Nghiên cứu giải pháp đầu tư công cho nông nghiệp trong các chương trình xoá đói giảm nghèo ở Huyện Sơn Động-Bắc Giang

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC NƠNG NGHIỆP HÀ NỘI -------------------- PHẠM THỊ NHƯ NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP ðẦU TƯ CƠNG CHO NƠNG NGHIỆP TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH XĨA ðĨI GIẢM NGHÈO Ở HUYỆN SƠN ðỘNG, TỈNH BẮC GIANG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Chuyên ngành: KINH TẾ NƠNG NGHIỆP Mã số: 60.31.10 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS.ðỖ KIM CHUNG HÀ NỘI - 2011 Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 1 LỜI CAM ðOAN Tơi xin cam đoan rằng đây

pdf140 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1503 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt tài liệu Nghiên cứu giải pháp đầu tư công cho nông nghiệp trong các chương trình xoá đói giảm nghèo ở Huyện Sơn Động-Bắc Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
là cơng trình nghiên cứu của tơi. Số liệu và kết quả nghiên cứu là trung thực và chưa từng được sử dụng trong bất cứ luận văn, luận án nào. Tơi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đều đã được cám ơn và các thơng tin trích dẫn trong luận văn đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2011 Học viên thực hiện Phạm Thị Như Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 2 LỜI CẢM ƠN ðể hồn thành luận văn này, trước tiên tơi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu Trường ðại học Nơng Nghiệp Hà Nội, các thầy cơ giáo, đặc biệt là các thầy cơ giáo trong Khoa Kinh tế và PTNT, những người đã trang bị cho tơi những kiến thức cơ bản và những định hướng đúng đắn trong học tập và tu dưỡng đạo đức, tạo tiền đề tốt để tơi học tập và nghiên cứu. ðặc biệt, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới GS.TS ðỗ Kim Chung – Giảng viên khoa Kinh tế và PTNT – Người thầy giáo đã dành nhiều thời gian và tâm huyết, tận tình hướng dẫn chỉ bảo cho tơi trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài. Tơi xin chân thành cảm ơn UBND huyện Sơn ðộng, ban lãnh đạo các cấp, các phịng ban của huyện, các đơn vị hoạt động sự nghiệp, hoạt động kinh tế đĩng trên địa bàn và những người dân địa phương đã cung cấp những thơng tin cần thiết và giúp đỡ tơi trong quá trình tìm hiểu, nghiên cứu đề tài tại địa bàn. Cuối cùng, tơi xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân và bạn bè đã quan tâm giúp đỡ, động viên và tạo điều kiện cho tơi trong quá trình học tập, tiến hành nghiên cứu và hồn thành đề tài này. Xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2011 Học viên thực hiện Phạm Thị Như Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 3 MỤC LỤC 1. MỞ ðẦU .......................................................................................................1 1.1 Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu.................................................................1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu.....................................................................................3 1.2.1 Mục tiêu chung..........................................................................................3 1.2.2 Mục tiêu cụ thể ..........................................................................................3 1.3 Câu hỏi nghiên cứu.......................................................................................3 1.4 Giả thuyết nghiên cứu...................................................................................4 1.5 ðối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................................4 1.5.1 ðối tượng nghiên cứu ................................................................................4 1.5.2 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................4 1.5.2.1 Phạm vi khơng gian ................................................................................4 1.5.2.2 Phạm vi thời gian....................................................................................4 1.5.2.3 Phạm vi nội dung....................................................................................4 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ..................................................5 2.1 Khái niệm về giải pháp đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ............................................................................................5 2.2 ðặc điểm của đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo.........................................................................................................6 2.3 Vai trị của đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo.........................................................................................................7 2.4 Phương thức, cơ chế và nguồn đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo .......................................................................9 2.4.1 Phương thức đầu tư....................................................................................9 2.4.2 Cơ chế đầu tư...........................................................................................10 2.4.3 Nguồn đầu tư ...........................................................................................10 2.5 Nội dung nghiên cứu giải pháp đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo .....................................................................11 2.5.1 Hệ thống thủy lợi ....................................................................................11 2.5.2 Khuyến nơng ...........................................................................................11 2.5.3 Bảo vệ thực vật ........................................................................................12 Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 4 2.5.4 Thú y ......................................................................................................12 2.5.5 Tín dụng ..................................................................................................12 2.6 Các nhân tố ảnh hưởng tới đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo..................................................................................12 2.6.1 Thể chế và chính sách..............................................................................12 2.6.2 Kinh phí..................................................................................................13 2.6.3 ðặc điểm tự nhiên – kinh tế - xã hội ở các huyện nghèo.........................14 2.6.4 ðặc điểm người nghèo, cộng đồng người nghèo và sự tham gia của cộng đồng và người nghèo vào các chương trình đầu tư cơng ...................................15 2.6.5 Năng lực và khả năng triển khai các chương trình, dự án của cơ quan thực thi các cấp ..............................................................................................................15 2.6.6 Cơ chế phân cấp đầu tư cơng ...................................................................16 2.6.7 Sự lồng ghép và mức độ lồng ghép các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ........17 2.7 Kinh nghiệm đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo.......................................................................................................17 2.7.1 Kinh nghiệm đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở một số nước................................................................................17 2.7.1.1 Kinh nghiệm ở nước ngồi....................................................................17 2.7.1.2 Kinh nghiệm ở trong nước ....................................................................22 2.7.2 Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam........................................................26 3. ðẶC ðIỂM ðỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................31 3.1 ðặc điểm của huyện Sơn ðộng...................................................................31 3.1.1 ðiều kiện tự nhiên ...................................................................................31 3.1.1.1 Vị trí địa lý ...........................................................................................31 3.1.1.2 ðặc điểm địa hình, đất đai ...................................................................31 3.1.1.3 ðặc điểm khí hậu, thủy văn ...................................................................34 3.1.1.4 Tài nguyên tự nhiên xã hội ....................................................................35 3.1.2 ðiều kiện kinh tế - xã hội ..........................................................................36 3.1.2.1 Tình hình dân số và lao động của huyện.................................................36 3.1.2.2 Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật của huyện ........................................38 3.1.2.3 Tình hình tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế...........................39 3.1.2.4 ðặc điểm Văn hĩa - Xã hội..................................................................41 Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 5 3.2 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................41 3.2.1 Phương pháp chọn điểm nghiên cứu ........................................................41 3.2.2 Phương pháp thu thập số liệu...................................................................42 3.2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu đã cơng bố..............................................42 3.2.2.2 Phương pháp thu thập số liệu mới.........................................................44 3.2.3 Phương pháp xử lý số liệu .......................................................................46 3.2.4 Phương pháp phân tích ............................................................................46 3.2.4.1 Phương pháp thống kê mơ tả................................................................46 3.2.4.2 Phương pháp thống kê so sánh.............................................................46 3.2.5 Hệ thống các chỉ tiêu nghiên cứu.............................................................47 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN..........................................49 4.1 Thực trạng giải pháp đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ..........................................................................................49 4.1.1 Các giải pháp đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở huyện Sơn ðộng.........................................................................49 4.1.2 Tình hình đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo.......................................................................................................54 4.1.2.1 Hệ thống thủy lợi ..................................................................................54 4.1.2.2 Khuyến nơng .......................................................................................57 4.1.2.3 Bảo vệ thực vật .....................................................................................60 4.1.2.4 Thú y ....................................................................................................61 4.1.2.5 Tín dụng ...............................................................................................63 4.1.3 Kết quả và hiệu quả đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ..........................................................................................64 4.1.3.1 Kết quả cho phát triển thủy lợi..............................................................64 4.1.3.2 Kết quả đầu tư cho khuyến nơng...........................................................67 4.1.3.3 Kết quả đầu tư cơng cho bảo vệ thực vật..............................................71 4.1.3.4 Kết quả đầu tư cho thú y......................................................................72 4.1.3.5 Kết quả đầu tư cho vốn tín dụng ...........................................................73 4.1.3.6 Hiệu quả đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo.......................................................................................................74 Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 6 4.1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo..................................................................................78 4.1.4.1 Thể chế và chính sách...........................................................................78 4.1.4.2 Kinh phí...............................................................................................79 4.1.4.3 ðặc điểm tự nhiên – kinh tế - xã hội ở các huyện nghèo ......................80 4.1.4.4 ðặc điểm người nghèo, cộng đồng người nghèo và sự tham gia của cộng đồng và người nghèo vào các chương trình đầu tư cơng ...................................81 4.1.4.5 Năng lực và khả năng triển khai các chương trình, dự án của cơ quan thực thi các cấp ..............................................................................................................83 4.1.4.6 Cơ chế phân cấp đầu tư cơng ...............................................................85 4.1.4.7 Sự lồng ghép và mức độ lồng ghép các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo........86 4.2 Giải pháp đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo.......86 4.2.1 ðịnh hướng đầu tư cơng cho phát triển nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo của huyện .........................................................................86 4.2.1.1 Quan điểm định hướng .........................................................................86 4.2.1.2 ðịnh hướng phát triển nơng nghiệp huyện Sơn ðộng ..........................88 4.2.1.3 Một số quan điểm về giải pháp đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở huyện........................................................90 4.2.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở huyện........................................................94 4.2.2.1 ðầu tư phát triển thủy lợi .....................................................................94 4.2.2.2 Khuyến nơng ........................................................................................95 4.2.2.3 Bảo vệ thực vật ....................................................................................97 4.2.2.4 Thú y ...................................................................................................98 4.2.2.5 Vốn tín dụng.........................................................................................98 4.2.2.6 Nhân tố ảnh hưởng ...............................................................................99 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................. 100 5.1 Kết luận.................................................................................................... 100 5.2 Kiến nghị.................................................................................................. 102 TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................ 104 Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 7 DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1 Tình hình sử dụng đất đai của huyện Sơn ðộng giai đoạn 2007 – 2009.........33 Bảng 3.2 Tình hình tài nguyên tự nhiên - xã hội huyện Sơn ðộng năm 2009 .......35 Bảng 3.3 Tình hình dân số và lao động của huyện Sơn ðộng giai đoạn 2007 - 2009 (*).......37 Bảng 3.4 Tình hình cơ sở vật chất của huyện Sơn ðộng năm 2009 ..................38 Bảng 3.5 Tổng giá trị sản xuất và cơ cấu các ngành kinh tế huyện Sơn ðộng giai đoạn 2007 - 2009 (**) ......................................................................................40 Bảng 4.1 Nguồn vốn đầu tư cơng cho nơng nghiệp theo các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo.......................................................................................................52 Bảng 4.2 Tình hình đầu tư cơng cho thủy lợi trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo.......................................................................................................55 Bảng 4.3 Tình hình đầu tư cơng cho khuyến nơng trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo.................................................................................................57 Bảng 4.4 Kết quả đầu tư cơng cho thủy lợi trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo........64 Bảng 4.5 Hệ thống cơng trình thủy lợi của huyện qua các năm .......................65 Bảng 4.6 ðánh giá của hộ Nơng dân và chủ Trang trại về thủy lợi ...................66 Bảng 4.7 Kết quả đầu tư cơng cho khuyến nơng trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo.......................................................................................................67 Bảng 4.8 ðánh giá của hộ Nơng dân và chủ Trang trại về khuyến nơng ...........70 Bảng 4.9 ðánh giá của hộ Nơng dân và chủ Trang trại về bảo vệ thực vật .......71 Bảng 4.10 Kết quả tiêm phịng vacxin năm 2009..............................................72 Bảng 4.11 ðánh giá của hộ Nơng dân và chủ Trang trại về dịch vụ thú y.........73 Bảng 4.12 Kết quả phát triển nơng - lâm - thủy sản huyện Sơn ðộng giai đoạn 2000 - 2009 (*).................................................................................................74 Bảng 4.13 Cơ cấu giá trị sản xuất nơng - lâm - thủy sản...................................75 Bảng 4.14 Hiệu quả đầu tư cơng cho phát triển nơng nghiệp huyện Sơn ðộng giai đoạn 2006 - 2009.......................................................................................76 Bảng 4.15 Tình hình chung về nghèo đĩi của huyện Sơn ðộng........................78 Bảng 4.16 Dự báo giá trị sản xuất ngành nơng nghiệp......................................88 Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 8 DANH MỤC CÁC ðỒ THỊ ðồ thị 4.1 Tình hình đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo.................................................................................................53 ðồ thị 4.2 Cơ cấu đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo.......................................................................................................54 DANH MỤC CÁC HỘP MINH HỌA Hộp 4.1: Mỗi thơn cần một con bị đực… ........................................................59 Hộp 4.2 Thuốc phun ở đây khơng biết là giả hay thật.......................................60 Hộp 4.3 Xác định đúng là dịch rồi mới ra văn bản thơng báo ...........................62 Hộp 4.4: Trước đây gia đình tơi khơng ai biết gì về kĩ thuật trồng gấc… .........69 Hộp 4.5: Cơng trình địi hỏi sự đĩng gĩp của người dân địa phương rất khĩ thực hiện..........79 Hộp 4.6: Giao kế hoạch và cấp vốn phải đồng bộ.............................................80 Hộp 4.7: Dân cĩ ý kiến rồi, nhưng ý kiến điều chỉnh khơng được quan tâm.....82 Hộp 4.8: Riêng hoạt động đưa tri thức trẻ về địa phương vẫn chưa làm được... ..........84 Hộp 4.9: Khơng cĩ tư vấn thì vay thế chứ vay nữa cũng khơng cĩ ý nghĩa gì ......90 Hộp 4.10: Luơn phải cĩ vốn đối ứng của dân ...................................................92 Hộp 4.11: Hỗ trợ hơm nay cĩ khác gì bao cấp ngày xưa đâu............................92 Hộp 4.12: Làm khuyến nơng khĩ lắm...............................................................93 Hộp 4.13: Nhiều người ỷ lại vào đầu tư của Nhà nước... trơng chờ sao được..............93 Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 9 DANH MỤC VIẾT TẮT BQ Bình quân BQL Ban quản lý CC Cơ cấu CN-XD Cơng nghiệp-xây dựng CNH-HðH Cơng nghiệp hĩa-hiện đại hĩa CTMTQGGN Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo CSHT Cơ sở hạ tầng CSXH Chính sách xã hội DTTS Dân tộc thiểu số ðBKK ðặc biệt khĩ khăn ðVT ðơn vị tính GTSX Giá trị sản xuất KHCN Khoa học cơng nghệ NSðP Ngân sách địa phương NSNN Ngân sách nhà nước NSTW Ngân sách trung ương SL Số lượng SX Sản xuất TB Thuê bao TM-DV Thương mại-dịch vụ UBND Ủy ban nhân dân XðGN Xĩa đĩi giảm nghèo WB World Bank Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 1 Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 1 1. MỞ ðẦU 1.1 Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu Qua gần 25 năm đổi mới, Việt Nam đã đạt được những thành tích đầy ấn tượng trong tăng trưởng kinh tế và xĩa đĩi giảm nghèo. ðiều này khơng chỉ gĩp phần giúp đất nước khắc phục được tình trạng kém phát triển, mà cịn làm tiền đề để thực hiện nhiều mục tiêu kinh tế - xã hội khác như giảm thất nghiệp, tăng thu ngân sách, phát triển văn hĩa, y tế, giáo dục và xĩa đĩi giảm nghèo… Trong những năm vừa qua, nền kinh tế của nước ta đã đạt được nhiều bước phát triển đáng kể. Kết quả của cơng cuộc đổi mới đã nâng cao thu nhập, chất lượng đời sống của người dân và cải thiện bộ mặt chung của cả xã hội. ðầu tư cĩ vai trị vơ cùng quan trọng trong phát triển kinh tế của đất nước nĩi chung, trong tăng trưởng và xĩa đĩi giảm nghèo nĩi riêng ở nước ta. Trong những năm gần đây tỷ lệ vốn đầu tư so với tổng sản phẩm trong nước (GDP) luơn ở mức tương đối cao (chiếm gần 40% GDP, Ơng Martin Rama, Quyền Trưởng ban phát triển ðơng Á của Ngân hàng Thế giới). ðể đạt được những thành tựu này, bên cạnh kết quả sản xuất kinh doanh của các thành phần kinh tế cịn cĩ phần đĩng gĩp rất lớn từ các chính sách điều hành của chính quyền Nhà nước. Trong những chính sách, cơng cụ điều hành này, đầu tư cơng chiếm vai trị rất cần thiết vì đây là “bàn tay hữu hình” của Nhà nước điều tiết và khắc phục các khuyết tật của cơ chế thị trường, hỗ trợ người nghèo, tạo điều kiện để thúc đẩy đầu tư tư nhân phát triển đúng hướng, gĩp phần giảm nghèo nhanh và bền vững, đồng thời cịn tập trung vào các lĩnh vực khơng hấp dẫn kinh tế tư nhân nhưng là điều kiện cho kinh tế tư nhân và người nghèo vươn lên. Sơn ðộng là huyện miền núi, nằm ở phía ðơng của tỉnh Bắc Giang. Trung tâm huyện cách thành phố Bắc Giang 80 km, kinh tế xã hội của huyện chậm phát triển, huyện nghèo, dân số phần lớn là dân tộc thiểu số, sống chủ yếu ở vùng sâu vùng xa. Nơng nghiệp đĩng một vai trị hết sức quan trọng, là ngành Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 2 chính tạo ra thu nhập cho người nghèo, khoảng hơn 90% dân số tồn huyện tập trung ở vùng nơng thơn và phụ thuộc phần lớn vào nơng nghiệp, lao động chủ yếu tập trung trong lĩnh vực sản xuất nơng nghiệp chiếm 90,73% (năm 2009), trình độ dân trí thấp. Giá trị sản xuất nơng - lâm - ngư nghiệp hàng năm chiếm trên 50% tổng thu nhập của các ngành kinh tế, nên nơng nghiệp cĩ vị trí quan trọng trong nền kinh tế của huyện. Phát triển nơng nghiệp sẽ tạo điều kiện cho các ngành khác phát triển. Vì vậy, đầu tư cơng trong nơng nghiệp là biện pháp trực tiếp xĩa đĩi giảm nghèo, phát triển kinh tế xã hội của huyện Sơn ðộng nĩi chung nhằm phân bổ nguồn lực tối ưu mang lại hiệu quả cao. Trong những năm qua, huyện đã thực hiện nhiều chủ trương, chính sách lớn nhằm từng bước xố đĩi giảm nghèo, thúc đẩy sản xuất nơng nghiệp phát triển như Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo, Chương trình 135, Nghị quyết 30a của Chính phủ về Hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững ở 62 huyện nghèo, Dự án giảm nghèo WB… ðến hết năm 2010, ngành nơng nghiệp của huyện đã đạt được nhiều thành tựu quan trọng, sản xuất nơng nghiệp đang phát triển theo hướng tồn diện, tốc độ tăng trưởng khá, cơ cấu kinh tế nội ngành được chuyển dịch theo hướng tích cực, tỷ lệ đĩi nghèo giảm, đặc biệt là sự cải thiện đáng kể về cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và đời sống của đồng bào ở đây. Tuy nhiên, đến năm 2010, huyện Sơn ðộng vẫn nằm trong 62 huyện nghèo nhất của cả nước, tỷ lệ hộ nghèo cịn cao chiếm 37,84% (tỷ lệ hộ nghèo của xã cao nhất chiếm 54,45%) vào năm 2009 trong khi đĩ cả nước chỉ chiếm 11% (chuẩn nghèo 2006 - 2010) và đến năm 2010 con số này vẫn cịn tới 32%. Nền kinh tế của huyện phát triển cịn thấp so với bình quân chung của tỉnh, cơ sở hạ tầng mặc dù đã được đầu tư song chưa đáp ứng được yêu cầu phục vụ cho sản xuất nơng nghiệp; việc tiếp thu và áp dụng những tiến bộ về khoa học kỹ thuật vào trồng trọt và chăn nuơi của người dân cịn rất hạn chế, cơ cấu giống cây trồng vật nuơi chậm chuyển đổi, năng suất, chất lượng nơng sản và thực phẩm hàng hĩa trong nơng nghiệp chưa đáp ứng được yêu cầu của nền kinh tế thị trường. Như vậy, Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 3 bên cạnh những kết quả đạt được ở trên, đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở đây cịn những bất cập gì? Xuất phát từ những lý do trên, tơi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu giải pháp đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở huyện Sơn ðộng, tỉnh Bắc Giang”. 1.2 Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1 Mục tiêu chung Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực trạng đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở huyện, đề xuất giải pháp nhằm tăng cường tính hiệu quả của đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở huyện Sơn ðộng, tỉnh Bắc Giang. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể - Gĩp phần hệ thống hĩa những vấn đề lý luận và thực tiễn về đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo. - ðánh giá được thực trạng về đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở huyện Sơn ðộng. - ðề xuất được các giải pháp nhằm tăng cường tính hiệu quả của đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở huyện Sơn ðộng, tỉnh Bắc Giang. 1.3 Câu hỏi nghiên cứu - Nghiên cứu đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở cấp huyện được dựa trên cơ sở lý luận nào? - Thực trạng đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo của huyện Sơn ðộng hiện nay như thế nào? cĩ những bất cập gì? - Những giải pháp nhằm tăng cường tính hiệu quả đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở huyện Sơn ðộng, tỉnh Bắc Giang là gì? Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 4 1.4 Giả thuyết nghiên cứu - ðầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo khắc phục được những thất bại của thị trường và làm giảm tỷ lệ nghèo đĩi. 1.5 ðối tượng và phạm vi nghiên cứu 1.5.1 ðối tượng nghiên cứu ðối tượng nghiên cứu của đề tài là những giải pháp đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở huyện Sơn ðộng. ðối tượng khảo sát là các đơn vị cung cấp, tiếp nhận và thực hiện đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở huyện. 1.5.2 Phạm vi nghiên cứu 1.5.2.1 Phạm vi khơng gian ðề tài nghiên cứu tại địa bàn huyện Sơn ðộng, tỉnh Bắc Giang. 1.5.2.2 Phạm vi thời gian Thời gian nghiên cứu đề tài tiến hành từ 19/06/2010 đến 28/04/2011. Số liệu đã cơng bố được thu thập từ các tài liệu chủ yếu trong những năm 2000, 2005 và giai đoạn 2006 - 2010. Số liệu mới năm 2010 được thu thập từ điều tra trực tiếp các cơ quan đầu tư và đối tượng tiếp nhận đầu tư. 1.5.2.3 Phạm vi nội dung ðề tài chủ yếu tập trung nghiên cứu những vấn đề lý luận và thực tiễn về đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo; những vấn đề và thực trạng đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở huyện Sơn ðộng, tỉnh Bắc Giang, tập trung vào một số chương trình trọng điểm đã và đang được triển khai ở huyện. Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 5 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU 2.1 Khái niệm về đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ðầu tư cơng cho nơng nghiệp Theo chức năng quản lý của Nhà nước ở địa phương, ngành nơng nghiệp bao gồm 3 tiểu ngành đĩ là nơng nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp. ðầu tư cơng cho nơng nghiệp bao gồm đầu tư cho xây dựng hệ thống thủy lợi, khuyến nơng, thú y, bảo vệ thực vật và vốn tín dụng. ðầu tư cơng cho nơng nghiệp ở huyện nghèo nhằm tạo điều kiện cho nơng nghiệp phát triển theo hướng sản xuất nơng nghiệp hàng hĩa, chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuơi, gĩp phần tăng năng suất, sản lượng lương thực, tăng thu nhập và cải thiện đời sống cho các hộ nơng dân đặc biệt là các hộ nghèo ở miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo. Như vậy, cĩ thể hiểu: ðầu tư cơng cho nơng nghiệp là quá trình sử dụng nguồn lực của cơng (Chính phủ, cộng đồng và xã hội) trong và ngồi nước để đầu tư vào các lĩnh vực nơng - lâm - ngư nghiệp nhằm đưa ngành nơng nghiệp phát triển theo hướng sản xuất hàng hĩa, tạo điều kiện cho các hộ nơng dân nâng cao thu nhập và chuyển biến nhanh hơn về đời sống vật chất, tinh thần. ðầu tư cơng cho xĩa đĩi giảm nghèo là quá trình sử dụng nguồn lực của cơng (Chính phủ, cộng đồng và xã hội) trong và ngồi nước để hỗ trợ cho quá trình xĩa đĩi giảm nghèo nhanh và bền vững và là một lĩnh vực chủ yếu của hỗ trợ giảm nghèo (ðỗ Kim Chung, 2010). Chương trình xĩa đĩi giảm nghèo là một chuỗi các hoạt động được thực hiện với sự hỗ trợ của các nguồn lực nhằm đạt được những mục tiêu xĩa đĩi giảm nghèo. Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 6 Vậy cĩ thể hiểu, ðầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo là một chuỗi các hoạt động được thực hiện với sự hỗ trợ các nguồn lực của cơng (Chính phủ, cộng đồng và xã hội) trong và ngồi nước để đầu tư cho phát triển nơng nghiệp theo hướng sản xuất hàng hĩa, tạo điều kiện cho các hộ nơng dân nâng cao thu nhập và chuyển biến nhanh hơn về đời sống vật chất, tinh thần, gĩp phần xĩa đĩi giảm nghèo. 2.2 ðặc điểm của đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ðầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo phần lớn tập trung ở những vùng sâu, vùng xa và vùng nghèo đĩi. Hiện nay, các vùng kinh tế khĩ khăn như vùng sâu, vùng xa, miền núi, nghèo đĩi, hải đảo… là những vùng đang cần Nhà nước ưu tiên đầu tư. Các địa phương này cĩ điều kiện tự nhiên, địa hình khĩ khăn, các đơn vị tư nhân khơng thiết tha gì với việc đầu tư cho kinh tế ở các địa phương này, điều đĩ dẫn theo nền kinh tế gặp nh._.iều khĩ khăn trong quá trình phát triển. ðặc biệt, ở các vùng này, cơ sở hạ tầng, trình độ dân trí đa phần thấp kém, sản xuất nơng nghiệp là chủ yếu, nếu Nhà nước khơng quan tâm đầu tư cơng cho nơng nghiệp sẽ dẫn đến sự tụt hậu ngày càng xa, các vùng này đã khĩ khăn lại càng khĩ khăn hơn, ảnh hưởng khơng nhỏ tới mục tiêu xĩa đĩi giảm nghèo và phát triển nền kinh tế đất nước. Từ đĩ, cho thấy tầm quan trọng của đầu tư cơng cho ngành nơng nghiệp, nâng cao nhận thức, điều kiện sống của đồng bào vùng sâu, vùng xa, dân tộc thiểu số…trong việc xĩa đĩi giảm nghèo, phát triển kinh tế và ổn định an ninh chính trị của đất nước là rất lớn. Tập trung những đầu tư tạo điều kiện cho kinh tế tư nhân và người nghèo trong nơng nghiệp phát triển. ðối tượng sử dụng nguồn đầu tư cơng bao gồm các chương trình, dự án phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội nơng thơn (điện, đường, trường, trạm, chợ), các cơng trình phục vụ sản xuất nơng nghiệp như hồ, trạm bơm, đập chứa nước, hệ thống kênh mương nội đồng, các dự án nghiên cứu khoa học... nhằm tạo điều kiện để người nghèo thốt khỏi sự nghèo đĩi. Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 7 Cĩ khoản đầu tư phát huy tác dụng ngay nhưng phần lớn cĩ tác dụng lâu dài. Các khoản đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo phát huy tác dụng ngay như các khoản hỗ trợ giống, phân bĩn, thuốc BVTV, thuốc thú y,... Mặt khác, nhiều khoản đầu tư cho nơng nghiệp phát huy tác dụng trong khoảng thời gian rất dài như đầu tư cho cơ sở hạ tầng, hệ thống kênh mương, hồ đập chứa nước, đầu tư cho đào tạo đội ngũ cán bộ khuyến nơng, khuyến lâm, khuyến ngư, cho vay vốn tín dụng, đầu tư đào tạo đội ngũ cán bộ kỹ thuật và cán bộ quản lý cho ngành nơng nghiệp. Cĩ sự lồng ghép các nguồn vốn từ các chương trình, dự án xĩa đĩi giảm nghèo khác nhau trong ngành nơng nghiệp. ðầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo gồm nhiều nguồn đầu tư khác nhau nhưng chia theo từng lĩnh vực, từng ngành địi hỏi phải cĩ sự lồng ghép hợp lý để đạt được hiệu quả đầu tư cao. Nguồn vốn đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo chủ yếu là từ ngân sách Nhà nước, bên cạnh đĩ cịn huy động nội lực của nhân dân, các tổ chức kinh tế, nhà tài trợ, tổ chức quốc tế. ðầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo bao gồm rất nhiều chương trình, dự án theo những lĩnh vực, những ngành khác nhau trên từng địa bàn. Vì vậy cần cĩ sự phối hợp chặt chẽ các chương trình, dự án xĩa đĩi giảm nghèo trên từng địa bàn. 2.3 Vai trị của đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo Nơng nghiệp nước ta giữ vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân bởi phần đơng dân số hiện vẫn sống ở nơng thơn, thu nhập của nơng dân chủ yếu dựa vào nơng nghiệp. Việc nâng cao đời sống của người dân, xĩa đĩi giảm nghèo cĩ ý nghĩa lớn trong việc ổn định kinh tế - xã hội của đất nước. Ở bất kỳ quốc gia nào nơng nghiệp cũng là ngành sản xuất vật chất chủ yếu của nền kinh tế, cung cấp những sản phẩm thiết yếu cho con người, nguyên liệu cho cơng nghiệp, là ngành thu ngoại tệ để thực hiện cách mạng cơng nghiệp hĩa, nơng nghiệp cung cấp Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 8 lao động cho các khu vực kinh tế khác, là thị trường tiêu thụ sản phẩm của cơng nghiệp, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và mơi trường. Việt Nam là quốc gia nơng nghiệp, hiện nay trên 70% dân số sống ở nơng thơn, lao động làm nơng nghiệp, tiểu thủ cơng nghiệp, nguồn thu nhập chính của họ vẫn từ nơng nghiệp. Nơng dân - lao động làm nơng nghiệp là chủ yếu, nơng dân thiếu việc làm, thu nhập từ nơng nghiệp vốn đã thấp lại thiếu ổn định, tỷ lệ nghèo vẫn cịn cao. Nơng nghiệp là ngành sản xuất kém hiệu quả nhất trong nền kinh tế song Nhà nước vẫn phải quan tâm phát triển thơng qua các chính sách kinh tế của chính phủ đối với ngành nơng nghiệp bởi vì: nơng sản là sản phẩm thiết yếu đối với tồn xã hội, sản xuất nơng nghiệp cịn phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên nên nơng nghiệp thường gặp nhiều rủi ro, dân số sống trong ngành nơng nghiệp và khu vực nơng thơn chiếm tỷ trọng lớn. Do vậy, sự can thiệp của Chính phủ vào nơng nghiệp nhằm đảm bảo lợi ích của người sản xuất nơng nghiệp là rất cần thiết. ðầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo là một cơng cụ quan trọng của Chính phủ nhằm cung cấp nguồn lực tài chính cho việc thực hiện mục tiêu xĩa đĩi giảm nghèo nhanh và bền vững. ðầu tư cơng tự thân nĩ đã hướng tới sự thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, nâng cao thu nhập cho dân cư, trong đĩ cĩ người nghèo. Thu nhập, trình độ dân trí của nơng dân ở khu vực nơng nghiệp, nơng thơn thường thấp nên khả năng tiếp cận với kinh tế thị trường kém và hiện nay nghèo đĩi vẫn là một thách thức ở nhiều vùng nơng thơn, đặc biệt là các vùng miền núi. Chính phủ muốn phát triển kinh tế đất nước thì phải xĩa đĩi giảm nghèo, từng bước nâng cao mức sống cho người dân, đặc biệt là những người sống bằng nghề nơng. ðầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo là điều kiện cơ bản và chủ yếu tạo mơi trường thuận lợi cho người nghèo, cộng đồng nghèo vươn lên. Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 9 Trong nền kinh tế, khu vực kinh tế tư nhân thường khơng muốn tham gia vào việc cung cấp các hàng hĩa cơng do khĩ thu lợi đặc biệt là hàng hĩa cơng trong ngành nơng nghiệp (đầu tư trong nơng nghiệp là khu vực sinh lời thấp, chi phí cao và nhiều rủi ro). Những hàng hĩa cơng này thường là các cơng trình hạ tầng phục vụ cho phát triển kinh tế - xã hội như: đường xá, cầu cống, trạm bơm, kênh mương… Vai trị của những hàng hĩa cơng này là vơ cùng quan trọng. Hoạt động đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo của Nhà nước là nhằm cung cấp những hàng hĩa cơng nên vai trị của hoạt động này đối với xĩa đĩi giảm nghèo là khơng thể phủ nhận được. Tác động của việc sản xuất những hàng hĩa cơng khơng thể đo trực tiếp bằng các chỉ tiêu thơng thường như đối với các hàng hĩa do doanh nghiệp tư nhân kinh doanh mà phải thơng qua lợi ích đem lại cho tồn bộ nền kinh tế - xã hội. Chính vì thế việc đánh giá kết quả của đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo của một địa phương phải thơng qua kết quả xĩa đĩi giảm nghèo và phát triển kinh tế của chính địa phương đĩ. ðầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo thực hiện bình đẳng giữa các vùng, các nhĩm cư dân, tăng cường sự tiếp cận của nhĩm dễ bị tổn thương. Nơng nghiệp cĩ vị trí đặc biệt quan trọng, trong tiến trình phát triển kinh tế nĩi chung và xĩa đĩi giảm nghèo nĩi riêng, nhận thức rõ vị trí sản xuất nơng nghiệp, thực thi biện pháp đẩy mạnh đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo nhằm phát triển sản xuất nơng nghiệp, gĩp phần xĩa đĩi giảm nghèo nhanh, bền vững. 2.4 Phương thức, cơ chế và nguồn đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo 2.4.1 Phương thức đầu tư Việc thực hiện đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo được thực hiện chủ yếu bằng 2 phương thức: Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 10 - ðầu tư trực tiếp thơng qua thực hiện các dự án thủy lợi, khuyến nơng, vốn tín dụng, BVTV, thú y. - ðầu tư gián tiếp thơng qua phát triển cơ sở hạ tầng cho cộng đồng nghèo (đường giao thơng), hỗ trợ thương mại, thơng tin thị trường. 2.4.2 Cơ chế đầu tư ðầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo được thực hiện qua cơ chế: - Trợ giá: Chính sách trợ giá, trợ cước các mặt hàng thiết yếu phục vụ đồng bào miền núi tạo điều kiện cho đồng bào các dân tộc các xã, thơn bản vùng sâu, vùng xa sớm tiếp cận được với loại giống cây trồng theo tiến bộ khoa học kỹ thuật cĩ năng suất cao để áp dụng vào sản xuất, thay đổi tập quán cây trồng, nâng cao nhận thức về thâm canh tăng vụ, chuyển dịch cơ cấu cây trồng, phát triển xản xuất, nâng cao đời sống, gĩp phần xĩa đĩi giảm nghèo trong nơng thơn miền núi. - Cấp phát: được thực hiện trong một số trường hợp khẩn cấp như thiên tai, thiếu đĩi, chưa cĩ khả năng tạo ra thu nhập... - Giảm các phí và lệ phí: thủy lợi phí, nước sạch... - Miễn phí: người nghèo được miễn trừ khơng phải chi trả một số loại phí trong khi họ tiếp cận tới các dịch vụ xã hội cơ bản. 2.4.3 Nguồn đầu tư Nguồn hỗ trợ đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo hiện nay tập trung chủ yếu ở ngân sách Nhà nước (bao gồm ngân sách trung ương cấp thơng qua ngân sách đầu tư và ngân sách địa phương), các tổ chức phát triển (ngân sách của các tổ chức phát triển quốc tế, các tổ chức phi chính phủ quốc tế), đồn thể xã hội (nguồn lực của các đồn thể xã hội tập trung trong nơng nghiệp cho xĩa đĩi giảm nghèo), các tổ chức kinh tế (nguồn lực của các tổ chức xã hội và nghề nghiệp phục vụ xĩa đĩi giảm nghèo), cộng đồng Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 11 (những khoản đĩng gĩp của dân trong cộng đồng vì mục đích xĩa đĩi giảm nghèo). 2.5 Nội dung nghiên cứu đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo Nghiên cứu đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo là nghiên cứu đầu tư cơng cho dịch vụ cơng (Thủy lợi, khuyến nơng, BVTV, thú y, tín dụng,...), cho tài sản cơng (thủy lợi,...) và cho hành chính cơng (cấp phép, cấp giấy chứng nhận,...) Các lĩnh vực chủ yếu trong đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo bao gồm: thủy lợi, đầu tư hỗ trợ đầu vào sản xuất (gồm giống, phân bĩn, thức ăn gia súc...), đầu tư kinh phí tăng cường hệ thống khuyến nơng, thú y, BVTV và vốn tín dụng... Nội dung nghiên cứu giải pháp đầu tư cơng cho nơng nghiệp của huyện đã triển khai trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo được cụ thể hĩa như sau: 2.5.1 Hệ thống thủy lợi Là hoạt động đầu tư xây dựng hệ thống kênh mương, các trạm bơm, đập ngăn, hồ chứa và ngầm để bảo vệ dân sinh, thốt nước nhanh vào mùa mưa lũ, chủ động tưới tiêu vào mùa khơ tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển sản xuất nơng nghiệp nhằm xĩa đĩi giảm nghèo cho người dân địa phương. 2.5.2 Khuyến nơng Tuyên truyền khoa học kỹ thuật tiến bộ; ðào tạo khuyến nơng (phổ biến tới các hộ dân một số quy trình kỹ thuật sản xuất cây trồng, vật nuơi, nâng cao kiến thức sản xuất cho các hộ nghèo); bồi dưỡng, tập huấn, tổ chức tham quan, khảo sát học tập kinh nghiệm sản xuất trong và ngồi địa phương; xây dựng mơ hình trình diễn về ứng dụng các khoa học kỹ thuật tiến bộ trong sản xuât nơng, lâm, ngư nghiệp; hỗ trợ xây dựng và nhân rộng mơ hình sản xuất tốt; hỗ trợ giống cây trồng vật nuơi, đầu vào phục vụ sản xuất cho các hộ nơng dân. Hướng dẫn, giúp đỡ người nơng dân sản xuất và canh tác theo phương thức mới đem lại Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 12 hiệu quả kinh tế cao. Các chương trình trên tập trung vào cơng tác hỗ trợ dưới dạng tiền hoặc giống cây cho phát triển sản xuất nơng nghiệp. 2.5.3 Bảo vệ thực vật Chủ yếu được đầu tư dưới hình thức cung ứng thuốc BVTV, cử cán bộ cĩ chuyên mơn hỗ trợ người dân trong việc phịng, chống các loại dịch bệnh xảy ra với cây trồng. Kiểm tra, quản lý việc cung ứng và sử dụng thuốc BVTV cho ngành trồng trọt. Mục tiêu chính là giúp cho người sản xuất hạn chế được rủi ro trong trồng trọt đồng thời đảm bảo các vấn đề về sức khỏe cho người tiêu dùng và bảo vệ mơi trường. 2.5.4 Thú y Chủ yếu tập trung vào cơng tác phịng và chống các dịch bệnh cho đàn gia súc, gia cầm và các loại vật nuơi. Hỗ trợ người dân trong việc phịng và điều trị bệnh cho vật nuơi, xử lý kịp thời khi cĩ dịch bệnh xảy ra. ðào tạo, bổ sung cán bộ thú y cho địa phương, tiến hành kiểm tra, giám sát chất lượng các loại thuốc phịng và trị bệnh trên thị trường… 2.5.5 Tín dụng Cho hộ nghèo vay với lãi suất ưu đãi để người nghèo cĩ vốn mua giống gia súc, giống cây mua cơng cụ máy mĩc hoặc phương tiện chuồng trại... nhằm hỗ trợ phát triển sản xuất nơng nghiệp. 2.6 Các nhân tố ảnh hưởng tới đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo 2.6.1 Thể chế và chính sách Là nhân tố quan trọng chi phối hoạt động đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo. ðối với hoạt động đầu tư cơng, khi cĩ sự thống nhất cao giữa Bộ kế hoạch đầu tư và Bộ tài chính với các cơ quan ban ngành Trung ương và địa phương thì nguồn đầu tư cơng sẽ được đầu tư đúng mục đích, đúng đối tượng với quy mơ phù hợp, khơng chồng chéo, dàn trải, vì thế hiệu quả đầu tư cơng cũng được nâng cao. Tương tự như thế, ở quy Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 13 mơ cấp huyện, để đầu tư cơng cĩ hiệu quả thì cần cĩ sự thống nhất phối hợp chặt chẽ giữa Sở kế hoạch đầu tư với Sở Tài chính, với phịng Tài chính-Kế tốn và với các địa phương, đơn vị cá nhân tiếp nhận nguồn đầu tư. Bên cạnh sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, đơn vị, các cấp chính quyền thì việc phân cấp trong quản lý của nhà nước cũng là một yếu tố quan trọng tác động tới đầu tư cơng. Thơng qua chính sách, nhất là chính sách đầu tư cơng, chính sách xố đĩi giảm nghèo. Nhà nước can thiệp để tạo một mơi trường ổn định và thuận lợi cho tất cả các tổ chức kinh tế, thành phần kinh tế phát huy hết được khả năng của mình, nắm bắt được các tín hiệu của thị trường. Trong nghiên cứu phát triển kinh tế huyện, khi xem xét ảnh hưởng của nhĩm nhân tố này cần quan tâm đến: (1) Chính sách đầu tư cơng của Chính phủ và của địa phương; (2) Mơi trường đầu tư của địa phương: bao gồm dịch vụ cơng và hành chính cơng của các cấp từ trung ương đến xã. Việc các chính sách này được triển khai đưa vào thực tiễn sẽ tạo điều kiện cho các địa phương_nhất là các vùng khĩ khăn, và các ngành kinh tế cĩ điều kiện tiếp cận với nguồn vốn đầu tư, tạo thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của các vùng, các ngành. 2.6.2 Kinh phí Khả năng tài chính của Chính phủ, cộng đồng và xã hội là nhân tố khơng thể thiếu, khi muốn thực hiện cơng việc nhìn chung đều cần phải lên kế hoạch chuẩn bị bảo đảm đáp ứng đầy đủ kinh phí cho hoạt động đĩ. Khả năng tài chính, quy mơ về ngân sách dành cho xĩa đĩi giảm nghèo ảnh hưởng lớn đến phương thức và quy mơ đầu tư cơng cho xĩa đĩi giảm nghèo. Nếu ngân sách dồi dào, các giải pháp xĩa đĩi giảm nghèo mang tính trực tiếp được chú trọng. Ngược lại, nếu ngân sách hạn hẹp, cơ chế đầu tư cơng chủ yếu thực hiện qua hỗ trợ gián tiếp. Hoạt động đầu tư cơng chủ yếu là những hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản quy mơ lớn nên vấn đề kinh phí lại càng phải được quan tâm chặt chẽ. Nguồn kinh phí đầu tư cơng cho ngành nơng nghiệp chủ yếu là từ ngân sách Nhà nước. Do nguồn ngân sách này cịn phải chi đồng thời cho nhiều khoản chi Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 14 khác nhau, nhiều dự án khác nhau nên việc bảo đảm đủ kinh phí cho hoạt động đầu tư diễn ra đúng tiến độ là vơ cùng quan trọng. 2.6.3 ðặc điểm tự nhiên – kinh tế - xã hội ở các huyện nghèo Các đặc điểm về tự nhiên, kinh tế xã hội tạo nên những lợi thế cũng như những khĩ khăn riêng cho các vùng, các xã trong huyện. Các vùng khác nhau thì chính sách đầu tư khác nhau. Với những vùng khĩ khăn, vùng sâu vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số, luơn được Nhà nước quan tâm đầu tư phát triển. Về đặc điểm tự nhiên, nếu diện tích đất canh tác ở địa phương manh mún, bình quân diện tích đất canh tác tính trên đầu người thấp thì dẫn tới quá trình chuyên canh sản xuất khĩ khăn, dẫn tới vốn đầu tư trong ngành nơng nghiệp cũng bị chia nhỏ, khơng tập trung và kém hiệu quả. Về đặc điểm kinh tế xã hội, nếu như trình độ của người dân thấp thì thái độ ứng xử và khả năng sử dụng vốn đầu tư đúng mục đích sẽ bị hạn chế, dẫn tới việc đầu tư trong ngành nơng nghiệp khĩ đạt được hiệu quả cao. Bên cạnh đĩ, thu nhập của người dân thấp thì tích lũy nội bộ khơng lớn, dẫn tới nguồn đầu tư thấp, và đĩ là một trong những nguyên nhân tác động tiêu cực đến huy động vốn đầu tư và cơng tác đầu tư cho xĩa đĩi giảm nghèo. Ngược lại, nếu điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của địa phương thuận lợi thì nguồn đầu tư nhanh chĩng đưa vào ứng dụng, được sử dụng một cách hợp lý, tập trung và hiệu quả. Vì vậy, khi xây dựng các chiến lược đầu tư cơng cho xĩa đĩi giảm nghèo cần nắm vững các đặc điểm kinh tế - tự nhiên xã hội ở các huyện nghèo. Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 15 2.6.4 ðặc điểm người nghèo, cộng đồng người nghèo và sự tham gia của cộng đồng và người nghèo vào các chương trình đầu tư cơng Người nghèo là những người thiếu vốn để sản xuất, trình độ thấp, phong tục sản xuất cịn manh mún, nhỏ lẻ… ảnh hưởng khơng nhỏ tới kết quả đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo của huyện. ðặc điểm dân tộc, tơn giáo, văn hĩa, kỹ năng, khả năng về nguồn lực, nguyên nhân của sự nghèo đĩi đều quy định đến bản chất, quy mơ của các giải pháp xĩa đĩi giảm nghèo. ðầu tư xĩa đĩi giảm nghèo ở nhĩm dân tộc thiểu số thường khĩ và tốn kém hơn so với dân tộc Kinh và Hoa. Do đĩ, cần đánh giá sự nghèo đĩi cẩn trọng để làm cơ sở xây dựng các giải pháp xĩa đĩi giảm nghèo. Các giải pháp đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo cần phù hợp với đặc điểm của người nghèo và hộ nghèo. Cấu trúc thiết chế làng xã, tục lệ, văn hĩa của các dân tộc, các hương ước… ảnh hưởng lớn đến cơ chế triển khai và hiệu quả đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo. Phát huy cao độ sự tham gia của người nghèo tạo điều kiện cho họ trình bày các nhu cầu của họ trong lập kế hoạch, bàn bạc các giải pháp và đĩng gĩp nguồn lực, tổ chức triển khai, giám sát và đánh giá, được hưởng lợi các thành quả đầu tư cơng cho xĩa đĩi giảm nghèo. Chỉ cĩ phát huy cao sự tham gia của cộng đồng và người nghèo thì cơng tác đầu tư cơng cho xĩa đĩi giảm nghèo mới bền vững. Do đĩ, các giải pháp đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo cần tạo điều kiện cho cộng đồng tham gia. Việc xây dựng và triển khai các hoạt động hỗ trợ xĩa đĩi giảm nghèo dựa vào cộng đồng người nghèo là cần thiết. 2.6.5 Năng lực và khả năng triển khai các chương trình, dự án của cơ quan thực thi các cấp ðây là yếu tố mang tính quyết định đến kết quả đạt được của các chương trình, dự án. ðể các chương trình, dự án đạt được kết quả mong muốn, các cơ quan thực hiện và quản lý đầu tư cơng trong ngành nơng nghiệp cần phải bảo đảm nguồn nhân lực về số lượng và chất lượng (sự hiểu biết, trình độ, năng lực). Phải đảm bảo những người phụ trách chính trong các chương trình, dự án cĩ trình độ, năng lực quản lý đáp ứng yêu cầu của các chương trình, dự án. Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 16 Mặt khác, phải nâng cao năng lực của cán bộ các ngành, các cấp trong triển khai và quản lý sự hỗ trợ của đầu tư cơng cho xĩa đĩi giảm nghèo. Năng lực triển khai của các cơ quan chính quyền, cơ quan quản lý của các ngành, các cấp ảnh hưởng rất lớn đến cơng tác đầu tư cơng cho xĩa đĩi giảm nghèo. Nếu cơng tác triển khai các chương trình, dự án ở xã, huyện diễn ra chậm sẽ hạn chế đến kết quả và hiệu quả đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo, trong khi một số nội dung hỗ trợ cho nơng nghiệp mang tính thời vụ cần phải triển khai sớm và kịp thời. Vì vậy, cần căn cứ vào năng lực của cơ quan thực thi chương trình xĩa đĩi giảm nghèo để lập kế hoạch đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo. Kết quả và hiệu quả đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo cao hay thấp cịn phụ thuộc vào kinh nghiệm triển khai các hoạt động xĩa đĩi giảm nghèo. Những nơi cĩ kinh nghiệm triển khai các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo thành cơng thường là căn cứ quan trọng cho xác định các giải pháp đầu tư. Vì vậy, cần tổng kết kinh nghiệm xĩa đĩi giảm nghèo làm bài học kinh nghiệm cho đầu tư cơng. 2.6.6 Cơ chế phân cấp đầu tư cơng Cơ chế phân cấp đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo cũng ảnh hưởng lớn tới kết quả và hiệu quả của đầu tư cơng cho xĩa đĩi giảm nghèo. Cĩ những hoạt động đầu tư cơng phát huy tác dụng trong một thơn, bản, trong một xã, cụm xã, một huyện, liên huyện… Tùy theo tính chất và phạm vi tác dụng của các hoạt động đầu tư đĩ, các cấp cĩ thể phân cấp cho cấp dưới mình thực hiện. Xu hướng chung là cần phân cấp đầu tư cơng mạnh hơn cho cấp xã, thơn bản. Bên cạnh việc phân cấp cần nâng cao năng lực của cán bộ ở các cấp đủ sức triển khai và quản lý các hoạt động đầu tư cơng cho xĩa đĩi giảm nghèo. Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 17 2.6.7 Sự lồng ghép và mức độ lồng ghép các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo Sự lồng ghép và mức độ lồng ghép các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ảnh hưởng đến quy mơ và hiệu quả của đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo. Các chương trình, dự án được lồng ghép và phối kết hợp chặt chẽ trên từng địa bàn nhiều sẽ làm tăng quy mơ nguồn vốn đầu tư cơng cho ngành nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo, đồng thời làm tăng hiệu quả đầu tư cơng trong ngành nơng nghiệp. Nhiều cấp, nhiều ngành, nhiều tổ chức đều tiến hành đầu tư cơng cho xĩa đĩi giảm nghèo. Do đĩ, để tiết kiệm nguồn lực, tăng hiệu quả đầu tư, cần tiến hành lồng ghép hợp lý các hoạt động đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo trên cùng một địa bàn. 2.7 Kinh nghiệm đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo 2.7.1 Kinh nghiệm đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở một số nước 2.7.1.1 Kinh nghiệm ở nước ngồi a) Tình hình đầu tư cơng trong ngành nơng nghiệp cho xĩa đĩi giảm nghèo ở Trung Quốc Trung Quốc là quốc gia cĩ diện tích rộng và dân số đơng nhất thế giới. Trong quá khứ cũng như hiện tại, quá trình phát triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc cĩ nhiều nét tương đồng với Việt Nam. Từ khi Trung Quốc tiến hành cải cách mở cửa, nền nơng nghiệp và kinh tế đã đạt được những thành tựu nhất định. Trước hết, Chính phủ Trung Quốc đầu tư cơng vào lĩnh vực nơng nghiệp tăng qua các năm. Năm 2000, tổng giá trị sản xuất nơng nghiệp đạt tới 300 tỷ USD tương đương với tồn bộ nền kinh tế Hàn Quốc. Nhưng đầu tư cơng cộng vào cơ sở hạ tầng và trợ cấp sản xuất cho nơng nghiệp chưa quá 14 tỷ USD, chi cho nghiên cứu và phát triển nơng nghiệp mới chiếm 0,9 % ngân sách Nhà nước Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 18 (trong khi đĩ cơng nghiệp nhận 55%) con số này đã tăng lên đến 297,5 tỷ NDT năm 2005 và 339,7 tỷ NDT (khoảng 42 tỷ USD) năm 2006 để hỗ trợ nơng nghiệp, các vùng nơng thơn và nơng dân (Theo báo Quốc Tế). Song song đĩ, chính phủ đầu tư vào các dự án phát triển khoa học cơng nghệ, các lĩnh vực nơng - lâm nghiệp, thủy lợi, các dự án cải tạo giao thơng, xây dựng các chợ tiêu thụ nơng sản… So với những năm trước thì lĩnh vực đầu tư trong những năm gần đây được mở rộng sang các dự án xây dựng trọng điểm như cơ sở hạ tầng nơng nghiệp, bên cạnh đĩ để đảm bảo đầu tư trực tiếp vào việc cải thiện đời sống sản xuất và sinh hoạt ở nơng thơn Trung Quốc đã chi đầu tư vào các lĩnh vực như hỗ trợ sản xuất lương thực, y tế và giáo dục nhằm xĩa đĩi giảm nghèo. Chính phủ Trung Quốc đã đầu tư vào các dự án phát triển khoa học -cơng nghệ nhằm tăng sản lượng nơng nghiệp, cải thiện đời sống và giảm nghèo đĩi. Từ thập kỷ 90 của thế kỷ XX đến nay, các khu nơng nghiệp cơng nghệ cao, cơ sở hiện đại hĩa nơng nghiệp được xây dựng để cải tạo nơng nghiệp truyền thống. Trung Quốc đã chọn cơng nghệ cao làm khâu đột phá trong phát triển nơng nghiệp. Hiện nay, trình độ chung nền nơng nghiệp Trung Quốc khá cao. Tỷ lệ tiến bộ khoa học - cơng nghệ nâng cao đã đĩng gĩp quan trọng cho sự phát triển ổn định liên tục của nền kinh tế nơng nghiệp Trung Quốc. Từ năm 1995 trở đi, Trung Quốc áp dụng những chính sách tập trung hỗ trợ nơng nghiệp sản xuất sản phẩm chất lượng cao. Các chương trình khuyến nơng chuyển giao giống lúa, trái cây chất lượng cao, sản xuất đỗ tương xuất khẩu kết hợp cải tạo đất, dự án sản xuất giống vật nuơi, nâng cao sản lượng sữa… được tập trung gĩp phần nâng cao thu nhập và chất lượng cuộc sống cho nơng dân. Thơng qua chương trình khuyến nơng quốc gia, giống mới cung cấp cho nơng dân gần như cho khơng, hàng loạt các hoạt động tập huấn, mơ hình trình diễn được tổ chức giúp người dân nắm bắt được kỹ thuật mới… Nhờ những quyết sách đúng đắn của Nhà nước và hoạt động hiệu quả của khuyến Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 19 nơng, nơng nghiệp Trung Quốc đã đạt được kết quả khơng ngờ sau thời gian vài năm. Hiện nay, Trung Quốc là nước cĩ nền nơng nghiệp rất phát triển nổi tiếng với 3 thế mạnh: Lúa lai, thú y và dụng cụ thú y, nuơi trồng thủy sản. Khuyến nơng đã thật sự gĩp phần vào cơng cuộc xố đĩi giảm nghèo và thúc đẩy việc ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trong khu vực nơng thơn. Những kết quả đã đạt được thơng qua các chương trình, dự án phát triển là hết sức to lớn. Trung Quốc bên cạnh việc đảm bảo an ninh lương thực cho trên 1,2 tỷ người của mình thì đã và đang tham gia mạnh mẽ vào thị trường các sản phẩm nơng nghiệp thế giới. b) Tình hình đầu tư cơng trong ngành nơng nghiệp cho xĩa đĩi giảm nghèo ở Ấn ðộ Từ năm 1991, Ấn ðộ đã mở cửa thị trường, cải cách kinh tế và đạt được nhiều thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, hiện nay nghèo đĩi vẫn là một vấn đề nghiêm trọng, cản trở sự phát triển kinh tế - xã hội, làm chậm bước tiến của đất nước này trong nhiều lĩnh vực. Ấn ðộ cần một cuộc cách mạng mới để giảm đĩi nghèo ở nơng thơn. Một điều quan trọng là khi nơng nghiệp gặp khĩ khăn thì đời sống nơng dân cũng sẽ khĩ khăn. Do vậy, nguyên nhân làm cho nơng nghiệp chậm phát triển cũng chính là nguyên nhân làm cho nơng thơn nghèo đĩi. ðể giải quyết cơ bản vấn đề nghèo đĩi, trước mắt, Ấn ðộ đã tăng đầu tư cho nơng nghiệp. Năm 1995 - 1996 Ấn ðộ chi 4,1 tỉ USD cho nơng nghiệp nhưng năm 2006 - 2007 tăng lên 19,5 tỉ USD. ðây là mức tăng đáng kể dành cho nơng nghiệp. Dự kiến, từ năm 2007 đến năm 2010, Ngân hàng Trung ương Ấn ðộ sẽ cho nơng nghiệp vay gấp 2 lần. Ngân hàng lớn nhất là SBI sẽ mở thêm từ 5.000 đến 6.000 chi nhánh tại nơng thơn, để vừa mở rộng kinh doanh, vừa thực hiện chủ trương tăng cường đầu tư cho nơng nghiệp. Phát triển nơng nghiệp, tăng cường sản xuất lương thực là một nhiệm vụ trọng tâm của kinh tế Ấn ðộ. Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 20 Một trong những trọng tâm để Ấn ðộ cĩ mức tăng trưởng từ 9 - 10% là phải cải thiện kết cấu hạ tầng nơng thơn. Ấn ðộ tăng vốn để phát triển kết cấu hạ tầng nơng thơn từ 3 tỉ USD năm 2007 lên 3,5 tỉ USD năm 2008. Bộ tài chính cũng tăng vốn tín dụng phát triển cơ sở hạ tầng nơng nghiệp từ 56,25 tỉ USD năm 2007 - 2008 lên 62,5 tỉ USD năm 2008 - 2009. Ngân hàng phát triển nơng nghiệp Ấn ðộ cung cấp 6,7 triệu USD cho quỹ phát triển cơ sở hạ tầng nơng thơn. Cũng về cơ sở hạ tầng, để giúp nơng dân giảm bớt khĩ khăn, Ấn ðộ đang thúc đẩy thành lập 31 đặc khu nơng nghiệp, 12 khu xuất khẩu nơng sản, một trung tâm trưng bày nơng sản với chi phí hơn 5 tỉ USD và 30 cơng viên lương thực lớn với chi phí khoảng 4 tỉ USD. Các khu này sẽ tăng cường quản lý sau thu hoạch, cất trữ, kết nối sản xuất với các sân bay, bến cảng… để nâng cao hiệu quả sản xuất nơng nghiệp. Về thủy lợi, Ấn ðộ cĩ kế hoạch liên kết 14 sơng lớn ở vùng Hi-ma-lay-a với 17 sơng ở phía Nam, để phân bổ lại khoảng 173 tỉ m3 khối nước/năm, từ đĩ, đưa sản lượng lương thực của Ấn ðộ từ hơn 200 triệu tấn hiện nay lên 450 triệu tấn vào năm 2050. Kết quả này gĩp phần vào cơng cuộc xĩa đĩi giảm nghèo. ðồng thời, Chính phủ đã chi cho 3,3 tỉ USD cho 300 dự án, chương trình chống lũ lụt ngắn hạn, trung hạn và dài hạn. Tại Ấn ðộ, khuyến nơng hình thành năm 1960, tổ chức và đào tạo theo các cấp: Cấp quốc gia, cấp vùng, cấp bang, cấp huyện và cấp xã. Nhờ sự đĩng gĩp của khuyến nơng tạo nên sự thành cơng của 3 cuộc cách mạng: Cách mạng xanh là cuộc cách mạng về giống cây trồng, đặc biệt là lương thực: lúa nước, lúa cạn, ngơ, khoai. Giải quyết vấn đề lương thực thực phẩm cho người dân. Cách mạng trắng là cuộc cách mạng sản xuất sữa bị, sữa trâu. Khuyến nơng cĩ vai trị trong vấn đề giải quyết đầu vào: vốn, giống, kĩ thuật chăn nuơi và đầu ra như: thu gom, tiêu thụ, chế biến. Cách mạng nâu là cuộc cách mạng sản xuất thịt xuất khẩu. Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 21 Ngày 25/9/2001, Ấn ðộ đưa ra chương trình bảo đảm lương thực và việc làm cho nơng thơn, chương trình nhà ở, chương trình bảo đảm lợi ích người lao động trong khu vực nơng nghiệp… Năm 2006, Chính phủ đã đầu tư 800 triệu USD vào những vùng lạc hậu; năm 2007, lập quỹ 700 triệu USD giúp những vùng nơng thơn lạc hậu. Tăng trợ cấp cho sản xuất nơng nghiệp sản xuất nơng nghiệp cũng là một biện pháp quan trọng để xĩa đĩi giảm nghèo. Trong 5 năm lần thứ X, Ấn ðộ đã hỗ trợ sản xuất nơng nghiệp là 18 tỉ USD và kế hoạch lần thứ XI là 27 tỉ USD. Chính phủ đã chi 11 tỉ USD để trợ giá phân bĩn trong năm 2007 - 2008 và năm 2008 - 2009 sẽ là 16 tỉ USD. Mỗi hộ nơng dân sẽ được trợ cấp 150 USD tiền điện. Bảo hiểm nơng nghiệp sẽ tăng từ 16% lên 80 - 90% số nơng hộ. Năm 20._.án giảm nghèo ở xã cĩ hồn thành đúng thời gian quy định hay khơng? [ ] Cĩ [ ] Khơng II. Kết quả đầu tư cơng cho hộ nơng lâm năm 2009 * Nhĩm hộ lâm nghiệp 15. Diện tích rừng của hộ được chăm sĩc, bảo vệ là:………………….ha. 16. Trong đĩ, số diện tích nhận được hỗ trợ từ các chương trình giảm nghèo là:……………………..ha. 17. Số tiền hộ được vay vốn để trồng rừng ………………… triệu đồng. 18. Mức lãi suất ưu đãi là bao nhiêu.........................%? 19. Thời hạn vay vốn: [ ] Ngắn [ ] Dài 20. Hộ cĩ gia hạn vay vốn khơng? [ ] Cĩ [ ] Khơng * Với nhĩm hộ trồng trọt và chăn nuơi 21. Số diện tích đất khai hoang được hỗ trợ………………………...ha 22. Số đầu con vật nuơi hộ được nhận hỗ trợ :……………………...con. 23. Số diện tích hộ được nhận hỗ trợ tiền giống hàng năm:………….ha 24. Số tiền hộ được vay vốn cho trồng trọt và chăn nuơi:……………triệu/hộ 25. Mức lãi suất ưu đãi là bao nhiêu………………..%. 26. Thời gian vay vốn: [ ] Ngắn [ ] Dài 27. Hộ cĩ gia hạn vay vốn khơng: [ ] Cĩ [ ] Khơng Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 110 28. Số đầu gia súc được tiêm phịng vác xin:………………………….con 29. Số đầu gia cầm được tiêm phịng vác xin:…………………………con * Các hoạt động khác hộ được hỗ trợ: 30. Hộ cĩ được miễn thủy lợi phí khơng? [ ] Cĩ [ ] Khơng 31. Hàng năm xã cĩ thu tiền bảo vệ đồng ruộng của các hộ nghèo khơng? [ ] Cĩ [ ] Khơng 32. Những khĩ khăn thường gặp phải với tưới và tiêu nước của hộ: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. 33. Hộ cĩ được phát tài liệu khuyến nơng, lâm, ngư khi tham gia tập huấn khơng? [ ] Cĩ [ ] Khơng 34. Khi tập huấn hộ cĩ được nhận tiền hỗ trợ đi lại, tiền ăn khơng? [ ] Cĩ [ ] Khơng 35. Số tiền bao nhiêu……………………………………đồng Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 111 36. Sau khi nhận được hỗ trợ từ các chương trình, dự án giảm nghèo, năng suất cây trồng, vật nuơi thay đổi như thế nào? Thay đổi về năng suất Cây trồng, vật nuơi Tăng Khơng đổi Giảm Keo Bạch đàn Trám Vải Lúa Ngơ Lợn Gia Cầm Trâu, Bị Cá 37. Thu nhập của hộ thay đổi như thế nào? [ ] Tăng [ ] Khơng đổi [ ] Giảm 38. ðời sống sinh hoạt của hộ cĩ được cải thiện khơng? [ ] Cĩ [ ] Khơng Xác nhận của người điều tra thơng tin Sơn ðộng, ngày....tháng.....năm 2010 Xác nhận của người cung cấp thơng tin Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 112 PHIẾU XIN Ý KIẾN CÁC TRANG TRẠI I. Thơng tin về chủ trang trại 1 Họ và tên chủ trang trại:………………………………………………………… 2 Dân tộc: ………………………………………………………………………… 3 Tuổi:……… Giới tính: Nam [ ] Nữ [ ] II. ðánh giá sự tiếp nhận những dịch vụ cơng của trang trại 4. Anh (chị) cĩ biết, kinh doanh trang trại cần cĩ giấy chứng nhận là trang trại khơng? Cĩ [ ] Khơng [ ] Nếu khơng, tại sao? ........................................................................................................................................... .....………………………………………………………………………………… 5. Trang trại cĩ được cấp giấy chứng nhận là trang trại khơng? Cĩ [ ] Khơng [ ] 6. Nếu cĩ, trang trại được cấp giấy chứng nhận khi nào? .................................. 7. Anh (chị) cĩ gặp khĩ khăn gì khi xin cấp giấy chứng nhận khơng? Cĩ [ ] Khơng [ ] Nếu cĩ, đĩ là những khĩ khăn gì + Chính quyền cấp trên khơng tiến hành cấp giấy chứng nhận trang trại [ ] + Thủ tục nhiều [ ] + Hành vi tham nhũng của cán bộ phụ trách [ ] + Thời gian giải quyết dài [ ] Khác (Ghi rõ) …………………………………………………………………………………… 8. Các cấp chính quyền cĩ những hỗ trợ gì cho đơn vị trong việc cấp giấy chứng nhận khơng? Cĩ [ ] Khơng [ ] Nếu cĩ đĩ là những hoạt động nào? Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 113 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… 9. Anh (chị) cĩ biết các chính sách hỗ trợ phát triển vườn cây, hỗ trợ giao khốn rừng khơng? Cĩ [ ] Khơng [ ] 10. Nếu cĩ, đĩ là những chính sách gì? - Hỗ trợ khốn chăm sĩc rừng [ ] - Giao đất, giao rừng [ ] - Hỗ trợ giống [ ] 11. Anh (chị) cĩ được hỗ trợ những gì? - Kinh phí khốn chăm sĩc rừng [ ] - Giống [ ] - Khác (nêu cụ thể) [ ] - Khơng cĩ gì [ ] 12. Nếu khơng nhận được hỗ trợ, vì sao? (ghi cụ thể) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… 13. Anh (chị) cĩ được tham gia đào tạo chuyên mơn về sản xuất kinh doanh sản phẩm hiện nay khơng? Cĩ [ ] Khơng [ ] Nếu cĩ, xin trả lời về chủ đề được tham gia đào tạo Kinh phí đào tạo Chất lượng của chủ đề sau đào tạo Tên chủ đề đào tạo Cá nhân/ cơ quan/ đơn vị tổ chức đào tạo Hỗ trợ (%) ðĩng phí (%) Áp dụng sản xuất Khơng thể áp dụng sản xuất Nguyên nhân khơng thể áp dụng 14. Sau khi tham gia các lớp đào tạo, chủ trang trại cĩ được hỗ trợ gì để áp dụng chủ đề đào tạo khơng? Cĩ [ ] Khơng [ ] Nếu cĩ, các lĩnh vực hỗ trợ cụ thể là gì?............................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 114 15. Trong 3 năm gần đây, anh (chị) đã tham gia những hoạt động khuyến nơng nào? a. Tham quan mơ hình trình diễn Cĩ [ ] Khơng [ ] Nếu cĩ, xin cho biết những thơng tin sau: Kinh phí đào tạo Chất lượng của chủ đề sau đào tạo Tên hoạt động Cá nhân/ cơ quan/ đơn vị tổ chức đào tạo Hỗ trợ (%) ðĩng phí (%) Áp dụng sản xuất Khơng thể áp dụng sản xuất Nguyên nhân khơng thể áp dụng 1. Mơ hình cây ăn quả 2 Mơ hình chăn nuơi 3 Mơ hình trồng rừng 4 Mơ hình NTTS b. Tham dự lớp tập huấn Cĩ [ ] Khơng [ ] Nếu cĩ, xin cho biết những thơng tin sau: Kinh phí đào tạo Chất lượng của chủ đề sau đào tạo Nguyên nhân khơng thể áp dụng Tên hoạt động Cá nhân/ cơ quan/ đơn vị tổ chức đào tạo Hỗ trợ (%) ðĩng phí (%) Áp dụng sản xuất Khơng thể áp dụng sản xuất 1 Tập huấn cây ăn quả 2 Tập huấn chăn nuơi 3 Tập huấn trồng rừng 4 Tập huấn NTTS Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 115 c. ðược hỗ trợ giống mới Cĩ [ ] Khơng [ ] Nếu cĩ, xin cho biết những thơng tin sau: - Mức độ hỗ trợ:……………………………… - Thời gian hỗ trợ:………………………….. - Chất lượng các loại hỗ trợ:……………….. 16. Anh (chị) cĩ được tham gia các lớp tập huấn về BVTV hay khơng? Cĩ [ ] Khơng [ ] 17. Nếu cĩ, xin cho biết các thơng tin sau: Chất lượng các hoạt động Tên hoạt động Cĩ/ Khơng Hiệu quả Khơng hiệu quả Nguyên nhân Lớp tập huấn IPM Hướng dẫn sử dụng thuốc BVTV Hướng dẫn xử lý bao bì thuốc BTVT Khác (ghi rõ)…………………………. 18. Anh (chị) đánh giá gì về cung cấp dịch vụ BVTV của xã? ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 19. Anh (chị) cĩ được cung cấp các dịch vụ thú y khơng? Cĩ [ ] Khơng [ ] 20. Anh (chị) đánh giá gì về cung cấp dịch vụ thú y của huyện? ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………2 1. Nếu cĩ, xin cho biết các thơng tin sau: Chất lượng các hoạt động Tên hoạt động Cĩ/ Khơng Hiệu quả Khơng hiệu quả Nguyên nhân Tiêm phịng gia súc Tiêm phịng gia cầm Phịng trừ dịch bệnh Xử lý khi cĩ dịch bệnh xảy ra Tiêu hủy gia súc, gia cầm chết khi cĩ dịch bệnh 22. Anh (chị) đánh giá gì về dịch vụ thú y của xã? ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 23. Anh (chị) đánh giá gì về dịch vụ thú y của huyện? Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 116 ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 24. Trang trại cĩ tiếp nhận được các nguồn vốn vay khơng? Cĩ [ ] Khơng [ ] 25. Nếu khơng, tại sao?................................................................................................. ........................................................................................................................................... .................................................................................................................................. Nếu cĩ, ơng (bà) cĩ gặp khĩ khăn khi vay vốn ưu đãi từ ngân hàng NHTM khơng? Cĩ [ ] Khơng [ ] 26. Nếu cĩ, đĩ là những khĩ khăn gì? + Khơng được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất [ ] + Thủ tục nhiều [ ] + Hành vi tham nhũng của cán bộ phụ trách [ ] + Thời gian giải quyết dài [ ] Khác (Ghi rõ) ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ III. ðề xuất của trang trại ðề xuất Các loại hình dịch vụ cơng Xã Huyện Tỉnh 1. Cấp phép kinh doanh 2. Giấy chứng nhận QSDð 3. ðào tạo nghề 4. Khuyến nơng 5. Bảo vệ thực vật 6. Thủy lợi 7. Thú y 8. Tiếp cận vốn Xác nhận của người điều tra thơng tin Sơn ðộng, ngày....tháng.....năm 2010 Xác nhận của người cung cấp thơng tin Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 117 PHIẾU PHỎNG VẤN LÃNH ðẠO CẤP XÃ VỀ NƠNG NGHIỆP Xã/Thị trấn: ………………………………….., huyện Sơn ðộng I. ðặc điểm của người cung cấp thơng tin: 1. Họ và tên: ………………………………………………………………………………… 2. Tuổi: …. 3. Cơ quan cơng tác: …………………………………………………………………………. 4. Chức vụ: …………………………………………………………………………………… II. ðặc điểm của ngành nơng nghiệp 5. Hệ thống thủy lợi trên địa bàn xã: a. Tỷ lệ diện tích canh tác của xã được tưới tiêu chủ động? …………………..% b. Tỷ lệ diện tích canh tác của xã khơng được tưới tiêu chủ động? …………….% c. Tỷ lệ diện tích canh tác của xã dựa vào nước trời (khơng cĩ tưới tiêu)? …………………% ðánh giá chất lượng hoạt động (chọn X) Chỉ tiêu Số lượng Tốt Bình thường Kém d. Kênh tưới (km) e. Kênh tiêu (km) f. Kênh tưới tiêu kết hợp(km) g. Trạm bơm cố định (trạm, cơng suất) h. Máy bơm di động (máy, cơng suất) i. Cống (cái) k. Xin ơng/bà cho đánh giá chung về chất lượng hệ thống thủy lợi trên địa bàn xã hiện nay? [ ] Tốt [ ] Bình thường [ ] Kém 6. Nếu kém, xin ơng/bà cho biết yếu kém của hệ thống thủy lợi ở xã như thế nào? ………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… m. Xin ơng/bà cho biết nguyên nhân dẫn đến những yếu kém của hệ thống thủy lợi ở xã hiện nay? ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 7. Khuyến nơng a. Cán bộ khuyến nơng trên địa bàn xã hiện nay? Số lượng CBKN thừa hay thiếu so với nhu cầu của xã (ghi rõ số lượng) Cán bộ khuyến nơng các cấp Số lượng (người) ðủ (chọn x) Thừa Thiếu CB khuyến nơng huyện được cử phụ trách xã Cán bộ khuyến nơng xã Cán bộ khuyến nơng thơn bản Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 118 b. Chế độ thù lao của cán bộ khuyến nơng xã như thế nào? ………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… c. Chế độ thù lao của cán bộ khuyến nơng thơn bản như thế nào? ………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… d. Xin cho biết đánh giá của ơng/ bà về chất lượng làm việc của cán bộ khuyến nơng ở xã? Chất lượng làm việc (chọn x) Cán bộ khuyến nơng các cấp Tốt Bình thường Kém CB khuyến nơng huyện được cử phụ trách xã Cán bộ khuyến nơng xã Cán bộ khuyến nơng thơn bản e. Ơng/bà nhận định như thế nào về hoạt động khuyến nơng trên địa bàn xã? [ ] Hoạt động tốt [ ] Hoạt động bình thường [ ] Hoạt động kém c. Nếu kém, xin ơng/bà cho biết những yếu kém của hoạt động khuyến nơng ở xã? ……… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… d. Xin ơng/bà cho biết nguyên nhân dẫn đến những yếu kém của hoạt động khuyến nơng ở xã? ………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 8. Thú y a. Số cán bộ thú y chuyên trách trên địa bàn xã hiện nay? ……………………….… người b. Theo ơng/bà, nhu cầu về cán bộ thú y tại xã là bao nhiêu người? …………….. người c. Chế độ thù lao đối với cán bộ phụ trách thú ý ở xã hiện nay như thế nào? …………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… d. Xin ơng/bà cho biết về tình hình hoạt động thú y trên địa bàn xã như thế nào? ðánh giá chất lượng Hoạt động Nếu cĩ (chọn x) Tốt Trung bình Kém Nguồn hỗ trợ (ghi rõ) Tiêm phịng gia cầm Tiêm phịng gia súc Tuyên truyền về dịch bệnh Phun vệ sinh chuồng trại Tiêu hủy vật nuơi chết dịch Khoanh vùng nuơi bị dịch Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 119 e. Xin ơng/bà cho biết rõ về những yếu kém của hoạt động thú y ở xã? …………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… f. Nguyên nhân dẫn đến những yếu kém của hoạt động thú y ở xã? ………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 9. Bảo vệ thực vật: a. Số cán bộ bảo vệ thực vật chuyên trách trên địa bàn xã hiện nay? ……………… người b. Theo ơng/bà, nhu cầu về cán bộ BVTV ở xã là bao nhiêu? …………………….. người c. Xin ơng/bà cho biết tình hình hoạt động bảo vệ thực vật ở xã? ðánh giá chất lượng Hoạt động Nếu cĩ (chọn x) Tốt Trung bình Kém Nguồn hỗ trợ (ghi rõ) Tuyên truyền phịng dịch Hướng dẫn IPM Hướng dẫn sử dụng thuốc Hướng dẫn sản xuất an tồn c. Xin ơng/bà cho biết về những yếu kém của cơng tác bảo vệ thực vật ở xã? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… d. Nguyên nhân dẫn đến những yếu kém của cơng tác bảo vệ thực vật ở xã? ……………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 10. Theo ơng/bà sản xuất nơng nghiệp của địa phương cĩ những thuận lợi gì? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 120 11. Theo ơng bà sản xuất nơng nghiệp ở địa phương đang gặp phải những khĩ khăn gì? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… III. Tình hình thực hiện chính sách và giải pháp đầu tư cơng cho phát triển nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo trên địa bàn xã 12. Xin ơng/bà cho biết để hỗ trợ phát triển sản xuất nơng nghiệp địa phương đã và đang triển khai những chính sách gì? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 13. ðể triển khai những chính sách đĩ, tại xã đã cụ thể hĩa bằng những chủ trương và giải pháp (cách làm) nào? Chính sách Chủ trương, Giải pháp (Cách làm) Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 121 14. Xin ơng/bà cho biết quá trình triển khai thực hiện các chủ trương và giải pháp trên ở các cấp? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 15. Xin cho biết những đầu tư cơng cho phát triển nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo mà xã đã nhận được? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… IV. Kết quả thực hiện đầu tư cơng cho phát triển nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo 16. Ơng/bà cho biết kết quả đầu tư cơng cho phát triển nơng nghiệp tại địa phương tính đến hiện nay như thế nào? a. ðánh giá chất lượng kết quả đầu tư cho hệ thống cơng trình thủy lợi? ðánh giá về chất lượng đầu tư Chỉ tiêu Nếu cĩ (x) Tốt Trung bình Kém Hồ chứa ðập Kênh mương được cứng hĩa Kênh mương mới Trạm bơm Máy bơm di động Cống Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 122 b. ðánh giá chất lượng kết quả đầu tư cho khuyến nơng, khuyến lâm? ðánh giá về chất lượng đầu tư Chỉ tiêu Nếu cĩ (x) Tốt Trung bình Kém Mơ hình trình diễn được xây dựng + Trồng trọt + Chăn nuơi + Lâm nghiệp + Thủy sản Số lớp tập huấn Hỗ trợ giống mới Hỗ trợ chế biến c. Xin cho biết đánh giá của ơng bà về chất lượng kết quả đầu tư cho cơng tác thú y? …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. d. ðánh giá chất lượng kết quả đầu tư cho cơng tác bảo vệ thực vật? …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. e. ðánh giá chất lượng kết quả đầu tư cho hỗ trợ đầu vào? ðánh giá về chất lượng đầu tư Chỉ tiêu Nếu cĩ (x) Tốt Trung bình Kém Giống cây lâm nghiệp Giống con Phân bĩn Giống cây màu 17. Theo ơng/bà, so với mục tiêu đặt ra thì kết quả đầu tư đĩ cĩ đạt khơng? [ ] ðạt [ ] Khơng đạt 18. Xin ơng/bà giải thích rõ nguyên nhân của kết quả đầu tư trên? a. Tính phù hợp của chính sách/giải pháp? ………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 123 b. Tính cụ thể của giải pháp? …………………………………………………………..….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… c. Tình hình tổ chức thực hiện? ………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… d. Nguồn lực hỗ trợ thực hiện chính sách? ………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… e. Cơng tác giám sát kiểm tra? …………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… V. ðịnh hướng đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Xác nhận của người điều tra thơng tin Sơn ðộng, ngày....tháng.....năm 2010 Xác nhận của người cung cấp thơng tin Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 124 THU THẬP THƠNG TIN CÁN BỘ CẤP HUYỆN I. Thơng tin chung về người cung cấp thơng tin 1. Họ và tên:………………………………………….. 2. Tuổi:…………………Nam [ ] Nữ [ ] 3. Cơ quan cơng tác - Phịng Tài nguyên – Mơi trường [ ] Phịng Nơng nghiệp [ ] - Chi cục Thú y [ ] Chi cục BVTV [ ] - Trung tâm Khuyến nơng huyện [ ] Thủy lợi [ ] - Lâm nghiệp: Hạt kiểm lâm… [ ] Phịng trồng trọt thuộc Phịng NN [ ] - Phịng Chăn nuơi thuộc Phịng NN [ ] 4. Thuộc lĩnh vực ðất đai [ ] Thủy lợi [ ] Thú y [ ] Khuyến nơng [ ] BVTV [ ] Lâm nghiệp [ ] Khác (ghi cụ thể)………………………………………………….. 5. Chức vụ cơng tác……………………………………………….. II. Tình hình thực hiện giải pháp đầu tư cơng cho Nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở huyện Sơn ðộng 6. Liên quan đến lĩnh vực cơng tác của ơng (bà), để hỗ trợ cho phát triển Nơng nghiệp ở huyện Sơn ðộng, huyện đã và đang triển khai những chính sách gì của Trung ương? ..................................…………………………………………………….…………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… 7. ðể triển khai những chính sách đĩ, huyện đã cụ thể bằng những chủ trương và giải pháp gì? Chính sách Chủ trương, Giải pháp (Cách làm) …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. 8. Xin hãy cho biết quá trình triển khai thực hiện các chủ trương và giải pháp đĩ? ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 125 ………………………………………………………………………………………… 9. Xin cho biết những đầu tư của huyện cho lĩnh vực mà ơng (bà) cơng tác? Nguồn vốn đầu tư Của tỉnh (tr. đồng) Của huyện (tr. đồng) Ghi chú III. Kết quả thực hiện đầu tư cơng cho Nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo 10. Xin ơng (bà) cho biết những đánh giá của ơng (bà) về kết quả đầu cơng trong lĩnh vực (thủy lợi, khuyến nơng…)? + Thủy lợi? ðánh giá về chất lượng đầu tư Chỉ tiêu Tốt Trung bình Kém Thủy lợi phí Hồ chứa ðập Kênh mương được cứng hĩa Kênh mương mới Trạm bơm Cống …. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. + Khuyến nơng, khuyến lâm? ðánh giá về chất lượng đầu tư Chỉ tiêu Nếu cĩ (x) Tốt Trung bình Kém Mơ hình trình diễn được xây dựng + Trồng trọt + Chăn nuơi Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 126 + Lâm nghiệp + Thủy sản Số lớp tập huấn Hỗ trợ giống mới Hỗ trợ chế biến Hỗ trợ tiêu thụ … ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. + Cơng tác thú y? ðánh giá về chất lượng đầu tư Chỉ tiêu Nếu cĩ (x) Tốt Trung bình Kém Tiêm phịng cho gia súc Tiêm phịng cho gia cầm Xử lý tình huống khi cĩ cúm gia cầm xảy ra Các biện pháp xử lý dịch bệnh gia súc xảy ra Tiêu hủy gia súc gia cầm bị chết ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 127 + Cơng tác bảo vệ thực vật? ðánh giá về chất lượng đầu tư Chỉ tiêu Nếu cĩ (x) Tốt Trung bình Kém Hoạt động dự báo Hoạt động dập dịch Tập huấn IPM Hướng dẫn sử dụng thuốc BVTV Hướng dẫn sản xuất rau an tồn … ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. 11. Theo ơng/bà, so với mục tiêu đặt ra thì kết quả đầu tư đĩ cĩ đạt khơng? [ ] ðạt [ ] Khơng đạt 12. Xin ơng/bà cho biết đánh giá về thực hiện giải pháp và chính sách đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo? ðánh giá về chất lượng đầu tư Chỉ tiêu Tốt Trung bình Kém Nhận xét khác (Nguyên nhân sự yếu kém) Tính phù hợp của Chính sách/giải pháp …………………………………… …………………………………… …………………………………… Tính cụ thể của giải pháp …………………………………… …………………………………… ……………………………………. Tình hình tổ chức thực hiện …………………………………… …………………………………… …………………………………… Nguồn lực hỗ trợ thực hiện chính sách …………………………………… …………………………………… ……………………………………. IV. ðịnh hướng đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo 13. Quan điểm của ơng (bà) về việc phân phối vốn đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở các đơn vị địa phương? Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 128 .…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 14. Ơng (bà) thấy khĩ khăn gì cản trở vấn đề đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo hiện nay, xếp các vấn đề theo thự tự ưu tiên? [ ] Kinh phí [ ] Trình độ nơng dân [ ] Trình độ quản lý [ ] Khác Ý kiến khác? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… 15. Ơng(bà) cĩ nhu cầu, mong muốn gì về vấn đề đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo ở địa phương? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Trường ðại học Nơng nghiệp Hà nội - Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………….. 129 16. Theo ơng(bà) thì đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo của địa phương cịn tồn tại gì? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 17. Theo ơng(bà) thì đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo của địa phương cần thay đổi gì? ðịnh hướng đầu tư cơng cho nơng nghiệp trong các chương trình xĩa đĩi giảm nghèo của huyện thời gian tới? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Xác nhận của người điều tra thơng tin Sơn ðộng, ngày....tháng.....năm 2010 Xác nhận của người cung cấp thơng tin ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCH3010.pdf
Tài liệu liên quan