Đề tài Khuynh hướng phát triển ôtô thế giới ở đầu thế kỷ 21

Khuynh hư ớng phát triển ôtô thế giới ở đầu thế kỷ 21 Kh ương Quang Đ ồng 18 / 12 / 2008 1 Dàn bài 1. Vai trò của ôtô 2. Tình hình chung của công nghiệp ôtô thế giới - Vài con số - Từ tòan cầu hóa sang hợp lý hóa 3. Phát triển công nghiệp ôtô ở châu Á - Trung Quốc - Ấn Độ - ASEAN 4. Vài ý ki ến về công nghiệp ôtô Việt Nam Khuynh hư ớng phát triển ôtô thế giới ở đầu thế kỷ 21 18 / 12 / 2008 2 Từ sa mạc biến thành Las Vegas Ôtô là công cụ phát triển kinh

ppt51 trang | Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 17/02/2024 | Lượt xem: 30 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Đề tài Khuynh hướng phát triển ôtô thế giới ở đầu thế kỷ 21, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h tế 18 / 12 / 2008 3 An tồn-Tiện lợi-Tiện nghi Tự do Đ am mê Đ ịa vị xã hội 18 / 12 / 2008 4 Nh ưng phân phối khơng đ ồng đ ều !! 2003: - 1 xe cho 1,27 ngư ời Mỹ và 1,5 Pháp và Đ ức - 1 xe cho 46 ngư ời Trung Quốc và 190 Việt Nam . Bãi xe thế giới 2007: 1 tỷ xe . 1 xe cho 6,5 ngư ời Vài con số. 18 / 12 / 2008 5 Vài con số. GDP/đầu ngư ời và Mật độ ơtơ Đ ức 0 5 000 10 000 15 000 20 000 25 000 30 000 35 000 40 000 45 000 0 100 200 300 400 500 600 Mật độ ơtơ - Số lư ợng xe / 1000 ngư ời GDP/ đầu ngư ời - USD Pháp Nhật Argentine Ba-lan Brasil Mexique Vietnam Trung Quốc USA Hàn Quốc Ơtơ Kinh tế 18 / 12 / 2008 6 Dàn bài 1. Vai trị của ơtơ 2. Tình hình chung của cơng nghiệp ơtơ thế giới - Quá trình phát triển cơng nghiệo ơtơ thế giới - Từ tịan cầu hĩa sang hợp lý hĩa 3. Phát triển cơng nghiệp ơtơ ở châu Á - Trung Quốc - Ấn Độ - ASEAN 4. Vài ý ki ến về cơng nghiệp ơtơ Việt Nam Khuynh hư ớng phát triển ơtơ thế giới ở đầu thế kỷ 21 18 / 12 / 2008 7 2006 2015 (dự đ ĩan ) Trung Quốc 6,6 12 triệu xe Ấn Độ 1,7 8 ASEAN 2 4 Trong 10 năm tới : Sản xu ất ơtơ thế giới tăng nhanh Thị trư ờng Âu-Mỹ Thị trư ờng châu Á . Thế giới sản xu ất 73 triệu xe năm 2007 18 / 12 / 2008 8 Tây Âu + Mỹ + Nhật Các nư ớc khác 2000 44,9 Triệu 13,5 2005 43,5 22,9 2015 * 45,5 52,9 * Dự đ ĩan Sản xu ất ơtơ : từ các nư ớc kinh tế phát triển sang các nư ớc đ ang phát triển 18 / 12 / 2008 9 MERCOSUR Nga Ấn Ðộ Vùng cơng nghiệp ơtơ ổn đ ịnh Vùng cơng nghiệp ơtơ phat trien Đ ơng Âu Nhật Hàn Quốc ASEAN Trung Quốc ALENA TÂY ÂU Sản xu ất ơtơ : từ Tây sang Đ ơng 18 / 12 / 2008 10 2000-2006 2007-2009** U.E* Mỹ Số việc làm bị giảm Cơng nghiệp Sản xu ất xe Cơng nghiệp Phụ tùng xe Cơng nghiệp Sản xu ất xe Cơng nghiệp Phụ tùng xe 120.000 280.000 30.000 40.000 60.000 80.000 100.000 185.000 Tổng cộng 400.000 # 400.000 Cộng đ ồng Âu châu - Khơng kể các nuớc Ð ơng Âu mới nhập vào U.E ** Dự đ ĩan Hậu quả: việc làm bi giảm ở Tây Âu và Mỹ Dựa theo tài liệu của EULER HERMES 18 / 12 / 2008 11 1. 1970 / 80 Tập trung sản xu ất 2. 1970/80 2000 Tồn cầu hĩa 3. 2000 20XX Hợp lý hĩa Ba giai đ ọan Quá trình phát triển cơng nghiệp ơtơ thế giới 18 / 12 / 2008 12 Từ tồn cầu hĩa sang hợp lý hĩa 1. Thế giới chia ra từng vùng kinh tế 18 / 12 / 2008 13 Suzuki RENAULT FORD Mitsubishi Mercedes GM NISSAN Huyndai Chrysler Daewoo H o nda Dacia Samsung Volvo Jaguar Land Rover SAAB Opel Isuzu Mazda Chery Geely Kia Rolls Royce Mahindra Maruti Tata Proton VW V.W Porsche Seat Skoda Toyota Daihatsu Hino Lexus Fiat BMW PSA Mua cổ ph ần Hợp tác kỹ thuật Autovaz Cơng nghiệp ơtơ tập hợp thành từng nhĩm (2000) Từ tồn cầu hĩa sang hợp lý hĩa 18 / 12 / 2008 14 Xư ởng lẳp ráp Phụ tùng sản xu ất tại chỗ Giá thành ở Trung Quốc các mẫu xe thi ết kế bởi các hãng Trung Quốc 50 Xư ởng lắp ráp CKD Phụ tùng nhập cảng Thu ế + Logitíc Đe dọa các cơ sở lắp ráp ở các thị trư ờng nhỏ Thí dụ: Toyota chuyển sản xu ất Corrola từ Philippine qua Thái Lan Dahatsu chuyển sinh họat từ Việt Nam qua Indonesia Một hậu quả của «  Hợp lý hĩa  » Giá thành đắt 18 / 12 / 2008 15 Hợp lý và tối ưu hĩa giá sản xu ất Tập trung để tối ưu hĩa hiệu năng sản xu ất trên quy mơ hồn cầu Europe L.America Africa S.Asia Oceania M.East ? ? ? ? ? ? ? Europe L.America Africa S.Asia Oceania M.East ? ? ? ? ? ? ? Tổ chức sản xu ất IMV của TOYOTA *Source: Global Insight The first ever global project : 96-98% LCC sourced Exported to over 140 countries IMV production volume* Hilux VIGO Kijang Innova Fortuner Vehicles flow Components flow Plant 0 100 200 300 400 500 600 700 2004 2005 2006 K units 18 / 12 / 2008 16 Dàn bài 1. Vai trị của ơtơ 2. Tình hình chung của cơng nghiệp ơtơ thế giới - Vài con số - Từ tịan cầu hĩa sang hợp lý hĩa 3. Phát triển cơng nghiệp ơtơ ở châu Á - Trung Quốc - Ấn Độ - ASEAN 4. Vài ý ki ến về cơng nghiệp ơtơ Việt Nam Khuynh hư ớng phát triển ơtơ thế giới ở đầu thế kỷ 21 18 / 12 / 2008 17 0 2... 4. 6. 8... 10... 12... 14... 2010... Triệu xe ... 2015... 2005... 2006... 2000... Dự đ ĩan . Kết quả . ASEAN .. Ấn Độ ... Trung Quốc ... Châu Á: Sức phát triển mạ nh nh ất thế giới 18 / 12 / 2008 18 Phát triển cơng nghiệp ơtơ Trung Quốc Mục đ ích - Phát triển ơtơ để nâng cao đ ời sống xã hội - Phát triển cơng nghiệp ơtơ để làm đ ịn bẩy cho cơng nghiệp quốc gia 18 / 12 / 2008 19 Phát triển cơng nghiệp ơtơ Trung Quốc Mục đ ích - Phát triển ơtơ để nâng cao đ ời sống xã hội - Phát triển cơng nghiệp ơtơ để làm đ ịn bẩy cho cơng nghiệp quốc gia Ch ương trình 1. Phát triển hạ tầng cơ sở 2. Phát triển cơng nghiệp phụ tùng 3. Phát triển thị trư ờng ơtơ / Phát triển cơng nghiệp lắp ráp 4. Phát triển đ ội ngũ chuyên viên ơtơ 18 / 12 / 2008 20 Phát triển hạ tầng cơ sở 18 / 12 / 2008 21 Cơng nghiệp phụ tùng phát triển mạ nh Doanh số thị trư ờng phụ tùng quốc tế:185 Milliards (2005) 2000-2006 Ấn Độ và Trung Quốc xu ất cảng X 3 * * * * Xu ất cảng phụ tùng ơtơ Trung Quốc * Ấn Độ Triệu USD 18 / 12 / 2008 22 PC+LCV Market Evolution in China Source: Global Insight (M units ) 2,3 2,6 3,3 4,3 5,4 1,7 2,0 2,1 2,4 2,7 6,4 7,1 7,9 8,7 2,9 3,1 3,3 3,4 0 2 4 6 8 10 12 14 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 PC LCV 6,7 8,0 9,3 10,2 11,2 12,1 5,4 4,6 4,0 +98% +50% PC: +132 % since 2003 LCV: +52 % since 2003 18 / 12 / 2008 23 18 / 12 / 2008 24 Cơng nghiệp phụ tùng mạ nh => Tỷ lệ nội hĩa cao Note: Calcul du cỏt par véhicule : Prix public – marge du distributeur – taxes – marge d'EBIT ; pour Peugeot, VW and Toyota, la marge d'EBIT margin a été calculée à partir de la marge d'EBIT Source: Molicar Brazil, Sinochina , China Auto yearbook, EU archives, Nippon Auto Price Directory 2005, Recherches lit., Analyse BCG Cỏt / véhicule (K$) Peugeot TâyBanNha 1400 Renault Pháp 1200 VW Đức 1200 VW Brasil 1000 GM Brasil 1000 GM Trung Quốc 800 Toyota Tiệp 1000 Chery Trung Quốc 800 Geely Trung Quốc 1300 Renault Ru-ma-ni 1400 Hãng xe Nước sản xuất Máy (cc) Mẫu xe Âu Châu Mẫu xe ở các nư ớc đ ang phát triển Mẫu xe sản xu ất bởi các hãng Trung Quốc -50% -30% 70-80% tỷ lệ nội đ ịa hĩa 18 / 12 / 2008 25 § 600 § 300 Số kỹ sý năm 2004 § Phụ trợ kỹ thuật § § Thi ết kế cho thị trýờng ð ịa phýõng Chery § * § ( Motos ) § 900 Chang’an § 2004 § 2006 § 2006 § 2004 § 2004 § 2006 § 2004 § 2004 § 2004 § 2004 Sửa đ ổi xe để cho thích hợp với thị trýờng § 2004/2006 § 2004/2006 § 2004/2006 § 2004 § 2004 § Những kỹ Nghệ khác Thi ết kế quốc tế § Các trung tâm kỹ thuật 18 / 12 / 2008 26 Tiềm năng bành trư ớng của Trung Quốc Changhe Ideal Chery QQ3 Chana beben BYD Flyer Chery A1 Chery QQ6 Các xe Trung Quốc giá từ 3000 đến 6000 Euros Brilliance M3 coupé Brilliance Junjie MG TF (Nanjing) Các xe cấp cao với giá -30% ... ZXAuto Chery Tiggo3 Landwind X-Pedition Gonow GX6 JAC Rein Great wall Hover SUV với giá -30% . 18 / 12 / 2008 27 Dàn bài 1. Vai trị của ơtơ 2. Tình hình chung của cơng nghiệp ơtơ thế giới - Vài con số - Từ tịan cầu hĩa sang hợp lý hĩa 3. Phát triển cơng nghiệp ơtơ ở châu Á - Trung Quốc - Ấn Độ - ASEAN 4. Vài ý ki ến về cơng nghiệp ơtơ Việt Nam Khuynh hư ớng phát triển ơtơ thế giới ở đầu thế kỷ 21 18 / 12 / 2008 28 Chính sách phụ trợ của chính phủ cho sự phát triển cơng ngiệp ơtơ Ấn Độ 1. Nâng cao trình độ KHKT . Tiến tới sự áp dụng những quy chế hiện đại trên thế giới : Ơ nhiễm , An tịan , Năng lư ợng , . Xây dựng những viện nghiên cứu và kiểm sĩat những quy chuẩn. 2. Xây dựng kế họach « Automotive Mission Plan » (Thủ tư ớng Ấn Độ 01- 2007): Ấn Độ xây dựng một trung tâm lớn nhất thế giới về thiết kế và sản xuất ơtơ nhỏ và rẻ (#2000USD) . Cơng nghiệp ơtơ phát triêrn từ 5 đến 10% của PIB Ấn Độ 2016 . Tạo thêm 15 triệu việc làm cho tới 2016 18 / 12 / 2008 29 Với sự gia tăng tầng lớp trung lưu, các xe nhỏ sẽ thay thế xe ba bánh 18 / 12 / 2008 30 $50,000 $25,000 $75,000 $10,000- $25,000- • Assuming entry level car price of US$ 10,000 for Chevrolet Aveo • Assuming entry level car price of Rs . (2) US$ 2000/2500 Source: US Federal Reserve ; Wards Automotive ; NCAER ’05; US Census ; BCG <$2,500 $2,500- $10,000 $50,000-75,000 $75,000- $100,000 >$100,000 2,622 6,779 21,471 30,034 21,031 12,734 19,716 < $ 2000 $ 2,000-4,500 $ 4,500-11,000 $ 11,000-22,000 $ 22,000-45,000 $ 50,000-110,000 $110,000-220,000 > $ 220,000 20 40 201 546 1,712 9,034 41,262 135,378 93% Gia đ ình s Thu nhập hành năm ($-2005) Số lư ợng gia đ ình ( ngàn ) 73% Gia đ ình 27% Gia đ ình Số lư ợng gia đ ình Etats-Unis Mỹ Inde Ấn Độ Revenu minimum par foyer nécessaire pour acheter une voiture (2) 7% Gia đ ình Thu nhập hàng năm(US$-2002) $10,000-20.000 $20,000-50.000 18 / 12 / 2008 31 3. Trình độ KHKT cao Trung Quốc Inde 685 868 1 164 294 327 369 2003 2004 2005 Nghìn ngư ời tốt nghiệp kỹ sư 40.000 kỹ sư chuyên mơn ơtơ Số kỹ sư Trung Quốc và Ấn Độ đ ào tạo mơi năm* Trung Quốc và Ấn Độ cung cấp một tiềm năng KHKT cao và lao đ ộng cĩ tay nghề * Theo tài liệu nội bộ Renault Những yếu tố phát triển 4 18 / 12 / 2008 32 Tiềm năng bành trư ớng của Ấn Độ Từ xe 2 - 3 bánh chuyển qua ơtơ với giá 2000 USD 18 / 12 / 2008 33 18 / 12 / 2008 34 Dàn bài 1. Vai trị của ơtơ 2. Tình hình chung của cơng nghiệp ơtơ thế giới - Vài con số - Từ tịan cầu hĩa sang hợp lý hĩa 3. Phát triển cơng nghiệp ơtơ ở châu Á - Trung Quốc - Ấn Độ - ASEAN 4. Vài ý ki ến về cơng nghiệp ơtơ Việt Nam Khuynh hư ớng phát triển ơtơ thế giới ở đầu thế kỷ 21 18 / 12 / 2008 35 Hi ệu xe Toyota / Daihatsu Nissan Mitsubishi Mazda Isuzu Honda Suzuki Hino Xe Nh ật Xe Đ ại Hàn Proton Perodua Xe Mã Lai Xe Âu M ỹ Linh tinh T ổng cộng Xe Nh ật / T ổng cộng Thái Indo Mã Philippin Việt Lan nesia Lai Nam 282 203 88 45 20 39 21 18 6 - 27 62 4 14 4,5 15 1 1 2 - 151 18 3 10 4,6 58 40 28 17 4,2 2 58 2 2 2,8 8 8 2 - 1,2 583 411 152 96 37 0,5 9 17,2 11 9 - 1,5 118 - - 162 - 1,5 280 - - 45 11 15 9 16 2,5 1,5 23 2 18 631 434 487 117 80 93% 95% 31% 82% 46% Th ị trư ờng ASEAN 2007 theo t ừng hiệu xe Theo s ố li ệu Asian Automotive Business Review April 2008 T ổng c ộng 1279 46,7 281,5 96 47 1749 73% Thị trư ờng ơtơ ASEAN 2007 18 / 12 / 2008 36 Chính sách phát triển ơtơ ASEAN Hai chính sách phát triển . Cộng tác với các tập đ ồn ơtơ quốc tế ( Thái lan, Nam Dương, Phi Luật Tân và Việt Nam ): - Mỗi nư ớc cĩ hơn 10 cơ sỏ lắp ráp - Các thị trư ờng này trở thành « Vùng đất cấm» của cac hãng Nhật . Xây dựng một cơng nghiệp quốc gia ( Mã Lai) : Hai hãng Proton và Perodua đã nắm hơn 80% thị trư ờng quốc gia và xu ất cảng. Hai biến cố : Khủng hoảng kinh tế 1998 / Hiệp ư ớc AFTA - Các hãng Nh ất hợp lý hĩa các cơ sở sản xu ất và chọn Thái Lan làm trung tâm sản xu ất của vùng . - Khơng đủ vốn và kỹ thuật để cạ nh tranh , Proton và Perodua gặp khĩ khăn 18 / 12 / 2008 37 Chính sách phát triển ơtơ ASEAN Hai chính sách phát triển . Cộng tác với các tập đ ồn ơtơ quốc tế ( Thái lan, Nam Dương, PhiLípPin và Việt Nam ): - Mỗi nư ớc cĩ hơn 10 cơ sỏ lắp ráp - Các thị trư ờng này trở thành « Vùng đất cấm» của cac hãng Nhật . Xây dựng một cơng nghiệp quốc gia ( Mã Lai) : Hai hãng Proton và Perodua đã nắm hơn 80% thị trư ờng quốc gia và xu ất cảng. Hai biến cố : Khủng hoảng kinh tế 1998 / Hiệp ư ớc AFTA - Các hãng Nh ất hợp lý hĩa các cơ sở sản xu ất và chọn Thái Lan làm trung tâm sản xu ất của vùng và sản xu ất Pick-up của thế giới . - Khơng đủ vốn và kỹ thuật để cạ nh tranh , Proton và Perodua gặp khĩ khăn Bối cả nh quốc tế hiện tại: - Sự bành trư ớng của Trung Quốc và Ấn Độ - Khủng hoảng ơtơ 2008 => Sẽ cĩ nhiều thay đ ổi 18 / 12 / 2008 38 Làm sao ASEAN đương đầu trư ớc những bành ch ư ớng của cơng nghiệp ơtơ TQ và AĐ? 1. ASEAN sẽ là tiền đ ồn để ngăn chặn những bành trư ớng này ? Của Nhật ? Của Âu Mỹ? ASEAN cĩ tạo đư ợc đ iều kiện để các cơng ty Âu Mỹ đầu tư vào ASEAN? Mã Lai và Việt Nam cĩ thể là đ iểm vào của Âu Mỹ ? 18 / 12 / 2008 39 Sơ đồ phát triển cơng nghiệp ơtơ Thái Lan đ ang chuyển từ 2 lên 3 Sản xuất nguyên liệu thép - Chất nhựa - Nhơm -... Trình độ 1: Sản xuất những linh kiện đơn giản Trình độ 2 Sản xuất các bộ phận kỹ thuật cao với sự cộng tác của các tập đ ồn quốc tế Trình độ 3 Tự thiết kế và sản xuất các bộ phận kỹ thuật cao Trình độ 4 Khả năng phát minh và thiết kế tồn xe Nhật , Mỹ, Đ ức , Pháp Đại Hàn , Trung Quốc , Thái Lan, Nam Dương, Việt Nam , Phi Luật Tân ,... 18 / 12 / 2008 40 Hãng l ắp ráp JV Hãng s ản xu ất các linh ki ện Xe 4 bánh : 14 hãng - 1 tri ệu xe Xe 2 bánh : 5 hãng - 2 tri ệu xe 709 Hãng s ản xu ất b ộ ph ận c ấp 1 1.100 hãng s ản xu ất linh ki ện c ấp 2 va 3 J.V 355 Co V ốn Thái 354 Co Cơ cấu cơng nghiệp ơtơ Thái Lan năm 2004 Theo tài liệu Thailand Automotive Institute Association Cơng nghiệp ơtơ và phụ tùng ở Thái Lan 18 / 12 / 2008 41 18 / 12 / 2008 42 Chính sách phát triển ơtơ ASEAN Hai chính sách phát triển . Cộng tác với các tập đ ồn ơtơ quốc tế ( Thái lan, Indonesia , Philippin) - Mỗi nư ớc cĩ hơn 10 cơ sỏ lắp ráp - Các thị trư ờng này dã và đ ang trở thành « Vùng đất cấm» của các hãng Nhật . Xây dựng một cơng nghiệp quốc gia ( Mã Lai) : Hai hãng Proton và Perodua đã nắm hơn 80% thị trư ờng quốc gia và xu ất cảng. 18 / 12 / 2008 43 18 / 12 / 2008 44 Vài dữ kiện về Việt Nam 1. Ổn đ ịnh chính trị cao nh ất vùng ASEAN 2. Kh ả năng phát triển kinh tế cịn nhiều 3. Tiềm năng phát triển thị trư ờng ơtơ rất cao 18 / 12 / 2008 45 Vài dữ kiện về Việt Nam 1. Ổn đ ịnh chính trị cao nh ất vùng ASEAN 2. Kh ả năng phát triển kinh tế cịn nhiều Goldman Sachs A.D.B Ấn Ðộ Trung Quốc Nh ật Bangladesh Indonesia Nam Hàn Pa - ki - xt a ng Phi Lu ật Tân Vi ệt Nam Thái Lan Taiwan 8,3 9,5 1,2 6,3 6,6 6,0 6,4 6,9 11,8 5,80 6,90 2,00 5,80 4,60 5,00 5,40 5,40 6,20 4,50 3,40 Trích t ạp chí Futuribles Avril 2008 Dự đ ốn về phát triển kinh tế 2005 - 2025 10.000 1.000 100 10 1.000 10.000 100.000 Nam Hàn Nam D uong . . . Taiwan Thái Lan Phi Lu ật Tân Vi ệt Nam . Pa - ki - xt a ng D ân s ố ( Tri ệu ) Theo tài li ệu B.A.D Trung Qu ốc Nh ật Ấn Ðộ Trích t ạp chí Futuribles Avril 2008 GNP/ Đầu ngư ời (USD) Dự đ ốn 2025 GNP / Đầu ngư ời 18 / 12 / 2008 46 Vài dữ kiện về Việt Nam 3. Tiềm năng phát triển thị trư ờng ơtơ rất cao Bảng so sánh giữa các nuớc cĩ GNP từ 500 đến 1000 USD năm 2004 Quốc gia Tổng số xe Dân số GNP Số nguời x1000 USD /1 xe Nicaragua 152 000 5 376 820 353 Bolivie 34 250 9 009 935 264 Bac Han 97 000 22 300 612 223 Soudan 172 900 35 523 562 208 Viet Nam * 531 632 83 000 551 156 Pakistan 1 360 042 154 794 605 114 Ấn Ðộ 12 834 000 1 087 000 626 85 Sénégal 157 000 11 400 672 72 Irak 950 000 28 000 952 29 Sri Lanka 749 134 20 570 935 26 Yemen 804 300 20 000 643 25 Azerbaidzan 503 873 8 350 991 16,7 Trung binh cac nuoc co GNP tu 500 den 1000 USD : 37,6 nguoi co 1 xe * Số nam 2005 Bảng so sánh giữa các nư ớc cĩ GNP từ 1000 đến 1500 USD năm 2004 Tổng số xe Dân số x1000 GNP USD Số nguời / xe Cameroun 169000 16 000 1007 85 Trung Qu?c 27 500 000 1 285 000 1283 46,7 Nam Duong 6 088 000 220 000 1022 36 Phi Luat Tân 2 890 000 81 000 1059 28 Ai C?p 2 851 800 72 600 1222 26 Syrie 730 132 18 500 1261 25 Maroc 1 740 000 31 000 1606 18 Georgie 333 802 4 500 1138 14 Armenie 370 000 3 000 1195 8,1 Ukraine 6 589 000 47 000 1384 7 Trung bình các nuớc cĩ GNP từ 1000 đến 1500 USD: 28,7 ngư ời / 1 xe Quốc gia 18 / 12 / 2008 47 Vài dữ kiện về Việt Nam 3. Tiềm năng phát triển thị trư ờng ơtơ rất cao Dân so ( Triệu ngư ời ) Diện tích ( Triệu Km2) Bãi xe ( Triệu ) PIB ( Tỷ USD) 63 83 25 83 222 513 331 330 1904 512 210 265 383 801 5,2 0,7 6,8 2,5 6,2 Thái Lan Việt Nam Mã Lai Phi Luật Tân Indonesia 18 / 12 / 2008 48 1. Ổn đ ịnh chính trị cao nh ất vùng ASEAN 2. Kh ả năng phát triển kinh tế cịn nhiều 3. Tiềm năng phát triển thị trư ờng ơtơ cao 18 / 12 / 2008 49 Cơng nghiệp phụ tùng Đ ội ngũ KHKT Cơng nghiệp lắp ráp & thi ết kế Hạ tầng cơ sở Thị trư ờng ơtơ Phát triển kinh tế Phát triển cơng nghiệp ơtơ : Chính sách quốc gia 18 / 12 / 2008 50 Cám ơn 18 / 12 / 2008 51

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptde_tai_khuynh_huong_phat_trien_oto_the_gioi_o_dau_the_ky_21.ppt