Luận văn Xây dựng phần mềm hỗ trợ giải bào tập

– 1 LỜI CẢM ƠN Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Nguyễn Tiến Huy, dù rất bận rộn nhưng luôn tận tình hướng dẫn cho chúng em trong suốt quá trình thực hiện luận văn. Cảm ơn các thầy cô giáo, nhất là các giảng viên của Khoa Công nghệ thông tin, đã giảng dạy, truyền đạt cho chúng em những kiến thức bổ ích đã trở thành nền tảng để chúng em có thể thực hiện tốt luận văn. Thành thật cảm ơn vì sự động vi

pdf130 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 08/01/2022 | Lượt xem: 292 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Luận văn Xây dựng phần mềm hỗ trợ giải bào tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iên và giúp đỡ của gia đình, bạn bè dành cho chúng em trong suốt quá trình thực hiện luận văn. – MỤC LỤC PHẦN 1: MỞ ĐẦU..................................................................................................6 PHẦN 2: HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU...............................................................8 2.1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG : .....................................................................................8 2.1.1. Hiện trạng về mặt tổ chức :..................................................................................8 2.1.2. Hiện trạng về mặt nghiệp vụ :..............................................................................9 2.2. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU: ..................................................................................10 2.2.1. Yêu cầu chức năng:............................................................................................10 2.2.2. Yêu cầu phi chức năng:......................................................................................11 PHẦN 3: MƠ HÌNH HỐ....................................................................................12 3.1. SƠ ĐỒ SỬ DỤNG :..................................................................................................12 3.1.1. Sơ đồ thể hiện các chức năng chính của phần mềm: .........................................12 3.1.2. Diễn giải sơ đồ: ..................................................................................................13 3.1.3. Ký hiệu :.............................................................................................................14 3.2. SƠ ĐỒ LỚP : ............................................................................................................15 3.2.1. Sơ đồ lớp:...........................................................................................................15 3.2.2. Bảng thuộc tính các lớp đối tượng :...................................................................16 3.2.3. Sơ đồ luồng xử lý :.............................................................................................27 PHẦN 4: THIẾT KẾ PHẦN MỀM .....................................................................33 4.1. HỆ THỐNG CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG : ...................................................................33 4.1.1. Mơ hình tổng thể :..............................................................................................33 4.1.2. Danh sách các lớp đối tượng giao tiếp người dùng : .........................................35 4.1.3. Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính : ........................................................36 4.1.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu : ................................................36 4.2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ VÀ TRUY XUẤT CÁC ĐỐI TƯỢNG :.............................37 4.2.1. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu:..............37 4.2.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu:..............38 4.3. THIẾT KẾ CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG XỬ LÝ CHÍNH : ..........................................40 4.3.1. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng xử lí chính: .......................40 4.3.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng xử lí chính: .......................47 4.3.3. Các sơ đồ phối hợp: ...........................................................................................66 4.4. THIẾT KẾ CÁC MÀN HÌNH GIAO DIỆN CỦA PHẦN MỀM : ..........................69 4.4.1. Phân hệ giáo viên :.............................................................................................69 4.4.2. Phân hệ học sinh: ...............................................................................................91 4.4.3. Các màn hình chung của hai phân hệ : ............................................................107 PHẦN 5: THỰC HIỆN PHẦN MỀM VÀ KIỂM TRA ...................................110 5.1. THỰC HIỆN PHẦN MỀM : ..................................................................................110 5.2. KIỂM TRA : ...........................................................................................................115 PHẦN 6: TỔNG KẾT .........................................................................................127 6.1. TỰ ĐÁNH GIÁ : ....................................................................................................127 6.2. HƯỚNG PHÁT TRIỂN : .......................................................................................129 2 – DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1. Ký hiệu của sơ đồ sử dụng và sơ đồ lớp..............................................................14 Bảng 3.2. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTCoBan............................................................16 Bảng 3.3. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacI ...............................................................17 Bảng 3.4. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacII ..............................................................18 Bảng 3.5. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacISinCos....................................................19 Bảng 3.6. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacIISinCos...................................................19 Bảng 3.7. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTDoiXungSinCos.............................................20 Bảng 3.8. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLiTinhToan....................................................20 Bảng 3.9. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PhanSo ...............................................................21 Bảng 3.10. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BaiGiai .............................................................21 Bảng 3.11. Bảng thuộc tính lớp đối tượng CoSoDuLieu.....................................................22 Bảng 3.12. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLyDau..........................................................23 Bảng 3.13. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BienDoiChuoi ..................................................24 Bảng 3.14. Bảng thuộc tính lớp đối tượng DoiCongThuc...................................................25 Bảng 3.15. Bảng thuộc tính lớp đối tượng LayCongThuc...................................................26 Bảng 4.1. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ giáo viên......................35 Bảng 4.2. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ học sinh. ......................35 Bảng 4.3. Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính. ...........................................................36 Bảng 4.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu....................................................36 Bảng 4.5. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu.................37 Bảng 4.6. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu.................39 Bảng 4.7. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTCoBan. ............................40 Bảng 4.8.Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacI..................................41 Bảng 4.9. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacII. ..............................42 Bảng 4.10. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacISinCos. ..................43 Bảng 4.11. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacIISinCos. .................43 Bảng 4.12. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTDoiXungSinCos. ...........44 Bảng 4.13. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem....44 Bảng 4.14. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng DoiCongThuc. ...................46 Bảng 4.15. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng LayCongThuc. ...................46 Bảng 4.16. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTCoBan. ..........................52 Bảng 4.17. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacI...............................52 Bảng 4.18. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacII..............................57 Bảng 4.19. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacISinCos. ..................58 Bảng 4.20. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacIISinCos. .................59 Bảng 4.21. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTDoiXungSinCos. ...........60 Bảng 4.22. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem....63 Bảng 4.23. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng DoiCongThuc. ...................65 Bảng 4.24. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng LayCongThuc. ...................65 Bảng 4.25. Các sự kiện màn hình chính Phân hệ Giáo viên................................................71 Bảng 4.26. Các sự kiện màn hình soạn bài tập viết. ............................................................78 Bảng 4.27. Các sự kiện màn hình soạn lý thuyết.................................................................81 Bảng 4.28. Các sự kiện màn hình Soạn đề trắc nghiệm. .....................................................86 Bảng 4.29. Các sự kiện màn hình Chấm bài........................................................................89 Bảng 4.30. Các sự kiện màn hình chính Phân hệ Học sinh. ................................................93 3 – Bảng 4.31. Các sự kiện màn hình giải bài tập viết. .............................................................97 Bảng 4.32. Các sự kiện màn hình Xem lý thuyết. ...............................................................99 Bảng 4.33. Các sự kiện màn hình giải Bài tập Trắc nghiệm. ............................................105 Bảng 4.34. Các sự kiện màn hình Giới thiệu. ....................................................................107 Bảng 4.35. Các sự kiện màn hình Gởi thư.........................................................................109 4 – DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 3.1. Sơ đồ sử dụng. .....................................................................................................12 Hình 3.2. Sơ đồ lớp..............................................................................................................15 Hình 3.3. Sơ đồ luồng xử lý soạn bài tập viết......................................................................27 Hình 3.4. Sơ đồ luồng xử lý soạn đề trắc nghiệm................................................................28 Hình 3.5. Sơ đồ luồng xử lý soạn lý thuyết. ........................................................................28 Hình 3.6. Sơ đồ luồng xử lý chấm bài. ................................................................................29 Hình 3.7. Sơ đồ luồng xử lý giải bài tập viết. ......................................................................30 Hình 3.8. Sơ đồ luồng xử lý giải đề trắc nghiệm.................................................................31 Hình 3.9. Sơ đồ luồng xử lý xem bài lý thuyết....................................................................32 Hình 4.1.Mơ hình tổng thể phân hệ giáo viên. ....................................................................33 Hình 4.2. Mơ hình tổng thể phân hệ học sinh......................................................................34 Hình 4.3. Sơ đồ phối hợp soạn bài tập viết..........................................................................66 Hình 4.4. Sơ đồ phối hợp soạn đề trắc nghiệm....................................................................66 Hình 4.5. Sơ đồ phối hợp sọa lý thuyết. ..............................................................................67 Hình 4.6. Sơ đồ phối hợp chấm bài. ....................................................................................67 Hình 4.7. Sơ đồ phối hợp giải bài tập viết. ..........................................................................67 Hình 4.8. Sơ đồ phối hợp giải đề trắc nghiệm. ....................................................................68 Hình 4.9. Sơ đồ phối hợp xem bài lý thuyết. .......................................................................68 Hình 4.102. Màn hình Soạn Lý Thuyết ...............................................................................78 Hình 4.110. Màn hình Hướng dẫn sử dụng. ......................................................................106 Hình 5.1. Tổ chức vật lý. ...................................................................................................110 Hình 5.2. Project ControlCongThuc ..................................................................................110 Hình 5.3. Project FormThongBao......................................................................................111 Hình 5.4. Project PhanHeGV.............................................................................................111 Hình 5.5. Project PhanHeHS .............................................................................................112 Hình 5.6. Project XuLi_LuongGiac...................................................................................113 Hình 5.7. Project SetupPhanHeGV....................................................................................114 Hình 5.8. ProjectSetupPhanHeHS .....................................................................................115 5 – PHẦN 1: MỞ ĐẦU Ngày nay, ngành cơng nghệ thơng tin trên thế giới đang trên đà phát triển mạnh mẽ, và ngày càng ứng dụng vào nhiều lĩnh vực: kinh tế, khoa học kĩ thuật, quân sự, y tế, giáo dục và nĩ đã đáp ứng ngày càng nhiều yêu cầu của các lĩnh vực này, để phục vụ cho nhu cầu của con người. Ở nước ta, hịa nhập chung với sự phát triển ngành cơng nghệ thơng tin và ứng dụng vào các lĩnh vực của cuộc sống nhằm phục vụ các nhu cầu như: nghiên cứu, học tập, lao động và giải trí của con người. Nhà nước ta đã cĩ những chính sách cần thiết để đưa ngành cơng nghệ thơng tin vào vị trí then chốt trong chiến lược phát triển kinh tế của Đất nước. Đặc biệt ngành cơng nghiệp phần mềm, một lĩnh vực thuộc ngành cơng nghệ thơng tin, được chú trọng phát triển mạnh để sản xuất những phần mềm cĩ giá trị đáp ứng nhu cầu hiện tại: xuất khẩu ra nước ngồi hoặc phục vụ cho các lãnh vực khác trong nước. Để gĩp phần phát triển ngành cơng nghiệp phần mềm và phục vụ cho các nhu cầu trong nước, trong đĩ cĩ ngành giáo dục và đào tạo. Song song đĩ, xã hội ngày càng phát triển, do đĩ yêu cầu chất lượng giáo dục và đào tạo con người ngày càng cao hơn, để đáp ứng lại yêu cầu hiện cĩ của xã hội. Vì thế, hệ thống giáo dục và đào tạo ở nước ta hiện cũng khơng ngừng đổi mới và hồn thiện nhằm đào tạo ra những con người cĩ khả năng chuyên mơn cao phục vụ trong mọi lĩnh vực của xã hội. Với khả năng ứng dụng rộng rãi của ngành cơng nghệ thơng tin, với chính sách phát triển ngành cơng nghệ thơng tin của nhà nước, với việc nâng cao chất lượng giáo dục ở nước ta. Thì việc tin học hĩa giáo dục (ứng dụng ngành cơng nghệ thơng tin vào ngành giáo dục) là phù hợp và thiết thực. Để nâng cao chất lượng giáo dục phổ thơng Bộ giáo dục đã cải tiến cách dạy và học: tăng cường thiết bị dạy và học, thêm kiến thức vào một số sách giáo khoa, thêm một số mơn học mới vào chương trình học. Lượng kiến thức cần truyền đạt và 6 – địi hỏi học sinh nắm bắt tăng nhiều hơn. Trong khi đĩ, với lượng kiến thức như thế, việc dạy của giáo viên và sự tiếp thu của một số học sinh ở trường, đơi khi khơng đạt được những kết quả mong muốn. Vì lý do khơng đủ thời gian trên lớp để giáo viên hướng dẫn cặn kẽ cho học sinh giải bài tập, nên một số học sinh khơng thể hoặc gặp khĩ khăn để theo kịp chương trình học của mình. Chính vì vậy, việc tự giải bài tập của học sinh ở nhà là việc hết sức khĩ khăn, nếu khơng muốn nĩi là đơi khi khơng thể làm được nếu khơng cĩ người hướng dẫn. Cho nên, một số học sinh đã phải nhờ người hướng dẫn tại nhà (giáo viên kèm tại nhà; anh, chị, phụ huynh cĩ kiến thức về bài tập của con em mình), số học sinh cịn lại khơng cĩ điều kiện trên thì đến lớp học thêm (hình thức phổ biến) của giáo viên bộ mơn. Với lượng kiến thức nhiều hơn trước đây, địi hỏi học sinh và giáo viên phải đầu tư nhiều thời gian và cơng sức hơn. Song song với việc nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo, ngành cơng nghệ thơng tin đang phát triển mạnh mẽ, đang dần mở rộng hỗ trợ cho nhiều lĩnh vực mới. Với khả năng trên, việc đưa tin học hỗ trợ cho lãnh vực giáo dục, trong đĩ việc hỗ trợ cho việc giải bài tập của học sinh tại nhà là cĩ thể thực hiện được. Để giúp học sinh cĩ khả năng tự giải bài tập mà khơng cần đến lớp học thêm, khơng cần người hướng dẫn giải bài tập. Thì với một phần mềm hỗ trợ giải bài tập trên máy tính tại nhà sẽ đáp ứng được cho học sinh những nhu cầu này. Và điển hình là phần mềm hỗ trợ giải bài tập lượng giác mà chúng em đã nghiên cứu và thực hiện. 7 – PHẦN 2: HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU 2.1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG : 2.1.1. Hiện trạng về mặt tổ chức : Bao gồm thành phần giáo viên và học sinh. 2.1.1.1. Quan hệ giữa các thành phần : ? Học sinh : o Học bài và củng cố kiến thức. o Làm bài tập về nhà mà giáo viên ra đề. ? Giáo viên: o Soạn bài giảng. o Soạn bài tập cho học sinh giải. o Soạn hướng dẫn giải bài tập. o Chấm điểm bài làm của học sinh. 2.1.1.2. Quan hệ với các thành phần bên ngồi : ? Học sinh : o Tìm tài liệu học liên quan đến bài tập đang giải thơng qua sách, báo . hay trao đổi với những người cĩ biết kiến thức liên quan đến phần bài tập đang giải như: bạn bè, thầy cơ, cha mẹ, anh chị o Đi đến lớp học thêm để củng cố kiến thức và nâng cao khả năng giải bài tập. ? Giáo viên : o Tham khảo kiến thức liên quan đến bài giảng thơng qua sách báo để soạn bài giảng, bài tập, bài giải. 8 – 2.1.2. Hiện trạng về mặt nghiệp vụ : 2.1.2.1. Học bài và củng cố các kiến thức đã học : ? Những kiến thức đã học trên lớp, học sinh về nhà phải hiểu và nhớ. 2.1.2.2. Làm bài tập : ? Những bài tập làm ở nhà do giáo viên ra thêm, học sinh sẽ dựa vào những kiến thức đã học, phương pháp giải để tự giải những bài tập này. 2.1.2.3. Soạn bài giảng : ? Trước giờ lên lớp dạy, giáo viên soạn bài giảng của mình từ sách giáo khoa của bộ giáo dục và những tài liệu tham khảo khác. 2.1.2.4. Soạn bài tập của giáo viên : ? Những bài tập cho học sinh làm, giáo viên cĩ thể tự soạn hoặc lấy từ sách giáo khoa, những tài liệu tham khảo. 2.1.2.5. Soạn bài giải : ? Để đưa ra những hướng dẫn gợi ý giải bài tập cho học sinh, giáo viên soạn ra thơng qua kiến thức sẵn cĩ của mình hay tham khảo tài liệu. 2.1.2.6. Chấm điểm và nhận xét : ? Giáo viên chấm điểm bài làm của học sinh, chấm từng bước giải và cho điểm cụ thể mỗi bước. 9 – 2.2. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU: 2.2.1. Yêu cầu chức năng: 2.2.1.1. Chức năng lưu trữ: ? Lưu trữ phần bài tập: o Đề bài, bài giải, đáp án của giáo viên và học sinh ứng với bài tập phương trình, chứng minh đẳng thức và câu hỏi trắc nghiệm. ? Lưu trữ phần lý thuyết: o Lý thuyết và phương pháp giải liên quan đến mỗi dạng bài tập. 2.2.1.2. Chức năng tính tốn : ? Phát sinh tự động đề trắc nghiệm . ? Đối với các bài tập phương trình cĩ phương pháp giải như: phương trình lượng giác bậc I; phương trình lượng giác bậc II; phương trình bậc I đối với sin, cos; phương trình bậc II đối với sin, cos; phương trình đối xứng với sin, cos thì máy cĩ thể giải tự động được. ? Cho phép soạn bài tập, bài giải phương trình, chứng minh đẳng thức, câu hỏi trắc nghiệm, bài lý thuyết thủ cơng. 2.2.1.3. Chức năng kết xuất : ? Kết xuất đề bài, bài giải của bài tập phương trình, chứng minh đẳng thức, đề trắc nghiệm, bài lý thuyết ra Word, máy in, qua mail. 10 – 2.2.2. Yêu cầu phi chức năng: 2.2.2.1. Tính tiện dụng: ? Giao diên trực quan, sinh động, tham khảo lí thuyết cho phép từng bước hướng dẫn học sinh giải bài tập. ? Dễ học và dễ sử dụng, phù hợp với mơi trường giáo dục. 2.2.2.2. Tính tương thích : ? Chạy trên các hệ điều hành Windows. 2.2.2.3. Tính hiệu quả: ? Máy tính với CPU Pentium III 800, RAM 256MB. ? Đĩa cứng 20GB. 2.2.2.4. Mơi trường cài đặt : ? Visual Basic. Net. 11 – PHẦN 3: MƠ HÌNH HỐ 3.1. SƠ ĐỒ SỬ DỤNG : 3.1.1. Sơ đồ thể hiện các chức năng chính của phần mềm: Soan bai tap viet Soan de trac nghiem Soan ly thuyet Giao vien Cham bai Giai bai tap viet Giai de trac nghiem Hoc sinh Xem ly thuyet Hình 3.1. Sơ đồ sử dụng. 12 – 3.1.2. Diễn giải sơ đồ: Phân hệ giáo viên: o Soạn bài tập viết: ? Soạn bài tập phương trình và chứng minh đẳng thức. ? Cho phép lưu trữ, in, gởi thư các bài tập. ? Soạn bài hướng dẫn và bài giải cho các bài tập. ? Cĩ thể tự động giải một số bài tập phương trình thuộc các dạng Phương trình bậc I; Phương trình bậc II; Phương trình bậc I sin, cos; Phương trình bậc II sin, cos; Phương trình đối xứng sin,cos. o Soạn đề trắc nghiệm: ? Soạn bài tập, đề trắc nghiệm. ? Cho phép lưu trữ, in, gởi thư các bài tập, đề trắc nghiệm. ? Cĩ thể tự động phát sinh đề trắc nghiệm. o Soạn lý thuyết: ? Soạn lý thuyết. ? Cho phép lưu trữ, in, gởi thư nội dung các bài lý thuyết. o Chấm bài: ? Mở bài tập của học sinh, tiến hành chấm các bài tập. Phân hệ học sinh: o Giải bài tập viết: ? Xem các bài tập phương trình, chứng minh đẳng thức. ? Xem các bài hướng dẫn giải, các bài giải sẵn của giáo viên (hoặc máy giải). ? Cho phép lưu trữ, in, gởi thư các bài tập. o Giải đề trắc nghiệm: ? Tự động tạo đề trắc nghiệm. ? Cho phép học sinh tiến hành làm bài tập trắc nghiệm. ? Xem lại bài tập trắc nghiệm đã làm. 13 – ? Cho phép lưu trữ, in, gởi thư đề trắc nghiệm. o Xem bài lý thuyết: ? Xem các bài lý thuyết. ? Cho phép lưu trữ, in, gởi thư nội dung các bài lý thuyết. 3.1.3. Ký hiệu : NewClass Actor NewUseCase User Case NewClass NewUseCase Actor thực hiện User Case NewClass Lớp đối tượng NewClass2NewClass Lớp quan hệ với lớp NewClass2 NewClass Lớp New Class2 kế thừa từ lớp New Class Bảng 3.1. Ký hiệu của sơ đồ sử dụng và sơ đồ lớp. 14 – 3.2. SƠ ĐỒ LỚP : 3.2.1. Sơ đồ lớp: Hình 3.2. Sơ đồ lớp. 15 – 3.2.2. Bảng thuộc tính các lớp đối tượng : 3.2.2.1. Lớp đối tượng PTCoBan : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 hamlg String Hàm lượng giác Gồm: sin, cos, tg, cotg 2 bien String Biến Dang ax+b 3 heso String Hệ số 4 loainghiem String Loại nghiệm loainghiem =”0” ? tính theo radian; loainghiem=”1” ? tính theo độ 5 nghiemblvn String Nghiệm biện luận vơ nghiệm 6 nghiemblcn String Nghiệm biện luận cĩ nghiệm 7 bl Boolean Cho biết giải phương trình cĩ biện luận hay khơng. bl=true ? cĩ biện luận; ngược lại ? khơng biện luận 8 hsgoc String Hệ số gĩc 9 strBaiGiai String Bài giải Bảng 3.2. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTCoBan 16 – 3.2.2.2. Lớp đối tượng PTBacI : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình 3 hamlg String Hàm lượng giác Gồm: sin, cos, tg, cotg 4 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b 5 strBaiGiai String Bài giải Bảng 3.3. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacI 17 – 3.2.2.3. Lớp đối tượng PTBacII : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình 3 c String Hệ số c của phương trình 4 hamlg String Hàm lượng giác Gồm: sin, cos, tg, cotg 5 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b 6 strBaiGiai String Bài giải 7 loainghiem String Loại nghiệm loainghiem =”0” ? tính theo radian; loainghiem=”1” ? tính theo độ 8 gthople Double Giá trị hợp lệ của nghiệm 9 daupt String Dấu phương trình Bảng 3.4. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacII 18 – 3.2.2.4. Lớp đối tượng PTBacISinCos : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình 3 c String Hệ số c của phương trình 4 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b 5 strBaiGiai String Bài giải Bảng 3.5. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacISinCos 3.2.2.5. Lớp đối tượng PTBacIISinCos : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình 3 c String Hệ số c của phương trình 4 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b 5 strBaiGiai String Bài giải Bảng 3.6. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacIISinCos 19 – 3.2.2.6. Lớp đối tượng PTDoiXungSinCos: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình 3 c String Hệ số c của phương trình 4 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b 5 strBaiGiai String Bài giải 6 loaipt Int16 Loại phương trình loaipt=1 ? phưong trình dạng sinx+cosx; loaipt=0 ? phương trình dạng sinx-cosx Bảng 3.7. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTDoiXungSinCos 3.2.2.7. Lớp đối tượng XuLiTinhToan : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 loaipt Int16 Loại phương trình loaipt=1 ? phưong trình dạng sinx+cosx; loaipt=0 ? phương trình dạng sinx-cosx Bảng 3.8. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLiTinhToan 20 – 3.2.2.8. Lớp đối tượng PhanSo : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 strPS String Phân số 2 Tu String Tử 3 Mau String Mẫu Bảng 3.9. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PhanSo 3.2.2.9. Lớp đối tượng BaiGiai : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 mDung Int16 Cho biết dừng bài giải hay khơng mDung=1 ? Dừng bài giải; mDung=0 ? Tiếp tục bài giải 2 KetThucBaiGiai Int16 Cho biết đã kết thúc bài giải hay chưa KetThucBaiGiai =1 ? Kết thúc bài giải; KetThucBaiGiai =0 ? Chưa kết thúc bài giải 3 strBaiGiai String Bài giải 4 txtBaiGiai RichTextBox Control dùng để xuất bài giải 5 KieuXuat Int16 Kiểu xuất KieuXuat=0 ? Giải từng bước; KieuXuat=1 ? Giải nhanh Bảng 3.10. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BaiGiai 21 – 3.2.2.10. Lớp đối tượng CoSoDuLieu: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 BaiHoc BaiLT Cấu trúc của bài lý thuyết gồm các trường : SoBai, NoiDung 2 De DeViet Cấu trúc của đề viết gồm các trường : sobai, debai, baigiaiGV, baigiaiHS, loaibt 3 CauHoi DeTracNghiem Cấu trúc của đề trắc nghiệm gồm các trường : SoCau, A, B, C, D, DapAn 4 pathBT String Lưu đường dẫn đến file bài tập viết 5 pathTN String Lưu đường dẫn đến file trắc nghiệm 6 pathBH String Lưu đường dẫn đến file lý thuyết Bảng 3.11. Bảng thuộc tính lớp đối tượng CoSoDuLieu 22 – 3.2.2.11. Lớp đối tượng XuLyDau: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 MangPhepCong TruBac0(20) ViTriDau Cấu trúc của ViTriDau gồm các trường : dau, vitri. Lưu mảng chứa vị trí các phép cộng trừ bậc 01 của một chuỗi. 2 SoLuongPhep CongTruBac0 Integer Lưu số lượng các phép cộng trừ bậc 0 cĩ trong một chuỗi. 3 MangPhepNhan ChiaBac0(50) ViTriDau Lưu mảng chứa vị trí các phép nhân chia bậc 0 của một chuỗi. 4 SoLuongPhep NhanChiaBac0 Integer Lưu số lượng phép nhân chia bậc 0 cĩ trong một chuỗi. 5 HamLuongGiac() String Mảng chuỗi gồm các phần tử :”sin”, “cos”, “cotg”, “tg”. 6 HamToanHoc() String Mảng chuỗi gồm các phần tử : “sqrt”. Bảng 3.12. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLyDau 1 Các phép cộng trừ khơng nằm trong dấu ngoặc đơn của chuỗi. 23 – 3.2.2.12. Lớp đối tượng BienDoiChuoi: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 MangSo(5) MangChuaViTriSo Cấu trúc của MangChuaViTriSo bao gồm các trường :gtri, vitri. Lưu vị trí dấu nhân liền trước các số cĩ trong chuỗi. 2 SoLuongSo Integer Lưu số lượng của MangSo 3 MangGiaTriSQRT(5) MangChuaViTriSo Lưu giá trị các hàm sqrt và vị trí của các hàm sqrt đĩ. 4 SoLuongSQRT Integer Lưu số lượng của MangGiaTriSQRT. Bảng 3.13. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BienDoiChuoi 24 – 3.2.2.13. Lớp đối tượng DoiCongThuc : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 MangHam(30) HAM_LG Cấu trúc của HAM_LG bao gồm các trường : TenHam, ViTri. Mảng lưu vị trí và tên hàm lượng giác cĩ trong chuỗi. 2 mSoLuongHam Integer Lưu số lượng của MangHam. 3 Bien() Char Mảng chứa các giá trị biến được dùng khi thay đổi biến của các hàm lượng giác trong chuỗi nhập vào. Bao gồm các giá trị : “M”, ”N”, “O”, ”P”, “Q”, “R”, “S”, “T”. 4 MangBien(10) BIEN_THAY_ THE Cấu trúc của BIEN_THAY_THE bao gồm các trường sau: BienChinh, ThayThe. Mảng lưu trữ các biến thay thế ứng với các biến ban đầu của các hàm lượng giác. 5 mSoLuongBien Integer Lưu số lượng của MangBien. Bảng 3.14. Bảng thuộc tính lớp đối tượng DoiCongThuc 25 – 3.2.2.14. Lớp đối tượng LayCongThuc : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 pathCongThuc String Lưu trữ đường dẫn chứa file CongThuc để lấy cơng thức lượng giác. 2 pathLayCongThuc String Lưu trữ đường dẫn chứa file LayCongThuc để đọc cơng thức từ file lên. 3 fCongThuc FileStream Đối tượng dùng để mở file CongThuc. 4 fLayCongThuc FileStream Đối tượng dùng để mở file LayCongThuc. 5 rs StreamReader Đối tượng dùng để đọc dữ liệu trên file. 6 sw StreamWriter Đối tượng dùng để ghi dữ liệu lên file. 7 MangCongThuc ArrayList Mảng chứa các cơng thức lấy được. Bảng 3.15. Bảng thuộc tính lớp đối tượng LayCongThuc 26 – 3.2.3. Sơ đồ luồng xử lý : 3.2.3.1. Phân hệ giáo viên : ? Soạn bài tập viết: Hình 3.3. Sơ đồ luồng xử lý soạn bài tập viết. 27 – ? Soạn đề trắc nghiệm : Hình 3.4. Sơ đồ luồng xử lý soạn đề trắc nghiệm. ? Soạn lý thuyết: Hình 3.5. Sơ đồ luồng xử lý soạn lý thuyết. 28 – ? Chấm bài: Hình 3.6. Sơ đồ luồng xử lý chấm bài. 29 – 3.2.3.2. Phân hệ học sinh : ? Giải bài tập viết: Hình 3.7. Sơ đồ luồng xử lý giải bài tập viết. 30 – ? Giải đề trắc nghiệm: Hình 3.8. Sơ đồ luồng xử lý giải đề trắc nghiệm. 31 – ? Xem bài lý thuyết: Hình 3.9. Sơ đồ luồng xử lý xem bài lý thuyết. 32 – PHẦN 4: THIẾT KẾ PHẦN MỀM 4.1. HỆ THỐNG CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG : ...ải. Cho máy tiếp tục (TiepTucGiai) Làm mờ button Tiếp Tục Giải. Hiển thị button Dừng Giải. TH_SoanBaiTapViet 10 Nhấn button Kết Xuất Ra Word. Kết xuất bài tập và bài giải ra Word. (KetXuatWord) Lấy nội dung đề bài và bài giải trên màn hình đưa ra Word. TH_SoanBaiTapViet 11 Nhấn button In. In bài tập. (InDeBai) In nội dung đề bài đang soạn. TH_SoanBaiTapViet 12 Nhấn button Gởi Thư. Gởi nội dung bài tập và bài giải qua email. (GoiThu) Kết xuất nội dung đề bài và bài giải đang hiển thị trên màn hình lên form Gởi Thư để tiến hành gởi thư qua email. TH_SoanBaiTapViet 13 Nhấn tab Bài Hướng Dẩn Soạn hay xem bài hướng dẫn. Hiển thị bài hướng dẫn mà giáo viên đã soạn đồng thời cho phép cập nhật hay soạn mới bài hướng dẫn. TH_SoanBaiTapViet 76 – 14 Nhấn tab Bài Giải Của Máy Hoặc GV. Soạn hay xem bài tập giải. Hiển thị bài giải nếu là bài tập được chọn từ SachBaiTap và giáo viên đã giải. Đồng thời cho phép giáo viên cập nhật lại bài giải đĩ. Nếu là bài tập mới thì cho phép giáo viên soạn bài giải hoặc cho máy giải. TH_SoanBaiTapViet 15 Chọn radio Giải Từng Bước. Chọn giải từng bước. Hiển thị bài giải khi mày giải một cách tuần tự theo từng bước giải. TH_SoanBaiTapViet 16 Chọn radio Giải Nhanh Chọn giải nhanh. Hiển thị ngay tất cả các bước giải của bài giải. TH_SoanBaiTapViet 17 Nhấn ExplorerBar Sách Bài Tập. Xem sách bài tập. Hiển thị số bài tập đã cĩ trong SachBaiTap và cho phép giáo viên chọn một trong các đề bài sẵn cĩ. TH_SoanBaiTapViet 77 – 18 Nhấn dấu = Lấy cơng thức tương ứng với cơng thức nhập trong textbox Cơng thức. (TinhCongThuc) Lấy và hiển thị các cơng thức tương ứng với cơng thức được nhập vào textbox cơng thức trong combobox bên phải dấu =. TH_CongThuc Bảng 4.26. Các sự kiện màn hình soạn bài tập viết. 4.4.1.3. Màn hình soạn lý thuyết: a. Nội dung : Hình 4.102. Màn hình Soạn Lý Thuyết 78 – b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Nhấn button Soạn Lý Thuyết. Chọn phần Soạn Lý Thuyết. (SoanLyThuyet) Hiện form SaveAs lên để cho giáo viên nhập vào tên file và chọn địa chỉ sẽ lưu, sau đĩ tiến hành mở Word với tên file đã được tạo và cho phép giáo viên Soạn Lý Thuyết trên Word. Nếu mở khơng được file Word vừa nhập thì hiện thơng báo mở khơng được. TH_SoanBaiLT 2 Nhấn button Thêm Bài Lý Thuyết. Thêm bài lý thuyết mời. (ThemBaiLyThuyet) Hiện form Open lên cho phép giáo viên chọn file lý thuyết đã được soạn trước. Sau khi giáo viên chọn file word cần thêm sẽ tiến hành thêm vào thư mục Data và cập nhật lại ExplorerBar Sách LT. TH_SoanBaiLT 79 – 3 Chọn 1 bài trong cây ở phần ExplorerBar Sách LT. Chọn 1 bài lý thuyết. Hiển thị bài lý thuyết được chọn lên màn hình Lý Thuyết. Hiển thị các button Xĩa Bài Lý Thuyết, Kết Xuất Ra Word, In. TH_SoanBaiLT 4 Nhấn button Xĩa Bài Lý Thuyết. Xĩa bài lý thuyết được chọn. (XoaBaiLyThuyet) Hiển thị form thơng báo để xác nhận lại thơng tin xem giáo viên cĩ thực sự muốn xĩa bài lỳ thuyết hay khơng. Nếu cĩ thì tiến hành xĩa bài lý thuyết được chọn và cập nhật lại danh sách các bài lý thuyết trên cây ở ExplorerBar Sách LT. TH_SoanBaiLT 5 Nhấn button Kết Xuất Ra Word. Kết xuất bài lý thuyết được chọn ra Word. (KetXuatWord) Hiển thị form SaveAs để giáo viên nhập tên file Word sẽ lưu bài lý thuyết được chọn sau đĩ tiến hành kết xuất nội dung bài lý thuyết ra Word.. TH_SoanBaiLT 6 Nhấn button In. In bài lý thuyết. (InBaiLT) Kết xuất bài lý thuyết đang được chọn ra Word và cho phép in bài lý thuyết đĩ khi cĩ máy in. TH_SoanBaiLT 80 – 7 Nhấn button Gởi Thư. Gởi bài lý thuyết được chọn qua email. (GoiThu) Hiển thị nội dung bài lý thuyết đang cĩ trong màn hình Lý Thuyết lên form Gởi Thư và cho phép giáo viên gởi nội dung lý thuyết đĩ qua email. TH_SoanBaiLT Bảng 4.27. Các sự kiện màn hình soạn lý thuyết. 4.4.1.4. Màn hình soạn đề trắc nghiệm: a. Nội dung : Hình 4.13. Màn hình Soạn Đề Trắc Nghiệm. 81 – b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Chọn 1 câu trên cây trong ExplorerBar Ngân Hàng Câu Hỏi Chọn 1 câu hỏi trong ngân hàng câu hỏi. (TreeNHCH_ AfterSelect) Hiển thị nội dung câu hỏi trắc nghiệm được chọn lên màn hình. Hiển thị các button của màn hình Trắc nghiệm. TH_SoanDe TracNghiem 2 Chọn 1 câu trên cây trong ExplorerBar Đề Trắc Nghiệm. Chọn 1 câu hỏi trắc nghiệm được phát sinh ra. (TreeDeTN_ AfterSelect) Hiển thị nội dung câu hỏi trắc nghiệm được chọn lên màn hình. Hiển thị các button màn hình Trắc Nghiệm. TH_SoanDe TracNghiem 3 Nhấn button Tạo Đề Trắc Nghiệm. Tạo đề trắc nghiệm. (TaoDeTracNghiem) Giáo viên phải chọn Dạng câu hỏi trong cây Ngân Hàng Câu Hỏi trước khi chọn button Tạo Đề Trắc Nghiệm. Nếu giáo viên chọn kiểu Máy Tự Phát Sinh Đề thì sẽ tiến hành tự phát sinh đề theo số lượng câu hỏi được chọn trong combobox Số Câu Hỏi TH_SoanDe TracNghiem 82 – và dạng bài tập được chọn trong cây Ngân Hàng Câu Hỏi. Nếu giáo viên chọn kiểu Phát Sinh Đề Từ Ngân Hàng Câu Hỏi thì sẽ tiến hành phát sinh đề từ NganHangCauHoi theo số lượng câu hỏi đã được chọn trong combobox Số Câu Hỏi và dạng bài tập được chọn trong cây Ngân Hàng Câu Hỏi. Tất cả các đề trắc nghiệm được tạo sẽ được hiển thị lên cây trong ExplorerBar Đề Trắc Nghiệm. 4 Nhấn button Thêm Câu Hỏi. Thêm câu hỏi trắc nghiệm vào Ngân hàng câu hỏi. (ThemCauHoi) Tiến hành thêm câu hỏi vừa được soạn vào cây Ngân Hàng Câu Hỏi theo dạng bài tập đã chọn trong combobox Dạng bài tập và thơng báo với giáo viên là đã thêm câu hỏi được hay chưa. TH_SoanDe TracNghiem 83 – 5 Nhấn button Sửa Câu Hỏi Sửa nội dung câu hỏi được chọn. (CapNhatCauHoi) Tiến hành cập nhật lại nội dung câu hỏi đã được chọn và thơng báo với giáo viên là đã cập nhật nội dung câu hỏi hay chưa. TH_SoanDe TracNghiem 6 Nhấn button Xĩa Câu Hỏi. Xĩa câu hỏi được chọn. (XoaCauHoi) Hiển thị form Thơng báo để xác nhận lại thơng tin là giáo viên cĩ thật sự muốn xĩa câu hỏi được chọn hay khơng. Nếu cĩ thì tiến hành xĩa câu hỏi được chọn. TH_SoanDe TracNghiem 7 Nhấn button Thêm Vào NHCH Thêm đề trắc nghiệm vào Ngân hàng câu hỏi. (ThemCauHoi) Tiến hành phân loại và thêm các đề trắc nghiệm vừa được phát sinh trong cây Đề Trắc Nghiệm vào cây Ngân Hàng Câu Hỏi theo các dạng tương ứng và thơng báo với giáo viên là đã thêm đề vào được hay chưa. TH_SoanDe TracNghiem 84 – 8 Nhấn button Lưu Đề Trắc Nghiệm Lưu đề trắc nghiệm vừa tạo. (LuuDeTracNghiem) Hiển thị Form SaveAs cho giáo viên nhập vào tên file cần lưu sau đĩ tiến hành lưu đề trắc nghiệm nếu giáo viên nhấn button Save. TH_SoanDe TracNghiem 9 Nhấn button Mở Đề Trắc Nghiệm. Mở một đề trắc nghiệm đã cĩ sẵn. (MoDeTracNghiem) Hiển thị form Open cho phép giáo viên chọn file chứa đề trắc nghiệm cần mở, đề trắc nghiệm được chọn sẽ được hiển thị trong cây Đề Trắc Nghiệm. TH_SoanDe TracNghiem 10 Nhấn button Xĩa Đề Trắc Nghiệm Xĩa các đề trắc nghiệm. (XoaDeTracNghiem) Hiển thị form thơng báo để xác nhận lại thơng tin là giáo viên cĩ thật sự muốn xĩa các đề trắc nghiệm trong cây Đề Trắc Nghiệm hay khơng. Nếu cĩ tiến hành xĩa tất cả các đề trắc nghiệm trên cây Đề Trắc Nghiệm. TH_SoanDe TracNghiem 85 – 11 Nhấn button Kết Xuất Ra Word. Kết xuất các đề trắc nghiệm ra Word. (KetXuatWord) Hiển thị form SaveAs để giáo viên nhập vào tên file dùng để lưu các đề trắc nghiệm và tiến hành kết xuất nội dung của tất cả các đề trắc nghiệm trong cây Đề TN ra Word. TH_SoanDe TracNghiem 12 Nhấn button In Đề Trắc Nghiệm. In các đề trắc nghiệm trên cây Đề TN. (InDeTracNghiem) Tiến hành kết xuất nội dung của tất cả các đề trắc nghiệm trên cây Đề TN ra Word và cho phép giáo viên in đề khi cĩ mày in. TH_SoanDe TracNghiem 13 Nhấn button Gởi Thư. Gởi đề trắc nghiệm qua email. (GoiThu) Tiến hành kết xuất nội dung của tất cả các đề trắc nghiệm cĩ trong cây Đề TN ra màn hình của form Gởi Thư và cho phép giáo viên gởi thư qua email. TH_SoanDe TracNghiem Bảng 4.28. Các sự kiện màn hình Soạn đề trắc nghiệm. 86 – 4.4.1.5. Màn hình chấm bài: a. Nội dung : Hình 4.14. Màn hình Chấm Bài. 87 – b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Nhấn button Mở Bài Giải Mở bài giải của học sinh. (MoBaiGiai) Mở bài giải của học sinh. Nếu đã cĩ bài giải thì hiển thị nội dung bài giải ra màn hình Bài Giải và hiển thị button Lưu Bài Giải, Kết Xuất Ra Word, In. TH_ChamBai 2 Nhấn button Lưu Bài Giải Lưu bài giải. (LuuBaiGiai) Hiển thị form SaveAs cho phép giáo viên nhập vào tên file sẽ lưu. Sau khi lưu sẽ hiển thị form Thơng báo để thơng báo cho giáo viên biết là bài giải đã được lưu hay chưa. TH_ChamBai 3 Nhấn button Kết Xuất Ra Word. Kết xuất bài giải được chọn ra Word. (KetXuatWord) Hiển thị form SaveAs để giáo viên nhập tên file Word sẽ lưu bài giải được chọn sau đĩ tiến hành kết xuất nội dung bài lý thuyết ra Word.. TH_ChamBai 88 – 4 Nhấn button In. In bài giải. (InBaiGiai) Kết xuất bài giải đang được chọn ra Word và cho phép in bài giải đĩ khi cĩ máy in. TH_ChamBai 5 Nhấn button Gởi Thư. Gởi bài giải được chọn qua email. (GoiThu) Hiển thị nội dung bài giải đang cĩ trong màn hình Bài Giải lên form Gởi Thư và cho phép giáo viên gởi nội dung bài giải sau khi chấm qua email. TH_ChamBai 6 Nhấn dấu = Lấy cơng thức tương ứng với cơng thức nhập trong textbox Cơng thức. (TinhCongThuc) Lấy và hiển thị các cơng thức tương ứng với cơng thức được nhập vào textbox cơng thức trong combobox bên phải dấu =. TH_CongThuc Bảng 4.29. Các sự kiện màn hình Chấm bài. 89 – 4.4.1.6. Màn hình hướng dẫn sử dụng: Hình 4.15. Màn hình Hướng Dẫn Sử Dụng 90 – 4.4.2. Phân hệ học sinh: 4.4.2.1. Màn hình chính: a. Nội dung : Hình 4.16. Màn hình chính Phân hệ Học Sinh b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Chọn button Hướng Dẫn Sử Dụng trong ToolMenu Trợ Giúp. Xem phần hướng dẫn sử dụng của phần mềm. (HuongDanSuDung) Hiển thị phần hướng dẫn sử dụng phần mềm. MainFormHS 91 – 2 Chọn button Giới thiệu trong ToolMenu Trợ Giúp. Xem phần giới thiệu về phần mềm. (GioiThieu) Hiển thị form Giới thiệu về phần mềm. MainFormHS 3 Chọn thanh ToolMenu Bài Tập Viết. Chọn phần Phương Trình. (XuLiChucNangNhom BaiTapViet) Các button trong ToolMenu Bài Tập Viết và màn hình Bài Tập Viết sẽ được hiển thị.6 MainFormHS 4 Chọn thanh ToolMenu Trắc Nghiệm. Chọn phần Trắc Nghiệm. (XuLiChucNangNhom TracNghiem) Các button trong ToolMenu Trắc Nghiệm và màn hình Trắc Nghiệm sẽ được hiển thị.7 MainFormHS 5 Chọn thanh ToolMenu Lý Thuyết. Chọn phần Lý Thuyết. (XuLiChucNangNhom LyThuyet) Các button trong ToolMenu Lý Thuyết và màn hình Lý Thuyết sẽ được hiển thị.8 MainFormHS 6 Chọn MenuItem Hệ Thống\ Thốt Thốt khỏi phần mềm. (ThoatKhoiChuongTrinh) Thốt khỏi chương trình. MainFormHS 6 Xem mục 4.4.2.2 để rõ thêm. 7 Xem mục 4.4.2.4 để rõ thêm. 8 Xem mục 4.4.2.3 để rõ thêm. 92 – 7 Chọn MenuItem Trợ Giúp\ Hướng Dẫn Sử Dụng. Xem phần Hướng Dẫn Sử Dụng. (HuongDanSuDung) Hiển thị phần hướng dẫn sử dụng phần mềm. MainFormHS 8 Chọn MenuItem Trợ Giúp\ Giới Thiệu. Xem phần Giới Thiệu về phần mềm. (GioiThieu) Hiển thị form Giới thiệu về phần mềm. MainFormHS Bảng 4.30. Các sự kiện màn hình chính Phân hệ Học sinh. 4.4.2.2. Màn hình giải bài tập viết: a. Nội dung : Hình 4.17. Màn hình giải Bài tập viết. 93 – b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Nhấn button Sách Bài Tập. Lấy sách bài tập. (CapNhatSachBaiTap) Lấy thơng tin các bài tập trên SachBaiTap.lg đưa lên cây Sách Bài Tập. Khi đã lấy được thơng tin các bài tập thì hiện thơng báo là thơng tin đã được cập nhật. TH_BaiTapViet 2 Nhấn button Mở đề bài. Lấy đề bài trong file. (MoDeBai) Hiển thị form Open ⇒ chọn tập tin cĩ chứa đề bài cần mở. TH_BaiTapViet 3 Chọn dạng bài tập trong combobox Dạng Bài Tập Chọn dạng bài tập. Chọn dạng bài tập. TH_BaiTapViet 4 Chọn 1 bài tập trên cây Sách Bài Tập. Chọn 1 bài tập. (TreeBT_AfterSelect) Hiển thị thơng tin của bài tập được chọn lên màn hình và cập nhật lại thơng tin trên combobox Dạng bài tập theo dạng bài tập được chọn.. Hiển thị button Lưu Bài Giải, Kết Xuất Ra TH_BaiTapViet 94 – Word, In. 5 Nhấn button Lưu Bài Giải. Lưu bài giải. (LuuBaiGiai) Hiển thị form SaveAs để học sinh nhập vào tên file để lưu nội dung bài giải. TH_BaiTapViet 6 Chọn tab Bài Giải Của Học Sinh. (TabBaiGiai_Click) Hiển thị màn hình cho phép học sinh làm bài tập đưa ra. TH_BaiTapViet 7 Chọn tab Bài Hướng Dẫn. (TabBaiGiai_Click) Hiển thị thơng tin hướng dẫn về bài tập được chọn mà giáo viên đã soạn sẵn. TH_BaiTapViet 8 Chọn tab Bài Giải Của Máy Hoặc GV (TabBaiGiai_Click) Hiển thị bài giải của bài tập được chọn. Hiển thị button Máy Giải TH_BaiTapViet 9 Nhấn button Máy Giải ở kiểu Giải Từng Bước. (MayGiai) Hiển thị các bước giải theo trình tự từng bước một. Hiển thị button Dừng Giải. Làm mờ button Máy Giải. TH_BaiTapViet 10 Nhấn button Máy Giải ở kiểu Giải Nhanh (MayGiai) Hiển thị đồng loạt tất cả các bước giải của bài tốn. TH_BaiTapViet 95 – 11 Nhấn button Dừng Giải. Cho máy dừng bước giải. (DungGiai) Ngừng ngay bước giải đang giải. Hiển thị button Tiếp Tục Giải. Làm mờ button Dừng Giải. TH_BaiTapPT 12 Nhấn button Tiếp Tục Giải. Cho máy tiếp tục giải. (TiepTucGiai) Tiếp tục thực hiện các bước giải tiếp theo. Hiển thị button Dừng Giải. Làm mờ button Tiếp Tục Giải. TH_BaiTapViet 13 Nhấn dấu = Lấy cơng thức tương ứng với cơng thức nhập trong textbox Cơng thức. Lấy và hiển thị các cơng thức tương ứng với cơng thức được nhập vào textbox cơng thức trong combobox bên phải dấu =. TH_CongThuc 14 Nhấn button Kết Xuất Ra Word. Kết xuất bài giải ra Word. (KetXuatWord) Hiển thị form SaveAs để học sinh nhập tên file Word sẽ lưu bài giải được chọn sau đĩ tiến hành kết xuất đề bài và nội dung bài giải ra Word.. TH_BaiTapViet 96 – 15 Nhấn button In. In bài giải. (InDeBaii) Kết xuất đề bài và bài giải ra Word và cho phép học sinh in bài giải đĩ khi cĩ máy in. TH_BaiTapViet 16 Nhấn button Gởi Thư. Gởi bài giải được chọn qua email. (GoiThu) Hiển thị nội dung bài giải đang cĩ trong màn hình Bài Giải lên form Gởi Thư và cho phép học sinh gởi nội dung bài giải sau khi giải qua email. TH_BaiTapViet Bảng 4.31. Các sự kiện màn hình giải bài tập viết. 97 – 4.4.2.3. Màn hình xem lý thuyết: a. Nội dung : Hình 4.18. Màn hình xem Lý thuyết. b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Nhấn button Sách Lý Thuyết. Chọn Sách Lý Thuyết. (CapNhatSachLyThuyet SachLyThuyet) Lấy nội dung các bài lý thuyết cĩ trong SachLyThuyet.lg đưa lên cây Sách LT. Sau khi cập nhật nội dung TH_BaiLT 98 – cây Sách LT xong thì hiện thơng báo là đã cập nhật xong. 2 Chọn 1 bài lý thuyết trên cây Sách LT. Chọn xem nội dung 1 bài lý thuyết. (XuLiChonBaiLT) Hiển thị nội dung bài lý thuyết được chọn lên màn hình Lý Thuyết. Hiển thị các button Kết Xuất Ra Word, In. TH_BaiLT 3 Nhấn button Kết Xuất Ra Word. Kết xuất bài lý thuyết ra Word. (KetXuatWord) Hiển thị form SaveAs để học sinh nhập tên file Word sẽ lưu bài lý thuyết được chọn sau đĩ tiến hành kết xuất nội dung bài lý thuyết ra Word.. TH_BaiLTs 4 Nhấn button In In bài lý thuyết. (InDeBaii) Kết xuất nội dung bài lý thuyết ra Word và cho phép học sinh in bài lý thuyết đĩ khi cĩ máy in. TH_BaiLT 5 Nhấn button Gởi Thư. Gởi Thư. (GoiThu) Hiển thị nội dung bài lý thuyết đang cĩ trong màn hình Lý Thuyết lên form Gởi Thư và cho phép học sinh gởi nội dung bài lý thuyết đĩ qua email. TH_BaiLT Bảng 4.32. Các sự kiện màn hình Xem lý thuyết. 99 – 4.4.2.4. Màn hình giải đề trắc nghiệm: a. Nội dung : Hình 4.19. Màn hình giải Bài tập Trắc nghiệm. 100 – b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Nhấn button Ngân Hàng Câu Hỏi. Lấy Ngân Hàng Câu Hỏi. (CapNhatNHCH NganHangCauHoi) Cập nhật NganHangCauHoi.lg Sau khi cập nhật xong thì hiển thị form Thơng Báo đã cập nhật xong. Làm mờ button Ngân Hàng Câu Hỏi. TH_TracNghiem 2 Nhấn button Tạo Đề Trắc Nghiệm. Tạo đề trắc nghiệm. (TaoDeTracNghiem) Phải chọn dạng câu hỏi trong cây Dạng Câu Hỏi trước khi nhấn button Tạo Đề Trắc Nghiệm. Tiến hành tạo đề trắc nghiệm theo số câu hỏi được chọn trong combobox Số Câu Hỏi theo các kiểu Máy Tự Phát Sinh Đề hay Phát Sinh Đề Từ NHCH và theo các dạng bài tập đã được chọn trong cây Dạng Câu Hỏi. Sau khi phát sinh đề sẽ hiển thị danh sách các đề trắc nghiệm lên cây Đề Trắc TH_TracNghiem 101 – Nghiệm. Hiển thị các button Xĩa Đề Trắc Nghiệm, Bắt Đầu, Xem Bài Giải, Kết Xuất Ra Word, In Đề Trắc Nghiệm. 3 Nhấn button Xĩa Đề Trắc Nghiệm. Xĩa đề trắc nghiệm đang cĩ. (XoaDeTracNghiem) Hiển thị form Thơng báo để xác nhận lại thơng tin là học sinh cĩ thật sự muốn xĩa đề trắc nghiệm đang cĩ hay khơng. Nếu cĩ thì tiến hành xĩa đề trắc nghiệm đang cĩ và cập nhật lại cây Đề TN. Làm mờ các button Xĩa Đề Trắc Nghiệm, Kết Xuất Ra Word, In Đề Trắc Nghiệm. Hiển thị button Ngân Hàng Câu Hỏi. TH_TracNghiem 4 Chọn mức độ trong combobox Mức Độ. Chọn mức độ làm bài. (cmbMucDo_TextChanged) Hiển thị thơng tin thời gian lên làm bài lên textbox Thời Gian tương ứng với mức độ được chọn. TH_TracNghiem 102 – 5 Chọn 1 dạng trong danh sách Dạng Câu Hỏi. Chọn 1 dạng câu hỏi trắc nghiệm. (TreeTN_AfterSelect) Chọn các dạng câu hỏi cần tạo đề trắc nghiệm. TH_TracNghiem 6 Nhấn button Bắt Đầu. Bắt đầu làm bài. (BatDauLamBai) Bắt đầu nhảy thời gian làm bài trong textbox Thời Gian. Số câu học sinh đã làm sẽ được cập nhật trong textbox bên dưới và hiện màu vàng trên cây Đề TN. Làm mờ button Bắt Đầu. Hiển thị button Kết Thúc. Sau khi hết thời gian làm bài sẽ hiển thị form Thơng báo đã hết thời gian làm bài và tiến hành xĩa tất cả các câu hỏi trắc nghiệm đang cĩ trong Đề TN, đồng thời thể hiện số câu trả lời đúng và số điểm trong các textbox Số Câu Đúng và Điểm Số. Làm mờ các button Xĩa Đề Trắc Nghiệm, Kết Thúc. Hiển thị button Ngân Hàng Câu Hỏi. TH_TracNghiem 103 – 7 Nhấn button Kết Thúc. Kết thúc làm bài. (KetThucLamBaiTN) Hiển thị form Thơng báo để xác nhận thơng tin là học sinh cĩ thật sự muốn kết thúc bài làm hay khơng. Nếu cĩ thì tiến hành xĩa tất cả các câu hỏi trắc nghiệm đang cĩ trong Đề TN, đồng thời thể hiện số câu trả lời đúng và số điểm trong các textbox Số Câu Đúng và Điểm Số. Làm mờ các button Xĩa Đề Trắc Nghiệm, Kết Thúc. Hiển thị button Ngân Hàng Câu Hỏi. TH_TracNghiem 8 Nhấn button Xem Bài Giải Xem lại bài giải vừa giải. (XemBaiGiai) Hiển thị form SaveAs để học sinh ghi tên file sẽ lưu đề trắc nghiệm vừa làm. Sau khi nhấn button Save sẽ hiển thị màn hình Word chứa thơng tin đề trắc nghiệm vừa làm. TH_TracNghiem 9 Nhấn button Kết Xuất Ra Word. Kết xuất bài tập trắc nghiệm ra Word. (KetXuatWord) Hiển thị form SaveAs để học sinh nhập tên file Word sẽ lưu các bài tập trắc nghiệm sau đĩ tiến hành kết TH_TracNghiem 104 – xuất nội dung bài lý thuyết ra Word.. 10 Nhấn button In In các bài tập trắc nghiệm. (InDeTracNgiem) Kết xuất nội dung các bài tập trắc nghiệm ra Word và cho phép học sinh in các bài tập trắc nghiệm đĩ khi cĩ máy in. TH_TracNghiem 11 Nhấn button Gởi Thư. Gởi Thư. (GoiThu) Hiển thị nội dung các bài tập trắc nghiệm đang cĩ trong cây Đề TN lên form Gởi Thư và cho phép học sinh gởi nội dung các bài tập trắc nghiệm đĩ qua email. TH_TracNghiem Bảng 4.33. Các sự kiện màn hình giải Bài tập Trắc nghiệm. 105 – 4.4.2.5. Màn hình hướng dẫn sử dụng: Hình 4.110. Màn hình Hướng dẫn sử dụng. 106 – 4.4.3. Các màn hình chung của hai phân hệ : 4.4.3.1. Màn hình giới thiệu: a. Nội dung : Hình 4.21. Màn hình Giới thiệu. b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Nhấn một phím bất kỳ. Nhấn một phím bất kỳ. (FormGioiThieu_KeyDown) Đĩng màn hình giới thiệu. FormGioiThieu 2 Click chuột lên form. Click chuột lên form. (FormGioiThieu_Click) Đĩng màn hình giới thiệu. FormGioiThieu Bảng 4.34. Các sự kiện màn hình Giới thiệu. 107 – 4.4.3.2. Màn hình gởi thư: a. Nội dung : Hình 4.22. Màn hình Gởi Thư. b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Nhấn button AttachFile Gởi kèm file. (cmdAttached_Click) Gởi thư kèm theo file đã chọn. FormGoiMail 2 Nhấn radio Dạng text Chọn kiểu gởi thư dạng text. 108 – 3 Nhấn radio Dạng html Chọn kiểu gởi thư html. 4 Nhấn button Gởi. gởi thư. (cmdGoiThu_Click) Gởi thư theo dạng đã chọn. FormGoiMail 5 Nhấn button Bỏ qua. Khơng gởi thư. (cmdTroVe_Click) Đĩng màn hình gởi thư. FormGoiMail Bảng 4.35. Các sự kiện màn hình Gởi thư. 109 – PHẦN 5: THỰC HIỆN PHẦN MỀM VÀ KIỂM TRA 5.1. THỰC HIỆN PHẦN MỀM : Mơi trường thực hiện: Visual Basic.Net Tổ chức vật lý của ứng dụng: Hình 5.1. Tổ chức vật lý. Ứng dụng gồm 7 projects: ControlCongThuc, FormHoTro, PhanHeGV, PhanHeHS, XuLi_LuongGiac, SetupPhanHeGV, SetupPhanHeHS o Project ControlCongThuc: chứa namespace ControlCongThuc. ? Namespace ControlCongThuc: chứa lớp TH_CongThuc Hình 5.2. Project ControlCongThuc o Project FormHoTro: chứa namespace FormHoTro 110 – ? Namspace FormHoTro chứa các lớp giao diện : FormGioiThieu, FormGoiMail, FormProgressBar, FormThongBao, FormXacNhanThongTin Hình 5.3. Project FormThongBao o Project PhanHeGV: chứa namespace LuongGiac ? Namspace LuongGiac chứa các lớp: MainFormGV, TH_ChamBai, TH_SoanBaiLT, TH_SoanBaiTapViet, TH_SoanDeTracNghiem Hình 5.4. Project PhanHeGV 111 – o Project PhanHeHS: chứa namspce LuongGiac ? Namspace LuongGiac chứa các lớp: FlatButton, MainFormHS, TH_BaiLT, TH_BaiTapViet, TH_TracNghiem Hình 5.5. Project PhanHeHS o Project XuLi_LuongGiac: chứa namespace XuLi_LuongGiac ? Namspace XuLi_LuongGiac chứa các lớp xử lí: BaiGiai, BienDoiChuoi, BieuThuc, CauTruc, CoSoDuLieu, DoiCongThuc, IconsMenu, KiemTra, LayCongThuc, PhanSo, PhatSinhDeTracNghiem, PhuongTrinh, PTBacI, PTBacII, PTBacISinCos, PTBacIISinCos, PTDoiXungSinCos, PTCoBan, XuLiTinhToan, XuLiDau 112 – Hình 5.6. Project XuLi_LuongGiac 113 – o Project SetupPhanHeGV: chứa các thơng tin để tạo tập tin cài đặt chương trình Hình 5.7. Project SetupPhanHeGV 114 – o Project SetupPhanHeHS: chứa các thơng tin để tạo tập tin cài đặt chương trình Hình 5.8. ProjectSetupPhanHeHS 5.2. KIỂM TRA : Chức năng “Giải bài tập phương trình” (Máy tự giải) o Dạng 1: Phương trình bậc I ? Khơng biện luận: • Đề bài: sin(x+20’) = sin60’ • Bài giải: STT Bước giải 1 TXD: Với mọi x thuộc R 2 Từ phương trình ta cĩ: 3 sin(x+20’) = sin60’ 4 x+20’ = 60’ + k360’ hay x+20’ = 120’ + k360’ (k thuộc Z) 5 x = 40’ + k360’ hay x = 100’ + k360’ (k thuộc Z) 115 – ? Biện luận: • Đề bài: cos(x+1) = m • Bài giải: STT Bước giải 1 TXD: Với mọi x thuộc R 2 Từ phương trình ta cĩ: 3 cos(x+1) = m 4 Biện luận: 5 Phương trình cĩ nghiệm khi: 6 |m| <= 1 7 -1 <= m <= 1 8 Đặt m = cosa 9 cos(x+1)=cosa 10 x+1=a + k2pi hay x+1=-a + k2pi (k thuộc Z) 11 x=-1 + a + k2pi hay x=-1 – a + k2pi (k thuộc Z) 12 Phương trình vơ nghiệm 13 m > 1 hay m < -1 o Dạng 2: Phương trình bậc II ? Khơng biện luận: • Đề bài: 2((cosx)^2)+sqrt(2)cosx-2=0 • Bài giải: STT Bước giải 1 Đặt t = cosx (-1 <= t <= 1) 2 2(t^2) + sqrt(2)t – 2 = 0 (D = 18 >= 0) 116 – 3 t = sqrt(2)/2 (nhận) 4 Hay t = -sqrt(2) (loại) 5 Trường hợp t = sqrt(2)/2 6 cosx = sqrt(2)/2 7 cosx = cos(pi/4) 8 x = pi/4 + k2pi hay x = -pi/4 + k2pi ? Biện luận: • Đề bài: 3((sinx)^2)+msinx=2 • Bài giải: STT Bước giải 1 3((sinx)^2)+msinx-2=0 2 Đặt t = sinx (-1 <= t <= 1) 3 3(t^2) + mt – 2 = 0 (D = (m^2) + 24) 4 Biện luận: 5 Trường hợp: (m^2) + 24 = 0 6 m = VN 7 t = -m/6 8 sinx = -m/6 9 Phương trình cĩ nghiệm khi: 10 |-m/6| <= 1 11 -1 <= -m/6 <= 1 12 -6 <= m <= 6 13 Đặt –m/6 = sina 14 sinx = sina 15 x = a + k2pi hay x = pi – a + k2pi (k thuộc Z) 16 Phương trình vơ nghiệm khi: 117 – 17 m 6 18 Vậy: 19 PTCN khi: m = VN 20 PTVN khi: m = VN 21 Trường hợp: (m^2) + 24 < 0 22 m = VN 23 PTVN 24 Trường hợp: (m^2) + 24 > 0 25 m = R 26 t = (-m+sqrt((m^2)+24))/6 27 Hay t = (-m-sqrt((m^2)+24))/6 28 Với t = (-m+sqrt((m^2)+24))/6 29 sinx = (-m+sqrt((m^2)+24))/6 30 Phương trình cĩ nghiệm khi: 31 |(-m+sqrt((m^2)+24))/6| <= 1 32 -1 <= (-m+sqrt((m^2)+24))/6 <= 1 33 m >= 6 34 Đặt (-m+sqrt((m^2)+24))/6 = sina 35 sinx = sina 36 x = a + k2pi hay x = pi – a + k2pi (k thuộc Z) 37 Phương trình vơ nghiệm khi: 38 m < 6 39 Với t = (-m-sqrt((m^2)+24))/6 40 sinx = (-m-sqrt((m^2)+24))/6 41 Phương trình cĩ nghiệm khi: 42 |(-m-sqrt((m^2)+24))/6| <= 1 43 -1 <= (-m-sqrt((m^2)+24))/6 <= 1 44 m =VN 118 – 45 Khơng cĩ m thỏa 46 Phương trình vơ nghiệm khi: 47 m = R 48 Với mọi m thuộc R 49 Vậy: 50 PTCN khi: m >= 6 51 PTVN khi: m < 6 52 Kết luận: 53 PTCN khi: m >= 6 54 PTVN khi: m < 6 o Dạng 3: Phương trình bậc I sin cos ? Khơng biện luận: • Đề bài: 3sinx + sqrt(3)cosx = 1 • Bài giải: STT Bước giải 1 3sinx + sqrt(3)cosx – 1 = 0 2 Chia 2 vế của phương trình cho 3, ta được: 3 sinx + (sqrt(3)/3)cosx = 1/3 4 Thay sqrt(3)/3 = tg(pi/6), ta được phương trình: 5 cos(pi/6)sinx + sin(pi/6)cosx = sqrt(3)/6 6 sin(x+pi/6) = sqrt(3)/6 7 Phương trình cĩ nghiệm khi và chỉ khi: 8 1^2 <= 3^2 + sqrt(3)^2 9 1 <= 9 + 3 10 -11 <= 0 (Hiển nhiên) 11 Đặt sqrt(3)/6 = sina 119 – 12 sin(x+pi/6) = sina 13 x+pi/6 = a + k2pi hay x+pi/6 = pi – a + k2pi (k thuộc Z) 14 x = -pi/6 + a + k2pi hay x = 5pi/6 – a + k2pi (k thuộc Z) ? Biện luận: • Đề bài: sinx + 2cosx = m • Bài giải: STT Bước giải 1 sinx + 2cosx – m = 0 2 Chia 2 vế của phương trình cho 1, ta được: 3 sinx + 2cosx = m 4 Thay 2 = tgb, ta được phương trình: 5 cosbsinx + sinbcosx = mcosb 6 sin(x+b) = mcosb 7 Phương trình cĩ nghiệm khi và chỉ khi: 8 m^2 <= 1^2 + 2^2 9 (m^2) <= 1 + 4 10 (m^2) – 4 <= 0 11 -sqrt(5) <= m <= sqrt(5) 12 Đặt mcosb = sina 13 sin(x+b) = sina 14 x+b = a + 2kpi hay x+b = pi – a + k2pi (k thuộc Z) 15 x = (a-b) + k2pi hay x = pi – a – b + 2kpi ( k thuộc Z) 120 – o Dạng 4: Phương trình bậc II sin cos ? Khơng biện luận: • Đề bài: 2((sinx)^2) – 5sinxcosx – ((cosx)^2) = -2 • Bài giải: STT Bước giải 1 4((sinx)^2) – 5sinxcosx – ((cosx)^2) = 0 2 Giả sử cosx 0 (x pi/2 + kpi), chia 2 vế của phương trình cho (cosx)^2, ta được: 3 4(tgx)^2 – 5tgx + 1 = 0 4 Đặt t = tgx 5 4(t^2) – t + 1 = 0 (D = 9 >= 0) 6 t = 1 (nhận) 7 Hay t = 1/4 (nhận) 8 Trường hợp t = 1 9 tgx = 1 10 x = pi/4 + kpi (k thuộc Z) 11 Trường hợp t = 1/4: 12 tgx = 1/4 13 Đặt 1/4 = tga 14 tgx = tga 15 x = a + kpi (k thuộc Z) 16 Thay x = pi/2 + kpi vào phương trình ban đầu 17 x = pi/2 + kpi khơng là nghiệm của phương trình ? Biện luận: • Đề bài: ((sinx)^2) – msinxcosx – ((cosx)^2) = -1 • Bài giải: 121 – STT Bước giải 1 2((sinx)^2) – msinxcosx – ((cosx)^2) = 0 2 Giả sử cosx 0 (x pi/2 + kpi), chia 2 vế của phương trình cho (cosx)^2, ta được: 3 2(tgx)^2 – mtgx = 0 4 Đặt t = tgx 5 2(t^2) – mt = 0 (D = (m^2)) 6 Biện luận: 7 Trường hợp: (m^2) = 0 8 m= 0 9 t= m/4 10 Với t = m/4 11 tx = m/4 12 tgx = 1/4 13 Với mọi m thuộc R phương trình cĩ nghiệm là: 14 Đặt m/4 = tga 15 tgx = tga 16 x = a + kpi (k thuộc Z) 17 Vậy: 18 PTCN khi: m = 0 19 PTVN khi: m = VN 20 Trường hợp: (m^2) < 0 21 m = VN 22 PTVN 23 Trường hợp: (m^2) > 0 24 m 0 25 t = (m-sqrt((m^2)))/4 26 Hay t = (m+sqrt((m^2)))/4 122 – 27 Với t = (m+sqrt((m^2)))/4 28 tgx = t = (m+sqrt((m^2)))/4 29

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_van_xay_dung_phan_mem_ho_tro_giai_bao_tap.pdf