Luận án Xây dựng văn hóa chất lượng trong các trường đại học tư thục Việt Nam

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH TRẦN V N H NG XÂY DỰNG V N HÓA CHẤT LƢỢNG TRONG CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC TƢ THỤC VIỆT NAM LU N ÁN TI N S KHOA HỌC GIÁO DỤC NGHỆ AN - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH TRẦN V N H NG XÂY DỰNG V N HÓA CHẤT LƢỢNG TRONG CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC TƢ THỤC VIỆT NAM C u : Quản lý giáo dục M số: 62.14.01.14 LU N ÁN TI N S KHOA HỌC GIÁO DỤC Ngƣ i hƣ ng d n kho h c PGS TS PHẠM MINH H NG NGHỆ AN - 2017 i

pdf198 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 14/01/2022 | Lượt xem: 341 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt tài liệu Luận án Xây dựng văn hóa chất lượng trong các trường đại học tư thục Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI CAM ĐOAN Tôi xin c m đo n đây là công trình nghiên cứu củ riêng tôi. Các kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣ từng đƣợc i công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác iả luậ á Trầ Vă Hù ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i DANH MỤC CÁC CH VI T T T..................................................................... vi DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... vii DANH MỤC CÁC HÌNH ....................................................................................... ix DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ .............................................................................. x MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết củ đề tài nghiên cứu ....................................................................... 1 2. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................... 2 3. Khách th và đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................ 2 4. Giả thuyết kho h c ................................................................................................ 2 5. Nhi m vụ và ph m vi nghiên cứu ........................................................................... 2 6. Qu n đi m tiếp cận và phƣơng pháp nghiên cứu .................................................... 3 7. Những luận đi m cần bảo v củ luận án ............................................................... 5 8. Đóng góp m i củ luận án ...................................................................................... 6 9. Cấu trúc củ luận án ................................................................................................ 6 C ƣơ 1. CƠ SỞ LÝ LU N VỀ XÂY DỰNG V N HÓA CHẤT LƢỢNG ..... 7 TRONG CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC TƢ THỤC .................................................... 7 1 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ .......................................................... 7 1.1.1. Những nghiên cứu về xây dựng văn hó chất lƣợng trong các cơ sở giáo dục đ i h c ......................................................................................................................... 7 1.1.2. Những nghiên cứu về xây dựng văn hó chất lƣợng trong các trƣ ng đ i h c tƣ thục ........................................................................................................................ 18 1.1.3. Đánh giá chung ............................................................................................... 19 1 2 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA ĐỀ TÀI ........................................... 21 1.2.1. Chất lƣợng ....................................................................................................... 21 1.2.2. Văn hó chất lƣợng trƣ ng đ i h c ................................................................. 24 1.2.3. Xây dựng văn hó chất lƣợng ......................................................................... 33 1.2.4. Trƣ ng đ i h c tƣ thục .................................................................................... 35 1 3 V N HÓA CHẤT LƢỢNG TRONG TRƢỜNG ĐẠI HỌC TƢ THỤC VIỆT NAM .............................................................................................................. 37 1.3.1. Đặc trƣng củ văn hó chất lƣợng trong trƣ ng đ i h c tƣ thục Vi t N m .... 37 1.3.2. Mối qu n h giữ văn hó chất lƣợng và quản lý chất lƣợng tổng th trƣ ng đ i h c tƣ thục ........................................................................................................... 38 1.3.3. Các yếu tố củ văn hó chất lƣợng trong trƣ ng đ i h c tƣ thục Vi t N m ... 41 iii 1 4 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ XÂY DỰNG V N HÓA CHẤT LƢỢNG TRONG CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC TƢ THỤC VIỆT NAM ............................................ 49 1.4.1. Ý nghĩ củ xây dựng văn hó chất lƣợng trong các trƣ ng đ i h c tƣ thục Vi t N m ................................................................................................................... 49 1.4.2. Các định hƣ ng xây dựng văn hó chất lƣợng trong các trƣ ng đ i h c tƣ thục Vi t N m ........................................................................................................... 51 1.4.3. Nội dung, phƣơng thức xây dựng văn hó chất lƣợng trong các trƣ ng đ i h c tƣ thục Vi t N m ....................................................................................................... 52 1.4.4. Chủ th xây dựng văn hó chất lƣợng trong các trƣ ng đ i h c tƣ thục Vi t Nam ........................................................................................................................... 55 1.4.5. Các yếu tố ảnh hƣởng đến xây dựng văn hó chất lƣợng trong các trƣ ng đ i h c tƣ thục Vi t N m ................................................................................................ 57 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .......................................................................................... 59 C ƣơ 2. CƠ SỞ THỰC TIỄN VỀ XÂY DỰNG V N HÓA CHẤT LƢỢNG TRONG CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC TƢ THỤC VIỆT NAM ............................ 60 2 1 TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CỦA CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC TƢ THỤC VIỆT NAM .............................................................................................................. 60 2.1.1. Quá trình r đ i lo i hình trƣ ng đ i h c tƣ thục ở Vi t N m s u năm 1975 .................................................................................................................................. .60 2.1.2. Những thành tựu .............................................................................................. 61 2.1.3. Những h n chế và bất cập ............................................................................... 65 2 2 KHÁI QUÁT VỀ KHẢO SÁT THỰC TRẠNG ............................................ 66 2.2.1. Mục tiêu khảo sát ............................................................................................ 66 2.2.2. Nội dung khảo sát ............................................................................................ 66 2.2.3. Phƣơng pháp khảo sát ..................................................................................... 67 2.2.4. Cách thức xử lý số li u khảo sát ..................................................................... 68 2.2.5. Th i gi n khảo sát. .......................................................................................... 68 2 3 THỰC TRẠNG V N HÓA CHẤT LƢỢNG TRONG CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC TƢ THỤC VIỆT NAM ................................................................................. 68 2.3.1. Nhận thức về chất lƣợng ................................................................................. 68 2.3.2. Triết lý chất lƣợng ........................................................................................... 72 2.3.3. Tầm nhìn chất lƣợng ....................................................................................... 82 2.3.4. H giá trị chất lƣợng ........................................................................................ 83 2.3.5. Môi trƣ ng làm vi c vì chất lƣợng, cho chất lƣợng........................................ 84 iv 2 4 THỰC TRẠNG XÂY DỰNG V N HÓA CHẤT LƢỢNG TRONG CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC TƢ THỤC VIỆT NAM ...................................................... 92 2.4.1. Nâng c o nhận thức về chất lƣợng .................................................................. 95 2.4.2. Tuyên bố triết lý và tầm nhìn chất lƣợng ........................................................ 95 2.4.3. Xác lập h giá trị chất lƣợng ........................................................................... 96 2.4.4. Hình thành môi trƣ ng làm vi c vì chất lƣợng, cho chất lƣợng ..................... 96 2 5 THỰC TRẠNG CÁC Y U TỐ ẢNH HƢỞNG Đ N XÂY DỰNG V N HÓA CHẤT LƢỢNG TRONG CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC TƢ THỤC VIỆT NAM ......................................................................................................................... 98 2 6 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG V N HÓA CHẤT LƢỢNG VÀ XÂY DỰNG V N HÓA CHẤT LƢỢNG TRONG CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC TƢ THỤC VIỆT NAM ............................................................................................................ 100 2.6.1. Mặt m nh ...................................................................................................... 100 2.6.2. Những tồn t i, h n chế .................................................................................. 101 2.6.3. Nguyên nhân ................................................................................................. 101 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................................ 103 C ƣơ 3 CÁC GIẢI PHÁP XÂY DỰNG V N HÓA CHẤT LƢỢNG TRONG TRƢỜNG ĐẠI HỌC TƢ THỤC VIỆT NAM .................................... 104 3 1 NGUYÊN T C ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ...................................................... 104 3.1.1. Bảo đảm tính mục tiêu .................................................................................. 104 3.1.2. Bảo đảm tính thực tiễn .................................................................................. 104 3.1.3. Bảo đảm tính toàn di n ................................................................................. 104 3.1.4. Bảo đảm tính khả thi ..................................................................................... 104 3.1.5. Bảo đảm tính hi u quả................................................................................... 104 3 2 CÁC GIẢI PHÁP XÂY DỰNG V N HÓA CHẤT LƢỢNG TRONG TRƢỜNG ĐẠI HỌC TƢ THỤC VIỆT NAM .................................................... 104 3.2.1. Thiết lập quy trình xây dựng văn hó chất lƣợng trong trƣ ng đ i h c tƣ thục ................................................................................................................................. 104 3.2.2. Nâng c o nhận thức về chất lƣợng cho cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên trƣ ng đ i h c tƣ thục ............................................................................................. 106 3.2.3. Tổ chức xây dựng, tuyên bố triết lý chất lƣợng và tầm nhìn chất lƣợng củ trƣ ng đ i h c tƣ thục ............................................................................................. 107 3.2.4. Chỉ đ o xác lập h giá trị chất lƣợng trong trƣ ng đ i h c tƣ thục .............. 110 3.2.5. Thiết lập môi trƣ ng làm vi c vì chất lƣợng, cho chất lƣợng trong trƣ ng đ i h c tƣ thục ............................................................................................................... 114 3.2.6. Đánh giá văn hó chất lƣợng trong các trƣ ng đ i h c tƣ thục .................... 132 v 3 3 KHẢO SÁT SỰ CẤP THI T VÀ T NH KHẢ THI CỦA CÁC GIẢI PHÁP XÂY DỰNG V N HÓA CHẤT LƢỢNG TRONG TRƢỜNG ĐẠI HỌC TƢ THỤC VIỆT NAM ................................................................................................ 139 3.3.1 Mục đích củ khảo sát .................................................................................... 139 3.3.2. Nội dung và phƣơng pháp khảo sát ............................................................... 139 3.3.3. Đối tƣợng khảo sát ........................................................................................ 140 3.3.4. Kết quả khảo sát ............................................................................................ 140 3 4 THỰC NGHIỆM ............................................................................................ 143 3.4.1. Tổ chức thực nghi m..................................................................................... 143 3.4.2. Phân tích kết quả thực nghi m ...................................................................... 145 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................................ 149 K T LU N VÀ KI N NGH .............................................................................. 150 1. Kết luận ............................................................................................................... 150 2. Kiến nghị ............................................................................................................. 151 CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ....................................... 153 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 154 PHỤ LỤC NGHIÊN CỨU vi DANH MỤC CÁC CH VI T T T STT C ữ viết tắt C ữ viết đầ đủ 1 CBQL, GV & NV Cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên 2 ĐBCL Đảm bảo chất lƣợng 3 ĐHCL Đ i h c công lập 4 ĐHTT Đ i h c tƣ thục 5 GDĐH Giáo dục đ i h c 6 GD&ĐT Giáo dục và Đào t o 7 GTCL Giá trị chất lƣợng 8 HĐQT Hội đồng quản trị 9 KĐCL Ki m định chất lƣợng 10 QLCL Quản lý chất lƣợng 11 VHCL Văn hó chất lƣợng 12 VHNT Văn hó nhà trƣ ng 13 VHTC Văn hó tổ chức vii DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 1.1 Lƣ i (phác h ) đ t o r khung qu n sát sự phát tri n VHCL........ 15 Bảng 1.2 Bảng phân chi khách hàng trong GDĐH củ Edward Sallis... 23 Bảng 1.3 Các tiếp cận khác nh u đối v i VHTC..................... 25 Bảng 1.4 8 giá trị văn hó do nh nghi p và 8 giá trị VHNT 33 Bảng 1.5 Các yếu tố thuộc bối cảnh tổ chức thúc đẩy và kiềm chế VHCL........ 40 Bảng 2.1 Số lƣợng các trƣ ng đ i h c ngoài công lập củ Vi t N m từ năm 1994 đến năm 2017 ...... 62 Bảng 2.2 Các trƣ ng đ i h c nƣ c ngoài t i Vi t N m .......... 64 Bảng 2.3 Thống kê số phiếu trƣng cầu ý kiến...... 67 Bảng 2.4 Thống kê số li u khảo sát Nhận thức về chất lƣợng .... 69 Bảng 2.5 Tổng hợp các tiêu chí Nhận thức về chất lƣợng... 69 Bảng 2.6 Thống kê số li u khảo sát Hƣ ng vào ngƣ i h c..... 72 Bảng 2.7 Tổng hợp các tiêu chí Hƣ ng vào ngƣ i h c ... 73 Bảng 2.8 Thống kê số li u khảo sát Hƣ ng vào đội ngũ ......... 74 Bảng 2.9 Tổng hợp các tiêu chí Hƣ ng vào đội ngũ....... 74 Bảng 2.10 Thống kê số li u khảo sát Hƣ ng vào khách hàng bên ngoài 75 Bảng 2.11 Tổng hợp các tiêu chí Hƣ ng vào khách hàng bên ngoài. 76 Bảng 2.12 Thống kê số li u khảo sát Công tác đào t o ............. 77 Bảng 2.13 Tổng hợp các tiêu chí Công tác đào t o.................................... 78 Bảng 2.14 Thống kê số li u khảo sát Quản lý ....... 79 Bảng 2.15 Tổng hợp các tiêu chí Quản lý ......... 79 Bảng 2.16 Thống kê số li u khảo sát Phục vụ ........... 80 Bảng 2.17 Tổng hợp các tiêu chí Phục vụ ......... 80 Bảng 2.18 Thống kê số li u khảo sát Phản hồi ...................... 81 Bảng 2.19 Tổng hợp các tiêu chí Phản hồi ............ 81 Bảng 2.20 Thống kê số li u khảo sát Tầm nhìn chất lƣợng... 82 Bảng 2.21 Tổng hợp các tiêu chí Tầm nhìn chất lƣợng. 83 Bảng 2.22 Thống kê số li u khảo sát H giá trị chất lƣợng 83 Bảng 2.23 Tổng hợp các tiêu chí H giá trị chất lƣợng.. 84 viii Bảng 2.24 Thống kê số li u khảo sát Truyền thống về chất lƣợng ... 84 Bảng 2.25 Tổng hợp các tiêu chí Truyền thống về chất lƣợng.. 85 Bảng 2.26 Thống kê số li u khảo sát Ho ch định chất lƣợng ....... 86 Bảng 2.27 Tổng hợp các tiêu chí Ho ch định chất lƣợng ......... 86 Bảng 2.28 Thống kê số li u khảo sát Tổ chức chất lƣợng. 88 Bảng 2.29 Tổng hợp các tiêu chí Tổ chức chất lƣợng ....... 88 Bảng 2.30 Thống kê số li u khảo sát Ki m soát chất lƣợng ......... 89 Bảng 2.31 Tổng hợp các tiêu chí Ki m soát chất lƣợng .... 89 Bảng 2.32 Thống kê số li u khảo sát Cải tiến chất lƣợng...... 90 Bảng 2.33 Tổng hợp các tiêu chí Cải tiến chất lƣợng ... 90 Bảng 2.34 Thống kê số li u khảo sát Chính sách về chất lƣợng ....... 91 Bảng 2.35 Tổng hợp các tiêu chí Chính sách về chất lƣợng.. 91 Bảng 2.36 Tổng hợp số li u khảo sát các yếu tố t o lập VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m 92 Bảng 2.37 Các ho t động đã tri n kh i liên qu n đến xây dựng VHCL.... 93 Bảng 2.38 Các yếu tố ảnh hƣởng đến xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m....... 99 Bảng 3.1 Khung đánh giá thực tr ng củ trƣ ng ĐHTT trƣ c và s u xây dựng VHCL........ 133 Bảng 3.2 Kết quả đánh giá sự cấp thiết củ các giải pháp đề xuất .. 140 Bảng 3.3 Kết quả đánh giá tính khả thi củ các giải pháp đề xuất........... 142 Bảng 3.4 Tổng hợp số lƣợng khách th thực nghi m ...... 144 Bảng 3.5 Kết quả khảo sát b n đầu về kiến thức chất lƣợng củ CBQL, GV & NV.................................................................................. 145 Bảng 3.6 Bảng phân phối tần số F về số CBQL, GV & NV đ t đi m Xi. 145 Bảng 3.7 Bảng phân phối tần số F về số CBQL, GV & NV đ t đi m Xi s u thực nghi m........................................................................ 145 Bảng 3.8 Bảng tần suất kết quả ki m tr đầu vào và s u thực nghi m về kiến thức chất lƣợng củ đội ngũ CBQL, GV & NV........... 146 Bảng 3.9 Phân bố tần suất f i và tần suất tích lũy f i  về kiến thức củ đội ngũ CBQL, GV & NV trƣ c và s u thực nghi m... 146 ix DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1 Khung lý thuyết phát tri n VHCL (Thái Lan) ...... 11 Hình 1.2 Mô hình phát tri n VHCL ở h i cấp độ......... 15 Hình 1.3 Mô hình lý thuyết về chất lƣợng củ L ur Schindler . 23 Hình 1.4 Các cấp độ VHTC củ Edg r H. Schein ... 26 Hình 1.5 Mô hình VHCL cơ sở GDĐH củ Lê Đức Ng c, Trịnh Thị Vũ Lê, Nguyễn Thị Ng c Xuân.... 29 Hình 1.6 Mô hình lý thuyết VHCL củ Dries Berings..... 30 Hình 1.7 Cách tiếp cận bi n chứng về VHCL...... 31 Hình 1.8 Mô hình thiết lập VHCL củ K nji & Yui........ 34 Hình 1.9 Tổ chức củ trƣ ng ĐHTT Vi t N m... 35 Hình 1.10 Mô hình VHCL củ EUA...... 41 Hình 1.11 Mô hình VHCL củ Ulf-D niel Ehlers..... 41 Hình 1.12 Mô hình VHCL trong trƣ ng ĐHTT Vi t N m.... 48 Hình 2.1 Sự phân bố các trƣ ng ĐHTT Vi t N m... 63 Hình 3.1 Mô hình QLCL trong trƣ ng ĐHTT Vi t N m......... 116 Hình 3.2 Mô hình h thống thông tin QLCL trong trƣ ng ĐHTT Vi t N m........................... 123 x DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Trang Sơ đồ 1.1 Quá trình chuy n đổi cảm xúc..... 58 Bi u đồ 2.1 Đánh giá củ CBQL, GV & NV về v i trò củ chất lƣợng . 69 Bi u đồ 2.2 Đánh giá củ CBQL, GV & NV về v i trò củ VHCL 70 Bi u đồ 2.3 Đánh giá củ CBQL, GV & NV về thẩm quyền quyết định xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m 70 Bi u đồ 2.4 Đánh giá củ CBQL, GV & NV về v i trò lãnh đ o xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m.. 71 Bi u đồ 2.5 Đánh giá củ CBQL, GV & NV về thành phần th m gi xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m 71 Sơ đồ 3.1 Sơ đồ lập kế ho ch chất lƣợng trong các trƣ ng ĐHTT Vi t Nam....... 119 Sơ đồ 3.2 Sơ đồ ki m soát chất lƣợng trong trƣ ng ĐHTT Vi t Nam. 127 Sơ đồ 3.3 Sơ đồ cải tiến chất lƣợng trong trƣ ng ĐHTT Vi t N m. 130 Bi u đồ 3.1 f Phân bố tần suất i về kiến thức củ CBQL, GV & NV trƣ c thực nghi m và s u thực nghi m .... 147 Bi u đồ 3.2 f Phân bố tần suất tích lũy i  về kiến thức củ CBQL, GV & NV trƣ c thực nghi m và s u thực nghi m.. 147 1 MỞ ĐẦU 1. Tí cấp t iết của đề t i i cứu Lo i hình trƣ ng ĐHTT đƣợc hình thành ở Vi t N m từ những năm đầu thập kỷ 90 củ thế kỷ XX, là kết quả củ chủ trƣơng xã hội hó giáo dục đúng đắn củ Đảng và Nhà nƣ c. Đến n y, Vi t N m có 60 trƣ ng đ i h c ngoài công lập trong đó có 52 trƣ ng ĐHTT đ ng ho t động, chiếm 25,5% trong tổng số trƣ ng đ i h c (không tính các trƣ ng thuộc khối Quốc phòng – An ninh) v i quy mô đào t o đ i h c là 232.367 sinh viên, chiếm tỷ l 13,25% sinh viên bậc đ i h c củ cả nƣ c [4], [5]. Về chất lƣợng GDĐH nói chung, các trƣ ng ĐHTT nói riêng, theo Nghị quyết Trung ƣơng 8 (khó XI) về đổi m i căn bản, toàn di n GD&ĐT [2]: “chất lƣợng, hi u quả giáo dục và đào t o còn thấp so v i yêu cầu.”. Nghị quyết cũng khẳng định một trong những nguyên nhân củ h n chế và yếu kém liên qu n đến chất lƣợng là do “công tác quản lý chất lƣợng chƣ đƣợc coi tr ng đúng mức” [2]. Vi c chƣ coi tr ng đúng mức công tác QLCL trong các trƣ ng đ i h c, đặc bi t là các trƣ ng ĐHTT đƣợc xem xét ở h i cấp độ: ở cấp độ vĩ mô, công tác chỉ đ o, điều hành củ Bộ GD&ĐT còn thiếu đồng bộ; ở cấp độ vi mô, các trƣ ng đ i h c chƣ thực sự đầu tƣ cho công tác QLCL mặc dù nhận thức rõ v i trò qu n tr ng củ công tác này. Tuy nhiên, QLCL chỉ là một thành tố qu n tr ng giúp các cơ sở GDĐH đ t đƣợc các mục tiêu chất lƣợng, không phải là thành tố quyết định vi c duy trì và cải tiến liên tục chất lƣợng. Chất lƣợng củ một trƣ ng đ i h c (gồm chất lƣợng GD&ĐT, nghiên cứu kho h c và phục vụ cộng đồng) muốn đƣợc duy trì và không ngừng cải tiến, bên c nh yếu tố mang tính kỹ thuật – công tác QLCL (cơ chế, chính sách, quy trình, thủ tục nhằm đảm bảo và nâng c o chất lƣợng) không th thiếu các yếu tố văn hó liên qu n đến chất lƣợng, h y nói cách khác đó là VHCL. VHCL đƣợc nhiều nhà nghiên cứu, các tổ chức nghiên cứu giáo dục trong và ngoài nƣ c khẳng định có v i trò qu n tr ng đối v i sự tồn t i và phát tri n củ các trƣ ng đ i h c. Do đó, xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m góp phần qu n tr ng trong vi c thực hi n chủ trƣơng xã hội hó giáo dục củ Đảng nói chung, khắc phục tri t đ những h n chế, yếu kém củ h thống tác trƣ ng ĐHTT nói riêng nhƣ sự chênh l ch về chất lƣợng so v i h thống các trƣ ng ĐHCL, vấn đề thƣơng m i hó trong ho t động giáo dục,.... Mặt khác, một số trƣ ng ĐHTT bƣ c đầu t o dựng đƣợc uy tín nếu xây dựng thành công VHCL sẽ ti m cận đƣợc chất lƣợng củ một số trƣ ng đ i h c có uy tín trong nƣ c và khu vực Đông N m 2 Á, góp phần thực hi n mục tiêu Quốc gi khởi nghi p củ Thủ tƣ ng Chính phủ. Tuy nhiên, đ xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT đảm bảo tính kho h c, thực tiễn và hi u quả đòi hỏi phải đƣợc nghiên cứu kỹ lƣỡng. Nghiên cứu xây dựng VHCL trong các cơ sở GDĐH đã đƣợc tiến hành từ lâu ở Châu Âu, Ho Kỳ và một số nƣ c có nền GDĐH phát tri n ở Châu Á. Kết quả nghiên cứu cũng đã tri n kh i áp dụng khá hi u quả trong các trƣ ng đ i h c ở Châu Âu thông qua 03 dự án có quy mô l n đƣợc thực hi n trong gi i đo n 2002 – 2006, 2009 – 2012 và 2012 – 2013. Tuy nhiên, ở Vi t N m, m i chỉ có một số ít công trình nghiên cứu, luận án tiến sĩ và bài báo kho h c chuyên ngành đề cập đến các khí c nh củ xây dựng VHCL trong GDĐH, chƣ có công trình nào nghiên cứu xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT. Chính vì những lý do trên, đề tài nghiên cứu: “Xây dựng văn hóa chất lượng trong các trường đại học tư thục Việt Nam” đã đƣợc lự ch n đ làm luận án tiến sĩ. 2. Mục đíc i cứu Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn, đề xuất các giải pháp xây dựng VHCL, góp phần nâng c o chất lƣợng GD&ĐT, nghiên cứu kho h c và phục vụ cộng đồng củ các trƣ ng ĐHTT Vi t N m. 3. K ác t ể v đối tƣợ i cứu 3.1. hách th nghi n c u Ho t động xây dựng VHCL trong trƣ ng ĐHTT Vi t N m. 3.2. Đối tượng nghi n c u Quản lý xây dựng VHCL trong trƣ ng ĐHTT Vi t N m. 4. Giả t u ết a ọc Nếu đề xuất và thực hi n đồng bộ các giải pháp tác động đến các yếu tố cơ bản cấu thành VHCL, trong đó tập trung vào vi c xây dựng triết lý chất lƣợng, tầm nhìn chất lƣợng, h GTCL, truyền thống về chất lƣợng, môi trƣ ng làm vi c vì chất lƣợng, cho chất lƣợng cùng v i các cơ chế và chính sách về chất lƣợng dự trên bản chất củ VHCL trong trƣ ng ĐHTT, đặc trƣng củ trƣ ng ĐHTT Vi t N m và bối cảnh đổi m i GDĐH hi n n y thì có th hình thành, phát tri n VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m. 5. N iệ vụ v p vi i cứu 5.1. Nhiệm vụ nghi n c u 5.1.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận củ vấn đề xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT. 3 5.1.2. Nghiên cứu cơ sở thực tiễn củ vấn đề xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t Nam. 5.1.3. Đề xuất các giải pháp xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t Nam. 5.1.4. Thực nghi m đánh giá hi u quả một số giải pháp xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t Nam. 5.2. hạm vi nghi n c u 5.2.1. Khảo sát thực trạng VHCL và xây dựng VHCL Vi c hình thành VHCL trong các cơ sở GDĐH nói chung, VHCL trong các trƣ ng ĐHTT nói riêng đòi hỏi phải có th i gi n nhất định, do đó chúng tôi tiến hành khảo sát t i 10 trƣ ng ĐHTT có th i gi n thành lập từ 10 năm trở lên ở 03 miền. 5.2.2. Thăm dò sự cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp đề xuất Do điều ki n về th i gi n và nguồn lực, chúng tôi tổ chức thăm dò ở 10 trƣ ng ĐHTT có th i gi n thành lập từ 10 năm trở lên ở 03 miền; lấy ý kiến củ các chuyên gi , các nhà nghiên cứu có uy tín về GDĐH t i các cơ sở GDĐH; tổ chức thực nghi m một giải pháp đề xuất ở Trƣ ng Đ i h c Duy Tân, thành phố Đà Nẵng. 6. Qua điể tiếp cậ v p ƣơ p áp i cứu 6.1. Quan đi m tiếp cận 6.1.1. Quan điểm tiếp cận hệ thống H thống là một tập hợp các yếu tố có mối qu n h tƣơng tác v i nh u và v i môi trƣ ng xung qu nh đ thực hi n một mục tiêu xác định; khi th y đổi một yếu tố sẽ d n đến sự th y đổi củ cả h thống. Do đó, khi nghiên cứu thực tr ng, đề xuất giải pháp xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t Nam phải xem xét đối tƣợng một cách toàn di n, nhiều mặt, nhiều mối qu n h , trong tr ng thái vận động và phát tri n, trong những điều ki n và hoàn cảnh cụ th đ tìm r bản chất và quy luật vận động củ đối tƣợng; kết quả nghiên cứu phải đƣợc trình bày rõ ràng, chặt chẽ, có tính lô gích c o. 6.1.2. Quan điểm tiếp cận quản lý chất lượng tổng thể Theo qu n đi m tiếp cận này, trong nghiên cứu thực tr ng xây dựng VHCL và đề xuất giải pháp xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT phải dự vào các nguyên lý QLCL tổng th nhƣ tập trung vào khách hàng, quản lý quá trình, r quyết định dự trên dữ ki n, sự th m gi , làm vi c nhóm, ki m soát quá trình, cải tiến liên tục, vv....; vi c đề xuất giải pháp đổi m i các cơ chế về chất lƣợng dự vào 4 chức 4 năng QLCL gồm ho ch định (Plan), tổ chức thực hi n (Do), ki m tr & đánh giá (Check) và cải tiến (Action). 6.1.3. Quan điểm tiếp cận nội dung Theo qu n đi m tiếp cận này, quá trình nghiên cứu cơ sở lý thuyết và thực tiễn cũng nhƣ đề xuất giải pháp xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m đƣợc định hƣ ng theo nội dung cấu thành nên VHCL trong các trƣ ng ĐHTT. 6.1.4. Quan điểm tiếp cận văn hóa Theo qu n đi m cận tiếp này, trong quá trình nghiên cứu đề xuất giải pháp xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m phải bám sát bản chất, đặc trƣng, cấu trúc và các chức năng củ văn hó ; đồng th i phải chú ý đến bản sắc văn hó vùng miền. 6.1.5. Quan điểm tiếp cận thị trường Theo qu n đi m cận tiếp này, trong quá trình nghiên cứu phải bám sát nhu cầu củ khách hàng, đặc bi t là nắm bắt xu hƣ ng th y đổi nhu cầu củ khách hàng đ đề xuất các giải pháp đảm bảo tính khả thi c o. 6.1.6. Quan điểm tiếp cận thực tiễn Qu n đi m này đòi hỏi trong quá trình nghiên cứu phải bám sát thực tiễn GDĐH củ Vi t N m nói chung, các trƣ ng ĐHTT Vi t N m nói riêng; phát hi n đƣợc những mâu thu n, khó khăn củ thực tiễn đ đề xuất các giải pháp xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m có cơ sở kho h c và có tính khả thi. 6.2. hương pháp nghi n c u Trong quá trình nghiên cứu, chúng tôi đã sử dụng phối hợp các nhóm phƣơng pháp nghiên cứu s u đây: 6.2.1. Nhóm các phương pháp nghiên cứu lý thuyết 6.2.1.1. Phƣơng pháp phân tích và tổng hợp lý thuyết Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng đ nghiên cứu, phân tích, đánh giá các tài li u trong và ngoài nƣ c có liên qu n nhằm nắm rõ hơn bản chất củ vấn đề nghiên cứu. Trên cơ sở đó, chúng tôi tổng hợp các tài li u thành một h thống lý thuyết củ đề tài. 6.2.1.2. Phƣơng pháp khái quát hó các nhận định độc lập Sử dụng phƣơng pháp này đ rút r những khái quát và nhận định củ chúng tôi về các vấn đề nghiên cứu trên cơ sở những qu n đi m, nhận định củ các nhà nghiên cứu khác. 5 6.2.1.3. Phƣơng pháp mô hình hó Phƣơng pháp này dùng đ nghiên cứu đối tƣợng bằng cách xây dựng mô hình củ đối tƣợng và dự trên mô hình đó đ nghiên cứu nhằm có đƣợc những thông tin tƣơng tự đối tƣợng thực. 6.2.2. Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn 6.2.2.1. Phƣơng pháp điều tr bằng bảng hỏi Dùng các phiếu hỏi đ thu thập ý kiến củ các CBQL, GV & NV, ngƣ i h c trong các trƣ ng ĐHTT về: thực tr ng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m; thực tr ng xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m; thực tr ng các yếu tố ảnh hƣởng đến xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m. 6.2.2.2. Phƣơng pháp quan sát, tr o đổi, phỏng vấn Sử dụng phƣơng pháp này đ tìm hi u sâu hơn về thực tr ng VHCL và xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m thông qu vi c tr o đổi, phỏng vấn trực tiếp các đối tƣợng khảo sát. 6.2.2.3. Phƣơng pháp lấy ý kiến chuyên gi Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng đ thu thập, xin ý kiến các chuyên gia nghiên cứu về GDĐH thuộc các vi n nghiên cứu và các cơ sở GDĐH có uy tín, CBQL, GV & NV trong các trƣ ng ĐHTT về các kết quả nghiên cứu nhằm tăng độ tin cậy. 6.2.2.4. Phƣơng pháp phân tích và tổng kết kinh nghi m giáo dục Sử dụng phƣơng pháp này nhằm thu thập các kinh nghi m thực tế có ý nghĩa qu n tr ng đối v i luận án. 6.2.2.5. Phƣơng pháp thực nghi m Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng đ đánh giá tính hi u quả củ các giải pháp xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m đã đề xuất. 6.2.3. Phương pháp thống kê toán học Sử dụng các công thức thống kê toán h c áp dụng trong nghiên cứu kho h c giáo dục đ xử lý số li u thu đƣợc về mặt định lƣợng, so sánh và đƣ r kết quả nghiên cứu củ luận án. 7. N ữ luậ điể cầ bả vệ của luậ á 7.1. VHCL có v i trò then chốt trong vi c duy trì và cải tiến liên tục chất lƣợng nhằm đáp ứng tốt nhất các nhu cầu ngày càng th y đổi củ khách hàng – yếu tố quyết định sự tồn t i và phát tri n bền vững củ các trƣ ng ĐHTT; VHCL trong các trƣ ng ĐHTT có những đi m khác bi t so v i VHCL trong các trƣ ng ĐHCL. 6 7.2. Ở các trƣ ng ĐHTT Vi t N m, VHCL đ ng trong quá trình hình thành. Vi c xây dựng VHCL củ các t...trƣ ng ĐHTT thuộc 3 trong số 10 vùng hành chính củ Gh n là Ashanti, Brong Ahafo, Greater Accra và kết luận rằng ho t động giáo dục nhƣ một quá trình và quá trình này đòi hỏi đầu vào (thông tin, cơ sở vật chất), nguồn lực (con ngƣ i, tr ng thiết bị, không gi n) và ki m soát (h thống QLCL) nhằm t o r đầu r (sản phẩm và/hoặc dịch vụ); vì vậy, thực hi n công tác ĐBCL trong các trƣ ng ĐHTT nhằm đ t đƣợc sự c m kết và th m gi củ tất cả các thành viên củ nhà trƣ ng vào các ho t động đảm bảo chất lƣợng sẽ t o r VHCL – con đƣ ng d n t i thành công củ các trƣ ng ĐHTT ở Gh n [95]. 19 Tác giả Sadia K us r thực hi n công trình nghiên cứu “Tác động củ VHCL đối v i động cơ củ đội ngũ trong lĩnh vực giáo dục ở P kist n” đã tiến hành khảo sát 200 ngƣ i ở 02 trƣ ng ĐHTT và 03 trƣ ng trƣ ng ĐHCL ở Lahore, Pakistan [78]. Theo đó, công trình này đề cập đến khí c nh tác động củ VHCL đối v i động cơ củ đội ngũ trong lĩnh vực giáo dục ở P kist n và khẳng định sự cần thiết phải xây dựng VHCL trong các cơ sở GDĐH; t o r một khung lý thuyết đ xây dựng VHCL nhằm t o động cơ làm vi c cho đội ngũ, theo đó, VHCL là kết quả củ lãnh đ o quản lý cấp c o, sự th m gi củ đội ngũ, làm vi c nhóm, môi trƣ ng văn hóa mở và trách nhi m đối v i chất lƣợng. Công trình nghiên cứu VHCL trong GDĐH củ tác giả Nicol Huson v i tình hƣống nghiên cứu là một trƣ ng ĐHTT – Trƣ ng Đ i h c Công ngh Đức t i Oman theo tiếp cận ĐBCL và theo khung lý thuyết về VHCL củ EUA đã kết luận rằng đ xây dựng VHCL cần sự c m kết chất lƣợng củ lãnh đ o nhà trƣ ng, phát tri n công tác ĐBCL trong đó tập trung nâng c o nhận thức, kiến thức và kỹ năng ĐBCL cho đội ngũ giảng viên đ đội ngũ này trở nên và có th tự ĐBCL [73]. Tác giả Đỗ Đình Thái thực hi n luận án tiến sĩ chuyên ngành Đo lƣ ng và đánh giá trong giáo dục v i đề tài “Mối qu n h giữ ho t động đảm bảo chất lƣợng và sự hình thành văn hó chất lƣợng trong trƣ ng đ i h c: so sánh đ i h c công lập và đ i h c tƣ thục” đã nghiên cứu mối qu n h giữ ho t động ĐBCL và sự hình thành VHCL trong trƣ ng ĐHCL và ĐHTT. Tác giả khẳng định sự khác bi t về mô hình quản trị đ i h c đã t o nên sự khác bi t trong mối qu n h giữ ho t động ĐBCL và sự hình thành VHCL trong trƣ ng ĐHCL và trƣ ng ĐHTT; v i cơ chế, tổ chức tự chủ trong quản trị đ i h c, mức độ ứng dụng các ho t động ĐBCL gắn kết phát tri n VHCL trong trƣ ng ĐHTT c o hơn trƣ ng ĐHCL. Tuy nhiên, tiếp cận xây dựng VHCL dự vào công tác ĐBCL đã đƣợc thực hi n nhiều trên thế gi i đồng th i tiếp cận này có những h n chế nhất định [25]. 1.1.3. Đá iá c u Xây dựng VHCL trong các cơ sở GDĐH đƣợc nhiều tổ chức GDĐH, tổ chức ĐBCL, cơ sở GDĐH và nhà nghiên cứu ở nƣ c ngoài qu n tâm nghiên cứu. Các công trình, dự án nghiên cứu củ nƣ c ngoài đƣợc thực hi n theo các hƣ ng tiếp cận khác nh u tùy thuộc vào mục tiêu nghiên cứu nhƣ tiếp cận theo VHTC, QLCL, ĐBCL, vv... Mỗi công trình đều đề xuất các định hƣ ng giải pháp hoặc giải pháp cụ th nhằm xây dựng VHCL trong các cơ sở GDĐH, một số công trình đƣợc tri n kh i áp dụng thành công trong thực tiễn. Tuy nhiên, bên c nh những ƣu đi m, các công trình v i các tiếp cận nghiên cứu trên đều có những bất cập nhất định. 20 1.1.3.1. Những luận đi m có th kế thừa Một là, VHCL có v i trò qu n tr ng và có ý nghĩ quyết định đối v i sự phát tri n tri n bền vững củ các cơ sở GDĐH trong bối cảnh c nh tr nh trong GDĐH ngày càng quyết li t. Do đó, xây dựng VHCL trong các cơ sở GDĐH là yêu cầu cấp thiết. Hai là, VHCL là một ki u văn hó thuộc VHTC, do đó xây dựng VHCL trong các cơ sở GDĐH không th tách r i v i VHTC củ nhà trƣ ng (h y VHNT). Ba là, xây dựng VHCL trong các cơ sở GDĐH là xây dựng và tri n kh i một cách đồng bộ các yếu tố liên qu n đến chất lƣợng nhƣ triết lý, chiến lƣợc, chính sách và mục tiêu chất lƣợng, h thống QLCL theo hƣ ng hi n đ i, h thống giá trị liên qu n đến chất lƣợng, vv. đảm bảo sự phù hợp v i h thống GDĐH và h thống QLCL củ quốc gi , bản sắc văn hó quốc gi và đị phƣơng, đặc đi m riêng củ mỗi cơ sở GDĐH. Bốn là, xây dựng VHCL trong các trong các cơ sở GDĐH đòi hỏi sự c m kết củ lãnh đ o, phát huy v i trò lãnh đ o củ ngƣ i quản lý, sự th m gi tích cực củ tất cả các thành viên trong nhà trƣ ng, sự tham gia, hỗ trợ và giúp đỡ củ các bên liên quan bên ngoài. Năm là, xây dựng VHCL trong các cơ sở GDĐH phải m ng l i lợi ích về vật chất và tinh thần l n hơn cho các bên liên qu n bên trong và bên ngoài. 1.1.3.2. Những vấn đề chưa được đề cập nghi n c u Tiếp cận nghiên cứu xây dựng VHCL theo tiếp cận xây dựng VHTC là một tiếp cận có tính toàn di n, nhƣng các công trình nghiên cứu trên m i chỉ nhấn m nh các yếu tố văn hó nhƣng là các yếu tố văn hó nói chung, chƣ nhấn m nh các yếu tố văn hó liên qu n đến chất lƣợng và chƣ nghiên cứu sâu đ đề xuất mô hình QLCL phù hợp v i đặc thù củ mỗi tổ chức. Các công trình xây dựng VHCL theo tiếp cận QLCL, đặc bi t là tiếp cận QLCL hi n đ i – TQM (Total Quality Management) là tiếp cận phù hợp nhƣng chỉ nhấn m nh yếu tố m ng tính kỹ thuật còn các yếu tố văn hó liên qu n đến chất lƣợng chƣ đƣợc qu n tâm nghiên cứu. Mặt khác, áp dụng TQM một cách tri t đ vào các trƣ ng ĐHTT khó đ t đƣợc sự đồng thuận củ các cổ đông vì bản chất củ TQM là dự vào trách nhi m, lòng tin cậy trong khi đó các cổ đông không muốn sự rủi ro. Tiếp cận nghiên cứu xây dựng VHCL theo tiếp cận ĐBCL trong đó đáng chú ý là các công trình nghiên cứu củ EUA chƣ đề xuất đƣợc các giải pháp cụ th đ xây dựng VHCL trong các trƣ ng đ i h c. Mặt khác, tiếp cận nghiên cứu dự vào ĐBCL cũng chƣ tập trung nghiên cứu các yếu tố văn hó liên qu n đến chất lƣợng. 21 Tiếp cận nghiên cứu xây dựng VHCL theo tiếp cận h thống giá trị tập trung vào các giá trị, không đề cập đến các yếu tố quản lý do đó thiếu tính toàn di n. Hầu nhƣ chƣ có các công trình nghiên cứu trong và ngoài nƣ c đề cập đến triết lý và tầm nhìn chất lƣợng – hai yếu tố có ý nghĩ quyết định trong xây dựng VHCL trong các trƣ ng đ i h c dù đi theo bất kỳ tiếp cận nào. Chƣ có công trình nào nghiên cứu chuyên sâu về xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT, nên sự khác nh u giữ mô hình VHCL trong các trƣ ng ĐHTT và ĐHCL chƣ đƣợc đề cập. 1.1.3.3. Những vấn đề luận án cần tập trung nghi n c u, giải quyết - Nghiên cứu xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m theo hƣ ng kết hợp hài hò các tiếp cận nghiên cứu trên nhằm đảm bảo tính toàn di n và thực tiễn. - Xây dựng mô hình VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m trong đó làm sáng tỏ những yếu tố khác nh u giữ VHCL trong các trƣ ng ĐHTT và trong các trƣ ng ĐHCL. - Thiết kế quy trình xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m phù hợp v i mô hình đã đề xuất nhằm giúp quá trình tri n kh i xây dựng VHCL trong thực tiễn gặp nhiều thuận lợi và có tính khả thi. Tóm l i, từ các công trình nghiên cứu xây dựng VHCL trong các cơ sở GDĐH trên thế gi i và một số ít công trình trong nƣ c h y luận án tiến sĩ có th thấy rằng có nhiều qu n đi m, cách tiếp cận và giải pháp khác nh u trong xây dựng VHCL. Tuy nhiên, xây dựng VHCL trong các cơ sở GDĐH trên thế gi i không th giống v i xây dựng VHCL trong các cơ sở GDĐH củ Vi t N m do sự khác bi t về văn hó , h thống GDĐH, cơ cấu tổ chức bên trong, điều ki n về nguồn lực, sự chênh l ch về trình độ QLCL. Do đó, công trình “Xây dựng Văn hó chất lƣợng trong các trƣ ng đ i h c tƣ thục Vi t N m” sẽ là sự kế thừ và phát tri n một số kết quả từ các công trình nghiên cứu l n trên thế gi i đ đề xuất các giải pháp m i có tính khả thi nhằm xây dựng VHCL trong các trƣ ng ĐHTT Vi t N m. 1.2. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA ĐỀ TÀI 1 2 1 C ất lƣợ Theo Từ đi n Bách kho Vi t N m, chất lƣợng “là ph m trù triết h c bi u thị những thuộc tính củ sự vật, chỉ rõ nó là cái gì, tính ổn định tƣơng đối củ sự vật đ phân bi t nó v i các sự vật khác” [30]. Theo tiến trình lịch sử phát tri n củ phong trào chất lƣợng trong lĩnh vực sản xuất, kinh do nh, có nhiều khái ni m khác nh u do các nhà nghiên cứu về chất 22 lƣợng nổi tiếng trên thế gi i đƣ r nhƣ W lter Shewhart: chất lƣợng là một tập hợp các đặc tính củ sản phẩm phản ánh giá trị sử dụng củ nó; Barbara W. Tuchman: chất lƣợng là sự tuy t hảo củ sản phẩm; Philip Crosby: chất lƣợng là sự phù hợp v i các yêu cầu cụ th ; Joseph M. Juran: chất lƣợng là những đặc tính củ sản phẩm đáp ứng nhu cầu củ khách hàng và vì vậy t o r sự hài lòng củ khách hàng; Edwards Deming: chất lƣợng là sự phù hợp v i mục đích sử dụng h y sự thỏ mãn khách hàng; Kaoru Ishikawa: chất lƣợng là sự thỏ mãn nhu cầu củ thị trƣ ng v i chi phí thấp nhất. Chất lƣợng GDĐH là mối qu n tâm đặc bi t không chỉ củ các trƣ ng đ i h c mà còn củ cả xã hội. Theo cách hi u truyền thống, chất lƣợng GDĐH đƣợc xem là sự hoàn hảo, ví dụ chất lƣợng củ trƣ ng Đ i h c H rv rd, Đ i h c Oxford. Cách hi u này m ng tính cá bi t, không đ i di n cho toàn bộ h thống GDĐH bởi đ số các trƣ ng đ i h c không đáp ứng đƣợc các tiêu chuẩn đƣợc sử dụng đ đánh giá Đ i h c Harvard hay Đ i h c Oxford sẽ đƣợc xem là không đ t hoặc có chất lƣợng kém. Các khái ni m chất lƣợng GDĐH quen thuộc gồm khái ni m củ M ng lƣ i quốc tế các tổ chức ĐBCL GDĐH (INQAAHE) đƣợc các tổ chức ĐBCL GDĐH Mỹ, Anh và Đông N m Á sử dụng: (i) chất lƣợng là tuân theo các chuẩn quy định; (ii) chất lƣợng là đ t đƣợc các mục tiêu đề r ; Hi p hội ĐBCL GDĐH Châu Âu (ENQA) cho rằng: chất lƣợng trƣ ng đ i h c là sự phản ánh tất cả những gì đƣợc thực hi n nhằm đảm bảo rằng sinh viên củ trƣ ng đƣợc hƣởng thụ tối đ những khả năng đào t o dành cho h trong vi c h c và đảm bảo rằng sinh viên thỏ mãn những điều ki n đòi hỏi củ văn bằng mà h theo đuổi. Theo tác giả Lee Harvey & Diana Green, Lee Harvey & Peter T. Knight: chất lƣợng là sự vƣợt trội/ƣu vi t/xuất sắc (qu lity s exception l); chất lƣợng là sự hoàn hảo (qu lity s perfection); chất lƣợng là sự phù hợp v i mục tiêu (qu lity s fitness for/ of purpose); chất lƣợng là sự đáng giá v i đồng tiền bỏ r (qu lity s value for money); chất lƣợng là sự biến đổi (qu lity s tr nsform tion) [65], [68]. Tác giả Laura Schindler và các cộng sự đã đề xuất h i chiến lƣợc đ định nghĩ chất lƣợng: một là, xây dựng một định nghĩ rộng mà nó nhắm t i một mục tiêu và đầu r tr ng tâm, ví dụ nhƣ đ t đƣợc sứ m nh và tầm nhìn; hai là, đ định nghĩ chất lƣợng là nhận d ng các chỉ số đặc thù mà nó có th đƣợc sử dụng đ đánh giá các mục tiêu và đầu r đã xác định đã đ t đƣợc h y chƣ (ví dụ, đầu vào nhƣ năng lực và phẩm chất củ đội ngũ, đầu r nhƣ vi c làm củ sinh viên tốt nghi p), Từ đó, nhóm tác giả xây dựng mô hình lý thuyết về chất lƣợng đ minh h mối qu n h l n nh u giữ h i chiến lƣợc này nhƣ s u (Hình 1.3) [104]: 23 Hình 1.3. Mô hình lý thuyết về chất lượng của Laura Schindler Từ đó, trong lĩnh vực GDĐH, đặc bi t là đối v i các trƣ ng ĐHTT, khái ni m chất lƣợng đƣợc khái quát nhƣ s u: Chất lượng là sự thỏa mãn các nhu cầu của khách hàng (bên trong và bên ngoài). Khách hàng trong GDĐH gồm (Bảng 1.2) [101]: Bảng 1.2. Bảng phân chia khách hàng trong GDĐH của Edward Sallis Giáo dục (gi tăng giá trị cho ngƣ i h c) = Dịch vụ = Khách hàng bên ngoài thứ nhất Ngƣ i h c (những ngƣ i trực tiếp nhận dịch vụ) = Khách hàng bên ngoài thứ h i Phụ huynh, các chủ do nh nghi p/ngƣ i (các bên liên qu n trực tiếp đến giáo đứng đầu tổ chức/ngƣ i sử dụng l o động dục củ một cá nhân h y một cơ sở giáo dục nào đó). Thị trƣ ng l o động/chính phủ/xã = Khách hàng bên ngoài thứ b hội/ngƣ i sử dụng l o động trong tƣơng (các bên liên quan ít trực tiếp hơn lai nhƣng liên qu n l n đến giáo dục) Ngƣ i d y/đội ngũ CBQL, phục vụ/ những ngƣ i có liên qu n l n đến sự = Khách hàng bên trong thành công củ cơ sở GDĐH 24 Chất lƣợng là yếu tố quyết định sự tồn t i củ bất kỳ tổ chức nào nhƣ phát bi u củ ông J mes R. Houghton, cựu chủ tịch Corning Incorpor ted (Mỹ) rằng “chất lƣợng nghĩ là tồn t i” [23]. 1.2.2. Vă óa c ất lƣợ trƣờ đ i ọc 1.2.2.1. Văn hóa Đến n y, có hàng trăm khái ni m văn hó do các nhà nghiên cứu, các tổ chức trong và ngoài nƣ c đƣ r theo nhiều hƣ ng tiếp cận khác nh u. Trong ph m vi luận án này, một số khái ni m văn hó phù hợp v i đề tài nghiên cứu đƣợc trình bày theo h i cách hi u khá phổ biến là theo nghĩ rộng và theo nghĩ hẹp. Theo nghĩ rộng, tác giả Edw rd B. T ylor cho rằng văn hó “là một tổng th phức hợp b o gồm tri thức, tín ngƣỡng, ngh thuật, đ o đức, luật pháp, phong tục và bất cứ năng lực và tập quán nào đƣợc lĩnh hội bởi con ngƣ i v i tƣ cách thành viên củ xã hội” [13]; còn theo UNESCO, “Văn hó là tổng th các đặc trƣng về tinh thần, vật chất, tri thức và cảm xúc t o nên bản sắc củ một nhóm xã hội h y nhóm xã hội; văn hó không chỉ b o gồm ngh thuật, văn chƣơng mà còn cả lối sống, những quyền cơ bản củ con ngƣ i, những h thống giá trị, truyền thống và tín ngƣỡng” [109]. Theo nghĩ hẹp, UNESCO định nghĩ “Văn hó là tổng th những h thống bi u trƣng (ký hi u) chi phối cách ứng xử và gi o tiếp trong cộng đồng, khiến cộng đồng đó có đặc thù riêng” [16]; còn theo tác giả Trần Ng c Thêm, “Văn hó là một h thống giá trị m ng tính bi u tƣợng do con ngƣ i sáng t o và tích luỹ qu quá trình ho t động thực tiễn, trong sự tƣơng tác v i môi trƣ ng tự nhiên và xã hội củ mình” [26]. Từ các khái ni m trên, khái ni m văn hó phù hợp v i định hƣ ng nghiên cứu củ luận án đƣợc hi u theo nghĩ hẹp nhƣ s u: Văn hóa là một hệ thống các giá trị vật chất và tinh thần được hình thành và phát triển trong quá trình hoạt động thực tiễn của con người; những giá trị này chi phối thái độ và hành vi của con người từ đó tạo cho mỗi quốc gia, cộng đồng, tổ chức, cá nhân có đặc trưng riêng. 1.2.2.2. Văn hóa tổ ch c Thuật ngữ này đƣợc sử dụng lần đầu trong những năm 60 củ thế kỷ 20 v i ý ni m bầu không khí tổ chức và đƣợc sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực kinh do nh vào những năm 80. Theo tác giả Meryl R. Louis, “Văn hó tổ chức là h thống các qu n ni m chung củ các thành viên trong tổ chức – đƣợc phần l n các thành viên hi u ngầm và chỉ thích hợp v i tổ chức củ h , đƣợc truyền cho các thành viên m i” [85] . 25 Tác giả Brooke W. Tunstall định nghĩ : “Văn hó tổ chức là tập hợp chung các tín ngƣỡng, thông l , h thống giá trị, quy chuẩn hành vi ứng xử và cách thức ho t động riêng củ mỗi tổ chức” [108]. Đồng qu n đi m, tác giả Geert Hofstede cho rằng “Văn hó tổ chức là một tập hợp các chuẩn mực, các giá trị, niềm tin và hành vi ứng xử củ một tổ chức t o nên sự khác bi t củ các thành viên củ tổ chức này v i các thành viên củ tổ chức khác” [69], tác giả Nguyễn M nh Quân “Văn hó tổ chức là h thống các ý nghĩ , giá trị, niềm tin chủ đ o, nhận thức và phƣơng pháp tƣ duy đƣợc m i thành viên củ một tổ chức cùng đồng thuận và có ảnh hƣởng ở ph m vi rộng đến cách thức hành động củ các thành viên” [21]. Tác giả Ulf-Danial Ehlers đã tổng hợp một số cách tiếp cận đối v i VHTC nhƣ s u (Bảng 1.3) [51]: Bảng 1.3. Các tiếp cận khác nhau đối với VHTC Tác iả Các tiếp cậ Các ếu tố vă óa Văn hó là tổng th các qu n ni m cơ Các giá trị (Values) Edgar bản đƣợc chi sẻ mà tổ chức h c đƣợc Các quá trình và cấu trúc hữu Schein khi giải quyết các vấn đề thích ứng bên hình củ tổ chức (Artif cts) (1992) ngoài và hò hợp bên trong Các qu n ni m (Assumptions) Văn hó là tập hợp tinh thần mà nó cho Các bi u tƣợng (Symbols) Geert phép hành động một cách gắn kết; nó có Các nhân vật nh hùng (Heros) Hofstede th đƣợc miêu tả b o gồm các bi u Các giá trị (Values) (1991) tƣợng, các nhân vật nh hùng, các giá Các nghi lễ (Ritu ls) trị và nghi lễ. Các chuẩn mực và giá trị (Norms and values) Các qu n đi m và thái độ (Opinions and attitudes) Johannes Các câu chuy n và huyền tho i Văn hó đƣợc so sánh v i các quy tắc Ruegg- (Stories and myths) ngữ pháp và ngữ nghĩ h c củ một Sturms Tập hợp các tƣ tƣởng (P tterns ngôn ngữ (1992) of thought) Các thói quen ngôn ngữ (Language habits) Các kỳ v ng củ tập th (Collective expectations) Văn hó là một hi n tƣợng xã hội và Giá trị (V lue) Gareth tập th , nói đến các tƣ tƣởng và giá trị Kiến thức (Knowledge) Morgan củ một nhóm xã hội và hi n tƣợng này Niềm tin (Belief) (2002) đ ng ảnh hƣởng đến hành động củ Pháp luật (Legisl tion) h ... Các nghi lễ (Ritu ls) 26 Đến n y, khái ni m VHTC củ Edg r H. Schein đƣợc sử dụng rộng rãi, theo đó: “Văn hóa tổ chức là một tập hợp những quan ni m chung cơ bản mà tổ chức tích lũy đƣợc trong quá trình giải quyết những vấn đề thích nghi v i những biến đổi bên ngoài và sự hợp nhất bên trong tổ chức. Đó là những quan ni m đã tỏ ra có hi u quả tốt, đủ đ m i ngƣ i công nhận giá trị củ nó, và do vậy, cần đƣợc truyền đ t, huấn luy n cho những nhân viên m i đ h nhận thức, suy nghĩ và hành động phù hợp v i những nguyên tắc ấy khi giải quyết công vi c” [103]. Edgar H. Schein chia VHTC thành 3 cấp độ (Hình 1.4): Các quá trình và cấu trúc hữu hình củ tổ Các ếu tố ữu ì chức (Artifacts) N ữ iề ti v iá trị đƣợc Các chiến lƣợc, mục tiêu, tu bố triết lý (Espoused Beliefs and Values) Niềm tin, nhận thức, suy nghĩ, tình cảm N ữ qua iệ c u cơ bả có tính vô thức, mặc nhiên, ngầm định (Underlying Assumptions) Hình 1.4. Các cấp độ VHTC của Edgar H. Schein Các yếu tố hữu hình (Artif cts): b o gồm những thành tố có th qu n sát đƣợc nhƣ kiến trúc, ngôn ngữ th hi n, công ngh và sản phẩm, cách ăn mặc, cách bi u lộ cảm xúc, các câu chuy n và huyền tho i về tổ chức, hình thức lễ nghi, ...; Những niềm tin và giá trị đƣợc tuyên bố (Espoused Beliefs nd V lues): b o gồm các chiến lƣợc, mục tiêu, triết lý, giá trị cốt lõi, các quy tắc ứng xử, các c m kết, quy định; Những qu n ni m chung cơ bản (Underlying Assumptions): niềm tin, nhận thức, suy nghĩ và tình cảm có tính vô thức, mặc nhiên, ngầm định. Cấp độ 1 và 2 là bề nổi củ VHTC trong đó h thống giá trị đƣợc tuyên bố là kim chỉ n m cho ho t động củ tổ chức; cấp độ 3 là bản chất củ VHTC – quyết định hành động cụ th củ các thành viên trong tổ chức. Từ đó, có th nêu khái ni m VHTC nhƣ s u: VHTC là hệ thống các triết lý, quan điểm, chuẩn mực, giá trị, truyền thống và biểu tượng được hình thành trong quá trình phát triển của tổ chức, được thể hiện trong thái độ và hành vi của các thành viên cũng như trong các hình thái vật chất của tổ chức, tạo cho tổ chức có bản sắc riêng. 27 VHTC trong nhà trƣ ng h y còn g i là VHNT. VHNT là văn hó trong một cơ sở giáo dục - thực hi n chức năng cơ bản là đào t o và nghiên cứu nên khác v i văn hó trong các tổ chức nhƣ do nh nghi p - thực hi n chức năng cơ bản là sản xuất h y kinh do nh. Tuy nhiên, hầu hết các khái ni m về VHNT đƣợc các tác giả trong và ngoài nƣ c nêu r không khác bi t nhiều về hình thức diễn đ t so v i các khái ni m VHTC trên đây. Tác giả George D. Kuh & Elizabeth J. Whitt định nghĩ văn hó trƣ ng đ i h c là “tập hợp các chuẩn mực, giá trị, thói quen, niềm tin và các qu n đi m chung có v i trò hƣ ng d n hành vi củ các cá nhân và nhóm trong nhà trƣ ng và cung cấp một khung th m chiếu đ làm sáng tỏ ý nghĩ củ các sự ki n và hành động trong và ngoài nhà trƣ ng” [82]. Tác giả Kent D. Peterson & Terrence E. De l định nghĩ “Văn hó nhà trƣ ng là một tập hợp các chuẩn mực, giá trị và niềm tin, các nghi thức và nghi lễ, các bi u tƣợng và các câu chuy n k t o r đặc trƣng riêng bi t củ nhà trƣ ng” [96]. Theo tác giả Ph m Qu ng Huân, “Văn hó tổ chức củ một nhà trƣ ng là h thống niềm tin, giá trị, chuẩn mực, thói quen và truyền thống hình thành trong quá trình phát tri n củ nhà trƣ ng, đƣợc các thành viên trong nhà trƣ ng thừ nhận, làm theo và đƣợc th hi n trong các hình thái vật chất và tinh thần, từ đó t o nên bản sắc riêng cho mỗi tổ chức sƣ ph m” [14]. Khái ni m VHNT củ tác giả Ph m Qu ng Huân là khái ni m đầy đủ cả về nội hàm và ngo i diên, phù hợp v i định hƣ ng nghiên cứu củ luận án. 1.2.2.3. Văn hóa chất lượng Văn hó và chất lƣợng là h i vấn đề phức t p, đến n y đã có hàng trăm khái ni m khác nh u và chƣ có khái ni m nào đ t đƣợc sự thống nhất cơ bản trong gi i nghiên cứu trên toàn thế gi i. Do đó, VHCL là vấn đề đƣợc định nghĩ dƣ i nhiều góc độ khác nh u. Tác giả Dennis Trewin định nghĩ : “Văn hó chất lƣợng là thái độ tổng th củ một tổ chức tập trung vào chất lƣợng và tổ chức đó đƣ thái độ/qu n đi m đó vào tất cả các ho t động củ mình; nói cách khác, một tổ chức tổng th theo đuổi chất lƣợng trong m i yếu tố ho t động nhằm tăng cƣ ng cải tiến liên tục” [106]. Theo tác giả Lee Harvey & Diana Green, “Văn hó chất lƣợng là nền văn hó trong đó m i ngƣ i trong tổ chức, không chỉ là những ngƣ i ki m soát, chịu trách nhi m về chất lƣợng; đặc đi m chính củ một tổ chức có văn hó chất lƣợng là mỗi công nhân h y nhóm công nhân đóng v i trò vừ là khách hàng, nhà cung 28 ứng và nhà sản xuất – h t o thành một kênh khách hàng và nhà cung ứng bên trong” [65]. Cụ th hơn, tác giả Stephen P. Robbins định nghĩ : “Văn hó chất lƣợng là một bộ phận đặc trƣng củ văn hó tổ chức, đƣợc xác định nhƣ là chất keo xã hội giúp tổ chức duy trì sự gắn kết v i nh u” [97]; theo tác giả Kim S. Cameron & Wesley Sine: “Văn hó chất lƣợng củ một tổ chức là một d ng văn hó trong văn hóa chung củ tổ chức. Nó phản ánh cách tiếp cận chung, các giá trị và định hƣ ng đối v i chất lƣợng – những nội dung này chi phối các hành động củ tổ chức” [48]; còn theo tác giả Joseph M. Juran, “Văn hó chất lƣợng là một h thống các giá trị, triết lý, niềm tin, phƣơng thức tiếp cận hành động, r quyết định liên qu n đến chất lƣợng đƣợc chi sẻ trong tổ chức t o nên môi trƣ ng thuận lợi cho vi c thiết lập và cải tiến liên tục chất lƣợng đ đảm bảo cho tổ chức đáp ứng tốt nhất nhu cầu củ khách hàng và luôn thành công trên thị trƣ ng dài h n” [76]. Có nhiều tác giả trong và ngoài nƣ c đề xuất khái ni m VHCL theo quan đi m củ Joseph M. Jur n nhƣ Fr nk M. Gryna & Maria A. Watson [61], Kim S. Cameron [47], Ranjit S. Malhi [88], Nguyễn Thành Vinh [33], vv Trong luận án, khái ni m VHCL đƣợc hi u nhƣ s u: Văn hóa chất lượng là một dạng VHTC bao gồm một hệ thống các giá trị, triết lý, niềm tin, phương thức tiếp cận hành động, ra quyết định liên quan đến chất lượng được chia sẻ trong tổ chức tạo nên môi trường thuận lợi cho việc thiết lập và cải tiến liên tục chất lượng để đảm bảo cho tổ chức đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng và phát triển bền vững. 1.2.2.4. Văn hóa chất lượng trong trường đại học Các trƣ ng đ i h c có nhiều đi m khác bi t so v i các tổ chức sản xuất, kinh do nh về mục đích ho t động, cơ cấu tổ chức, môi trƣ ng ho t động,... Vì vậy, VHCL trong các trƣ ng đ i h c cơ bản khác v i VHCL trong các tổ chức sản xuất, kinh do nh. Đây là vấn đề phức t p, hi n có nhiều cách hi u, định nghĩ khác nh u tùy thuộc vào cách tiếp cận nghiên cứu củ các nhà nghiên cứu. - Theo nghĩ rộng có các khái ni m đáng chú ý s u: Tác giả Mary Rose cho rằng “Văn hó chất lƣợng là một nền văn hó h c tập trong đó tất cả các thành viên củ tổ chức đều liên qu n; một nền văn hó tự phê bình và cải tiến trong đó tất cả các thành viên c m kết một cách đầy đủ. Một nền văn hó cho phép mỗi cá nhân hi u sự đóng góp củ mình đ đ t đƣợc tầm nhìn chi sẻ và trả l i cho câu hỏi „đâu là sự khác bi t mà tôi cố gắng t o r về mặt cá nhân?‟” [93]. 29 Khi tổng kết các phiên thảo luận về VHCL ở Diễn đàn Châu Âu lần thứ nhất về ĐBCL, Lee H rvey đã nêu r những đặc đi m nổi lên nhƣ là dấu hi u củ VHCL trong trƣ ng đ i h c: có quyền sở hữu củ nhà trƣ ng về chất lƣợng; có sự nhận thức củ các nhà quản lý và ngƣ i d y – h c về sự cần thiết củ h thống giám sát chất lƣợng nhằm đảm bảo trách nhi m giải trình và thúc đẩy cải tiến (tuy nhiên, đây không phải là một h thống qu n liêu); VHCL chủ yếu là cách cƣ xử củ những ngƣ i góp vốn hơn sự vận hành củ h thống chất lƣợng; h thống chất lƣợng cần có mục tiêu rõ ràng, phù hợp v i VHCL; VHCL lấy sinh viên làm trung tâm; VHCL qu n tâm đến qu n h đối tác và hợp tác, chi sẻ kinh nghi m và làm vi c theo nhóm; VHCL qu n tâm đến hỗ trợ cá nhân nhƣ là một h c giả tự trị; lãnh đ o trong nền VHCL là t o cảm hứng hơn là độc tài (v i trò lãnh đ o có ở tất cả các cấp trong tổ chức chứ không chỉ ở các nhà quản lý cấp c o); VHCL sẵn sàng tiếp nhận sự đánh giá phản bi n từ bên ngoài, từ nhiều nguồn; VHCL khuyến khích sự sáng t o và hành động, tự phản bi n, phát tri n các sáng kiến cải tiến và thực hi n chúng [67]. Theo tác giả Lê Đức Ng c, VHCL củ một cơ sở đào t o đƣợc hi u là: m i thành viên (từ ngƣ i h c đến cán bộ quản lý), m i tổ chức (từ các phòng b n đến các tổ chức đoàn th ) đều biết công vi c củ mình thế nào là có chất lƣợng và đều làm theo yêu cầu chất lƣợng [19]. Theo nhóm tác giả gồm Lê Đức Ng c, Trịnh Thị Vũ Lê, Nguyễn Thị Ng c Xuân cho rằng VHCL là một h thống môi trƣ ng cho các ho t động có chất lƣợng và không ngừng cải tiến chất lƣợng củ tổ chức. H thống đó b o gồm môi trƣ ng h c thuật, môi trƣ ng xã hội, môi trƣ ng nhân văn, môi trƣ ng văn hó và môi trƣ ng tự nhiên. Các tác giả đề xuất mô hình VHCL cơ sở GDĐH nhƣ s u (Hình 1.5) [20]: Hình 1.5. Mô hình VHCL cơ sở GDĐH của Lê Đức Ngọc, Trịnh Thị Vũ Lê, Nguyễn Thị Ngọc Xuân 30 - Theo nghĩ hẹp: Một số tác giả và tổ chức GDĐH cho rằng VHCL là VHTC hay một phần của VHTC, cụ thể như sau: Nhóm chuyên gia Bologna (Bỉ) định nghĩ “Văn hó chất lƣợng là văn hó tổ chức góp phần vào phát tri n sự qu n tâm c o độ đến chất lƣợng”. Theo định nghĩ này, VHCL chính là VHTC (VHCL = VHTC) nhƣng nhấn m nh VHTC coi tr ng vấn đề chất lƣợng (Hình 1.6) [43]. Hình 1.6. Mô hình lý thuyết VHCL của Dries Berings Tác giả Ulf-Danial Ehlers cho rằng VHCL trong GDĐH là một phần củ VHTC (VHCL ⊆ VHTC), đƣợc t o thành bởi bốn nhóm yếu tố qu n tr ng: i) các yếu tố về cấu trúc (A structur l element); ii ) các yếu tố t o thuận lợi (The en bing facrors); iii) các yếu tố văn hó liên qu n đến chất lƣợng (The qu lity cultures component); iv) các yếu tố kết nối (The tr nsvers l elements): kết nối 3 yếu tố trên thông qu sự th m gi , niềm tin và thông tin, gi o tiếp [52]. EUA định nghĩ : “Văn hó chất lƣợng là một lo i văn hó tổ chức trong đó vi c nâng c o chất lƣợng đƣợc xem là một vi c làm thƣ ng xuyên và đƣợc nhận di n bởi h i yếu tố: một là, yếu tố văn hó /tâm lý b o gồm các giá trị chi sẻ, niềm tin, sự mong đợi và c m kết đối v i chất lƣợng; h i là, yếu tố cấu trúc/quản lý v i quy trình đƣợc xác định rõ nhằm mục đích nâng c o chất lƣợng và nhằm nỗ lực phối hợp thực hi n củ cá nhân” [55], [56], [57], [58]. H i yếu tố này phải đƣợc kết nối v i nh u thông qu thông tin và liên l c hi u quả, thảo luận và các quá trình th m gi ở cấp độ tổ chức, trách nhi m tập th (c m kết chất lƣợng củ nhà quản lý, sự th m gi củ đội ngũ và ngƣ i h c) – nghĩ là VHCL đòi hỏi sự cân bằng thích hợp giữ tiếp cận trên – dƣ i (top-down ppro ch) và tiếp cận dƣ i – trên (bottom- up ppro ch) đ nâng c o chất lƣợng và phối hợp nỗ lực củ các cá nhân. 31 Khái ni m VHCL trong các cơ sở GDĐH củ EUA đƣợc sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình nghiên cứu về xây dựng VHCL củ các tác giả, tổ chức trên thế gi i nhƣ L ur Mures n, Fr nk Heyworth, Gaylya Mateva, Mary Rose [94], G. Bendermache, M. oude Egbrink, I. Wolfahagen, D. Dolmans [42], Stephen Ntim [95], Hội đồng Liên trƣ ng ĐH Đông Phi [54], vv. Một số tác giả đề xuất khái niệm VHCL trong trường đại học theo hướng VHCL có một số yếu tố của VHTC và một số yếu tố không nằm trong VHTC chung (VHCL ≈ VHTC): Tác giả Todorut A. Vener cho rằng “Văn hó chất lƣợng là tổng th các giá trị liên qu n đến chất lƣợng, dự vào đó tổ chức phát tri n khả năng tồn t i củ mình trong môi trƣ ng bên ngoài củ nó và quản lý các vấn đề nội bộ” [109]. Cụ th hơn, tác giả J cques Lanagès nêu rõ VHCL đƣợc hình thành bởi một số giá trị, do đó vấn đề chính trong xây dựng VHCL là biến những giá trị đó thành hành động thực tiễn củ cá nhân và tập th trong cơ sở GDĐH; sự hình thành và phát tri n VHCL đƣợc nhận di n bởi h i cấp độ: ở cấp độ bề mặt, cần qu n sát nhƣ thế nào m i ngƣ i tán thành các giá trị và th m gi vào vấn đề chất lƣợng; ở cấp độ chiều sâu: sự th y đổi hành vi gắn liền v i sự th m gi ở cấp độ bề mặt [83]. Còn theo Dries Berings, VHCL b o gồm các giá trị, niềm tin, thái độ, c m kết, kỳ v ng, sự tán thành, năng lực, đàm phán, sự th m gi , sự hò hợp và tin tƣởng củ cá nhân, nhóm và những ngƣ i liên qu n đến chất lƣợng. Hơn nữ , VHCL trong các cơ sở GDĐH là văn hó nhấn m nh về mặt giá trị mà đội ngũ nhân sự nắm giữ, là sự đối nghịch giữ các giá trị liên qu n đến các nguyên lý QLCL chung – nhấn m nh hi u quả quản lý và các giá trị truyền thống củ cơ sở GDĐH – nhấn m nh tính chuyên nghi p (dự vào 03 cặp giá trị tƣơng tr nh; mỗi cặp gồm một giá trị gắn v i triết lý TQM và một giá trị gắn v i thế gi i h c thuật truyền thống) (Hình 1.7) [43]. Hình 1.7. Cách tiếp cận biện chứng về VHCL 32 Trong luận án, khái ni m VHCL trong trƣ ng đ i h c đƣợc hi u nhƣ s u: VHCL trong trường đại học là một dạng văn hóa đặc thù thuộc VHNT (VHCL ⊆ VHNT) bao gồm một hệ thống các triết lý, quan điểm, chuẩn mực, giá trị, truyền thống, cơ chế và chính sách liên quan đến chất lượng được các thành viên trong nhà trường chấp nhận và được thể hiện trong thái độ và hành vi của các thành viên cũng như trong các hình thái vật chất của nhà trường theo hướng đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng nhằm tạo nên lợi thế cạnh tranh, đảm bảo cho sự phát triển bền vững của trường đại học trong bối cảnh toàn cầu hóa GDĐH. Từ các khái ni m về văn hó , VHTC, VHNT và VHCL trên đây, có th thấy rằng h thống giá trị là nền tảng củ văn hó nói chung, VHCL nói riêng. Từ đi n Bách kho Vi t N m định nghĩ giá trị: “Ph m trù triết h c, xã hội chỉ tính có ích, có ý nghĩ củ nh...ƣ ng nhận biết rõ về 1 vai trò của chất lƣợng Các thành viên trong nhà trƣ ng có kiến thức đầy 2 đủ về vấn đề chất lƣợng II Triết lý chất lƣợng Hướng vào người học 1 Chƣơng trình đào t o đƣợc cập nhật kịp th i 2 Ngƣ i h c đƣợc đánh giá giảng viên Ngƣ i h c đƣợc th m gi đối tho i v i lãnh đ o 3 nhà trƣ ng Các ý kiến, kiến nghị củ ngƣ i h c đƣợc giải 4 quyết kịp th i Ngƣ i h c đƣợc lấy ý kiến về sự hài lòng đối v i 5 các ho t động củ nhà trƣ ng Hướng vào đội ngũ Cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên đƣợc tham 1 gia góp ý vào dự thảo các văn bản quan tr ng của nhà trƣ ng Chính sách đào t o, bồi dƣỡng t o động lực cho 2 cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên Chính sách về đ i sống vật chất và tinh thần t o 3 động lực cho cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên Các ý kiến, kiến nghị của cán bộ quản lý, giảng 4 viên, nhân viên đƣợc giải quyết kịp th i Hướng vào khách hàng bên ngoài Tổ chức nghiên cứu thị trƣ ng có tính khoa h c 1 và thực tiễn Các ngành nghề đào t o đƣợc phát tri n dựa vào 2 nhu cầu của xã hội Các cơ qu n, tổ chức, doanh nghi p, cá nhân liên 3 quan bên ngoài góp ý xây dựng Sứ m ng/Tầm nhìn/Chiến lƣợc củ nhà trƣ ng Các chuyên gi , cơ quan, tổ chức, doanh nghi p 4 tham gia xây dựng chƣơng trình đào t o của nhà trƣ ng Khảo sát tình hình vi c làm của sinh viên tốt 5 nghi p Khảo sát sự hài lòng củ ngƣ i sử dụng l o động 6 về ngƣ i l o động do nhà trƣ ng đào t o III Tầm nhìn chất lƣợng Mục tiêu chất lƣợng dài h n củ nhà trƣ ng đƣợc 1 xác định rõ ràng Mục tiêu chất lƣợng dài h n củ nhà trƣ ng t o 2 cảm hứng, động lực cho các thành viên IV Hệ giá trị chất lƣợng Giá trị cốt lõi củ nhà trƣ ng đƣợc xác lập rõ 1 ràng Giá trị cốt lõi củ nhà trƣ ng củ nhà trƣ ng có 2 khả năng d n đƣ ng và điều chỉnh hành vi củ cán bộ, giảng viên, nhân viên Môi trƣờng làm việc vì chất lƣợng, cho chất V lƣợng Truyền thống về chất lượng Những thành tích về chất lƣợng củ nhà trƣ ng 1 qua các th i kỳ luôn đƣợc truyền bá và nhân rộng Những tƣ tƣởng tích cực về chất lƣợng của nhà 2 trƣ ng qua các th i kỳ luôn đƣợc lƣu truyền và phát huy Cơ chế về chất lượng: Hoạch định chất lượng Các kế ho ch ho t động củ nhà trƣ ng phù hợp 1 v i Sứ m ng, Tầm nhìn, Mục tiêu Chuẩn đầu ra củ chƣơng trình đào t o phù hợp 2 v i Sứ m ng, Tầm nhìn, Mục tiêu Tổ chức chất lượng H thống quy trình trong công tác quản lý có tính 1 đồng bộ và hi u quả 2 Bộ máy tổ chức vận hành có hi u quả Trách nhi m của mỗi thành viên trong nhà trƣ ng 3 đƣợc phân định rõ ràng 4 Làm vi c theo nhóm đ t hi u quả Cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên đƣợc giao 5 quyền đầy đủ Hội đồng đảm bảo chất lƣợng ho t động có hi u 6 quả Đơn vị chuyên trách đảm bảo chất lƣợng ho t 7 động có hi u quả Kiểm soát chất lượng 1 Thực hi n ki m soát chất lƣợng theo quá trình 2 Tổ chức đánh giá chất lƣợng giảng d y Cải tiến chất lượng 1 Đổi m i công tác quản lý 2 Đổi m i phƣơng pháp giảng d y Chính sách về chất lượng Thực hi n các chính sách đào t o, bồi dƣỡng đối 1 v i cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên Thực hi n các chính sách về đ i sống vật chất và 2 tinh thần của cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên Thực hi n các chính sách nhằm thu hút sự tham 3 gia củ các thành viên vào công tác ĐBCL của nhà trƣ ng Thực hi n chính sách khen thƣởng đối v i 4 cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên 7. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết khả ă có t ể xây dựng thành công Vă óa c ất chất lƣợng của trƣờng Ông/Bà ƣ t ế nào? Rất có khả năng Có khả năng Ít có khả năng Không có khả năng Những ý kiến khác của Ông/Bà về vấ đề xây dự Vă óa c ất lƣợng tr các trƣờ đ i học tƣ t ục:. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Nếu có thể, xin Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin về cá nhân: - Đơn vị công tác: . - Chức vụ: ................................................................ Một lần nữa xin chân thành cảm ơn Ông/Bà Phụ lục 2.2: PHI U HỎI Ý KI N SINH VIÊN Đ phục vụ cho vi c nghiên cứu đề tài “Xâ dự vă óa c ất lƣợng trong các trƣờ đ i học tƣ t ục Việt Na ”, rất mong nhận đƣợc những ý kiến của Anh/Chị đ chúng tôi có thêm luận cứ và luận chứng khoa h c trong vi c thực hi n đề tài. Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô thích hợp củ các câu dƣ i đây. Số li u khảo sát trong phiếu trƣng cầu ý kiến này chỉ đƣợc sử dụng cho mục đích nghiên cứu, không sử dụng vào những mục đích khác, rất mong đƣợc sự hỗ trợ và giúp đỡ củ Anh/Chị. Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị! 1. Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến về chất lƣợng của các trƣờ đ i học tƣ t ục Việt Nam hiện nay: 1 = Tốt 2 = Khá 3 = Trung bình 4 = Chƣ đ t yêu cầu Mức độ ý iế TT Nội du 1 2 3 4 1 Chất lƣợng đào t o 2 Chất lƣợng nghiên cứu kho h c 3 Chất lƣợng phục vụ cộng đồng 2. Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến về chất lƣợng của trƣờng Anh/Chị hiện nay: 1 = Tốt 2 = Khá 3 = Trung bình 4 = Chƣ đ t yêu cầu Mức độ ý iế TT Nội du 1 2 3 4 1 Chất lƣợng đào t o 2 Chất lƣợng nghiên cứu kho h c 3 Chất lƣợng phục vụ cộng đồng 3. Anh/Chị vui lòng cho ý kiến về mức độ nhận biết đối với những nội du sau đâ của trƣờng Anh/Chị: 1 = Hi u rõ 2 = Biết 3 = Biết tƣơng đối 4 = Không biết Mức độ ý kiến TT TT Nội dung 1 2 3 4 1 Truyền thống củ nhà trƣ ng 2 Sứ m ng và Tầm nhìn củ nhà trƣ ng 3 H thống giá trị củ nhà trƣ ng 4 Các mục tiêu phát tri n củ nhà trƣ ng 5 Văn hó củ nhà trƣ ng 6 Cơ cấu tổ chức củ nhà trƣ ng 7 Chuẩn đầu ra của chuyên ngành mà bản thân theo h c 8 Các quy trình quản lý củ nhà trƣ ng 4. Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến về thực tr ng một số ho t động quản lý hiện nay của trƣờng Anh/Chị: 1 = Tốt 2 = Khá 3 = Trung bình 4 = Chƣ đ t yêu cầu Mức độ ý kiến Chƣ TT Nội dung thực 1 2 3 4 hi n Đánh giá kiến thức và kỹ năng của sinh viên 1 trƣ c khi đào t o Tổ chức lấy ý kiến góp ý củ sinh viên trƣ c 2 khi cập nhật, bổ sung chƣơng trình đào t o Áp dụng phƣơng pháp giảng d y “Lấy ngƣ i 3 h c làm trung tâm” 4 Đánh giá kết quả h c tập của sinh viên Ho t động tuyên dƣơng, khen thƣởng đối v i 5 sinh viên Tổ chức lấy ý kiến góp ý của sinh viên trƣ c 6 khi b n hành các văn bản, chính sách quan tr ng củ nhà trƣ ng Tổ chức cho sinh viên tham gia các ho t động 7 củ nhà trƣ ng Ứng dụng công ngh thông tin trong công tác 8 quản lý và giảng d y Thiết lập kênh thông tin liên l c giữa nhà 9 trƣ ng v i sinh viên Thiết lập kênh thông tin liên l c giữa nhà 10 trƣ ng v i phụ huynh 11 Cung cấp các thông tin cần thiết cho sinh viên 12 Ho t động tƣ vấn, hỗ trợ sinh viên Bố trí cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ 13 h c tập và nghiên cứu của sinh viên Bố trí cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ 14 ho t động văn – th - mĩ của sinh viên Giải quyết các thủ tục hành chính cho sinh 15 viên 16 Tổ chức đối tho i v i sinh viên Tổ chức ho t động sinh viên đánh giá giảng 17 viên Khảo sát sự hài lòng của sinh viên về chất 18 lƣợng đào t o Khảo sát sự hài lòng của sinh viên về chất 19 lƣợng quản lý và phục vụ Tiếp thu và giải quyết ý kiến góp ý của sinh 20 viên Ý kiến khác của Anh/Chị (nếu có). ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin về cá nhân: - Nam Nữ: - Hi n là sinh viên năm thứ: .... - Chuyên ngành: ..................................... Một lần nữa xin chân thành cảm ơn Anh/Chị! P ụ lục 2 3: PHI U TRƢNG CẦU Ý KI N (Ba Giá iệu, Trƣở các a/p ò /tru tâ ) Đ phục vụ cho vi c nghiên cứu đề tài “Xâ dự vă óa c ất lƣợng trong các trƣờ đ i học của Việt Na ”, chúng tôi rất mong nhận đƣợc những ý kiến củ Ông/Bà đ chúng tôi có thêm luận cứ và luận chứng khoa h c trong vi c thực hi n đề tài. Ông/Bà vui lòng đánh dấu (X) vào ô thích hợp củ các câu dƣ i đây. Số li u khảo sát trong phiếu trƣng cầu ý kiến này chỉ đƣợc sử dụng cho mục đích nghiên cứu, không sử dụng vào những mục đích khác, rất mong đƣợc sự hỗ trợ và giúp đỡ củ Ông/Bà. Xin chân thành cảm ơn Ông/Bà! 1. Ông/Bà vui lòng cho biết các ho t độ đ đƣợc triển khai nhằm nâng cao chất lƣợng ở trƣờng của Ông/Bà?: Mức độ ý kiến Đã thực Đã thực hi n Chƣ TT Các ho t động hi n đ t nhƣng đ t thực kết quả kết quả hi n cao chƣ c o Tuyên truyền về v i trò củ chất lƣợng cho các 1 thành viên Đào t o, bồi dƣỡng nhằm nâng c o kiến thức 2 và kỹ năng về chất lƣợng cho các thành viên 3 Tuyên bố nguyên lý chất lƣợng củ nhà trƣ ng Xác lập vị thế chất lƣợng trong tƣơng l i củ 4 nhà trƣ ng 5 Tuyên bố các giá trị chất lƣợng củ nhà trƣ ng Truyền bá và phát huy các qu n đi m, hành vi 6 chất lƣợng nổi bật củ nhà trƣ ng Lập kế ho ch chất lƣợng trong công tác đào 7 t o và nghiên cứu khoa h c Đổi m i cơ cấu tổ chức theo định hƣ ng quá 8 trình 9 Xây dựng mô hình làm vi c nhóm 10 Thực hi n cơ chế giao quyền cho đội ngũ Tăng cƣ ng nhân sự cho đơn vị chuyên trách 11 công tác đảm bảo chất lƣợng bên trong Xây dựng h thống quy trình trong công tác 12 quản lý 13 Thực hi n ki m soát chất lƣợng theo quá trình 14 Thực hi n cải tiến liên tục chất lƣợng 15 Xây dựng h thống thông tin quản lý tích hợp Ban hành chính sách về bổ nhi m cán bộ quản 16 lý Ban hành chính sách về đào t o, bồi dƣỡng đội 17 ngũ Ban hành chính sách về tiền lƣơng phù hợp v i 18 từng gi i đo n phát tri n Ban hành chính sách về tiền thƣởng phù hợp 19 v i từng gi i đo n phát tri n 20 Tổ chức phong trào thi đu Xây dựng môi trƣ ng làm vi c dân chủ trong 21 nhà trƣ ng Bố trí cơ sở vật chất phục vụ cho các ho t 22 động đảm bảo chất lƣợng củ nhà trƣ ng 2. Xin Ông/Bà c biết các ếu tố dƣới đâ có ả ƣở ƣ t ế đế việc xâ dự Vă óa c ất lƣợ tr các trƣờ đ i ọc tƣ t ục Việt Na ? Mức độ ả ƣởng Ảnh Không TT Nội dung Có ảnh Ít ảnh Không hƣởng ảnh hƣởng hƣởng trả l i l n hƣởng Chủ trƣơng củ Đảng và Nhà 1 nƣ c về phát tri n các trƣ ng đ i h c tƣ thục Yêu cầu về chất lƣợng giáo dục 2 đ i h c củ Đảng và Nhà nƣ c Yêu cầu của quá trình hội nhập 3 quốc tế trong lĩnh vực giáo dục đ i h c Những tác động của các yếu tố 4 văn hó vùng miền Những th y đổi trong quá trình 5 thực hi n đổi m i căn bản, toàn di n giáo dục đ i h c Sự quan tâm của các chủ th quản 6 lý đối v i vi c xây dựng văn hó chất lƣợng Sự th y đổi nhân sự lãnh đ o, 7 quản lý củ nhà trƣ ng Những khó khăn hi n nay về đội 8 ngũ Những khó khăn hi n nay về tài 9 chính Ông/Bà vui lòng cho biết những ý kiến khác về vấ đề xây dự Vă óa chất lƣợ tr các trƣờ đ i học tƣ t ục Việt Nam? ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Nếu có thể, xin Ông/Bà vui lòng cho biết đôi điều về bản thân: - Đơn vị công tác: - Chức vụ: ................................................... Một lần nữa xin chân thành cảm ơn Ông/Bà! P ụ lục 2 4: PHI U PHỎNG VẤN (Ba Giá iệu, cá bộ quả lý, iả vi v â vi ) Đ phục vụ cho vi c nghiên cứu đề tài “Xâ dự vă óa c ất lƣợng trong các trƣờ đ i học của Việt Na ”, chúng tôi rất mong nhận đƣợc những ý kiến củ Ông/Bà đ chúng tôi có thêm luận cứ và luận chứng khoa h c trong vi c thực hi n đề tài. Nội dung phỏng vấn chỉ đƣợc sử dụng cho mục đích nghiên cứu, không sử dụng vào những mục đích khác, rất mong đƣợc sự hỗ trợ và giúp đỡ củ Ông/Bà. Xin chân thành cảm ơn Ông/Bà! Họ và tên: ... Đơ vị: .... Chức vụ: . Học vị: .... Điện tho i: .. I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƢỜNG 1 Nă t lập:... 2. Số đ t o: .. 3. Bậc đ t o: tiến sĩ th c sĩ đ i h c c o đẳng trung cấp 4. Tổng số học viên: ., sinh viên: ..... 5. Tổng số đội ũ: ... II. NỘI DUNG PHỎNG VẤN 1. Xin Ông/Bà cho biết ý kiến của Ông/Bà về chất lƣợng của các trƣờng đ i học tƣ t ục Việt Nam? Mức độ TT Nội du Trung Chƣ đ t Tốt Khá bình yêu cầu 1 Chất lƣợng đào t o 2 Chất lƣợng nghiên cứu kho h c 3 Chất lƣợng phục vụ cộng đồng 2. Ông/Bà vui lòng cho biết cách hiểu của Ông/Bà về vă óa c ất lƣợng, vă óa c ất lƣợ trƣờ đ i học, vă óa c ất lƣợ trƣờ đ i học tƣ thục?: Văn hó chất lƣợng: .. ... ... ... Văn hó chất lƣợng trƣ ng đ i h c: .... ... ... ... Văn hó chất lƣợng trƣ ng đ i h c tƣ thục: .. .. .. ... 3. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết thông tin về việc triển khai xây dựng vă hóa chất lƣợng ở Trƣờng của Ông/Bà? Chúng tôi đ ng tri n khai xây dựng văn hóa chất lƣợng Chúng tôi không xây dựng văn hó chất lƣợng Chúng tôi có định hƣ ng xây dựng văn hó chất lƣợng Ý kiến khác:......................................................................................................... 4. Xin Ông/Bà cho biết Trƣờng của Ông/Bà hiệ đa áp dụng mô hình quản lý chất lƣợng nào nhằ đảm bảo và nâng cao chất lƣợng? ISO 9000 Quản lý chất lƣợng tổng th (TQM: Total Quality Management) Mô hình các yếu tố tổ chức (Organizational Elements Model) Ý kiến khác:.......................................................................................................... 5. Ông/Bà vui lòng cho biết các yếu tố li qua đến chất lƣợ dƣới đâ đ đƣợc hình thành ở trƣởng của Ô /B c ƣa a ? Đ C ƣa Nếu đ Nếu chƣa hình hình hình thành, Ý kiến TT Nội dung hình thành, thành thành mô tả vắn khác nêu lý do (X) (X) tắt 1 Triết lý chất lƣợng Tầm nhìn chất 2 lƣợng H giá trị chất 3 lƣợng Nội dung truyền 4 thống về chất lƣợng Các kế ho ch chất 5 lƣợng Quy trình ki m 6 soát chất lƣợng H thống thông tin 7 quản lý tích hợp Quy trình cải tiến 8 chất lƣợng Các chính sách về 9 chất lƣợng 6. Xin Ông/Bà cho biết ôi trƣờng làm việc hiện nay của Trƣờng Ô /B đ p ù ợp hay chƣa? phù hợp chƣ phù hợp Nếu phù hợp, Ông/Bà dự vào cơ sở nào đ khẳng định nhƣ vậy? ... ... ... Nếu chƣ phù hợp, theo Ông/Bà cần các giải pháp nào đ khắc phục? ... ... ... 7. Theo Ông/Bà những yếu tố khách quan và chủ quan nào sẽ ả ƣởng đến việc xây dự vă óa c ất lƣợ tr trƣờ đ i học tƣ t ục Việt Nam? ... ... ... ... ... 8. Ông/Bà vui lòng cho biết những ý kiến khác về vấ đề xây dự Vă hóa chất lƣợ tr các trƣờ đ i học tƣ t ục Việt Nam? ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Một lần nữa xin chân thành cảm ơn Ông/Bà! Phụ lục 3.1: PHI U KHẢO SÁT Về sự cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp Xây dự vă óa c ất lƣợng tr các trƣờ đ i học tƣ t ục Việt Nam Đ phục vụ cho vi c nghiên cứu đề tài “Xâ dự vă óa c ất lƣợng tr các trƣờ đ i học của Việt Na ”, chúng tôi rất mong nhận đƣợc những ý kiến củ Ông/Bà đ chúng tôi có thêm luận cứ và luận chứng khoa h c trong vi c thực hi n đề tài. Xin chân thành cảm ơn Ông/Bà! Ông/Bà vui lòng đánh dấu (X) vào ô thích hợp củ các câu dƣ i đây. 1. Xin Ông/Bà ý kiến về sự cấp thiết của các giải pháp Xây dự vă óa chất lƣợ tr các trƣờ đ i học tƣ t ục Việt Na d c ú tôi đề xuất dƣới đâ : Mức độ cấp thiết của các giải pháp Rất TT TT Nội dung giải pháp Cấp Ít cấp Không Không cấp thiết thiết cấp thiết trả l i thiết Nâng c o nhận thức về chất lƣợng 1 cho cán bộ quản lý, giảng viên & nhân viên trƣ ng đ i h c tƣ thục Tổ chức xây dựng, tuyên bố triết lý 2 chất lƣợng và tầm nhìn chất lƣợng củ trƣ ng đ i h c tƣ thục Chỉ đ o xác lập h giá trị chất lƣợng 3 trong củ trƣ ng đ i h c tƣ thục Thiết lập môi trƣ ng làm vi c vì chất 4 lƣợng, cho chất lƣợng trong trƣ ng đ i h c tƣ thục Xây dựng truyền thống về chất lượng 4.1 trong trường đại học tư thục Đổi mới cơ chế về chất lượng của 4.2 trường đại học tư thục Tạo lập các chính sách về chất lượng 4.3 của trường đại học tư thục Đánh giá văn hó chất lƣợng trƣ ng 5 đ i h c tƣ thục 2. Xin Ông/Bà ý kiến về tính khả thi của các giải pháp Xây dự vă óa chất lƣợ tr các trƣờ đ i học tƣ t ục Việt Na d c ú tôi đề xuất dƣới đâ : Mức độ khả thi của các giải pháp TT TT Nội dung giải pháp Rất Khả Ít khả Không Không khả thi thi thi khả thi trả l i Nâng c o nhận thức về chất lƣợng cho 1 cán bộ quản lý, giảng viên & nhân viên trƣ ng đ i h c tƣ thục Tổ chức xây dựng, tuyên bố triết lý chất 2 lƣợng và tầm nhìn chất lƣợng củ trƣ ng đ i h c tƣ thục Chỉ đ o xác lập h giá trị chất lƣợng 3 trong củ trƣ ng đ i h c tƣ thục Thiết lập môi trƣ ng làm vi c vì chất 4 lƣợng, cho chất lƣợng trong trƣ ng đ i h c tƣ thục Xây dựng truyền thống về chất lượng 4.1 trong trường đại học tư thục Đổi mới cơ chế về chất lượng của 4.2 trường đại học tư thục Tạo lập các chính sách về chất lượng 4.3 của trường đại học tư thục Đánh giá văn hó chất lƣợng trƣ ng đ i 5 h c tƣ thục Ông/Bà vui lòng cho biết những ý kiến khác về vấ đề xây dự Vă óa chất lƣợ tr các trƣờ đ i học tƣ t ục Việt Nam? ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Nếu có thể, xin Ông/Bà vui lòng cho biết đôi điều về bản thân: - Đơn vị công tác: - Chức vụ: ................................................... Một lần nữa xin chân thành cảm ơn Ông/Bà! P ụ lục 3 2 PHI U ĐÁNH GIÁ KI N THỨC CHẤT LƢỢNG CỦA CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN, NHÂN VIÊN Câu 1. Hãy tìm ở cột bên phải khái niệm chất lƣợ tƣơ ứng với tác giả đƣợc liệt kê ở cột trái dƣới đâ : Tác giả Khái niệm a. Chất lƣợng là sự thỏa mãn nhu cầu của thị trƣ ng 1. Walter Shewhart v i chi phí thấp nhất 2. W. Edwards Deming b. Chất lƣợng là sự phù hợp v i các yêu cầu cụ th c. Chất lƣợng là sự phù hợp v i mục đích sử dụng 3. Philip Crosby hay sự thỏa mãn khách hàng d. Chất lƣợng là một tập hợp các đặc tính của sản 4. Kaoru Ishikawa phẩm phản ánh giá trị sử dụng của nó e. Chất lƣợng là tổn thất xã hội khi sản phẩm đến 5. Taguchi t y ngƣ i tiêu dùng Trả l i: 1 - ... ; 2 - ... ; 3 - ... ; 4 - ... ; 5 - .... Câu 2 H điền vào ô bên c ĩa của các quan niệm về chất lƣợng giáo dục đ i học sau đâ : TT Quan niệm N ĩa của quan niệm Chất lƣợng đƣợc đánh giá 1 bằng đầu vào Chất lƣợng đƣợc đánh giá 2 bằng đầu ra Chất lƣợng đƣợc đánh giá 3 bằng giá trị gi tăng Chất lƣợng đƣợc đánh giá 4 bằng giá trị h c thuật Chất lƣợng đƣợc đánh giá 5 bằng văn hó tổ chức riêng Câu 3. Hãy mô tả quan niệm truyền thống và quan niệm hiệ đ i về chất lƣợng giáo dục đ i học: TT Khái niệm Mô tả Quan ni m truyền thống về 1 chất lƣợng giáo dục đ i h c Quan ni m hi n đ i về chất 2 lƣợng giáo dục đ i h c Câu 4 H điền vào ô bên c ĩa của các thuật ngữ sau đâ : TT Khái niệm N ĩa của khái niệm 1 Ki m soát chất lƣợng giáo dục đ i h c 2 Đảm bảo chất lƣợng giáo dục đ i h c 3 Quản lý chất lƣợng giáo dục đ i h c Ki m định chất lƣợng cơ sở giáo dục 4 đ i h c Văn hó chất lƣợng cơ sở giáo dục đ i 5 h c Câu 5. Sắp xếp các p ƣơ t ức quản lý chất lƣợ sau đâ t e tiến trình lịch sử phát triển của quản lý chất lƣợng trên thế giới: . Đảm bảo chất lƣợng (Quality Assurance) b. Cam kết chất lƣợng toàn di n (Total Quality Commitment) c. Ki m soát chất lƣợng toàn di n (Total Quality Control) d. Quản lý chất lƣợng toàn di n (Total Quality Management) e. Ki m tra chất lƣợng (Quality Control) f. Cải tiến chất lƣợng trên toàn công ty (Company Wide Quality Improvement) Trả l i: .................................... Câu 6. Hãy mô tả vắn tắt các chức ă quản lý chất lƣợ sau đâ : TT Các công cụ Mô tả 1 Ho ch định (Plan) 2 Thực hi n (Do) 3 Ki m tra (Check) 4 Điều chỉnh, cải tiến (Action) Câu 7. Hãy mô tả vắn tắt các u lý sau đâ của quản lý chất lƣợng toàn diện: TT Các nguyên lý Mô tả 1 Lãnh đ o và ho ch định chất lƣợng 2 Tập trung vào khách hàng 3 Sự tham gia của m i thành viên 4 Định hƣ ng quá trình 5 Phân quyền và làm vi c nhóm 6 Quản lý bằng dữ ki n 7 Cải tiến liên tục và h c hỏi Câu 8 H đá dấu (X) vào cột tƣơ ứng với quan niệm về quản lý chất lƣợng của cơ sở giáo dục đ i học dƣới đâ : Quan Quan ni m ni m TT Nội dung truyền hi n thống đ i Nỗ lực đ t các tiêu chuẩn chất lƣợng đã đƣợc đề ra từ 1 trƣ c nhằm duy trì sự ổn định Thông hi u và đáp ứng nhu cầu của khách hàng 2 quyết định sự thành công củ nhà trƣ ng 3 Mục tiêu chất lƣợng không đ t đƣợc là do quản lý M i thành viên bên trong nhà trƣ ng cũng là khách 4 hàng Tổ chức là một tập hợp các đối tƣợng chuyên môn 5 hó c o đƣợc liên kết bằng một h thống cấp bậc theo chức năng Tất cả các thành viên trong nhà trƣ ng đều phải chịu 6 trách nhi m về chất lƣợng củ các lĩnh vực ho t động củ nhà trƣ ng 7 Đội ngũ đƣợc giao quyền, đào t o và bồi dƣỡng 8 Chất lƣợng đƣợc đảm bảo do ki m tra chặt chẽ Tích lũy những cải tiến nhỏ sẽ t o ra những biến đổi 9 l n Cải tiến chất lƣợng là tập trung vào cải tiến các quá 10 trình Câu 9 H u ý ĩa của các yếu tố cấu t vă óa c ất lƣợng trong trƣờ đ i học dƣới đâ : TT Các công cụ Mô tả 1 Triết lý chất lƣợng 2 Tầm nhìn chất lƣợng 3 H giá trị chất lƣợng 4 Truyền thống về chất lƣợng 5 Cơ chế và chính sách về chất lƣợng Câu 10. Hãy mô tả vắn tắt các công cụ trong quản lý chất lƣợ sau đâ : TT Các công cụ Mô tả 1 Bi u đồ pareto (Pareto Chart) 2 Bi u đồ nhân quả (Cause Effect Diagram) 3 Bi u đồ phân tán (Scatter Diagram) 4 Bi u đồ ki m soát (Control Chart) 5 Lƣu đồ quy trình (Process Flow Chart) P ụ lục 3 3 CHƢƠNG TRÌNH BỒI DƢỠNG Nâ ca iế t ức về c ất lƣợ c đội ũ cá bộ quả lý, iả vi v nhâ vi tr các trƣờ đ i ọc tƣ t ục Việt Na I MỤC TIÊU 1 Mục ti u c u Nâng c o kiến thức về chất lƣợng cho đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên trong các trƣ ng đ i h c tƣ thục Vi t N m 2 Mục ti u cụ t ể - Ngƣ i h c đƣợc tr ng bị: + Các kiến thức về chất lƣợng + Các kiến thức về quản lý chất lƣợng - Giúp ngƣ i h c: + Nâng c o ý thức nghề nghi p, đ o đức và tác phong củ ngƣ i cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên trong môi trƣ ng làm vi c có tính năng động c o. + Bảy tỏ qu n đi m, ý kiến củ bản thân về các vấn đề liên qu n đến chất lƣợng củ nhà trƣ ng II ĐỐI TƢỢNG BỒI DƢỠNG 1. Cán bộ quản lý: phó Hi u trƣởng; trƣởng, phó bộ môn/bộ phận; trƣởng phó khoa/phòng/trung tâm. 2. Giảng viên cơ hữu. 3. Chuyên viên, nhân viên. III NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH 1 Tổ ối lƣợ iế t ức: 60 tiết 2 P â p ối c ƣơ trì c u : Hình thức tổ chức bồi dƣỡng Tổng Tự Nội dung Lý Nhóm/ Bài Kiếm tra số nghiên thuyết Seminar tập đánh giá tiết cứu Chƣơng 1. Những vấn đề cơ 09 02 01 12 bản về chất lƣợng Chƣơng 2. Quản lý chất lƣợng 18 02 01 21 Chƣơng 3. Quản lý chất lƣợng 18 02 02 01 01 24 toàn di n Ôn tập 01 01 Ki m tra cuối chƣơng trình 02 02 Tổng: 31 06 02 01 05 60 3 P â p ối c ƣơ trì c i tiết: C ƣơ 1 N ữ vấ đề cơ bả về c ất lƣợ Hình Yêu cầu Thời thức tổ Nội dung chính ƣời học Ghi chú gian chức chuẩn bị (gồm - Lịch sử chất lƣợng chất - Khái ni m chất lƣợng Tài li u bồi lƣợng - Đặc đi m của chất lƣợng dƣỡng; tài trong lĩnh Lý thuyết 09 tiết - Vai trò của chất lƣợng li u tham vực giáo - Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất khảo dục đ i lƣợng h c) Thảo Các nhóm trình bày đề tài lựa ch n Trang thiết luận 02 tiết về vấn đề chất lƣợng củ trƣ ng đ i bị phù hợp nhóm h c tƣ thục v i đề tài Ki m tra 01 tiết C ƣơ 2 Quả lý c ất lƣợ Hình Yêu cầu Thời thức tổ Nội dung chính ƣời học Ghi chú gian chức chuẩn bị (gồm - Lịch sử quản lý chất lƣợng quản lý Tài li u bồi - Khái ni m quản lý chất lƣợng chất dƣỡng; tài Lý thuyết 18 tiết - Vai trò của quản lý chất lƣợng lƣợng li u tham - Các triết lý quản lý chất lƣợng giáo dục khảo - Nguyên tắc quản lý chất lƣợng đ i h c) - Các chức năng quản lý chất lƣợng Các nhóm trình bày đề tài lựa ch n Trang thiết Thảo luận 02 tiết về vấn đề quản lý chất lƣợng trong bị phù hợp nhóm trƣ ng đ i h c tƣ thục v i đề tài Tự nghiên 01 tiết cứu Ki m tra 01 tiết C ƣơ 3 Quả lý c ất lƣợ t diệ Hình Yêu cầu Thời thức tổ Nội dung chính ƣời học Ghi chú gian chức chuẩn bị - Khái ni m quản lý chất (gồm quản lý lƣợng toàn di n Tài li u bồi chất lƣợng - Các nguyên lý của quản Lý thuyết 18 tiết dƣỡng; tài li u giáo dục đ i lý chất lƣợng toàn di n tham khảo h c) - Quản lý chất lƣợng toàn di n và văn hó chất lƣợng Các nhóm trình bày đề tài lựa ch n về vấn đề xây Trang thiết bị Thảo luận 02 tiết dựng văn hó chất lƣợng phù hợp v i đề nhóm trong trƣ ng đ i h c tƣ tài thục Bài tập 02 tiết Ki m tra 02 tiết 4 P ƣơ p áp, ì t ức iể tra, đá iá 4.1. Đánh giá thƣ ng xuyên Vắng trên 20% tổng số gi lên l p: không đ t. 4.2. Đánh giá định kỳ Các mục điểm quá trình Đi m chuyên cần 10% Đi m thảo luận Đi m ki m tra 15% Đi m bài tập 20% Điểm kiểm tra cuối c ƣơ trì Đi m ki m tra cuối chƣơng trình 55% 5 Điể tổ ết: theo quy chế đào t o đ i h c, c o đẳng củ Bộ Giáo dục & Đào T o IV HƢỚNG DẪN THỰC HIỆN 1. Chƣơng trình bồi dƣỡng nâng c o kiến thức về chất lƣợng cho đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên trong các trƣ ng đ i h c tƣ thục Vi t N m là công cụ giúp Hi u trƣởng quản lý công tác bồi dƣỡng đội ngũ. 2. Tùy theo đối tƣợng bồi dƣỡng, cần sử dụng linh ho t các phƣơng pháp bồi dƣỡng, lự ch n nội dung trong tâm trong từng mục đ bồi dƣỡng cũng nhƣ ki m tr , đánh giá.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_xay_dung_van_hoa_chat_luong_trong_cac_truong_dai_hoc.pdf
  • docTrich yeu luan an-Tieng Viet-Tran Van Hung.doc
  • docTrich yeu luan an-English-Tran Van Hung.doc
  • docTom tat TIENG VIET -Tran Van Hung.doc
  • docTom tat -ENGLISH-Tran Van Hung.doc
  • docThong tin diem moi luan an-Tieng Viet-Tran Van Hung.doc
  • docThong tin diem moi luan an-English-Tran Van Hung.doc