Bài giảng Cơ sở thiết kế máy - Chương 3: Truyền động đai

KHÁI NIỆM CHUNG TÍNH TOÁN HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN ĐAI MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG ĐAI TÍNH TOÁN TRUYỀN ĐỘNG ĐAI TRÌNH TỰ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI KHÁI NIỆM CHUNG Cấu Tạo Và Nguyên Lý Làm Việc Phân Loại Ưu, Nhược Và Phạm Vi Sử Dụng Bộ Truyền Đai: Ưu: Nhược: Kết cấu dơn giản Khuôn khổ kết cấu lớn Làm việc êm Tỉ số truyền không ổn định Có khả năng truyền Lực tác dụng lên trục, ổ lớn Tuổi thọ của đai thấp động hai trục xa nhau(1000h đến 5000h) Có khả năng phòng quá tải (nhờ

pdf25 trang | Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 17/02/2024 | Lượt xem: 32 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Cơ sở thiết kế máy - Chương 3: Truyền động đai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ờ hiện tượng trượt trơn) P50 KW , V 25 m s TÍNH TOÁN HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN ĐAI . d−− d d d α= π −2 1 ( rad ) =180oo − 2 1 .57 1 aa d−− d d d α= π +2 1 ( rad ) =180oo + 2 1 .57 2 aa Điều kiện về góc ôm: ? • Tính chiều dài đai: 2 π (dd− ) l= AB +22 BC + CD = a +( d + d ) + 21 2421 a Tính khoảng cách trục: 1 2 2 al=2 −π( d1 + d 2) +( 2 l − π( d 2 + d 1)) − 8( d 2 − d 1 ) 8  MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG ĐAI Lực Tác Dụng Lên Bộ Truyền .Lực căng đai: -Lực căng đai ban đầu: F0 -Sự thay đổi lực căng đai do truyền tải (lực vòng Ft) Khi truyền momen xoắn T1, lực căng ở nhánh dẫn tăng lên F1, lực căng nhánh bị giảm đến F2.- d Theo điều kiện cân bằng của đoạn đai mắc vòng qua bánh đai dẫn: (FFT−=). 1 1 22 1 2.T 1 F1 – F2 = Ft Ft = d1 FFF10= +  l=const   F1 + F 2 = 2. F 0 FFF20= −  FFFFFF1 = 0 +tt 2; 2 = 0 − 2 fα F12= F. e eefα11F fα + FFFFF =.;.;. = = t 1ttefα−1 2 e fα − 1 0 2 e fα − 1 fα FFtte +12 F0 =.fα = . 1 + fα 22ee−−11 Do hiệu ứng ly tâm, đoạn đai trên cung ôm có xu hướng bắn xa các bánh đai, tạo ra lực căng phụ 2 bằng nhau trên các tiết diện đai: Fv = qm.v (g) (qm (kg/m) khối lượng 1 mét đai; v(m/s) vận tốc đai) Lực tác dụng lên trục α FF= 2. .sin 1 r 0 ( 2 ) ; Ứng suất trong đai: F F σ = 0 σ = t 0 A t A F σ F σt 2 t σσ=1 = + σσ20= = − 10A 2 A 2 2 δ FVm q. V σ == σu == E.. ε E V AA d dd12 σσuu  1 2 22 σtδ q m... V k F t E. δ q m V σmax= σ 0 + + E. + = + + 21d11 A k− d A Hiện tượng trượt trong bộ truyền đai: (sự khác biệt giữa Vđai và Vbánhđai) Có 2 dạng trượt: trượt đàn hồi, trượt trơn. trượt đàn hồi ? Trượt trơn: khi lực vòng Ft tăng thì cung trượt cũng tăng, đến khi cung trượt bằng cung ôm thì lực ma sát nghỉ đạt giá trị lớn nhất. Nếu tiếp tục tăng tải đđai và bánh bị dẫn đứng yên. Với cấu tạo phù hợpai sẽ bị trượt trơn (quá tải): bánh dẫn quay,, khi trượt trơn đai sẽ bị trật ra khỏi bánh đai. Đường cong trượt – đường cong hiệu suất : Vận tốc – Tỉ số truyền π.. d n π.. d11 n 22 v = v2 = 1 60.1000 60.1000 n d d u =1 = 2  2 nd2 1(1− εd) 1 TÍNH TOÁN TRUYỀN ĐỘNG ĐAI Tính Đai Theo Khả Năng Kéo 1000.KPd . 1 kP. b  Z  d 1 δ..... v C C C σ PCCCC... α v0  t 0  0  α V l z Kiểm Nghiệm Số Vòng Chạy Của Đai Trong 1s v ii=  l TRÌNH TỰ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI Bộ Truyền Đai Dẹt: Bộ Truyền Đai Thang Bt4.Bộ truyền đai dẹt có d1 = 200 mm, d2 = 600 mm, a = 2000 mm. Đai vải cao su có δ = 5 mm, b = 225 mm. Tốc độ n1 = 980 V/phút.Cho hệ số ma sát f = 0,3, σ0 =1,8 Mpa. a.Xác định α1,l , v b.Xác định khả năng tải của bộ truyền (P1). c.Nếu thay đổi chiều dày đai δ = 3,75 mm, chiều rộng b = 300 mm thì khả năng tải và tuổi thọ đai thay đổi như thế nào?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_co_so_thiet_ke_may_chuong_3_truyen_dong_dai.pdf