Tuabin và hệ thống phụ trợ - Tổng quan tuabin và hệ thống phụ trợ

TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ THÁI BÌNH 2 1 TỔNG QUAN TUABIN VÀ HỆ THỐNG PHỤ TRỢ NỘI DUNG SƠ ĐỒ CÂN BẰNG NHIỆT TUABIN HƠI HỆ THỐNG HƠI CHÈN HỆ THỐNG DẦU BÔI TRƠN HỆ THỐNG DẦU THỦY LỰC HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG HỆ THỐNG RÚT CHÂN KHÔNG BÌNH NGƯNG HỆ THỐNG KHỬ KHÍ HỆ THỐNG NƯỚC CẤP HỆ THỐNG NƯỚC LÀM MÁT TUẦN HOÀN KÍN HỆ THỐNG LÀM MÁT MÁY PHÁT HỆ THỐNG DẦU CHÈN MÁY PHÁT 1. SƠ ĐỒ CÂN BẰNG NHIỆT 2. TUABIN HƠI Nhà sản xuất: Toshiba Loại :

pptx57 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 20/01/2022 | Lượt xem: 334 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Tuabin và hệ thống phụ trợ - Tổng quan tuabin và hệ thống phụ trợ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngưng hơi thuần túy, trích hơi gia nhiệt, gồm 3 thân (1 cao -trung áp và 2 hạ áp ), đồng trục, nối trực tiếp với trục máy phát 3 pha bằng khớp nối cứng; HIP Tuabin: Tầng cao áp 8 tầng cánh, trung áp 7 tầng cánh, LP Tua bin: Gồm 2 thân hạ áp, 2x12 tầng cánh Tua bin được đỡ bởi 6 gối trục: Phần tua bin cao, trung áp đỡ bởi gối đỡ số #1, 2 và phần tua bin hạ áp được đỡ bởi các gối đỡ số #3, 4 , 5, 6. 2. TUABIN HƠI Công suất định mức: 600MW Tốc độ quay: 3.000 vòng/phút Áp suất hơi mới: 167 Bar Nhiệt độ hơi mới: 538°C L ưu lượng hơi mới: 1.866 tấn/giờ Áp suất hơi tái nhiệt: 35 Bar Nhiệt độ hơi tái nhiệt: 538°C L ưu lượng hơi tái nhiệt: 1.531 tấn/giờ Số cửa trích gia nhiệt: 08 cửa trích (0 2 cửa trích cao áp; 02 cửa trích trung áp; 04 cửa trích hạ áp); 2. TUABIN HƠI Operation 100%RO: #1: 0,19bar #2: 0,54bar #3: 1,15bar #4: 3,25bar Khử khí: 10,25bar BFPT: 9,74bar #6: 17,26bar #7:38,95bar #8:70.98bar #2 #3 #4 #6 #7 #8 Deaerator Boiler feed pump turbine #1 2. TUABIN HƠI Bãnh tĩnh Chèn trục kiểu răng lược Turning gear Tầng cánh động Bánh đĩa động 8 3. HỆ THỐNG HƠI CHÈN Chức năng: Hệ thống chèn hơi chèn trục turbine được thiết kế để tránh hơi bên trong turbine cao áp và turbine trung áp rò ra ngoài môi trường và tránh không khí lọt vào phần turbine hạ áp. Hệ thống chèn được lắp tại các đầu của turbine, tại khe hở giữa trục và vỏ turbine, hệ thống chèn gồm những vành chèn có tác dụng làm hạn chế sự rò rỉ hơi ra ngoài hoặc không khí lọt và turbine . C ác thiết bị chính: Ống góp hơi chèn (SSH); van cấp hơi chèn (SSAFV); đường xả hơi chèn (SPU); van xả hơi chèn (SPUV); van chuyển hướng hơi chèn (TDV); đường xả hơi chèn (SPE); bộ ngưng tụ hơi chèn (GSC); quạt rút hơi chèn (GSE). SPE SSH SSRA SPU HSL Drain GSC 3. HỆ THỐNG HƠI CHÈN 3. HỆ THỐNG HƠI CHÈN Ống góp hơi tự dùng Gland Steam Condenser 4. Hệ thống dầu bôi trơn Chức năng: Bôi trơn, bảo vệ và làm mát gối trục tuabin máy phát. Các thiết bị chính: Bể dầu chính 35.000 lít; 02 bơm dầu chính (AC); 01 bơm dầu khẩn cấp (DC); 02 bộ làm mát dầu chính; 02 bộ lọc dầu; 01 bộ tách tạp chất trong dầu; 02 quạt mặt thoáng bể dầu. P&ID Diagram of Turbine Generator Lube Oil System 4. Hệ thống dầu bôi trơn Bộ làm mát Bộ lọc Duplex filter Bể dầu chính Dầu đi bôi trơn 4. Hệ thống dầu bôi trơn Bơm dầu chính Thông số mức dầu bôi trơn cho vận hành STT Thông số Giá trị Đơn vị Ghi chú 1 Dung tích 35.000 Lít Mức bình thường 2 Mức bình thường 990 mm Tính từ nóc bồn 3 Mức báo động cao 890 mm Tính từ nóc bồn 4 Mức báo động thấp 1090 mm Tính từ nóc bồn 5 Áp suất bồn 2,45 ÷ 3,73 mmbarg 4. Hệ thống dầu bôi trơn Thông số kỹ thuật bơm dầu 02 Bơm dầu chính (AC): 01 Bơm dầu khẩn (DC): 4. Hệ thống dầu bôi trơn Bộ làm mát dầu bôi trơn Dầu vào Dầu ra Nước ra Nước vào Stt Thông số Giá trị Đơn vị 1 Diện tích bề mặt làm mát 327,06 m 2 Bên nước làm mát Bên dầu tua bin 2 Chất lỏng đi qua Nước làm mát kín Dầu ISO VG32 3   Lưu lượng 480 291,6 m 3 /h 4 Nhiệt độ vào 40,5 63,51 0 C 5 Nhiệt độ ra 44,62 46,0 0 C 6 Số đường vào/ra 1 1 7 Độ giảm áp suất 0,5 0,38 Bar 8 Áp suất thiết kế 10,0 8,9 Bar 9 Nhiệt độ thiết kế 50 79 o C 4. Hệ thống dầu bôi trơn Oil Conditioner Pre-Filter Coalescer filter Bơm Lube Oil Storage Tank Bơm Transfer Hệ thống lọc dầu liên tục để tăng chất lượng dầu bôi trơn loại bỏ tạp chất và nước có lẫn trong tank dầu ( Công suất lọc 10.000 l/h; <46 o C). 02 bể dầu (clean oil tank 70m 3 , durty oil tank 70 m 3 ) dùng cho quá trình bổ sung, thay thế dầu trong bể dầu chính. 4. Hệ thống dầu bôi trơn Chức năng: Hệ thống dầu thuỷ lực dùng để cung cấp dầu có áp suất cao để điều khiển đóng mở các van điều khiển (CV) và các van dừng chính (MSV) của tuabin . Các thiết bị chính: Bể dầu thủy lực 2.000 lít; 0 2 bơm dầu thủy lực (2 x100 %); 02 van bảo vệ quá áp; 02 bộ lọc filter; 01 bộ lọc dầu hồi; 02 bình bù áp (120lít/bộ); 02 bộ làm mát dầu hồi. 5. Hệ thống dầu thủy lực EHC 5. Hệ thống dầu thủy lực EHC Bình bù áp filter Van AT Bơm Bơm Bộ lọc dầu hồi Bộ làm mát Tank dầu P&ID Diagram for EHC Oil Unit 6. Hệ thống nước ngưng 1. Hệ thống nước ngưng Chức năng: Vận chuyển nước ngưng từ bình ngưng thông qua các đường ống, các van, qua hệ thống ngưng tụ hơi chèn, qua các bộ gia nhiệt hạ áp LP heater No.1; No.2; No.3; No.4, sau đó cấp vào bình khử khí, bổ sung nước ngưng cho chu trình nhiệt. Các thiết bị chính của hệ thống nước ngưng: Bình ngưng Hệ thống bình flash tank A/B Bơm nước ngưng trục đứng 2x100% Hệ thống ngưng tụ hơi chèn 1x100% Hệ thống làm mát nước đọng Các bình gia nhiệt hạ áp #1, 2, 3, 4 Bình khử khí P&ID hệ thống nước ngưng 6. Hệ thống nước ngưng Bình ngưng có tác dụng ngưng tụ các nguồn hơi sau: Hơi thoát từ tua bin hạ áp Hơi thoát từ các bình flash tank A/B Hơi thoát từ phần đường hơi đi tắt bypass tuabin hạ áp Hơi xả từ bình làm mát nước ngưng số 1 của bình gia nhiệt hạ áp số 1 Hơi xả từ các bình gia nhiệt hạ áp #1, 2, 3, 4 Hơi thoát từ hệ thống bơm nước cấp dẫn động bằng tua bin A/B Hơi xả từ bình khử khí 6. Hệ thống nước ngưng Bể nước bình ngưng hotwell nhận nước từ các nguồn nước sau: Nước ngưng tụ từ các nguồn hơi đi vào bình ngưng Nước xả khẩn từ các bình gia nhiệt hạ áp #2, 3, 4, 6, 7, 8 Nước xả khẩn từ bình khử khí Nước xả từ 2 bình flash tank A/B Nước xả từ các hơi chèn van điều khiển Nước bổ sung từ bình dự trữ nước ngưng. 6. Hệ thống nước ngưng Thông số kỹ thuật bơm nước ngưng: Thông số Đơn vị Nhà sản suất Hyosung goodsprings Loại HRQ3 509-48Y Trục đứng Công suất tiêu thụ 1710 kW Cột áp đẩy 260 m Tốc độ 1489 v/phút Điện áp 10 kV Lưu lượng đầu đẩy 1.610 m 3 /h 6. Hệ thống nước ngưng Hệ thống bơm bi vệ sinh BN Hệ thống bơm bi cao su ( đường kính từ 1÷3mm) vệ sinh làm sạch các đường ống làm mát bình ngưng. 6. Hệ thống nước ngưng P&ID bơm bi vệ sinh bình ngưng 6. Hệ thống nước ngưng Thông số bơm Condensate transfer pump STT Thông số bơm Đơn vị Nhà sản suất Dukji industrial Co.,LTD Số lượng 2x 100% Công suất 120 m 3 /h Cột áp 46 m Công suất tiêu thụ điện 30 kW Số vòng quay 1.470 vòng/ phút 500 m 3 Bể nước bổ sung 6. Hệ thống nước ngưng P&ID hệ thống nước bổ sung 6. Hệ thống nước ngưng Chức năng: Ngưng tụ hơi thoát từ hệ thống hơi chèn van, trục, đồng thời hơi thoát mang nhiệt gia nhiệt cho đường nước ngưng. Thiết bị chính: Bình ngưng tụ hơi chèn 02 quạt rút khí không ngưng 2x100%. 6. Hệ thống nước ngưng Hệ thống ngưng tụ hơi chèn Hệ thống làm mát nước đọng HP #1: Chức năng: Lấy nước ngưng ở nhiệt độ thấp hơn làm mát cho nước đọng rút cấp từ bình gia nhiệt hạ áp số 1 có nhiệt độ cao hơn. Từ quá trình trao đổi nhiệt làm cho nước ngưng tăng nhiệt độ. 6. Hệ thống nước ngưng Bình gia nhiệt hạ áp #1, 2, 3, 4 Chức năng: Lấy hơi trích từ các cửa trích tua bin hạ áp gia nhiệt cho đường nước cấp. Nhằm nâng cao hiệu suất cho chu trình nhiệt. Các thiết bị chính: 4 bình gia nhiệt LP Feedwater #1, 2, 3, 4 6. Hệ thống nước ngưng 7. Hệ thống tạo chân không Chức năng: Tạo chân không bình ngưng trong quá trình khởi động tuabin. Các thiết bị chính: 2 bơm mồi hộp nước 2 bình tách nước 0,4 m 3 separator tank 2 bộ làm mát nước chèn 0 1 bình điều khiển chân không 2,83m 3 Hệ thống bơm mồi hộp nước P&ID Hệ thống mồi chân không 7. Hệ thống tạo chân không Hệ thống tạo chân không bình ngưng Chức năng: Tạo chân không cho hệ thống bình ngưng để hơi phần tua bin hạ áp thoát xuống hiệu quả. Các thiết bị chính: 2 bơm chân không bình ngưng 2 bình tách nước 1 m 3 2 bơm tuần hoàn nước chèn 2 bình làm mát nước chèn 7. Hệ thống tạo chân không 7. Hệ thống tạo chân không P&ID Hệ thống chân không bình ngưng Hệ thống khử khí: Chức năng: Khử khí không tan trong nước cấp O 2 , CO 2 và gia nhiệt cho nước cấp, tăng hiệu suất chu trình nhiệt. Các thiết bị chính: 01 bình khử khí 0 1 bình chứa nước cấp 263 m 3 01 bơm tuần hoàn 1x100% 8. Hệ thống khử khí P&ID Hệ thống khử khí 8. Hệ thống khử khí Thông số kỹ thuật b ình khử khí và bồn nước cấp Mô tả Đơn vị Bình khử khí Bồn nước cấp Kiểu loại Nằm ngang Nằm ngang Vật liệu SA516-70 SA516-70 Áp suất vận hành Mpa 1,025 1,025 Nhiệt độ vận hành 0 C 181 181 Đường kính/chiều dài/độ dày mm 3.200/8.800/22 3.960/33.660/25 Trọng lượng rỗng Kg 32.850 100.200 Trọng lượng khi đầy nước Kg 112.200 531.100 Trọng lượng khi vận hành Kg 71.410 422.900 Số lượng phễu 640 - Số lượng vòi phun 96 - 8. Hệ thống khử khí Thông số kỹ thuật Bơm nước tuần hoàn Deaerator 8. Hệ thống khử khí Stt Mô tả Đơn vị Thông số 1 Nhiệt độ nước 0 C 220 2 Lưu lượng m 3 /h 220 3 Cột áp m 40 4 Hiệu suất % 64 5 Công suất kW 45 6 Mức độ xâm thực cho phép m 3,0 7 Tốc độ r/min 1480 8 Áp suất thiết kế MPa 1,45 9 Nhiệt độ thiết kế o C 120 9. Hệ thống nước cấp Chức năng: Cung cấp nước cho bao hơi, gia nhiệt cho đường nước cấp bằng các bộ gia nhiệt cao áp và hệ thống hâm nước nâng cao hiệu suất cho chu trình nhiệt. Các thiết bị chính hệ thống nước cấp: 03 Bơm nước cấp 03 bình gia nhiệt cao áp #6, 7, 8 Hệ thống hâm nước Bơm cấp khởi động 35% Sử dụng động cơ điện công suất 2620kW, điện áp 10kV cấp nước bao hơi trong quá trình khởi động Bơm cấp dẫn động tuabin (2x50%) Hệ thống gồm 3 phần chính tuabin dẫn động hơi nước, bộ tăng áp cho bơm nước chính, bơm nước chính lò hơi 9. Hệ thống nước cấp Hệ thống dầu bôi trơn cho bơm nước cấp dẫn động tuabin Chức năng: Cung cấp dầu bôi trơn cho gối trục, hộp số hệ thống tua bin dẫn động. Cấu tạo: 01 bể chứa dầu 3 m 3 ; 03 bơm dầu (2 bơm dầu chính, 1 bơm khẩn cấp); 02 bộ làm mát dầu; 02 bộ lọc dầu. 9. Hệ thống nước cấp P&ID Dầu bôi trơn bơm cấp 9. Hệ thống nước cấp Graphic dầu bôi trơn bơm nước cấp 9. Hệ thống nước cấp Hệ thống nước làm mát gối trục cho bơm nước cấp Chức năng: Sử dụng nguồn nước từ hệ thống nước làm mát tuần hoàn kín làm mát cho gối trục hệ thống bơm nước cấp. 9. Hệ thống nước cấp Chức năng bình gia nhiệt cao áp: Nâng nhiệt độ nước cấp, nhằm mục đích nâng cao hiệu suất chu trình nhiệt. Các thiết bị chính: Bộ gia nhiệt #6 gia nhiệt bởi đường hơi trích tuabin trung áp; Bộ gia nhiệt #7 được gia nhiệt từ đường trích hơi tái nhiệt lạnh, Bộ gia nhiệt #8 được gia nhiệt bởi cửa trích tuabin cao áp. Nước đọng được rút cấp về bình gia nhiệt #6 và đưa về bình khử khí. 9. Hệ thống nước cấp 10. Hệ thống nước làm mát kín Hệ thống nước làm mát kín Chức năng: Hệ thống nước tuần hoàn kín sử dụng nguồn nước de-min đi làm mát cho các hệ thống thiết bị nhà máy như làm mát nước làm mát Stator máy phát, làm mát hydro máy phát, làm mát dầu bôi trơn tua bin, dầu điều khiển của tua bin, gối trục, dầu bôi trơn hệ thống bơm cấp và một số thiết bị lò hơi (máy nghiền, các quạt gió, FGD.). C ác thiết bị chính: 02 bơm nước tuần hoàn kín (2 x100%); 01 bồn nước bổ sung làm mát kín 10m 3 0 2 bộ trao đổi nhiệt ACW được làm mát bằng hệ thống nước làm mát phụ trợ . P&ID nước làm mát tuần hoàn kín 10. Hệ thống nước làm mát kín Hệ thống nước làm mát phụ trợ Chức năng: Sử dụng nguồn nước từ hệ thống nước làm mát chính đi làm mát cho hệ thống nước làm mát tuần hoàn kín. Các thiết bị chính: 02 bơm ACWP (công suất 3.400 m 3 /hr; 580kW); 02 bộ lọc; 02 bộ trao đổi nhiệt (công suất 3.400 m 3 /hr). Bơm ACW Bộ lọc strainer Bộ làm mát ACW 10. Hệ thống nước làm mát kín Hệ thống thiết bị sử dụng CCW Bộ làm mát Stator máy phát; Bộ làm mát khí Hydro máy phát; Bộ làm mát nhớt bôi trơn; Bộ làm mát nhớt thủy lực ; Máy nghiền (dầu máy/motor; bộ giảm tốc, gối đỡ) Bộ làm mát dầu bôi trơn quạt PA/FD/ID; Gối đỡ quạt chèn; Làm mát dầu cho bộ AH; Chiller/Remote; Bộ làm mát nhớt bôi trơn/gió động cơ bơm nước cấp; 10. Hệ thống nước làm mát kín Bộ làm mát chèn và bợ trục bộ truyền động của M-BFP; Bộ làm mát nhớt bôi trơn cho tua bin bơm nước cấp; Bộ làm mát chèn và làm mát gối đỡ bợ trục của T-BFP; Bộ làm mát chèn và gối trục bơm Booster; Bộ làm mát chèn và gối trục bơm nước ngưng; Hệ thống khí nén; Hệ thống sản xuất hydro; Hệ thống FGD; Hệ thống khí nén vận chuyển tro xỉ 11. Hệ thống làm mát máy phát Hệ thống làm mát máy phát: - Làm mát cho cuộn dây Stator : Nước đi bên trong cuộn dây làm mát trực tiếp cuộn dây; - Làm mát Rotor máy phát: Làm mát trực tiếp bằng Hydro. Máy phát 11.1. Hệ thống làm mát stator Chức năng : Sử dụng nước de-min làm mát cuộn dây stator máy phát đảm bảo nhiệt độ cuộn dây được giữ ổn định trong quá trình vận hành. Các thiết bị chính : 01 bể chứa nước (2,65m 3 ) 02 bơm nước làm mát cho stator, 0 2 bộ trao đổi nhiệt cooler A/B, 01 bộ lọc filter (công suất lọc 1380 l/min). 11. Hệ thống làm mát máy phát P&ID hệ thống nước làm mát stator 11. Hệ thống làm mát máy phát Bơm cooler filter 11.2. Hệ thống làm mát rotor bằng hydro Chức năng: Làm mát cho rotor máy phát. Các thiết bị chính: Hệ thống cấp Hydro từ trạm sản suất hydro qua van tiết lưu điều chỉnh áp suất PCV (*1MKG10AA101), dàn ống phân phối khí hydro, 2 quạt đẩy trên đầu trục máy phát, 4 bộ trao đổi nhiệt cooler, 2 bộ tách khí Hydro Detraining. 11. Hệ thống làm mát máy phát P&ID Hệ thống hydro làm mát rotor máy phát 11. Hệ thống làm mát máy phát 12. Hệ thống dầu chèn trục máy phát Chức năng: Cung cấp dầu chèn trục máy phát tránh hydro rò rỉ ra bên ngoài môi trường gây cháy nổ. Nguồn dầu lấy từ hệ thống dầu bôi trơn hệ thống tuabin – máy phát. Các thiết bị chính: 03 Bơm dầu chèn (2 bơm d ầu chính, 1 bơm dầu khẩn ); 02 van an toàn cho hệ thống bơm dầu chính và van an toàn cho bơm dầu khẩn đặt ở áp suất 8,2 bar, 02 bộ lọc dầu Duplex 300 mesh strainer A/B; 01 van tiết lưu khi chênh lệch áp suất; 02 bình tách khí H 2; 0 1 bể tách khí. P&ID hệ thống dầu chèn trục máy phát 12. Hệ thống dầu chèn trục máy phát

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxtuabin_va_he_thong_phu_tro_tong_quan_tuabin_va_he_thong_phu.pptx