Giáo trình Quy hoạch tuyến tính - Chương 3: Bài toán vận tải

1  Bài toán quy hoạch tuyến tính 1.6 Phương pháp đơn hình 1.6.1 Cơ sở của phương pháp đơn hình Ta gọi vectơ Dựa trên một phương án hiện có, ta tìm cách đánh giá phương án đang xét có là phương án tối ưu hay chưa, nếu chưa phải là phương án tối ưu thì ta xây dựng một phương án mới tốt hơn, nếu phương án đang xét đã là phương án tối ưu thì mục đích của ta đã đạt được. 1.6.2 Thuật toán đơn hình Xét bài toán quy hoạch tuyến tính f = cjxj  min aijxj = bi, i=1,2,,m. xj

pdf27 trang | Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 380 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Quy hoạch tuyến tính - Chương 3: Bài toán vận tải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 0, j=1,2,,n. với bi  0, i=1,2,,m và có sẵn ma trận đơn vị. 2  Bài toán quy hoạch tuyến tính  Tìm phương án cực biên ban đầu  0 0 0 01 2, ,..., mx x x x  Đánh giá phương án hiện có  Lập bảng đơn hình: Biến cơ sở Hệ số Phương án x1 x2 xn  c1 c2 cn x1 c1 z11 z12 z1n x2 c2 z21 z22 z2n xm cm zm1 zm2 zmn f(x0) 1 2 n 0 1x 0 2x 0 mx Trong đó: • zij là hệ số biểu diễn của Aj qua hệ vectơ cơ sở. 3  Bài toán quy hoạch tuyến tính • f(x0) là giá trị của hàm mục tiêu tại x0 0 0 0 0 0 1 1 2 2( ) m m i if x c x c x c x c x     Nếu với mọi k ta có k  0 thì phương án đang xét là phương án tối ưu. Ngược lại nếu tồn tại k > 0 với k nào đó thì phương án đang xét chưa tối ưu, ta tiến hành xây dựng phương án mới. • k là ước lượng của biến xk 1 1 2 2k k k m mk k i ik kc z c z c z c c z c         Xây dựng phương án mới – Phương pháp phần tử trục quay • Xác định cột quay s là cột mà s > 0 lớn nhất, biến cơ sở tương ứng xs là biến cơ sở đưa vào. 4  Bài toán quy hoạch tuyến tính • Phần tử quay zrs là phần tử giao giữa dòng quay r và cột quay s. • Dòng quay r là dòng mà r nhỏ nhất, biến cơ sở tương ứng xr là biến cơ sở đưa ra. 0 , 0kr ks ks x z z    • Xác định các thành phần phương án x1 mới. 1 1 1 1 i rs i i rs r is rs x i r z x x z x z i r z      Lưu ý nếu trên cột quay, các phần tử zks  0 thì ta không tìm được biến cơ sở đưa ra và khi đó bài toán không có lời giải. 5  Bài toán quy hoạch tuyến tính • Xác định các hệ số biểu diễn zij mới. ij rs ij ij rs rj is rs z i r z z z z z z i r z       VD15: Giải bài toán quy hoạch tuyến tính 1 2 4 5 6 1 4 5 6 2 4 6 3 4 5 6 2 2 3 min 2 12 2 4 3 9 0, 1,6j f x x x x x x x x x x x x x x x x x j                    6  Bài toán quy hoạch tuyến tính Phương án cực biên ban đầu x0 = (2, 12, 9, 0, 0, 0) Lập bảng đơn hình: Biến cơ sở Hệ số Phương án x1 x2 x3 x4 x5 x6  1 -1 0 -2 2 -3 x1 1 2 1 0 0 [1] 1 -1 (2) x2 -1 12 0 1 0 1 0 1 12 x3 0 9 0 0 1 2 4 3 9/2 Bảng 1 -10 0 0 0 (2) -1 1 7  Bài toán quy hoạch tuyến tính x4 -2 2 1 0 0 1 1 -1 x2 -1 10 -1 1 0 0 -1 2 5 x3 0 5 -2 0 1 0 2 [5] (1) Bảng 2 -14 -2 0 0 0 -3 (3) x4 -2 3 3/5 0 1/5 1 7/5 0 x2 -1 8 -1/5 1 -2/5 0 -9/5 0 x6 -3 1 -2/5 0 1/5 0 2/5 1 Bảng 3 -17 -4/5 0 -3/5 0 -21/5 0 Phương án tối ưu x* = (0, 8, 0, 3, 0, 1) Giá trị tối ưu fmin = f(x*) = 17 8  Bài toán quy hoạch tuyến tính VD16: Giải bài toán quy hoạch tuyến tính 1 2 3 4 5 6 1 2 5 1 2 3 6 2 3 4 2 4 0 0 min 3 4 2 3 4 3 0, 1,6.j f x x x x x x x x x x x x x x x x x j                     9  Bài toán quy hoạch tuyến tính Phương án cực biên ban đầu x0 = (0, 0, 0, 3, 4, 3) Lập bảng đơn hình: Biến cơ sở Hệ số Phương án x1 x2 x3 x4 x5 x6  -2 -4 1 -1 0 0 x5 0 4 1 (3) 0 0 1 0 [4/3] x6 0 3 2 1 -1 0 0 1 3 x4 -1 3 0 1 4 1 0 0 3 Bảng 1 -3 2 [3] -5 0 0 0 10  Bài toán quy hoạch tuyến tính x2 -4 4/3 1/3 1 0 0 1/3 0 4 x6 0 5/3 (5/3) 0 -1 0 -1/3 1 [1] x4 -1 5/3 -1/3 0 4 1 -1/3 0 Bảng 2 -7 [1] 0 -5 0 -1 0 x2 -4 1 0 1 1/5 0 2/5 -1/5 x1 -2 1 1 0 -3/5 0 -1/5 3/5 x4 -1 2 0 0 19/5 1 -2/5 1/5 Bảng 3 -8 0 0 -22/5 0 -4/5 -3/5 Phương án tối ưu x* = (1, 1, 0, 2, 0, 0) Giá trị tối ưu fmin = f(x*) = 8 11  Bài toán quy hoạch tuyến tính VD17: Giải bài toán quy hoạch tuyến tính Lưu ý: Trường hợp bài toán với bi  0, i=1,2,,m và không có sẵn ma trận đơn vị ta thực hiện biến đổi ma trận hệ số mở rộng của hệ điều kiện ràng buộc để có ma trận đơn vị. 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 3 3 min 2 2 2 6 3 3 9 6 0, 1,4.j f x x x x x x x x x x x x x x x x x j                     12  Bài toán quy hoạch tuyến tính Bài toán với bi  0, i=1,2,,m và không có sẵn ma trận đơn vị ta thực hiện biến đổi ma trận hệ số mở rộng: 2 2 1 3 3 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 1 2 2 6 3 3 9 0 10 5 1 5 1 1 1 1 6 0 3 2 2 4 d d d d d d                           2 3 2 1 1 2 3 3 2 3 2 3 1 2 1 1 2 1 0 3 15 12 0 1 1 7 7 0 1 1 7 7 0 3 2 2 4 0 0 5 23 25 d d d d d d d d d                              13  Bài toán quy hoạch tuyến tính Khi đó bài toán trở thành 1 2 3 4 1 4 2 4 3 4 3 3 min 6 5 3 12 5 2 23 5 5 0, 1,4.j f x x x x x x x x x x x j               3 3 1 1 3 2 2 3 1 35 1 0 3 15 12 1 0 0 6 5 3 0 1 1 7 7 0 1 0 12 5 2 0 0 1 235 5 0 0 1 235 5 d d d d d d d d                           14  Bài toán quy hoạch tuyến tính Phương án cực biên ban đầu x = (3, 2, 5, 0) Lập bảng đơn hình: Biến cơ sở Hệ số Phương án x1 x2 x3 x4  -3 1 3 -1 x1 -3 3 1 0 0 6/5 x2 1 2 0 1 0 -12/5 x3 3 5 0 0 1 -23/5 Bảng 1 8 0 0 0 -94/5 Phương án tối ưu x* = (3, 2, 5, 0) Giá trị tối ưu fmin = f(x*) = 8 15  Bài toán quy hoạch tuyến tính VD18: Giải bài toán quy hoạch tuyến tính 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 4 2 3 4 3 4 5 6 min 13 14 2 14 11 3 14 16 0, 1,4.j f x x x x x x x x x x x x x x x j                  2 2 12 1 1 1 13 14 1 1 1 13 14 2 1 0 14 11 0 1 2 12 17 0 3 1 14 16 0 3 1 14 16 d d d                      16  Bài toán quy hoạch tuyến tính 2 2 1 1 2 3 3 23 1 1 1 13 14 1 0 1 1 3 0 1 2 12 17 0 1 2 12 17 0 3 1 14 16 0 0 5 22 35 d d d d d d d d                          3 3 1 1 3 2 2 3 1 5 2 1 0 1 1 3 1 0 0 27 5 4 0 1 2 12 17 0 1 0 16 5 3 0 0 1 22 5 7 0 0 1 22 5 7 d d d d d d d d                        Khi đó bài toán trở thành 1 2 3 4 1 4 2 4 3 4 3 4 5 6 min 27 5 4 16 5 3 22 5 7 0, 1,4.j f x x x x x x x x x x x j              17  Bài toán quy hoạch tuyến tính Phương án cực biên ban đầu x = (4, 3, 7, 0) Lập bảng đơn hình: Biến cơ sở Hệ số Phương án x1 x2 x3 x4  3 -4 -5 6 x1 3 4 1 0 0 27/5 x2 -4 3 0 1 0 16/5 x3 -5 7 0 0 1 22/5 Bảng 1 -35 0 0 0 -93/5 Phương án tối ưu x* = (4, 3, 7, 0) Giá trị tối ưu fmin = f(x*) = 35 18  Bài toán quy hoạch tuyến tính 1.7 Phương pháp phạt và bài toán M Ta gọi vectơ Xét bài toán quy hoạch tuyến tính f = cjxj  min aijxj = bi, i=1,2,,m. xj  0, j=1,2,,n. với bi  0, i=1,2,,m và chưa có sẵn ma trận đơn vị. Ta đưa về bài toán sau đây gọi là bài toán M g = cjxj + Mxn+1 + Mxn+2 + + Mxn+m  min aijxj + xn+i = bi, i=1,2,,m. xj  0, j=1,2,,n+m. bằng cách bổ sung thêm m biến xn+i, i=1,2,,m để có được ma trận đơn vị và đưa về xét hàm mục tiêu g = cjxj + Mxn+1 + Mxn+2 + + Mxn+m với M là một số rất lớn, lớn hơn bất cứ số nào khác. 19  Bài toán quy hoạch tuyến tính Ta gọi vectơ Ta dùng thuật toán đơn hình để giải bài toán M với một vài lưu ý:  Nếu đã có k vectơ đơn vị thì ta bổ sung vào m – k biến để có ma trận đơn vị cấp m.  Hàm mục tiêu g, ước lượng k của các biến xk có thể viết g = A + BM, k = k + kM.  Nếu bài toán M có phương án tối ưu (x, t) với t > 0 ở đây t = (xn+1, , xn+m) thì bài toán chính không có phương án. Nếu bài toán M có phương án tối ưu (x, 0) thì x là phương án tối ưu của bài toán chính và nếu bài toán M không có phương án tối ưu thì bài toán chính cũng không có phương án tối ưu. 20  Bài toán quy hoạch tuyến tính Ta gọi vectơ Để so sánh các ước lượng ta có 0 0 0, 0 k k k k          và , i j i j i j i j              VD19: Giải bài toán quy hoạch tuyến tính 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 3 3 min 2 2 2 6 3 3 9 6 0, 1,4.j f x x x x x x x x x x x x x x x x x j                     21  Bài toán quy hoạch tuyến tính Ta gọi vectơ Bằng cách bổ sung thêm 3 biến x5, x6, x7 và xét hàm mục tiêu g = 3x1 + x2 + 3x3 x4 + Mx5+ Mx6+ Mx7, ta đưa về bài toán M: 1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 1 2 3 4 6 1 2 3 4 7 3 3 min 2 2 2 6 3 3 9 6 0, 1,7.j g x x x x Mx Mx Mx x x x x x x x x x x x x x x x x j                           Phương án cực biên ban đầu x = (0, 0, 0, 0, 2, 9, 6) Lập bảng đơn hình: 22  Bài toán quy hoạch tuyến tính Ta gọi vectơ Biến cơ sở Hệ số Phương án x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7  -3 1 3 -1 M M M x5 M 2 [1] 2 -1 1 1 0 0 (2) x6 M 9 2 -6 3 3 0 1 0 9/2 x7 M 6 1 -1 1 -1 0 0 1 6 Bảng 1 17 (4) -5 3 3 0 0 0 0 3 -1 -3 1 0 0 0 x1 -3 2 1 2 -1 1 0 0 x6 M 5 0 -10 [5] 1 1 0 (1) x7 M 4 0 -3 2 -2 0 1 2 Bảng 2 9 0 -13 (7) -1 0 0 -6 0 -7 0 -2 0 0 23  Bài toán quy hoạch tuyến tính Ta gọi vectơ x1 -3 3 1 0 0 6/5 0 x3 3 1 0 -2 1 1/5 0 x7 M 2 0 [1] 0 -12/5 1 (2) Bảng 3 2 0 (1) 0 -12/5 0 -6 0 -7 0 -2 0 x1 -3 3 1 0 0 6/5 x3 3 5 0 0 1 -23/5 x2 1 2 0 1 0 -12/5 Bảng 4 0 0 0 0 0 8 0 0 0 -94/5 Phương án tối ưu x* = (3, 2, 5, 0) Giá trị tối ưu fmin = f(x*) = 8 24  Bài toán quy hoạch tuyến tính Ta gọi vectơ VD20: Giải bài toán quy hoạch tuyến tính 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 4 2 3 4 3 4 5 6 min 13 14 2 14 11 3 14 16 0, 1,4.j f x x x x x x x x x x x x x x x j                  1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 1 2 4 6 2 3 4 7 ( ) 3 4 5 6 min 13 14 2 14 11 3 14 16 0, 1,7.j g x x x x x Mx Mx Mx x x x x x x x x x x x x x x j                        Ta đưa về bài toán M: Phương án cực biên ban đầu x = (0, 0, 0, 0, 14, 11, 16) 25  Bài toán quy hoạch tuyến tính Ta gọi vectơ Biến cơ sở Hệ số Phương án x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7  3 -4 -5 6 M M M x5 M 14 1 1 1 13 1 0 0 14/13 x6 M 11 2 1 0 (14) 0 1 0 [11/14] x7 M 16 0 3 1 14 0 0 1 16/14 Bảng 1 41 3 5 2 [41] 0 0 0 0 -3 4 5 -6 0 0 0 x5 M 53/14 -6/7 1/14 1 0 1 0 53 x4 6 11/14 2/14 1/14 0 1 0 0 11 x7 M 5 -2 (2) 1 0 0 1 [5/2] Bảng 2 123/14 -20/7 [29/14] 2 0 0 0 33/7 -15/7 31/7 5 0 0 0 26  Bài toán quy hoạch tuyến tính Ta gọi vectơ x5 M 101/28 -11/14 0 (27/28) 0 1 [101/27] x4 6 17/28 3/14 0 -1/28 1 0 x2 -4 5/2 -1 1 1/2 0 0 5 Bảng 3 101/28 -11/14 0 [27/28] 0 0 -99/14 16/7 0 29/14 0 0 x3 -5 101/27 -22/27 0 1 0 x4 6 20/27 (5/27) 0 0 1 4 x2 -4 17/27 -16/27 1 0 0 Bảng 4 0 0 0 0 0 -151/9 [41/9] 0 0 0 27  Bài toán quy hoạch tuyến tính Ta gọi vectơ x3 -5 7 0 0 1 22/5 x1 3 4 1 0 0 27/5 x2 -4 3 0 1 0 16/5 Bảng 5 0 0 0 0 0 -35 0 0 0 -93/5 Phương án tối ưu x* = (4, 3, 7, 0) Giá trị tối ưu fmin = f(x*) = 35

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_quy_hoach_tuyen_tinh_chuong_3_bai_toan_van_tai.pdf
Tài liệu liên quan