Khóa luận Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế

ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA THIÊN HUẾ PHAN THỊ THÙY NHIÊN Niên khóa: 2014 - 2018 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Lời Cảm Ơn! Quãng thời gian bốn năm sinh viên tại trường là quãng thời gian đẹp đẽ của tuổi thanh xuân của mỗi một sinh viên. Và kết thúc cho chuỗi ngày dài đẹp đẽ ấy là việc sinh viên bước vào khoảng thời gian thự

pdf140 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 10/01/2022 | Lượt xem: 221 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Khóa luận Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c tập cuối khóa, đó là cột mốc quan trọng nhằm giúp sinh viên củng cố lại và vận dụng kiến thức tích lũy được khi ngồi trên ghế nhà trường vào thực tiễn, từ đó tích lũy kinh nghiệm cho bản thân. Đó cũng là một cơ sở quan trọng để đánh giá năng lực của sinh viên. Để có thể hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp này, đầu tiên tôi muốn gửi lời cám ơn đến tập thể quý thầy cô giáo khoa kế toán – kiểm toán, những người cầm cân nảy mực, luôn tận tình truyền dạy những kiến thức bổ ích để sinh viên có được những kiến thức tuyệt vời nhất. Có như vậy, bản thân tôi cũng như mọi sinh viên khác mới có cơ sở để hoàn thành bài tốt nghiệp tốt nhất có thể. Để có được kết quả này, lời cảm ơn đặc biệt tôi cũng xin gửi đến thầy giáo Thạc sĩ Nguyễn Quang Huy đã luôn giúp đỡ những lúc tôi cần nhất, thầy đã luôn tận tình quan tâm, chỉ dẫn giúp tôi hoàn thành tốt khóa luận này trong thời gian qua. Không thể không nhắc đến ban lãnh đạo Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế khi đã cho tôi cơ hội được vào công ty thực tập, tôi thật sự cảm kích về điều đó. Tất nhiên là không thể thiếu lời cảm ơn chân thành nhất đến các cô, các anh chị kế toán tại phòng kế toán cuả công ty, đã giúp đỡ tôi nhiệt tình trong việc hướng dẫn thực tập, giải đáp thắc mắc và cung cấp số liệu, chứng từ để đến hôm nay tôi đã hoàn thành được khóa luận tốt nghiệp của mình. Với điều kiện giới hạn bởi thời gian cũng như hạn chế của bản thân về kiến thức và kinh nghiệm thực tập, hẳn khóa luận của tôi sẽ tồn tại nhiều thiếu sót, tôi mong nhận được sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của quý thầy cô để tôi có điều kiện bổ sung, nâng cao kiến thức của mình, phục vụ tốt hơn công tác thực tế sau này. Huế, tháng 5 năm 2018 Sinh viên Phan Thị Thùy Nhiên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CMKT Chuẩn mực kế toán TSNH Tài sản ngắn hạn TSDH Tài sản dài hạn VCSH Vốn chủ sở hữu CPBH Chi phí bán hàng CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp GTGT Giá trị gia tăng TSCĐ Tài sản cố định TNDN Thu nhập doanh nghiệp TK Tài khoản HĐ Hóa đơn HTK Hàng tồn kho BHXH Bảo hiểm xã hội BĐSĐT Bất động sản đầu tư SXKD Sản xuất kinh doanh Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2 3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu ............................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................3 5. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................4 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................5 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÁC DOANH NGHIỆP......................................................5 1.1. Tổng quan về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ...........................5 1.1.1. Doanh thu ...........................................................................................................5 1.1.1.1. Khái niệm....................................................................................................5 1.1.1.2. Vai trò kế toán doanh thu trong doanh nghiệp ............................................5 1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh..............................................................................5 1.1.2.1. Khái niệm.....................................................................................................5 1.1.2.2. Sự cần thiết của việc xác định kết quả kinh doanh......................................6 1.1.3. Nhiệm vụ công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.............6 1.1.4. Ý nghĩa công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh................7 1.1.5. Các phương thức tiêu thụ ...................................................................................8 1.1.5.1. Phương thức bán buôn .................................................................................8 1.1.5.2. Phương thức bán lẻ ......................................................................................8 1.1.5.3. Phương thức bán hàng trả góp .....................................................................9 1.1.5.4. Phương thức bán hàng thông qua đại lý ......................................................9 1.1.5.5. Phương thức bán hàng theo hợp đồng thương mại......................................9 1.1.5.6. Phương thức bán hàng theo hình thức hàng đổi hàng .................................9 1.2. Nội dung kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu ..............................10 1.2.1.Kế toán doanh thu bán hàng..............................................................................10 1.2.1.1. Điều kiện ghi nhận.....................................................................................10 1.2.1.2. Nguyên tắc kế toán ....................................................................................10 Trư ̀ng Đ ại h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên 1.2.1.3.Tài khoản sử dụng.......................................................................................12 1.2.1.4. Chứng từ sử dụng ......................................................................................13 1.2.1.5. Phương pháp hạch toán..............................................................................13 1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................13 1.2.2.1. Nội dung ...................................................................................................13 1.2.2.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................14 1.2.2.3. Phương pháp hạch toán..............................................................................14 1.3. Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh ......................................................15 1.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán.................................................................................15 1.3.1.1. Khái niệm giá vốn hàng bán ......................................................................15 1.3.1.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................15 1.3.1.3. Chứng từ sử dụng .....................................................................................16 1.3.1.4. Các phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho ...........................................16 1.3.1.5. Phương pháp hạch toán giá vốn.................................................................17 1.3.2. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản ký doanh nghiệp ............................18 1.3.2.1. Khái niệm...................................................................................................18 1.3.2.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................18 1.3.2.3. Chứng từ sử dụng......................................................................................19 1.3.2.4. Phương pháp hạch toán. ............................................................................19 1.3.3. Kế toán các hoạt động tài chính .......................................................................20 1.3.3.1. Kế toán doanh thu tài chính .......................................................................20 1.3.3.2. Kế toán chi phí tài chính............................................................................21 1.3.4. Kế toán thu nhập và chi phí khác.....................................................................22 1.3.4.1. Kế toán thu nhập khác ...............................................................................22 1.3.4.2. Kế toán chi phí khác ..................................................................................23 1.3.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp....................................................24 1.3.5.1. Khái niệm...................................................................................................24 1.3.5.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................25 1.3.5.4. Phương pháp hạch toán..............................................................................26 1.3.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh...............................................................27 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên 1.3.6.1. Khái niệm ..................................................................................................27 1.3.6.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................27 1.3.6.3. Phương pháp hạch toán..............................................................................28 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA THIÊN HUẾ ..................................................................................................................29 2.1. Tổng quan về Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế ..............29 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty ...................................................29 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và các lĩnh vực hoạt động kinh doanh của công ty.......30 2.1.2.1. Chức năng ..................................................................................................30 2.1.2.2. Nhiệm vụ....................................................................................................30 2.1.3. Khái quát tình hình nguồn lực và kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế qua ba năm 2015 - 2017....................................31 2.1.3.1. Khái quát tình hình lao động qua ba năm 2015-2017................................31 2.1.3.2. Khái quát tình hình tài sản và nguồn vốn qua ba năm 2015-2017 ............33 2.1.3.3. Tình hình kết quả kinh doanh của công ty qua ba năm 2015 - 2017.........38 2.1.4. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế .............................................................................................................................41 2.1.4.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý .............................................................41 2.1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ..................................................42 2.1.5. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế ...................................................................................................................43 2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế toán.............................................................................43 2.1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ....................................................44 2.1.5.3. Chế độ và một số chính sách kế toán áp dụng...........................................44 2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế ...........................................................46 2.2.1. Đặc điểm thị trường tiêu thụ ............................................................................46 2.2.2. Các phương thức tiêu thụ và hình thức thanh toán ..........................................46 2.2.2.1. Các phương thức tiêu thụ...........................................................................46 2.2.2.2. Các hình thức thanh toán ...........................................................................47 Trư ờng Đại học Kin h tê ́ Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên 2.2.3. Kế toán doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu tại công ty .....48 2.2.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng ......................................................................48 2.2.3.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ......................................................54 2.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán tại công ty...............................................................55 2.2.4.1. Phương pháp xác định giá vốn hàng bán ...................................................55 2.2.4.2. Phương pháp hạch toán..............................................................................56 2.2.4.3. Ví dụ minh họa ..........................................................................................57 2.2.5 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty ............60 2.2.5.1. Kế toán chi phí bán hàng ...........................................................................60 2.2.5.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................62 2.2.6. Kế toán doanh thu tài chính tại công ty ...........................................................66 2.2.6.1. Quy trình luân chuyển chứng từ ................................................................66 2.2.6.2. Ví dụ minh họa ..........................................................................................67 2.2.7. Kế toán chi phí tài chính tại công ty ................................................................68 2.2.7.1. Quy trình luân chuyển chứng từ ................................................................68 2.2.7.2. Ví dụ minh họa ..........................................................................................69 2.2.8. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác tại công ty ..........................................70 2.2.8.1. Kế toán thu nhập khác ...............................................................................70 2.2.8.2. Kế toán chi phí khác ..................................................................................72 2.2.9. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty..............................................73 2.2.9.1. Nội dung và tài khoản sử dụng ..................................................................73 2.2.9.2. Phương pháp hạch toán..............................................................................73 2.2.9.3. Ví dụ minh họa “Xác định thuế TNDN tạm tính quý IV năm 2017”........73 2.2.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty...........................................76 2.2.10.1. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán ........................................76 2.2.10.2. Ví dụ minh họa “Xác định kết quả kinh doanh quý IV năm 2017” ........78 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA THIÊN HUẾ....................................82 3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế .............................................82 Trư ̀ng Đ ại h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên 3.1.1. Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại công ty ............................................82 3.1.1.1. Về tổ chức bộ máy quản lý ........................................................................82 3.1.1.2. Về tổ chức bộ máy kế toán ........................................................................83 3.1.1.3. Về tổ chức công tác kế toán.......................................................................83 3.1.2. Đánh giá về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh .......85 3.1.2.1. Ưu điểm .....................................................................................................85 3.1.2.2. Hạn chế ......................................................................................................86 3.2. Một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ................................................................................................88 3.2.1. Một số giải pháp liên quan đến các chính sách kế toán trong công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.................................................................88 3.2.2. Giải pháp tăng doanh thu .................................................................................89 3.2.3. Giải pháp cắt giảm chi phí ...............................................................................90 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................91 1. Kết luận......................................................................................................................91 2. Kiến nghị ...................................................................................................................92 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................94 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Tình hình lao động của Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế qua ba năm 2015 - 2017.........................................................................................31 Bảng 2.2. Tình hình tài sản của công ty qua ba năm 2015 – 2017................................34 Bảng 2.3. Tình hình nguồn vốn của công ty qua ba năm 2015 – 2017.........................36 Bảng 2.4. Tình hình kết quả kinh doanh của công ty qua ba năm 2015 - 2017 ............40 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ trình tự hạch toán kế toán doanh thu bán hàng..................................13 Sơ đồ 1.2: Trình tự hạch toán kế toán các khoản giảm trừ doanh thu...........................15 Sơ đồ 1.3 : Trình tự hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên .............................................................................................................................18 Sơ đồ 1.4: Trình tự hạch toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp............19 Sơ đồ 1.5: Trình tự hạch toán doanh thu tài chính ........................................................20 Sơ đồ 1.6: Trình tự hạch toán chi phí tài chính ............................................................22 Sơ đồ 1.7: Trình tự hạch toán thu nhập khác.................................................................23 Sơ đồ 1.8: Trình tự hạch toán chi phí khác ...................................................................24 Sơ đồ 1.9: Trình tự hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành..............26 Sơ đồ 1.10: Trình tự hạch toán chi phí thuế TNDN hoãn lại ........................................26 Sơ đồ 1.11: Trình tự hạch toán xác định kết quả kinh doanh........................................28 Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế. .....................................................................................................................41 Sơ đồ 2.2 : Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế. .....................................................................................................................44 Sơ đồ 2.3 : Trình tự ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ của công ty trên phần mềm kế toán............................................................................................................................45 Sơ đồ 2.4: Trình tự hạch toán xác định kết quả kinh doanh của sản phẩm ống bi trong quý IV năm 2017 của Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế. ........78 Sơ đồ 2.5: Trình tự hạch toán xác định kết quả kinh doanh của sản phẩm bê tông trong quý IV năm 2017 của Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế. ........79 Sơ đồ 2.6: Trình tự hạch toán xác định kết quả kinh doanh của roăng cao su trong quý IV năm 2017 của Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế. ...............81 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên DANH MỤC BIỂU Biểu mẫu 2.1: Phiếu xuất ống bi số 133........................................................................49 Biểu mẫu 2.2: Hóa đơn GTGT số 0000975 ..................................................................50 Biểu mẫu 2.3: Hóa đơn GTGT số 0001085 ..................................................................52 Biểu mẫu 2.4: Sổ chi tiết TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..............53 Biểu mẫu 2.5: Sổ cái TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................54 Biểu mẫu 2.6: Phiếu xuất kho số 1355 ..........................................................................58 Biểu mẫu 2.7: Sổ chi tiết TK 632 - Giá vốn..................................................................59 Biểu mẫu 2.8: Sổ cái TK 632 – Giá vốn........................................................................60 Biểu mẫu 2.9: Chứng từ mua dịch vụ số 323 ................................................................62 Biểu mẫu 2.10: Uỷ nhiệm chi số 450 của Ngân hàng Ngoại thương ............................65 Biểu mẫu 2.11: Chứng từ trả phí bảo lãnh công ty luks................................................66 Biểu mẫu 2.12: Giấy báo có của Ngân hàng TMCP Công thương Chi nhánh Huế ......67 Biểu mẫu 2.13: Chứng từ thu lãi tiền gửi tháng 12/17 ..................................................68 Biểu mẫu 2.14: Uỷ nhiệm chi........................................................................................69 Biểu mẫu 2.15: Chứng từ thanh toán lãi tiền vay..........................................................70 Biểu mẫu 2.16: Phiếu kế toán số 259 ............................................................................71 Biểu mẫu 2.17: Phiếu chi số 413 ...................................................................................72Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên DANH MỤC PHỤ LỤC PHỤ LỤC 2.1: Biên bản nghiệm thu bê tông (Hóa đơn GTGT số 1085) PHỤ LỤC 2.2: Hóa đơn GTGT số 0004783 PHỤ LỤC 2.3: Sổ chi tiết TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu PHỤ LỤC 2.4: Báo cáo nhập xuất tồn bê tông quý IV năm 2017 PHỤ LỤC 2.5: Hóa đơn GTGT số 0000260 PHỤ LỤC 2.6: Sổ chi tiết TK 641 – Chi phí bán hàng PHỤ LỤC 2.7: Sổ cái TK 641 – Chi phí bán hàng PHỤ LỤC 2.8: Sổ chi tiết TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp PHỤ LỤC 2.9: Sổ cái TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp PHỤ LỤC 2.10: Sổ chi tiết TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính PHỤ LỤC 2.11: Sổ cái TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính PHỤ LỤC 2.12: Sổ chi tiết TK 635 - Chi phí tài chính PHỤ LỤC 2.13: Sổ cái TK 635 - Chi phí tài chính PHỤ LỤC 2.14: Biên bản cấn trừ công nợ PHỤ LỤC 2.15: Sổ chi tiết TK 711 - Thu nhập khác PHỤ LỤC 2.16: Sổ cái TK 711 – Thu nhập khác PHỤ LỤC 2.17: Sổ chi tiết TK 811 – Chi phí khác PHỤ LỤC 2.18: Sổ cái TK 811 – Chi phí khác PHỤ LỤC 2.19: Sổ chi tiết TK 821 – Chi phí thuế TNDN PHỤ LỤC 2.20: Sổ cái TK 821 – Chi phí thuế TNDN PHỤ LỤC 2.21: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính PHỤ LỤC 2.22: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2017 PHỤ LỤC 2.23: Sổ chi tiết TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh PHỤ LỤC 2.24: Sổ cái TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh PHỤ LỤC 2.25: Sổ chi tiết TK 911A – Xác định kết quả kinh doanh - Ống bi PHỤ LỤC 2.26: Sổ chi tiết TK 911B – Xác định kết quả kinh doanh - Bê tông PHỤ LỤC 2.27: Sổ chi tiết TK 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 1 PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh khốc liệt như hiện nay, doanh nghiệp nào hoạt động không hiệu quả thì sẽ có nguy cơ bị đào thải khỏi nền kinh tế, chính vì vậy muốn đứng vững trên thương trường thì mỗi một doanh nghiệp phải tự trang bị cho mình những vũ khí bí mật để vượt qua sóng gió thương trường. Một vũ khí có thể nói là có sức mạnh bền vững giúp doanh nghiệp có chỗ đứng trên thương trường đó là lợi nhuận, bởi một khi đã đặt chân vào thương trường thì mọi doanh nghiệp đều hướng tới mục tiêu hàng đầu là tối đa hóa lợi nhuận. Muốn tăng lợi nhuận, doanh nghiệp phải tìm cách tăng doanh thu, giảm chi phí, bởi đây là hai chỉ tiêu quan trọng nhằm đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Trong đó tăng doanh thu là một biện pháp rất đáng được các doanh nghiệp quan tâm. Để tăng được doanh thu đòi hỏi doanh nghiệp phải làm tốt tất cả các khâu từ sản xuất đến khâu cuối cùng là đưa sản phẩm tới tay người tiêu dùng và phải làm sao để sản phẩm được tiêu thụ một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất. Bên cạnh việc hết sức quan tâm đến chất lượng sản phẩm cũng như đẩy mạnh thực hiện các chính sách bán hàng tốt để nâng cao khả năng tiêu thụ, doanh nghiệp còn phải chú ý quan tâm đến thông tin kế toán từ bộ phận kế toán. Hệ thống thông tin kế toán tài chính trong các doanh nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc giúp các nhà quản lý đưa ra được các chiến lược kinh doanh cho doanh nghiệp mình. Việc tổ chức thực hiện hệ thống thông tin kế toán khoa học, hợp lý sẽ góp phần đáng kể vào việc nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Trong hệ thống thông tin kế toán, kế toán về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại các doanh nghiệp luôn được các nhà quản lý trong doanh nghiệp chú trọng đến đầu tiên mặc dù đây là khâu cuối cùng của công tác kế toán nhưng nó lại có vai trò có thể đánh giá được thực tế hoạt động của doanh nghiệp mình ra sao, để từ đó đưa ra được những quyết định chính xác và phù hợp với tình hình hoạt động của doanh nghiệp.Vì vậy, có thể thấy việc công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh được hạch Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 2 toán một cách đầy đủ, chính xác và kịp thời là một điều tất yếu cho sự phát triển bền vững của doanh nghiệp. Hoạt động trong lĩnh vực xây dựng lâu năm, Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế đã và đang dần từng bước khẳng định vị thế của mình trên thương trường. Trong quá trình tìm hiểu thông tin về công ty, tôi nhận thấy công ty đang hoạt động có lợi nhuận, chỉ tiêu doanh thu các năm gần đây rất cao, điều này làm tôi suy nghĩ vì sao công ty có thể hoạt động tốt như vậy, liệu rằng trong sự thành công này thì sự đóng góp của hệ thống thông tin kế toán về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh như thế nào. Cùng với đó bản thân tôi khá hứng thú với phần hành kế toán doanh thu nên tôi rất mong muốn được biết việc thực hiện hạch toán doanh thu sẽ như thế nào tại một công ty phát triển như vậy. Xuất phát từ những lý do trên cùng với sự mong muốn được thỏa mãn niềm hứng thú tìm hiểu công tác kế toán tại công ty nên trong quá trình thực tập tại công ty tôi đã đi sâu tìm hiểu, nghiên cứu và chọn đề tài cho khóa luận tốt nghiệp của mình là: “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế”. 2. Mục tiêu nghiên cứu Ba mục tiêu nhằm đạt được của việc nghiên cứu đề tài: - Thứ nhất: Hệ thống hóa những vấn đề lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. - Thứ hai: Tìm hiểu, phân tích thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế. - Thứ ba: Đánh giá, nhận xét và đưa ra một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế. 3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu  Đối tượng nghiên cứu: Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 3 Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế.  Phạm vi nghiên cứu: - Về không gian: Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế. - Về thời gian: Đề tài tập trung nghiên cứu kết quả hoạt động xản xuất kinh doanh của công ty qua ba năm 2015-2017 và tìm hiểu sâu công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty quý IV năm 2017. 4. Phương pháp nghiên cứu - Phương pháp nghiên cứu tài liệu là đọc, tham khảo các tài liệu liên quan đến kế toán nói chung và kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nói riêng qua các giáo trình, chuẩn mực kế toán, thông tư hướng dẫn, các trang web, diễn đàn kế toán,.. nhằm hệ thống hóa lại cơ sở lý luận về đề tài nghiên cứu. - Phương pháp xử lý, tổng hợp, phân tích số liệu là dựa trên những số liệu đã thu thập được rồi tiến hành xử lý số liệu thô chọn lọc để đưa vào khóa luận một cách phù hợp, khoa học nhất. Tổng hợp, phân tích c...hanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, bảng kê bán cổ phiếu, ngoại tệ, dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, Giấy báo nợ, ủy nhiệm chi d) Phương pháp hạch toán Bên Nợ Bên CóTK 635 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 22 Tài khoản 635 dùng để phản ánh các khoản chi phí tài chính của doanh nghiệp. Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ số phát sinh sang bên Nợ TK 911 để xác định kết quả kinh doanh. Sơ đồ 1.6: Trình tự hạch toán chi phí tài chính 1.3.4. Kế toán thu nhập và chi phí khác 1.3.4.1. Kế toán thu nhập khác a) Khái niệm: Theo đoạn 03, CMKT số 14 “ Doanh thu và thu nhập khác”: Thu nhập khác là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu như thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, tiền thu phạt được do khách hàng, đơn vị khác vi phạm hợp đồng kinh tế, b) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 711 “Thu nhập khác” để phản ánh và theo dõi các khoản thu nhập từ hoạt động khác của công ty. Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ Kết cấu TK 711: 111, 112, 331 111, 112, 242, 335 635 911 121, 222, 228 Các khoản chiết khấu thanh toán trả lãi vay, nợ Kết chuyển chi phí tài chính Tổn thất thua lỗ về đầu tư Trư ờ g Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 23 Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác (nếu có). Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản thu nhập khác trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ. c) Chứng từ sử dụng Biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản đánh giá lại TSCĐ, biên bản cấn trừ công nợ, hóa đơn GTGT , các chứng từ liên quan đến tiền tệ, hàng tồn kho, d) Phương pháp hạch toán TK 711 “Thu nhập khác” được dùng để phản ánh các nghiệp vụ kế toán phát sinh: thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ; các khoản thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng; các khoản phải thu khó đòi đã xử lý xóa sổ nay lại thu được tiền; các trường hợp giảm thuế, miễn thuế GTGT phải nộpCuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản thu nhập khác đã phát sinh trong kỳ này để xác định kết quả kinh doanh Sơ đồ 1.7: Trình tự hạch toán thu nhập khác 1.3.4.2. Kế toán chi phí khác a) Khái niệm 911 711 111, 112 152, 211, Kết chuyển thu nhập khác Thu nhập khác bằng tiền Nhận quà, biếu tặng bằng tài sản, vật tư, Bên Nợ Bên CóTK 711 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 24 “Chi phí khác là các khoản chi phí của các hoạt động ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Đây là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ khác biệt với hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp”. (Trích Ngô Thế Chi, 2010). b) Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng TK 811 “Chi phí khác” để phản ánh các khoản chi khác theo các nội dung trên của doanh nghiệp. Kết cấu TK 811: Phản ánh các khoản chi phí khác thực tế phát sinh. Kết chuyển chi phí khác để xác định kế quả. Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ. c) Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.8: Trình tự hạch toán chi phí khác 1.3.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 1.3.5.1. Khái niệm Theo CMKT số 17 “ Thuế thu nhập doanh nghiệp”, quy định chung: Bên Nợ Bên CóTK 811 811111,112,131 911 111,112,138338,331 Các chi phí khác phát sinh (Chi hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ,..) Khi nộp phạt Khoản nộp phạt do vi phạm hợp đồng Kết chuyển chi phí khác Thu bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐTrư ờng Đại học Kin h tê ́ Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 25 - Chi phí thuế TNDN (hoặc thu nhập thuế TNDN): Là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu nhập hiện hành và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ. - Thuế thu nhập hiện hành: Là số thuế TNDN phải nộp (hoặc thu hồi được) tính theo thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN của năm hiện hành. - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế TNDN sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế TDND trong năm hiện hành. 1.3.5.2. Tài khoản sử dụng TK 821 “Chi phí thuế TNDN” được kế toán sử dụng để phản ánh chi phí thuế TNDN phát sinh trong kỳ của doanh nghiệp. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản: - Chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh trong năm. - Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm từ việc ghi nhận thuế TNDN hoãn lại phải trả. - Kết chuyển chênh lệch giữa số phát sinh bên Có, phát sinh bên Nợ TK 8212 “Chi phí thuế TNDN hoãn lại” phát sinh trong kỳ vào bên Có TK 911 - Số thuế TNDN hiện hành thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế TNDN hiện hành tạm phải nộp. - Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh trong năm lớn hơn khoản được ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành trong năm vào TK 911. - Kết chuyển số chênh lệch giữa số phát sinh bên Nợ lớn hơn số phát sinh bên Có TK 8212 trong kỳ vào bên Nợ TK 911. - Tài khoản 821 “ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” không có số dư cuối kỳ. - Tài khoản 821 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp”, có 2 tài khoản cấp 2: + Tài khoản 8211 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành”. Bên Nợ Bên CóTK 821 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 26 + Tài khoản 8212 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại”. 1.3.5.3. Chứng từ sử dụng Tờ khai thuế TNDN tạm tính, tờ khai quyết toán thuế TNDN, bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào và bán ra, 1.3.5.4. Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.9: Trình tự hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Sơ đồ 1.10: Trình tự hạch toán chi phí thuế TNDN hoãn lại Chú thích: 333 (3334) 8211 911 Số thuế thu nhập hiện hành phải nộp trong kỳ do doanh nghiệp tự xác định Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn số phải nộp 347 8212 347 243 243 911 911 (1) (3) (5) (2) (4) (6) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 27 (1): Số chênh lệch giữa số thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn số thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm. (2): Số chênh lệch giữa số thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm. (3): Số chênh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm nhỏ hơn số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm. (4): Số chênh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm. (5): Kết chuyển số phát sinh có lớn hơn số phát sinh nợ TK 812. (6): Kết chuyển số phát sinh có nhỏ hơn số phát sinh nợ TK 812. 1.3.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 1.3.6.1. Khái niệm (Theo điều 96 Thông tư 200/2014-TT/BTC) - Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. - Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. - Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. 1.3.6.2. Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng TK 911 “ Xác định kết quả kinh doanh” để thực hiện việc kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh. Kết cấu của TK 911: Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 28 - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán; - Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác; - Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp; - Kết chuyển lãi. - Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán trong kỳ; - Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp; - Kết chuyển lỗ. Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ. 1.3.6.3. Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.11: Trình tự hạch toán xác định kết quả kinh doanh. 632, 641, 642, 911 511, 515, 711 8211, 8212 8212 421 421 Kết chuyển chi phí Kết chuyển doanh thu, thu nhập khác Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hoãn lại Kết chuyển lãi trong kỳ Kết chuyển khoản giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại Kết chuyển lỗ trong kỳ Bên Nợ Bên CóTK 911 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 29 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA THIÊN HUẾ 2.1. Tổng quan về Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế được chuyển đổi từ xí nghiệp sản xuất bê tông - Công ty xây lắp Thừa Thiên Huế từ năm 2006 theo chủ trương cổ phần hoá các doanh nghiệp của Nhà nước ta hiện nay. Khi nền kinh tế phát triển ngày càng cao thì việc xây dựng cơ sở hạ tầng cũng ngày càng hoàn thiện tương ứng với sự phát triển của xã hội, các công trình kiến trúc xây dựng không chỉ đòi hỏi đẹp mà phải kiên cố có chất lượng cao, nhưng với quy trình thủ theo phương pháp truyền thống cho ra chất lượng công trình kém hiệu quả lao động thấp đã không còn đáp ứng và không thoã mãn nhu cầu của xã hội được nữa. Nhận thấy được nhu cầu bức thiết đó của xã hội và sự cần thiết phải thay đổi chất lượng của các công trình xây dựng tại địa phương, Công ty Xây lắp Thừa Thiên Huế đã trình sở xây dựng và Uỷ ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế xin thành lập xí nghiệp chuyển trách về bê tông và xây dựng. Theo chủ trương cổ phần hoá của Nhà nước cũng như để xí nghiệp mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh, gia tăng lợi nhuận, tăng thu nhập cho người lao động thì xí nghiệp sản xuất bê tông thuộc Công ty Xây lắp Thừa Thiên Huế được tách riêng ra thành Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế hoạt động độc lập với Công ty Xây lắp theo quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 12/12/2005 của Uỷ ban Nhân dân Tỉnh Thừa Thiên Huế. Công ty là đơn vị hạch toán độc lập, hoạt động sản xuất kinh doanh theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3300384426 ngày 28/12/2005 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế cấp, Luật Doanh nghiệp, Điều lệ công ty và các quy định pháp lý hiện hành có liên quan. Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 30 Từ khi thành lập đến nay, công ty đã 4 lần điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và lần điều chỉnh gần đây nhất vào ngày 03/07/2015. Một số thông tin khác:  Tên công ty: Công Ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế.  Trụ sở chính: 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Tây, Thành Phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam.  Tel: (84) 0234.3812945  Fax: (84) 0234.3820217  Email: betonghue@gmail.com.  Vốn điều lệ hiện nay: 12.000.000.000 đồng.  Vốn đầu tư chủ sở hữu đến thời điểm 31/12/2016: 12.000.000.000 đồng. 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và các lĩnh vực hoạt động kinh doanh của công ty 2.1.2.1. Chức năng - Sản xuất, cung ứng bê tông thương phẩm, bê tông đúc sẵn và ống cống ly tâm các loại; - Xây dựng các công trình dân dụng; - Xây dựng công trình công nghiệp, giao thông, thủy lợi và các công trình hạ tầng. 2.1.2.2. Nhiệm vụ Hoàn thành các chỉ tiêu đề ra, bảo toàn và phát triển vốn sản xuất, tổ chức việc sử dụng và giữ gìn tài sản, máy móc thiết bị theo quy định nhằm đáp ứng theo yêu cầu sản xuất một cách hợp lý và tận dụng cao nhất công suất máy móc thiết bị để đạt hiệu quả cao. Củng cố và nâng cao chế độ hạch toán kinh tế, thường xuyên tổ chức bồi dưỡng, đào tạo cán bộ công nhân viên nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, sản xuất. Xây dựng, ban hành các nội quy, quy chế phù hợp áp dụng tại đơn vị Trư ờng Đại học Kin h tê ́ Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 31 2.1.3. Khái quát tình hình nguồn lực và kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế qua ba năm 2015 - 2017 2.1.3.1. Khái quát tình hình lao động qua ba năm 2015-2017 Trong doanh nghiệp, yếu tố lao động luôn giữ một vai trò quan trọng, giúp doanh nghiệp vận hành hoạt động sản xuất kinh doanh một cách liên tục, góp phần giúp công ty tồn tại và phát triển. Trong nền công nghiệp hóa như hiện nay, máy móc công nghệ ngày càng có vai trò quan trọng, dù vậy máy móc có tốt có hiện đại đến đâu cũng phải cần có khối óc và bàn tay con người, máy móc sẽ mang tính chất hỗ trợ con người giúp cho hoạt động được diễn ra trôi chảy và chính xác hơn. Do vậy, mọi doanh nghiệp muốn ngày càng phát triển bên vững và lâu dài đòi hỏi họ phải có cách bố trí và sử dụng lao động thật hiệu quả. Để thuận tiện trong quản lý, chi trả lương lao động tại công ty được phân loại và quản lý theo các tiêu thức thể hiện ở bảng sau: Bảng 2.1. Tình hình lao động của Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế qua ba năm 2015 - 2017 Năm So sánh 2015 2016 2017 2016/2015 2017/2016 SL % SL % SL % +/- % +/- % Tổng số lao động 94 100 94 100 98 100 0 0.00 4 4.26 Phân theo tính chất công việc Gián tiếp 31 32.98 31 32.98 30 30.61 0 0.00 -1 -3.23 Trực tiếp 63 67.02 63 67.02 68 69.39 0 0.00 5 7.94 Phân theo trình độ Đại học 18 19.15 18 19.15 18 18.37 0 0.00 0 0.00 Cao đẳng 4 4.26 4 4.26 5 5.10 0 0.00 1 25.00 Trung cấp 6 6.38 6 6.38 5 5.10 0 0.00 -1 -16.67 Công nhân kỹ thuật 66 70.21 66 70.21 70 71.43 0 0.00 4 6.06 Phân theo giới tính Nam 87 92.55 88 93.62 92 93.88 1 1.15 4 4.55 Nữ 7 7.45 6 6.38 6 6.12 -1 -14.29 0 0.00 Chỉ tiêu (Nguồn: Phòng tổ chức hành chính-Công ty CP Bê tông và Xây dựng TT Huế) Từ bảng 2.1 ta thấy được số lao động của công ty qua ba năm 2015 – 2017 có sự thay đổi nhưng không biến động nhiều. Cụ thể, qua hai năm 2015 và 2016 không có sự Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 32 thay đổi về tổng số lao động, số lao động vẫn là 94 lao động. Nhưng đến năm 2017 đã có tăng thêm 4 lao động thành 98 lao động tương ứng tăng 4,26%.  Xét theo tính chất công việc: Với đặc điểm là một công ty sản xuất nên số lượng lao động trực tiếp sản xuất sẽ chiếm tỷ trọng lớn hơn so với lao động gián tiếp, bởi đây là nguồn lực tạo ra sản phẩm cho công ty. Cụ thể, năm 2015 và 2016 số lao động trực tiếp là 63 người, chiếm 67,02% trong tổng số lao động. Số lao động trực tiếp đến năm 2017 đã tăng lên 5 người, tương ứng tăng 7,94% thành 98 lao động và chiếm 69,39% trong tổng số lao động. Trong khi đó, lao động gián tiếp năm 2015 và 2016 là 31 người, chiếm 32,98% trong tổng số lao động. Sang đến năm 2017 số lao động gián tiếp giảm đi 1 người, tương ứng giảm 3,23% chỉ còn 30 người và chiếm 30,61% trên tổng số lao động.  Xét theo trình độ học vấn: Là công ty sản xuất nên số lao động là công nhân kỹ thuật chiếm tỷ trọng cao (trên 50%) và số lao động tăng lên cũng chủ yếu do công nhân kỹ thuật tăng. Lao động có trình độ đại học năm 2015 và 2016 là 18 người, chiếm 19,15%, lao động có trình độ cao đẳng là 4 người chiếm 4,26%, lao động có trình độ trung cấp là 6 người chiếm 6,38% và công nhân kỹ thuật là 66 người chiếm đến 70,21%. Đến năm 2017 đã có sự thay đổi nhẹ, cụ thể lao động trình độ đại học vẫn là 18 người nhưng chỉ chiếm 18,37%, lao động trình độ cao đẳng tăng lên 1 người thành 5 người (tương ứng tăng 25%) chiếm 5,1%, lao động trình độ trung cấp lại giảm đi 1 người chỉ còn 5 người (tương ứng giảm 16,67%) chiếm 5,1% và công nhân ký thuật tăng thêm 4 người thành 70 người (tương ứng tăng 6,06%) chiếm 71,43% trên tổng lao động.  Xét theo giới tính: Đặc thù là công ty sản xuất hơn nữa là công ty xây dựng nên số lao động nam chiếm phần lớn là đều dễ hiểu, bởi công việc sản xuất đòi hỏi sức khỏe tốt nên chỉ phù hợp với nam giới, nữ giới sẽ phù hợp với công việc văn phòng, kế toán. Qua ba năm số lao động nam và nữ có thay đổi nhưng không nhiều, lao động nam có xu hướng tăng còn lao động nữ thì ngược lại. Năm 2015 số lao động nam là 87 người chiếm đến Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 33 92,55% trên tổng số lao động, lao động nữ chỉ có 7 người và chiếm 7,45%. Năm 2016, lao động nam tăng thêm 1 người thành 88 người (tương ứng tăng 1,15%) và chiếm 93,62% trên tổng lao động; lao động nữ lại giảm 1 người chỉ còn 6 người (tương ứng giảm 14,29%) chiếm 6,38% trên tổng lao động. Năm 2017, lao động nữ không thay đổi vẫn là 6 người và chiếm 6,12%; lao động nam thì tăng thêm 4 người (tương ứng tăng 4,55%) thành 92 người chiếm 93,88% trên tổng lao động. Nhìn chung qua ba năm tình hình lao động của công ty biến động không có nhiều sự thay đổi. Đội ngũ lao động có tay nghề cao, có kinh nghiệm sản xuất, thích nghi cao với môi trường làm việc khắc nghiệt, có khả năng nắm bắt nhanh với sự thay đổi công nghệ mới. Đây là yếu tố vô cùng quan trọng bởi nó giúp công ty đạt hiệu quả trong việc cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ và nâng cao chất lượng sản phẩm. 2.1.3.2. Khái quát tình hình tài sản và nguồn vốn qua ba năm 2015-2017 Tài sản và nguồn vốn là hai nhân tố quan trọng, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của công ty. Thông qua các chỉ tiêu về tài sản và nguồn vốn công ty cso thể biết được về hiện trạng nguồn lực kinh tế của đơn vị, là cơ sở để nhà quản trị ra quyết định như đầu tư mua sắm, thay thế một cách đúng đắn nhất. Về tổng tài sản: Qua bảng dưới đây ta thấy được, tổng tài sản tăng có xu hướng qua các năm. Cụ thể, năm 2015 tổng tài sản là 67,562, 665,917 đồng sang năm tăng lên 2,557,818,516 đồng tương ứng tăng 3,79%, thành 70,120,484,433 đồng. Sang đến năm 2017 tổng tài sản tăng thêm 14,388,521,724 đồng tương ứng tăng 20,52% so với năm 2016 thành 84,509,006,157 đồng. Để đánh giá chính xác hơn sự biến động này, ta cần đi phân tích từng chỉ tiêu tài sản. Về tài sản ngắn hạn: Qua bảng trên có thể thấy tỷ trọng của tài sản ngắn hạn luôn chiếm hơn 50% so với tỷ trọng của tài sản dài hạn và có xu hướng tăng qua các năm. Năm 2015, TSNH của công ty là 43,944,440,721 đồng chiếm 65,04% trong tổng tài sản. Năm 2016 TSNH là 46,420,407,797 đồng chiếm 66,2% trong tổng tài sản, như vậy so với năm 2015 TSNH đã tăng 2,475,967,076 đồng tương ứng tăng 5,63%. Sang đến năm 2017 TSNH đã tăng 9,859,766,635 đồng tương ứng tăng 21,24% thành 56,280,174,432 đồng so với năm 2016. Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 34 Bảng 2.2. Tình hình tài sản của công ty qua ba năm 2015 – 2017 Số tiền (%) Số tiền (%) Số tiền (%) (+/-) (%) (+/-) % A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 43,944,440,721 65.04 46,420,407,797 66.20 56,280,174,432 66.60 2,475,967,076 5.63 9,859,766,635 21.24 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 4,328,063,749 6.41 6,546,087,983 9.34 9,748,901,804 11.54 2,218,024,234 51.25 3,202,813,821 48.93 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 35,608,902,856 52.70 36,078,995,472 51.45 40,349,468,751 47.75 470,092,616 1.32 4,270,473,279 11.84 1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 39,249,593,167 58.09 41,848,277,163 59.68 48,686,376,484 57.61 2,598,683,996 6.62 6,838,099,321 16.34 2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 775,603,550 1.15 2,583,073,092 3.68 841,252,972 1.00 1,807,469,542 233.04 (1,741,820,120) (67.43) 3. Phải thu ngắn hạn khác 200,159,450 0.30 218,794,238 0.31 176,234,179 0.21 18,634,788 9.31 (42,560,059) (19.45) 4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (4,616,453,311) (6.83) (8,571,149,021) (12.22) (9,354,394,884) (11.07) (3,954,695,710) 85.67 (783,245,863) 9.14 IV. Hàng tồn kho 3,619,138,831 5.36 3,472,730,342 4.95 5,365,803,652 6.35 (146,408,489) (4.05) 1,893,073,310 54.51 1. Hàng tồn kho 3,619,138,831 5.36 3,472,730,342 4.95 5,365,803,652 6.35 (146,408,489) (4.05) 1,893,073,310 54.51 V. Tài sản ngắn hạn khác 388,335,285 0.57 322,594,000 0.46 816,000,225 0.97 (65,741,285) (16.93) 493,406,225 152.95 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 65,741,285 0.10 0 0.00 493,406,225 0.58 (65,741,285) (100.00) 493,406,225 100.00 2. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước 322,594,000 0.48 322,594,000 0.46 322,594,000 0.38 0 0.00 0 0.00 B- TÀI SẢN DÀI HẠN 23,618,225,196 34.96 23,700,076,636 33.80 28,228,831,725 33.40 81,851,440 0.35 4,528,755,089 19.11 II. Tài sản cố định 20,381,302,291 30.17 21,119,188,566 30.12 26,057,362,920 30.83 737,886,275 3.62 4,938,174,354 23.38 1. Tài sản cố định hữu hình 20,381,302,291 30.17 21,119,188,566 30.12 26,057,362,920 30.83 737,886,275 3.62 4,938,174,354 23.38 - Nguyên giá 70,382,950,184 104.17 76,215,713,820 108.69 84,780,382,986 100.32 5,832,763,636 8.29 8,564,669,166 11.24 - Giá trị hao mòn lũy kế (50,001,647,893) (74.01) (55,096,525,254) (78.57) (58,723,020,066) (69.49) (5,094,877,361) 10.19 (3,626,494,812) 6.58 V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 2,520,000,000 3.73 1,935,060,401 2.76 2,036,468,805 2.41 (584,939,599) (23.21) 101,408,404 5.24 1. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 2,520,000,000 3.73 2,520,000,000 3.59 2,520,000,000 2.98 0 0.00 0 0.00 2. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn 0 0.00 (584,939,599) (0.83) (483,531,195) (0.57) (584,939,599) 0.00 101,408,404 (17.34) VI. Tài sản dài hạn khác 716,922,905 1.06 645,827,669 0.92 135,000,000 0.16 (71,095,236) (9.92) (510,827,669) (79.10) 1. Chi phí trả trước dài hạn 716,922,905 1.06 645,827,669 0.92 135,000,000 0.16 (71,095,236) (9.92) (510,827,669) (79.10) TỔNG CỘNG TÀI SẢN 67,562,665,917 100.00 70,120,484,433 100.00 84,509,006,157 100.00 2,557,818,516 3.79 14,388,521,724 20.52 Chênh lệch 2017/2016 TÀI SẢN Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Chênh lệch 2016/2015 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán - Công ty CP Bê tông và Xây dựng TT Huế)Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 35 Trong khoản mục TSNH, các khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền và các khoản phải thu ngắn hạn có xu hướng tăng qua ba năm. Cụ thể khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền tăng với tốc độ khá nhanh, tốc độ tăng lần lượt trong năm 2016, 2017 là 51,25% và 48,93%. Các khoản phải thu ngắn hạn có tăng nhưng với tốc độ không nhanh, tốc độ tăng lần lượt năm 2016, 2017 là 1,32% và 11,84%. Trong khi đó khoản mục hàng tồn kho và tài sản ngắn hạn khác biến động không ổn định, giảm trong năm 2016 và tăng trong năm 2017. Đáng chú ý là cả hai khoản mục này trong năm 2017 tăng lên rất nhiều, so với năm 2016 hàng tồn kho tăng với tốc độ 54,51% nguyên nhân là từ năm 2017 quy mô sản xuất công ty tăng lên nên lượng sản phẩm sản xuất ra nhiều hơn để đáp ứng nhu cầu mở rộng thị trường của công ty. Còn tài sản dài hạn khác so với năm 2016 thì năm 2017 đã tăng với tốc độ rất nhanh là 152,95% và sự tăng lên này là hoàn toàn do chi phí trả trước người bán ngắn hạn tăng lên. Về tài sản dài hạn: Ta có thể thấy tỷ trọng của TSDH chiếm nhỏ hơn so với TSNH, có xu hướng tăng từ năm 2015 đến năm 2017. Cụ thể, năm 2015 TSDH là 23,618,225,196 đồng chiếm 34,96% trong tổng tài sản, qua năm 2016 tăng 81,851,440 đồng tương ứng tăng 0,35% thành 23,700,076,636 đồng so với năm 2015. Năm 2017 TSDH là 28,228,831,725 đồng chiếm 33,4% trong tổng tài sản, so với năm 2016 nó đã tăng 4,528,755,089 đồng tương ứng tăng 19,11%. Trong khoản mục TSDH, khoản mục tài sản cố định có xu hướng tăng; Các khoản đầu tư tài chính dài hạn biến động không ổn định, giảm trong năm 2016 và tăng trong năm 2017; Tài sản dài hạn khác lại giảm cả trong năm 2016 và năm 2017. Tài sản cố định tăng có thể do đáp ứng quy mô sản xuất tăng mở rộng nên công ty cần mua sắm thêm tài sản cố định phục vụ sản xuất, trong đó tài sản tăng chủ yếu là phương tiện vận tài, truyền dẫn. Tốc độ tăng trong năm 2016 và năm 2017 lần lượt là 3,62% và 23,38%. Các khoản đầu tư dài hạn chủ yếu là đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh, trong năm 2016 giảm với tốc độ 23,21% so với năm 2015, trong năm 2017 tăng với tốc độ 5,24% so với năm 2016. Tài sản dài hạn khác chủ yếu là chi phí trả trước dài hạn có xu hướng giảm, đặc biệt giảm mạnh trong năm 2017, năm 2016 và năm 2017 giảm với tốc độ lần lượt là 9,92% và 79,1%. Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 36 Bảng 2.3. Tình hình nguồn vốn của công ty qua ba năm 2015 – 2017 Số tiền (%) Số tiền (%) Số tiền (%) (+/-) (%) (+/-) % NGUỒN VỐN A- NỢ PHẢI TRẢ 40,204,185,911 59.51 41,560,721,026 59.27 49,098,861,559 58.10 1,356,535,115 3.37 7,538,140,533 18.14 I. Nợ ngắn hạn 35,781,155,911 52.96 39,680,721,026 56.59 43,828,161,559 51.86 3,899,565,115 10.90 4,147,440,533 10.45 1. Phải trả người bán ngắn hạn 20,528,471,329 30.38 22,138,633,479 31.57 19,326,164,531 22.87 1,610,162,150 7.84 (2,812,468,948) (12.70) 2.Người mua trả tiền trước ngắn hạn 489,673,342 0.72 489,962,197 0.70 437,832,001 0.52 288,855 0.06 (52,130,196) (10.64) 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước 1,330,098,320 1.97 1,149,145,576 1.64 1,576,989,276 1.87 (180,952,744) (13.60) 427,843,700 37.23 4. Phải trả người lao động 1,463,348,815 2.17 2,667,619,838 3.80 6,453,913,567 7.64 1,204,271,023 82.30 3,786,293,729 141.94 5. Phải trả ngắn hạn khác 279,697,247 0.41 872,629,196 1.24 319,567,196 0.38 592,931,949 211.99 (553,062,000) (63.38) 6. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 10,997,642,212 16.28 11,775,590,278 16.79 13,977,545,869 16.54 777,948,066 7.07 2,201,955,591 18.70 7. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 692,224,646 1.02 587,140,462 0.84 278,511,982 0.33 (105,084,184) (15.18) (308,628,480) (52.56) 8. Chi phí phải trả ngắn hạn 0 0.00 0.00 1,457,637,137 1.72 0 0.00 1,457,637,137 100.00 II. Nợ dài hạn 4,423,030,000 6.55 1,880,000,000 2.68 5,270,700,000 6.24 (2,543,030,000) (57.50) 3,390,700,000 180.36 B- VỐN CHỦ SỞ HỮU 27,358,480,006 40.49 28,559,763,407 40.73 35,410,144,598 41.90 1,201,283,401 4.39 6,850,381,191 23.99 I. Vốn chủ sở hữu 27,358,480,006 40.49 28,559,763,407 40.73 35,410,144,598 41.90 1,201,283,401 4.39 6,850,381,191 23.99 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 12,000,000,000 17.76 12,000,000,000 17.11 12,000,000,000 14.20 0 0.00 0 0.00 2. Quỹ đầu tư phát triển 10,990,832,728 16.27 11,551,030,117 16.47 13,261,162,953 15.69 560,197,389 5.10 1,710,132,836 14.81 3. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 4,367,647,278 6.46 5,008,733,290 7.14 10,148,981,645 12.01 641,086,012 14.68 5,140,248,355 102.63 - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kì trước 667,400,542 0.99 667,400,541 0.95 667,400,541 0.79 (1) (0.00) 0 0.00 - LNST chưa phân phối kì này 3,700,246,736 5.48 4,341,332,749 6.19 9,481,581,104 11.22 641,086,013 17.33 5,140,248,355 118.40 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 67,562,665,917 100.00 70,120,484,433 100.00 84,509,006,157 100.00 2,557,818,516 3.79 14,388,521,724 20.52 Chênh lệch 2017/2016 NGUỒN VỐN Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Chênh lệch 2016/2015 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán - Công ty CP Bê tông và Xây dựng TT Huế) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Trang 37 Về nguồn vốn: Nguồn vồn công ty bao gồm nợ phải trả và vốn chủ sở hữu và qua bảng dưới đây ta có thể thấy nó có xu hướng tăng từ năm 2015 đến năm 2017. Tỷ trọng của nợ phải trả chiếm hơn 50% so với tỷ trọng của vốn chủ sở hữu. Khoản mục nợ phải trả đều tăng qua ba năm nhưng tăng với tốc độ không nhiều, năm 2016 và năm 2017 tăng với tốc độ lần lượt là 3,37% và 18,14%. Trong nợ phải trả thì nợ ngắn hạn chiếm tỷ trọng lớn hơn nhiều so với nợ dài hạn, nợ ngắn hạn có xu hướng đều tăng trong năm 2016 và năm 2017 nhưng chỉ tăng với tốc độ khá thấp lần lượt là 10,9% và 10,45%. Trong khoản mục nợ ngắn hạn, các khoản mục đáng chú ý là phải trả người lao động, phải trả ngắn hạn khác và quỹ khen thưởng phúc lợi, bởi chúng có sự biến động khá lớn và không ổn định. Phải trả người lao động liên tục tăng qua ba năm và tăng với tốc độ rất cao, so với năm 2015 thì năm 2016 nó tăng với tốc độ là 82,3%, đến năm 2017 thì tăng lên tốc độ rất nhanh là 141,94% so với năm 2016. Điều này cho thấy hiện công ty đang nợ công khá nhiều, công ty cần phải tìm hướng giải quyết nhanh chóng để không ảnh hưởng đến người lao động cả về tài chính và tinh thần làm việc của họ. Phải trả ngắn hạn khác trong năm 2016 thì tăng đột biến với tốc độ tăng là 211,99%, mà chủ yếu tăng là do khoản phải trả khác các bên liên quan (cổ tức phải trả). Nhưng năm 2017 khoản mục này đã giảm được với tốc độ giảm là 63,38% so với năm 2016. Qũy khen thưởng phúc lợi thì liên tục giảm, nhất là trong năm 2017 giảm với tốc độ 52,56% so với năm 2016. Khoản mục nợ dài hạn có xu hướng biến động giảm mạnh trong năm 2016, đến năm 2017 thì tăng mạnh, trong nợ dài hạn chỉ có khoản mục vay và nợ thuê tài chính dài hạn. Trong năm 2016 vay và nợ thuê tài chính dài hạn giảm với tốc độ là 57,5% so với năm 2015, nhưng năm 2017 lại tăng với tốc độ cao là 180,36% so với năm 2016. Mục ... 2.6: Sổ chi tiết TK 641 – Chi phí bán hàng Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh Ngày Số Nợ Có 30/09/2017 DƯ ĐẦU 30/10/2017 MDV257 DNTN Phước Nguyên Vận chuyển ống cống PVCT tháng 10/17 331 290 909 091 30/11/2017 MDV274 DNTN Phước Nguyên Vận chuyển ống cống PVCT – HĐ 0000244 331 283 636 364 31/12/2017 MDV323 DNTN Phước Nguyên Vận chuyển ống cống PVCT Q4/17 331 692 854 454 31/12/2017 KCCPBH A Kết chuyển chi phí bán hàng - Ống bi tháng 12/2017 911A 1 267 400 000 31/12/2017 TỔNG PHÁT SINH 1 267 400 000 1 267 400 000 01/01/2018 DƯ CUỐI .., ngàytháng.năm 20. CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XÂY DỰNG TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày: 01/10/2017 Đến ngày: 31/12/2017 Tài khoản: 641 Chi phí bán hàng Người lập biểu (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.7: Sổ cái TK 641 – Chi phí bán hàng , ngàytháng..năm 20.. Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh Ghi chúSố Nợ Có Xác định kết quả kinh doanh 911 1 267 400 000 CTGS1705 Phải trả cho người bán 331 1 267 400 000 1 267 400 000 1 267 400 000 CUỐI KỲ SỔ CÁI Từ ngày: 01/10/2017 Đến ngày:31/12/2017 Tài khoản: 641 Chi phí bán hàng Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu ) Kế toán trưởng (Ký, họ tên ) Người lập biểu (Ký, họ tên ) CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XD TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo thông tư 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.8: Sổ chi tiết TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh Ngày Số Nợ Có 30/09/2017 DƯ ĐẦU 01/10/2017 PKT251 CTCP bê tông và xây dựng TTH Hạch toán điều chỉnh tiền phí thuế GTGT T9/17 PC374(22/09/17) - Mobifone 1331 158 272 . . .. . . . . 10/10/2017 PC398 Trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế, chi nhánh tổng công ty dịch vụ Viễn thông Chi TT tiền cước ĐT VNPT T9/17 Trường Đức Sơn – SM 995 – HĐ 012 1111 181 181 . . . . . . .. 31/12/2017 088 Khấu hao tài sản cố định tháng : 12/2017 2141 12 077 462 31/12/2107 TỔNG PHÁT SINH 2 880 938 516 2 880 938 516 .., ngày..tháng.năm 20. CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XD TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày: 01/10/2017 Đến ngày: 31/12/2017 Tài khoản: 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.9: Sổ cái TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh Ghi chúSố Nợ Có Hao mòn tào sản cố định 214 40 887 249 CTGS1705 Phải trả cho người bán 331 76 977 275 CTGS1704 Tiền gởi ngân hàng 112 41 794 122 Xác định kết quả kinh doanh 911 2 838 271 153 CTGS1702 Tiền mặt 111 288 743 331 Thuế GTGT đầu vào 133 704 363 Phải thu khác 138 600 000 Dự phòng tổn thất tài sản 229 655 122 696 Chi phí trả trước 242 16 784 663 Phải trả cho người bán 331 41 963 000 Phải trả cho người lao động 334 1 560 934 716 Phải trả, phải nộp khác 338 137 708 412 2 880 938 516 2 880 938 516 CUỐI KỲ ., ngày..tháng..năm 20. CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XD TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Mẫu số: S02c1 –DNN (Ban hành theo thông tư 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI Từ ngày: 01/10/2017 Đến ngày: 31/12/2017 Tài khoản: 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.10: Sổ chi tiết TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK ĐƯ Phát sinh Ngày Số Nợ Có ... ... ... ... ... ... 31/10/2017 GBC 663 NH công thương – CN Huế NHCT trả lãi tiền gửi tháng 10/17 11216 47 312 25/11/2017 GBC 726 NH đầu tư và phát triển TTH NHĐT tiền gửi tháng 11/17 11212 737 199 31/12/2017 GBC 815 NH Quân đội CN Huế NH Quân đội trả lãi tiền gửi tháng 10+11+12/17 11213 213 459 31/12/2017 KCDTTC KHAC Kết chuyển doanh thu tài chính – khác tháng 12/2017 911D 3 469 027 31/12/2017 TỔNG PHÁT SINH 3 469 027 3 469 027 .....................,ngày.thángnăm 20 CÔNG TY CP BÊ TÔNG VÀ XD TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Người lập biểu (Ký, họ tên ) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày: 01/10/2017 Đến ngày: 31/12/2017 Tài khoản: 515 Doanh thu tài chính Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.11: Sổ cái TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh Ghi chúSố Nợ Có Xác định kết quả kinh doanh 911 3 496 027 Tiền gởi ngân hàng 112 3 496 027 CTGS1703 3 496 027 3 496 027 .........................,ngày..tháng.năm 20 CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XD TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế SỔ CÁI Từ ngày: 01/10/2017 Đến ngày: 31/12/2017 Tài khoản: 515 Doanh thu tài chính Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên) Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo thông tư 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.12: Sổ chi tiết TK 635 - Chi phí tài chính Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh Ngày Số Nợ Có 30/09/2017 DƯ ĐẦU 02/10/2017 UNC447 NHNTCP ngoại thương Chi nhánh Huế NHNT thu lãi vay TH 11211 13 449 041 27/11/2017 UNC538 NHNTCP ngoại thương Chi nhánh Huế NHNT thu lãi vay VLĐ tháng 11/17 11211 39 375 491 04/12/2017 UNC544 NH công thương – CN Huế NHCT thu lãi vay trung hạn 2 xe Chuyển trộn 11216 4 163 911 31/12/2017 TỔNG PHÁT SINH 418 438 334 418 438 334 CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XD TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày: 01/10/2017 Đến ngày: 31/12/2017 Tài khoản: 635 Chi phí tài chính Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên ) Người lập bảng (Ký, họ tên) , ngày..tháng..năm 20 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.13: Sổ cái TK 635 - Chi phí tài chính Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh Ghi chúSố Nợ Có Xác định kết quả kinh doanh 911 317 029 930 CTGS1704 Tiền gởi ngân hàng 112 299 469 015 Dự phòng tổn thất tài sản 229 101 408 404 Phải trả, phải nộp khác 338 17 560 915 Xác định kết quả kinh doanh 911 101 408 404 418 438 334 418 438 334 CUỐI KỲ , ngày tháng. năm 20. Người lập bảng (Ký, họ tên) CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XD TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo thông tư 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI Từ ngày: 01/10/2017 Đến ngày: 31/12/2017 Tài khoản: 635 Chi phí tài chính Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên ) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.14: Biên bản cấn trừ công nợ BIÊN BẢN CẦN TRỪ CÔNG NỢ (V/v cấn trừ công nợ) Hôm nay, ngày 30/11/2017 tại Văn phòng Công ty Cổ phần Thương mại và Đầu tư Đồng Lâm, địa chỉ 105A Hùng Vương, Phường Phú Hội, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế. Chúng tôi gồm: Bên A: Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế. Địa chỉ: 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm, TP Huế. Điện thoại: 054.3812945 Fax: 054.3820217 Đại diện: Chức vụ: Bên B: Công ty Cổ phần Thương mại và Đầu tư Đồng Lâm. Địa chỉ: 105A Hùng Vương, Phường Phú Hội, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế. Điện thoại: 054.3937777 Fax: 054.3937666 Đại diện: Chức vụ: Sau khi bàn bạc, cả hai bên cùng thống nhất và thỏa thuận một số nội dung sau: Hai bên đồng ý cấn trừ khoản tiền thưởng Bên A được hưởng vào công nợ phải trả với số tiền 55 453 455 đồng. Biên bản này có hiệu lực từ ngày ký. Biên bản được lập thành 02 (hai) bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ một 01 bản để là cơ sở hạch toán. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.15: Sổ chi tiết TK 711 - Thu nhập khác Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK Đốiứng Phát sinh Ngày Số Nợ Có 30/09/2017 PKT250 CTCP bê tông và xây dựng TTH Đối trừ CN tiền CKTM tháng 10/17 - HĐ 0012486 331 188 589 091 31/10/2017 PKT253 CTCP bê tông và xây dựng TTH Đối trừ CN tiền CKTM mua hàng tháng 10/17 Cty Đồng Lâm 331 1 422 364 30/11/2017 PKT259 CTCP THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ ĐỒNG LÂM Đối trừ công nợ tiền CKTM XMĐL tháng 11/17 331 55 453 455 31/12/2017 PKT279 CTCP THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ ĐỒNG LÂM CKTM theo SL T12/17 – HĐ 00135586 331 208 116 364 31/12/2017 PKT280 CTCP THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ ĐỒNG LÂM CKTM xi măng ĐL cho sản lượng năm 2017 – HĐ 0013661 331 195 729 354 31/12/2017 PBTK/711 PHÂN BỔ TK Thu nhập khác 911A 97 917 945 31/12/2017 PBTK/711 PHÂN BỔ TK Thu nhập khác 911B 554 868 356 31/12/2017 TỔNG PHÁT SINH 652 786 301 652 786 301 , ngày..tháng..năm 20. CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XD TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày: 01/10/2017 Đến ngày: 31/12/2017 Tài khoản: 711 Thu nhập khác Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên)Trư ờng a ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.16: Sổ cái TK 711 – Thu nhập khác Chứng từ Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh Ghi chúSố Nợ Có Xác định kết quả kinh doanh 911 652 786 301 Phải trả cho người bán 331 652 786 301 652 786 301 652 786 301 CUỐI KỲ , ngày.tháng.năm 20 CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XD TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Mẫu số: S02c1 –DNN (Ban hành theo thông tư 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI Từ ngày: 01/10/2017 Đến ngày: 31/12/2017 Tài khoản: 711 Thu nhập khác Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.17: Sổ chi tiết TK 811 – Chi phí khác ....................,ngàythángnăm 20 Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh Ngày Số Nợ Có 01/10/2017 PKT248 CTCP bê tông & xây dựng TTH Hạch toán điều chỉnh PKT2354 (30/9/2017) do nhầm TK821 tiền thuế TNDN theo biên bản kiểm toán thuế 8211 27 754 453 . . . . 06/10/2017 PC413 Nguyễn Văn Hữu Chi TT tiền phạt giao thông xe 75K-5087 1111 937 000 . . . . . 31/12/2017 PBTK/811 PHÂN BỔ TK Chi phí khác 911B 16 545 885 31/12/2017 TỔNG PHÁT SINH 24 230 524 24 230 524 CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XD TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày : 01/10/2017 Đến ngày : 31/12/2017 Tài khoản : 811 Chi phí khác Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu)Trư ờng Đa ̣i o ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.18: Sổ cái TK 811 – Chi phí khác , ngày..thángnăm 20. Chứng từ Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh Ghi chúSố Nợ Có Xác định kết quả kinh doanh 911 19 465 747 CTGS1702 Tiền mặt 111 9 514 500 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 333 14 716 024 15 941 818 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 821 27 754 453 24 230 524 24 230 524 CUỐI KỲ CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XD TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Mẫu số: S02c1 –DNN (Ban hành theo thông tư 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI Từ ngày: 01/10/2017 Đến ngày: 31/12/2017 Tài khoản: 811 Chi phí khác Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.19: Sổ chi tiết TK 821 – Chi phí thuế TNDN Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh Ngày Số Nợ Có 30/09/2017 DƯ ĐẦU 01/10/2017 PKT248 CTCP bê tông và xây dựng TTH Hạch toán điều chỉnh PKT234(30/09/2017) do nhầm TK811 tiền thuế TNDN theo biên bản kiểm toán 811 27 754 453 31/12/2017 PKT321 CTCP bê tông và xây dựng TTH HT tiền thuế TNDN Q4/17 911B 255 179 442 31/12/2017 PKT321 CTCP bê tông và xây dựng TTH HT tiền thuế TNDN Q4/17 911D 471 964 31/12/2017 PKT321 CTCP bê tông và xây dựng TTH HT tiền thuế TNDN Q4/17 911E 9 485 461 31/12/2017 PKT322 CTCP bê tông và xây dựng TTH K/c chi phí thuế TNDN Q4/17 3334 237 382 414 31/12/2017 TỔNG PHÁT SINH 265 136 867 265 136 867 ,ngày.tháng.năm 20. CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XD TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày: 01/10/2017 Đến ngày: 31/12/2017 Tài khoản: 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên)Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.20: Sổ cái TK 821 – Chi phí thuế TNDN ., ngày.tháng.năm 20.. Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh Ghi chú Số Nợ Có Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 333 237 382 414 Chi phí khác 811 27 754 453 Xác định kết quả kinh doanh 911 265 136 867 265 136 867 265 136 867 CUỐI KỲ CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XD TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Mẫu số: S02c1 –DNN (Ban hành theo thông tư 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI Từ ngày: 01/10/2017 Đến ngày: 31/12/2017 Tài khoản: 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.21: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH (Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh) [01] Kỳ tính thuế: Quý 4 Năm 2017 [02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ  Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa  Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc [04] Tên người nộp thuế CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG TT-HUẾ [05] Mã số thuế 3300384426 [06] Địa chỉ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm [07] Quận/huyện THÀNH PHỐ HUẾ [08] tỉnh/thành phố THỪA THIÊN HUẾ [09] Điện thoại 3812945 [10] Fax3820217 [11] Email Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã chỉtiêu Số tiền 1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 44 517 645 600 2 Chi phí phát sinh trong kỳ [22] 43 191 961 263 3 Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([23]=[21]-[22]) [23] 1 325 684 335 4 Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế [24] 5 Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế [25] 6 Thu nhập chịu thuế ([26]=[23]+[24]-[25]) [26] 1 325 684 335 7 Thu nhập miễn thuế [27] 8 Số lỗ chuyển kỳ này [28] 9 Thu nhập tính thuế ([29]=[26]-[27]-[28]) [29] 9.1 Trong đó: + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất 20% [30] 1 325 684 335 9.2 + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất 22% [31] 9.3 + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất ưu đãi [32] + Thuế suất ưu đãi (%) [32a] 9.4 + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất khác [33] + Thuế suất khác (%) [33a] 10 Thuế TNDN phát sinh [34] = ([30] x 20%) + ([31]x22%) + ([32] x[32a]) + ([33] x [33a]) [34] 265 136 867 11 Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm [35] 11.1 Trong đó: + số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định (nếu có) [35a] 11.2 + Miễn, giảm khác ngoài Luật Thuế TNDN (nếu có) [35b] 12 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([36]= [34]-[35]) [36] 265 136 867 Mẫu số: 01A/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính) Trư ờng Đa ̣i o ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên [37] Đối tượng được gia hạn □ [37a] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo : ........................................... [37b] Thời hạn được gia hạn: .................................................................................... [37c] Số thuế TNDN được gia hạn : ......................................................................... [37d] Số thuế TNDN không được gia hạn:...........................................,.................... Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:............ Ngày 30 tháng 1 năm 2018 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) LÊ VĂN SƠN Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.22: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2017 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP [01] Kỳ tính thuế: 2017 từ 01/01/2017 đến31/12/2017 [02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ:  Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ  Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc  Doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch liên kết [04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất: [05] Tỷ lệ (%): % [06] Tên người nộp thuế: CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG TT-HUẾ [07] Mã số thuế: 3300384426 [08] Địa chỉ: 84/6 NGUYỄN KHOA CHIÊM [09] Quận/huyện: THÀNH PHỐ HUẾ [10] Tỉnh/Thành phố: THỪA THIÊN HUẾ [11] Điện thoại: 3812945 [12] Fax: 3820217 [13] Email: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã chỉtiêu Số tiền (1) (2) (3) (4) A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính A 1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1 11.997.101.270 B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanhnghiệp B 1 Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) B1 441.727.294 1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4 1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài B5 1.5 Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối vớigiao dịch liên kết B6 1.6 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B7 2 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) B8 Mẫu số: 03/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính) rươ ̀ng Đ ại h ọc K in tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên 2.1 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9 2.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10 2.3 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B11 3 Tổng thu nhập chịu thuế(B12=A1+B1-B8) B12 12.438.828.564 3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh B13 12.438.828.564 3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản(B14=B12-B13) B14 C Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN) phải nộp từhoạt động sản xuất kinh doanh C 1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) C1 2 Thu nhập miễn thuế C2 3 Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ C3 3.1 Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ C3a 3.2 Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt độngSXKD C3b 4 Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) C4 12.438.828.564 5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5 6 TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ(C6=C4-C5=C7+C8+C9) C6 12.438.828.564 6.1 Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (baogồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) C7 6.2 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (baogồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) C8 6.3 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác C9 + Thuế suất không ưu đãi khác (%) C9a 7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưuđãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)) C10 2.487.765.713 8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi C11 9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ C12 9.1 Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định C13 9.2 + Số thuế TNDN được miễn, giảm không theo LuậtThuế TNDN C14 rươ ̀ng Đ ại ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên 11 Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tínhthuế C15 12 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh(C16=C10-C11-C12-C15) C16 2.487.765.713 D Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) D 2.515.520.166 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16) D1 2.487.765.713 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản D2 3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) D3 27.754.453 E Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3) E 1.327.754.453 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 1.300.000.000 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E2 3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) E3 27.754.453 G Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3) G 1.187.765.713 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1) G1 1.187.765.713 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (G2 =D2-E2) G2 3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3) G3 H 20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%) H 503.104.033 I Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% sốthuế TNDN phải nộp (I = G-H) I 684.661.680 L. Gia hạn nộp thuế (nếu có) [L1] Đối tượng được gia hạn □ [L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo : L3] Thời hạn được gia hạn: [L4] Số thuế TNDN được gia hạn : [L5] Số thuế TNDN không được gia hạn: "M.Tiền chậm nộp của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN (trường hợp kê khai quyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước thời hạn thì tính đến ngày nộp thuế)" [M1] Số ngày chậm nộp ngày, từ ngày 01/02/2018 đến ngày [M2] Số tiền chậm nộp: I. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau: Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên STT Tên tài liệu 1 2 3 4 Tôi cam đoan là các số liệu, tài liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu đã kê khai./. Ngày 27 tháng 3 năm 2018 NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên:. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề số.... (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp LÊ VĂN SƠN Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.23: Sổ chi tiết TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh , ngày.thángnăm 20 Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh Ngày Số Nợ Có 31/12/2017 PKT321 CTCP bê tông & xây dựng TTH HT tiền thuế TNDN Q4/17 8211 27 754 453 31/12/2017 KCDTTC Kết chuyển doanh thu Roăng cao su tháng 12/2017 511C 146 148 166 31/12/2017 KCDTB Kết chuyển doanh thu – Bê tông tháng 12/2017 511B 37 130 467 675 31/12/2017 KCDTA Kết chuyển doanh thu – Ống bi tháng 12/2017 511A 6 584 747 429 31/12/2017 KCCPTCB Kết chuyển chi phí tài chính bê tông tháng 12/2017 635 317 029 930 31/12/2017 KCCPBH A Kết chuyển chi phí bán hàng - ống bi tháng 12/2017 6411A 1 267 400 000 31/12/2017 TỔNG PHÁT SINH 45 459 705 017 45 459 705 017 CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XDTT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày : 01/10/2017 Đến ngày : 31/12/2017 Tài khoản : 911 Xác định kết quả kinh doanh Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.24: Sổ cái TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh ., ngàytháng..năm 20 Chứng từ Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh Ghi chúSố Nợ Có Chi phí bán hàng 641 1 267 400 000 Chi phí tài chính 635 317 029 930 Doanh thu 511 6 584 747 429 Doanh thu 511 37 130 467 675 Doanh thu 511 146 148 166 Doanh thu tài chính 515 3 496 027 Giá vốn 632 5 760 555 817 Giá vốn 632 33 368 353 123 Giá vốn 632 75 885 493 Lợi nhuận chưa phân phối 421 1 632 413 053 Lợi nhuận chưa phân phối 421 60 777 212 Lợi nhuận chưa phân phối 421 3 024 063 Lợi nhuận chưa phân phối 421 840 651 015 Chi phí quản lý doanh nghiệp 642 2 838 271 153 Thu nhập khác 711 652 786 301 Chi phí khác 811 19 465 747 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 821 265 136 867 45 459 705 017 45 459 705 017 CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XD TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Mẫu số: S02c1 - DNN (Ban hành theo thông tư 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)SỔ CÁI Từ ngày : 01/10/2017 Đến ngày : 31/12/2017 Tài khoản: 911 Xác định kết quả kinh doanh Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.25: Sổ chi tiết TK 911A – Xác định kết quả kinh doanh - Ống bi , ngày.thángnăm 20 Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh Ngày Số Nợ Có 31/12/2017 PBTK/642 PHÂN BỔ TK Chi phí nhân viên quản lý 6421 286 866 710 31/12/2017 PBTK/642 PHÂN BỔ TK Chi phí vật liệu quản lý 6422 2 714 252 .. . .. . . 31/12/2017 PBTK/811 PHÂN BỔ TK Chi phí khác 811 2 919 862 31/12/2017 PBTK/711 PHÂN BỔ TK Thu nhập khác 711 97 917 945 31/12/2017 KCGVA Kết chuyển giá vốn - Ống bi tháng 12/17 632A 5 313 884 275 31/12/2017 KCDTA Kết chuyển doanh thu - ống bi tháng 12/2017 511A 6 584 747 429 31/12/2017 KCCPBHA Kết chuyển chi phí bán hàng - Ống bi tháng 12/17 641A 1 267 400 000 1 267 400 000 31/12/2017 TỔNG PHÁT SINH 7 950 065 374 7 950 065 374 CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XD TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày : 01/10/2017 Đến ngày : 31/12/2017 Tài khoản : 911A Xác định kết quả kinh doanh - Ống bi Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên)Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.26: Sổ chi tiết TK 911B – Xác định kết quả kinh doanh - Bê tông , ngày.thángnăm 20 Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh Ngày Số Nợ Có 31/12/2017 PKT321 CTCP bê tông & xây dựng TTH HT tiền thuế TNDN Q4/17 8211 255 179 442 31/12/2017 PBTK/6421 PHÂN BỔ TK Chi phí nhân viên quản lý 6421 1 323 988 494 .. . . .. . . . 31/12/2017 PBTK/811 PHÂN BỔ TK Chi phí khác 811 16 545 885 31/12/2017 PBTK/711 PHÂN BỔ TK Thu nhập khác 711 554 868 356 31/12/2017 KCGVB Kết chuyển giá vốn bê tông tháng 12/2017 632B 33 368 353 123 31/12/2017 KCDTB Kết chuyển doanh thu – bê tông tháng 12/2017 511B 37 130 467 675 31/12/2017 KCCPTCB Kết chuyển chi phí tài chính – bê tông tháng 12/17 6353 327 613 912 31/12/2017 TỔNG PHÁT SINH 37 685 336 030 37 685 336 030 CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XD TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày : 01/10/2017 Đến ngày : 31/12/2017 Tài khoản : 911B Xác định kết quả kinh doanh – Bê tông Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên)Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên PHỤ LỤC 2.27: Sổ chi tiết TK 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối , ngàytháng.năm 20 Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK Đốiứng Phát sinh Ngày Số Nợ Có 30/09/2017 DƯ ĐẦU 8 887 775 592 31/12/2017 KCLOA Kết chuyển lỗ -Ống bi tháng 12/2017 911A 259 029 436 31/12/2017 KCLAID Kết chuyển lãi – lãi tài chính khác tháng 12/2017 911D 319 315 867 31/12/2017 KCLAIC Kết chuyển lãi – Roăng cao su tháng 12/2017 911E 57 060 245 31/12/2017 KCLAIB Kết chuyển lãi – Bê tông tháng 12/2017 911B 1 691 863 189 31/12/2017 TỔNG PHÁT SINH 259 029 436 2 068 239 301 01/01/2018 DƯ CUỐI 10 956 014 890 CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XD TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày : 01/10/2017 Đến ngày : 31/12/2017 Tài khoản : 421 Lợi nhuận chưa phân phối Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Sinh viên thực hiện: Phan Thị Thùy Nhiên Biểu mẫu 2.28: Sổ cái TK 421 – Lợi nhuân chưa phân phối Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đốiứng Phát sinh Ghi chúSố Nợ Có 8 887 775 592 Xác định kết quả kinh doanh 911 1 691 863 189 Xác định kết quả kinh doanh 911 57 060 245 Xác định kết quả kinh doanh 911 319 315 867 Xác định kết quả kinh doanh 911 259 029 436 259 029 436 2 068 239 301 CUỐI KỲ 10 956 014 890 .,ngày.thángnăm 20.. CÔNG TY CP BÊ TỒNG VÀ XÂY DỰNG TT HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Mẫu số: S02c1 –DNN (Ban hành theo thông tư 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI Từ ngày : 01/10/2017 Đến ngày : 31/12/2017 Tài khoản : 421 Lợi nhuận chưa phân phối Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quang Huy Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkhoa_luan_ke_toan_doanh_thu_va_xac_dinh_ket_qua_kinh_doanh_t.pdf
Tài liệu liên quan