Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình Python

NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON Thực hiện: Nhóm DHA Thành viên 1. Nguyễn Tấn Hoàng 070121t 2. Nguyễn Tiến Dũng 070063t 3. Vương Vĩnh Hùng 070102t 4. Phạm Vũ Âu (C) 070004t Ví dụ mở đầu  In ra màn hình 100 dòng “I love you” #include >print “I love you” * 100 void main() { for (int I = 0; I < 100; i++) cout << “I love you \n”; } Ví dụ mở đầu  Nhân 2 số lớn  VD: 123456789123456789123456789123456789 123456789123456789123456789123456789 123456789 * 1000000000

pdf20 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 407 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình Python, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngôn ngữ C++ Ngôn ngữ Python - Dùng Dlist >print - Quá nhiều dòng code 12345678912345678912345678 9123456789 12345678912345678912345678 9123456789 123456789 * 1000000000 Giới thiệu Python  Sinh năm 1991, tác giả: Guido Van Rossum  Đặc điểm:  Là ngôn ngữ kịch bản và thông dịch  Trong sáng, gần gũi và dễ học  Tăng cường sử dụng từ khóa tiếng Anh, hạn chế các kí hiệu  Hướng tới sự đơn giản  Có while bỏ do while  Có elif bỏ switch – case  Ưu tiên cho việc đọc lại code  Đa năng  Lập trình web  Ứng dụng desktop, đồ họa, game  Lập trình cho điện thoại  Đặc biệt hiệu quả trong lập trình tính toán khoa học Giới thiệu Python  Đặc điểm:  Đa biến hóa  Cho phép sử dụng nhiều phương pháp lập trình  Kiểu động, kiểu vịt và kiểu mạnh  Python mạnh và nhanh  Kèm sẵn pin (Battery included)  Viết mã nhanh với số lần gõ phím tối thiểu  Hòa hợp tốt với các thứ khác  Java  Jython  .NET  IronPython, Python for .NET  Viết module mở rộng cho C/C++   Python chạy mọi nơi  Unix  Windows  Mac  Nokia S60 Tổng quan về ngôn ngữ Python  Biến  Khai báo một biến bằng cách gán giá trị cụ thể cho nó. Biến sẽ tự động được giải phóng khi ra khỏi phạm vi của chương trình sử dụng nó. Ngôn ngữ Python x = 3 khác (biến) (tên) print x a = 1 a = 2 3 b = a Tổng quan về ngôn ngữ Python  Kiểu dữ liệu  Số: int, long, float, complex  Toán tử : + - / * % x = 14 Sum: 17 y = 3 Product: 42 print "Sum: ", x + y Remainder: 2 print "Product: ", x * y print "Remainder: ", x % y x = 5 x started as 5 print "x started as", x Then x was 10 x = x * 2 Finally x was 11 print "Then x was", x x = x + 1 print "Finally x was" ,x Tổng quan về ngôn ngữ Python  Kiểu dữ liệu a = "pan"  Chuỗi: str b = "cake" pancake a = a + b  Đặt trong cặp dấu : ‘, “ print a  Nối chuỗi: +, +=  Độ dài chuỗi x: len(x)  Định dạng chuỗi: Formatted String % Insertion Tuple >>> "aaaa%saaaa%saaa"%("gcgcgc","tttt") 'aaaagcgcgcaaaattttaaa'  Một số phương thức: upper, lower, split, replace Tổng quan về ngôn ngữ Python  Kiểu dữ liệu  Chuỗi Chuyển chữ hoa x = "A simple sentence" print x Chuyển chữ thường print x.upper() print x.lower() x = x.replace("i", "a") print x Thay thế i thành a A simple sentence A SIMPLE SENTENCE a simple sentence A sample sentence Tổng quan về ngôn ngữ Python  Kiểu dữ liệu  Kiểu danh sách: list nucleotides = ['a', 'c', 'g', 't'] print "Nucleotides: ", nucleotides Nucleotides: ['a', 'c', 'g', 't'] a c g t Danh sách gồm 4 phần tử element 0 element 2 element 3 Bắt đầu từ phần tử 0. element 1 Tổng quan về ngôn ngữ Python  Kiểu dữ liệu  Kiểu danh sách: list  Truy cập đến các phần tử bằng chỉ số, -1 là chỉ số phần tử cuối  Toán tử: +, *  Các phương thức: append, extend, insert, remove, pop, index, count, sort, reserve x = ['a', 'c', 'g', 't'] i=2 print x[0], x[i], x[-1] a g t x = ['a', 't', 'g', 'c'] print "x =",x x = a t g c x.sort() x = a c g t print "x =",x x = t g c a x.reverse() print "x =",x Tổng quan về ngôn ngữ Python  Kiểu dữ liệu  Kiểu tuple  Giống list nhưng dữ liệu không thay đổi được  Sử dụng dấu () để khai báo t = (1, 2, 3, 4, 5) q = (1, 2, (3, 4), 5)  Kiểu từ điển  {từ khóa: giá trị}  Phương thức: keys, values, pop, items, has_key Dùng dấu [ ] để tra cứu genes["cop"] = "45837" đến khóa Tổng quan về ngôn ngữ Python >>> tlf = {"Michael" : 40062, \ Từ điển "Bingding" : 40064, "Andreas": 40063 } >>> tlf.keys() ['Bingding', 'Andreas', 'Michael'] Xem các từ khóa >>> tlf.values() Xem các giá trị [40064, 40063, 40062] >>> tlf["Michael"] Xem các giá trị với khóa 40062 >>> tlf.has_key("Lars") Kiểm tra khóa False >>> tlf["Lars"] = 40070 Chèn một cặp khóa-giá trị >>> tlf.has_key("Lars") # now it's there True >>> for name in tlf.keys(): ... print name, tlf[name] ... Lars 40070 Duyệt từ điển và in ra Bingding 40064 Andreas 40063 Michael 40062 Tổng quan về ngôn ngữ Python  Kiểu dữ liệu  Kiểu tập hợp: set  Tập các phần tử không có thứ tự và không có phần tử trùng lặp  Các phép toán: -(hiệu), ^ (hiệu đối xứng) , & (giao) , | (hợp) >>> a = set('abracadabra') >>> b = set('alacazam') >>> a # unique letters in a set(['a', 'r', 'b', 'c', 'd']) >>> a - b # letters in a but not in b set(['r', 'd', 'b']) >>> a | b # letters in either a or b set(['a', 'c', 'r', 'd', 'b', 'm', 'z', 'l']) >>> a & b # letters in both a and b set(['a', 'c']) >>> a ^ b # letters in a or b but not both set(['r', 'd', 'b', 'm', 'z', 'l']) Tổng quan về ngôn ngữ Python  Cấu trúc rẽ nhánh if : elif : else:  Cấu trúc lặp while : for in : else: else:  Các lệnh break, continue, pass Tổng quan về ngôn ngữ Python  Ví dụ x = 149 y = 100 if x > y: Nhớ thụt đầu dòng print x,"is greater than",y else: print x,"is less than", y 149 is greater than 100 x = 0 a = [‘bo’, ‘me’, ‘con’] while x < 10: for x in a: print x, print x, x+=1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 bo me con Tổng quan về ngôn ngữ Python  Hàm  Cú pháp: def tên_hàm (tham_biến_1, tham_biến_2, ...) # lệnh ... return giá_trị_hàm  Chồng hàm: không hỗ trợ  Hàm inline: sử dụng từ khóa lambda  Hàm với tham số có giá trị mặc định  Hàm với danh sách đối số tùy ý Tổng quan về ngôn ngữ Python  Hàm def max(a): Khai báo hàm max = a[0] for x in a: Thân hàm if x > max: max = x return max Trả về data = [1, 5, 1, 12, 3, 4, 6] print "Data:", data print "Maximum:", max(data) Gọi hàm Data: [1, 5, 1, 12, 3, 4, 6] Maximum: 12 Tổng quan về ngôn ngữ Python  Module và gói  Các module chuẩn: sys (system) , math (mathematics) , re ( regular expressions)  Load module sử dụng từ khóa import  Bạn có thể tự viết module, lưu với tên .py import math print math.sqrt(100) 10

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_thuyet_trinh_ngon_ngu_lap_trinh_python.pdf
Tài liệu liên quan