3 cm Utt Chọn lai n,fdUmax Đọan gần gối dầm: Uct ≤ h/2 = 15 cm ≤ 1._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf4 Cau Thang - Ho Nuoc.pdf
  • pdf2 ket cau.pdf
  • pdf0 To Lot.pdf
  • pdf1 Thuyet Minh Kien Truc.pdf
  • pdf3 San.pdf
  • pdf5 Khung.pdf
  • pdf6 Dam.pdf
  • pdf7 Cot-W.pdf
  • pdf8 1mong nd.pdf
  • pdf8 2Mong duoi Cot c30.pdf
  • pdf8 3Mong duoi Cot c31.pdf
  • pdf8 4Mong Duoi Cot Coc Khoang Nhoi C30.pdf
  • pdf8 5Mong Duoi Cot Coc Khoang Nhoi C31.pdf
  • pdf8 6 THEP COC.pdf
  • pdf9 TAI LIEU THAM KHAO - END.pdf