Bài giảng Quan điểm quản lý chất thải rắn

2/28/2012 1 CHƯƠNG III: QUAN ðIỂM QUẢN Lí CHẤT THẢI RẮN  Quan điểm cũ: rỏc là thứ vụ dụng cần loại bỏ  Quan điểm mới: rỏc là 1 nguồn lợi – rỏc là tài nguyờn  Moi quan he giua Rac thai va Gia tri  Moi quan he giua Gia tri va su pha tron cua rac  Quan diem thuc day “Nhieu hon”va It hon trong Brunland report. 2/28/2012 2 Quan ủiểm cũ Thỏi độ người dõn Hành vi người dõn Miễn là khụng ở trong vườn nhà tụi Thải bỏ bừa bói ra cụng cộng Khụng quan tõm khớa cạnh mụi trường

pdf16 trang | Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 415 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Quan điểm quản lý chất thải rắn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khơng thực hiện việc phân loại rác, lưu chứa rác Quan điểm cũ – Chính quyền Quan điểm Thực hiện Miễn là khơng nằm trong nhiệm kỳ của tơi Xử lý khơng hợp vệ sinh và hậu quả thế hệ sau phải gánh chịu Xuất khẩu ơ nhiễm: đưa rác đi địa phương khác, quốc gia khác Quản lý cuối đường ống Khơng cĩ chính sách, chiến lược quản lý rác thảibền vững 2/28/2012 3 Quan điểm mới – Cách tiếp cận “Nhiều hơn và ít hơn” Thúc đẩy nhiều hơn Ít hơn Tăng tái chế tái thu hồi Ít Nguyên liệu và năng lượng Nhiều hàng hố Ít rác thải Tăng tuổi thọ sản phẩm Giảm quy mơ tiêu thụ WASTE GENERATION •Domestic •Commercial •Industrial •Street Sweeping •Hospital & Clinical Waste TEMPORARY STORAGE •At the Source of Generation COLLECTION •Community bin System •Demountable Container •House-to-House Collection TRANSPORTATION •Open Truck Collection •Demountable truck •Tractor & trailor DISPOSAL •Open and Crude Dumping EXISTING SYSTEM OF SWM WASTE GENERATION TEMPORARY STORAGE WASTE GENERATION WASTE GENERATION COLLECTION TRANSFER STATION DISPOSAL PROCESSING & RECYCLING TRANSPORTATION IDEAL SYSTEM OF SWM 2/28/2012 4 CÁC NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN  Bền vững về mặt mơi trường: giảm tác động MT  Bền vững về mặt kinh tế: tăng giá trị thu hồi, giảm chi phí xử lý  Cơng bằng về xã hội: tiếp cận dịch vụ thu gom rác, bảo vệ sức khỏe tránh ơ nhiễm từ rác Các yêu cầu cơ bản  Rác thải là một sản phẩm khơng tránh được của xã hội; quản lý rác thải hiệu quả hơn là một nhu cầu xã hội cần chú tâm.  Để xử lý rác thải, cĩ hai yêu cầu căn bản: ít rác thải hơn, và sau đĩ là một hệ thống hiệu quả để quản lý rác thải. CÁC NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN  Nguyên tắc 4T (4Rs trong tiếng Anh)  Tiết giảm (Reduce)  Tái sử dụng (Reuse)  Tái chế (Recycling)  Tái thu hồi (Recover) Nguyên tắc 3 T 2/28/2012 5 HỆ THỐNG XÃ HỘI Nguyên Liệu Thô Năng Lượng Hố chôn rác MÔI TRƯỜNG Phục Hồi Năng Lượng Phục hồi nguyên liệu Quản lý rác thải tổng hợp Vịng đời của rác – Life Cycle of Solid Waste MƠ HÌNH XỬ LÝ RÁC THẢI TỔNG HỢP Thu gom & Phân loại XỬ LÝ SINH HỌC TÁI SINH VẬT LIỆU CHÔN RÁC Quá trình tổng hợp Sự lên men khí gas XỬ LÝ NHIỆT Đốt nhiên liệu Đốt số lượng lớn Việc thiêu hủy không thể thu hồi năng lượng Sử dụng khí gas từ bãi chôn 2/28/2012 6 APPROACH •Training, •Awareness Raising •Promotion of 4Rs •House to House Waste Collection •Decentralized Composting •Marketing of Compost •Promotion of Organic Farming 2/28/2012 7 QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN Ở MỘT SỐ QUỐC GIA  Tình hình chung  Các nước phát triển  Các nước châu Á 2/28/2012 8 Tình hình chung về chất thải rắn trên thế giới  Tổng lượng chất thải rắn ước khoảng 5,5-6 tỉ tấn, thu gom được khoảng 3-4 tỉ tấn.  Rác thải đơ thị (hay sinh hoạt) được thu gom khoảng 1,2 tỉ tấn (năm 2004) Tên nước/khu vực Khối lượng rác đơ thị (triệu tấn) Tỉ lệ (%) Các nước thuộc OECD 620 51.50 Các nước SNG 65 5.40 Châu Á (trừ các nước thuộc OECD) 300 24.92 Trung Mỹ 30 2.49 Nam Mỹ 86 7.14 Bắc & Trung Phi 50 4.15 Châu Phi cận Sahara 53 4.40 1,204 100.00 Quản lý rác thải ở một số nước phát triển  Nhật Bản: rác được phân loại tại nguồn thành 2 loại: rác cháy được và khơng cháy được.  9 giờ sáng người dân đem rác ra cửa nhà để và nhân viên MTĐT sẽ đi thu gom tận nhà chuyển lên ơ tơ đưa đi.  Gia đình nào khơng phân loại rác sẽ bị gởi giấy báo phạt tiền.  Các vật liệu cồng kềnh khác sẽ được thu gom vào ngày 15 hàng tháng.  Rác được đưa đến nhà mày xử lý: đốt các loại rác cĩ thể cháy thu hồi năng lượng, rác khơng cháy thì chơn lấp hoặc đĩng kiện chơn lấp dưới đáy biển  Từ 60- 80% rác thải tại Nhận Bản và Đài Loan được đốt 2/28/2012 9 Vai so lieu ve Nhat Ban  Solieu 2003:  Xu ly rac: chu yeu bang Phuong phap dot va nghien nat, chon lap chi chiem ti le rat nho. Ti le rac cho xu ly sau cung khoang 16% (rac sinh hoat), 7% (rac cong nghiep). Tinh chung 2 loai rac la 8%.  Tai che rac: 17% cho rac sinh hoat (tu 5% nam 1990), 49% cho rac cong nghiep (38% 1990). Tile chung la 45%. Vai so lieu ve Nhat Ban  Chi phi xu ly rac:  Chi phi van chuyen: USD25-45/ton <100km  Chi phi chon lap: USD169-338/ton, tuy theo bai rac  Chi phi dot: USD211-338/ton, rac doc hai 844/ton (rac benh vien)  Chi phi chung USD380/ton. 2/28/2012 10 Các nước khac: Australia  Phan loai va thu gom  Tai che  Xu ly Potentially recoverable recyclables: 1.8 kg per household per week or 19% 2/28/2012 11 Thanh phan rac thai Ti le thu hoi/chon lap chat thai ran 2/28/2012 12 Composting process Compost facilities Open windrow facility Turning the windrow 2/28/2012 13 Compost facilities – Shepparton project In-tunnel composting Aeration system What is organic waste turned into?  Compost (soil conditioner)  Mulch 2/28/2012 14 More information  Sustainability Victoria  Towards Zero Waste Strategy www.sustainability.vic.gov.au Vài nét về tình hình quản lý chất thải rắn ở Việt Nam  Mỗi năm cĩ khoảng 15 triệu tấn chất thải rắn phát sinh (trung bình khoảng 190 kg/người, khoảng 0,4 kg/người/ngày)  Rác thải sinhhoạt chiếm 60-70% 2/28/2012 15 Chất thải rắn tại TP.HCM Year Tons/year Tons/day Population Percapita/day (kg/day) 1996 1,058,468 2,900 4,748,596 0.61 1997 983,811 2,695 4,906,841 0.55 1998 939,943 2,575 5,008,871 0.51 1999 1,066,272 2,921 5,118,870 0.57 2000 1,483,963 4,066 5,220,028 0.78 2001 1,369,358 3,752 5,340,209 0.70 2002 1,568,476 4,297 5,558,225 0.77 2003 1,788,500 4,900 5,702,159 0.86 2004 1,684,023 4,614 6,062,993 0.76 2005 1,746,485 4,785 6,239,938 0.77 2006 1,895,889 5,194 6,424,519 0.81 2007 1,968,493 5,393 6,650,942 0.81 2008 2,017,520 5,527 6,810,461 0.81 2009 2,120,082 5,808 7,165,398 0.81 2010 2,305,379 6,316 7,300,000 0.87 2/28/2012 16

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_quan_diem_quan_ly_chat_thai_ran.pdf