Giáo trình Lập trình .NET và C# - Chương 10: Xử lý chuỗi - Đào Nam Anh

1Lập trình .NET và C# Lecture 10: XỬ LÝ CHUỖI TS Đào Nam Anh UTM, Khoa KH&CN 2Resources  Các giải pháp lập trình C#, Nguyễn Ngọc Bình Phương - Thái Thanh Phong  Allen Jones. C# Programmer's Cookbook. Microsoft Press, 2004  John Connell. Coding Techniques for Microsoft Visual Basic .NET. Microsoft Press, 2002.  Harvey M. Deitel, Paul J. Deitel, & Tem R. Nieto. Visual Basic .NET How to Program, Second Edition. Prentice Hall, 2002.  Jose Mojica. C# and VB .NET Conversion Pocket

pdf16 trang | Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 413 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Lập trình .NET và C# - Chương 10: Xử lý chuỗi - Đào Nam Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Reference. O'Reilly, 2002.  James Avery. Ten Must-Have Tools Every Developer Should Download Now. MSDN Magazine, 2004.  Karl Moore. The Ultimate VB.NET and ASP.NET Code Book. Apress, 2003  Matthew MacDonald. Microsoft Visual Basic .NET Programmer's Cookbook. Microsoft Press, 2003.  Mark Schmidt & Simon Robinson. Microsoft Visual C# .NET 2003 Developer's Cookbook. Sams Publishing, 2003.  Dương Quang Thiện. Lập trình Visual C# thế nào? Nhà xuất bản Tổng Hợp TP. Hồ Chí Minh, 2005.  Nguyễn Ngọc Bình Phương & Lê Trần Nhật Quỳnh. Các giải pháp lập trình Visual Basic .NET. Nhà xuất bản Giao thông Vận tải, 2006  www.msdn.microsoft.com, www.codeproject.com, www.msd2d.com, www.developersdex.com, www.windowsforms.net, www.gotdotnet.com, www.codeguru.com, www.developerfusion.com 3 Ngôn ngữ C# hỗ trợ khá đầy đủ các chức năng của kiểu chuỗi mà chúng ta có thể thấy được ở các ngôn ngữ lập trình cấp cao khác.  Điều quan trọng hơn là ngôn ngữ C# xem những chuỗi như là những đối tượng và được đóng gói tất cả các thao tác, sắp xếp, và các phương thức tìm kiếm thường được áp dụng cho chuỗi ký tự. 4Lp đi t ng String  C# xem những chuỗi như là những kiểu dữ liệu cơ bản tức là các lớp này rất linh hoạt, mạnh mẽ, và nhất là dễ sử dụng.  Mỗi đối tượng chuỗi là một dãy cố định các ký tự Unicode.  Các phương thức được dùng để làm thay đổi một chuỗi thực sự trả về một bản sao đa thay đổi, chuỗi nguyên thủy không thay đổi. 5To mt chui  gán cho một chuỗi trích dẫn tức là chuỗi nằm trong dấu ngoặc kép, kiểu chuỗi này cũng được biết như là một chuỗi hằng, khai báo như sau:  string newString = “Day la chuoi hang”;  Những chuỗi trích dẫn có thể được thêm các ký tự escape, như là “\n” hay “\t” 6To mt chui  2 định nghĩa chuỗi sau là tương đương với nhau:  string literal1 = “\\\\MyDocs\\CSharp\\ProgrammingC#.cs”;  string verbatim1 = @”\\MyDocs\CSharp\ProgrammingC#.cs”; 7To mt chui string literal2 = “Dong mot \n dong hai”; string verbatim2 = @”Dong mot dong hai”; 8To mt chui To chui dùng ph ơng thc ToString ca đi t ng  int myInt = “9”;  string intString = myInt.ToString(); 9Thao tác trên chui  Empty Trường public static thể hiện một chuỗi rỗng.  Compare() Phương thức public static để so sánh hai chuỗi.  Concat() Phương thức public static để tạo chuỗi mới từ một hay  nhiều chuỗi.  Copy() Phương thức public static tạo ra một chuỗi mới bằng  sao từ chuỗi khác. 10 Thao tác trên chui  Equal() Phương thức public static kiểm tra xem hai chuỗi có cùng giá trị hay không.  Format() Phương thức public static định dạng một chuỗi dùng ký tự lệnh định dạng xác định. 11 Thao tác trên chui  Length() Chiều dài của chuỗi.  Insert() Trả về chuỗi mới đa được chèn một chuỗi xác định.  LastIndexOf() Chỉ ra vị trí xuất hiện cuối cùng của một chuỗi xác định trong chuỗi. 12 Thao tác trên chui Remove() Xóa đi một số ký tự xác định.  Split() Trả về chuỗi được phân định bởi những ký tự xác định trong chuỗi.  StartWidth() Xem chuỗi có bắt đầu bằng một số ký tự xác định hay không.  SubString() Lấy một chuỗi con. 13 Thao tác trên chui  ToCharArray() Sao chép những ký tự từ một chuỗi đến mảng ký tự.  ToLower() Trả về bản sao của chuỗi ở kiểu chữ thường.  ToUpper() Trả về bản sao của chuỗi ở kiểu chữ hoa.  Trim() Xóa bỏ tất cả sự xuất hiện của tập hợp ký tự xác định từ vị trí đầu tiên đến vị trí cuối cùng trong chuỗi.  TrimEnd() Xóa như nhưng ở vị trí cuối.  TrimStart() Xóa như Trim nhưng ở vị trí đầu. 14 Thao tác trên chui dùng StringBuilder  Chars() Chỉ mục.  Length() Thiết lập hay truy cập chiều dài của chuỗi  Append() Nối một kiểu đối tượng vào cuối của StringBuilder  Insert() Chèn một đối tượng vào một vị trí xác định  Replace() Thay thế tất cả thể hiện của một ký tự xác định với những ký tự mới. 15 Các bi%u thc quy t(c (Regular Expression) 16 Question

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_lap_trinh_net_va_c_chuong_10_xu_ly_chuoi_dao_nam.pdf
Tài liệu liên quan