10/13/2012
1
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
§1. Bổ túc về hàm số 
§2. Giới hạn của hàm số 
§3. Đại lượng vô cùng bé – vô cùng lớn 
§4. Hàm số liên tục 
. 
§1. BỔ TÚC VỀ HÀM SỐ 
1.1. Khái niệm cơ bản 
1.1.1. Định nghĩa hàm số 
• Cho ,X Y  ¡ khác rỗng. 
 Ánh xạ :f X Y với ( )x y f xa là một hàm số. 
Khi đó: 
– Miền xác định (MXĐ) của f, ký hiệu Df, là tập X. 
– Miền giá trị (MGT) của f là: 
 ( )G y f x x X   . 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
– Nếu 1 2 1 2( ) ( )f x f x x 
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
7 trang | 
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 729 | Lượt tải: 0
              
            Tóm tắt tài liệu Bài giảng Toán cao cấp - Chương 3: Hàm số và giới hạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
x   thì f là đơn ánh. 
– Nếu f(X) = Y thì f là toàn ánh. 
– Nếu f vừa đơn ánh vừa toàn ánh thì f là song ánh. 
VD 1. 
a) Hàm số :f ¡ ¡ thỏa ( ) 2xy f x  là đơn ánh. 
b) Hàm số : [0; )f  ¡ thỏa 2( )f x x là toàn ánh. 
c) Hsố : (0; )f   ¡ thỏa ( ) lnf x x là song ánh. 
• Hàm số ( )y f x được gọi là hàm chẵn nếu: 
( ) ( ), .ff x f x x D    
• Hàm số ( )y f x được gọi là hàm lẻ nếu: 
( ) ( ), .ff x f x x D    
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
Nhận xét 
 – Đồ thị của hàm số chẵn đối xứng qua trục tung. 
 – Đồ thị của hàm số lẻ đối xứng qua gốc tọa độ. 
1.1.2. Hàm số hợp 
• Cho hai hàm số f và g thỏa điều kiện g fG D . 
 Khi đó, hàm số ( ) ( )( ) [ ( )]h x f g x f g x o được gọi là 
 hàm số hợp của f và g. 
Chú ý 
( )( ) ( )( ).f g x g f xo o 
VD 2. Hàm số 2 2 22( 1) 1y x x    là hàm hợp của 
2( ) 2f x x x  và 2( ) 1g x x  . 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
1.1.3. Hàm số ngược 
• Hàm số g được gọi là hàm số ngược của f, 
 ký hiệu 1g f  , nếu ( ), fx g y y G   . 
Nhận xét 
– Đồ thị hàm số 1( )y f x 
 đối xứng với đồ thị của 
 hàm số ( )y f x qua 
 đường thẳng y x . 
VD 3. Cho ( ) 2xf x  thì 
1
2( ) logf x x
  , mọi x > 0. 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
1.2. Hàm số lượng giác ngược 
 1.2.1. Hàm số y = arcsin x 
• Hàm số siny x có hàm ngược trên ; 
2 2
     
 là 
 1 : [ 1; 1] ; 
2 2
f 
       
 arcsinx y xa . 
 VD 4. arcsin 0 0 ; 
 arcsin( 1)
2
  ; 
 3arcsin
2 3
 . 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
 Chú ý 
arcsin arccos , [ 1; 1].
2
x x x
     
 1.2.2. Hàm số y = arccos x 
• Hàm số cosy x có hàm ngược trên [0; ] là 
 1 : [ 1; 1] [0; ]f     
 arccosx y xa . 
 VD 5. arccos0
2
 ; 
 arccos( 1)  ; 
 3arccos
2 6
 ; 1 2arccos
2 3
 
 . 
10/13/2012
2
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
 1.2.3. Hàm số y = arctan x 
• Hàm số tany x có hàm ngược trên ; 
2 2
      
 là 
 1 : ; 
2 2
f 
       
¡ 
 arctanx y xa . 
 VD 6. arctan 0 0 ; 
 arctan( 1)
4
  ; 
 arctan 3
3
 . 
 Quy ước.    arctan , arctan .
2 2
 
    
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
 1.2.4. Hàm số y = arccot x 
• Hàm số coty x có hàm ngược trên (0; ) là 
 1 : (0; )f   ¡ 
 cotx y arc xa . 
 VD 7. cot0
2
arc
 ; 
 3cot( 1)
4
arc
  ; 
 cot 3
6
arc
 . 
 Quy ước. cot( ) 0, cot( ) .arc arc     
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 
2.1. Các định nghĩa 
Định nghĩa 1 
• Cho hàm số f(x) xác định trên (a; b). Ta nói f(x) có giới 
hạn là L (hữu hạn) khi 0 [ ; ]x x a b  , ký hiệu 
0
lim ( )
x x
f x L
 , nếu 0  cho trước ta tìm được 0 
sao cho khi 00 x x    thì ( )f x L   . 
Định nghĩa 2 (định nghĩa theo dãy) 
• Cho hàm số f(x) xác định trên (a; b). Ta nói f(x) có giới 
hạn là L (hữu hạn) khi 0 [ ; ]x x a b  , ký hiệu 
0
lim ( )
x x
f x L
 , nếu mọi dãy {xn} trong 0( ; ) \ { }a b x mà 
0nx x thì lim ( )nn
f x L
 . 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
Định nghĩa 3 (giới hạn tại vô cùng) 
• Ta nói f(x) có giới hạn là L (hữu hạn) khi x   , 
 ký hiệu lim ( )
x
f x L
 , nếu 0  cho trước ta tìm 
 được N > 0 đủ lớn sao cho khi x > N thì ( )f x L   . 
• Tương tự, ký hiệu lim ( )
x
f x L
 , nếu 0  cho 
 trước ta tìm được N < 0 có trị tuyệt đối đủ lớn sao cho 
 khi x < N thì ( )f x L   . 
Định nghĩa 4 (giới hạn vô cùng) 
• Ta nói f(x) có giới hạn là  khi 0x x , ký hiệu 
0
lim ( )
x x
f x
  , nếu 0M  lớn tùy ý cho trước ta 
tìm được 0  sao cho khi 00 x x    thì 
( )f x M . 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
• Tương tự, ký hiệu 
0
lim ( )
x x
f x
  , nếu 0M  có trị 
tuyệt đối lớn tùy ý cho trước ta tìm được 0  sao cho 
khi 00 x x    thì ( )f x M . 
Định nghĩa 5 (giới hạn 1 phía) 
• Nếu f(x) có giới hạn là L (có thể là vô cùng) khi 0x x
với 0x x thì ta nói f(x) có giới hạn phải tại x0 (hữu 
hạn), ký hiệu 
0 0
lim ( )
x x
f x L
 
 hoặc 
0
lim ( )
x x
f x L
 . 
• Nếu f(x) có giới hạn là L (có thể là vô cùng) khi 0x x
với 0x x thì ta nói f(x) có giới hạn trái tại x0 (hữu 
hạn), ký hiệu 
0 0
lim ( )
x x
f x L
 
 hoặc 
0
lim ( )
x x
f x L
 . 
Chú ý. 
0
0 0
lim ( ) lim ( ) lim ( ) .
x x x x x x
f x L f x f x L
   
    
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
2.2. Tính chất 
Cho 
0
lim ( )
x x
f x a
 và 
0
lim ( )
x x
g x b
 . Khi đó: 
 1) 
0
lim [ . ( )] .
x x
C f x C a
 (C là hằng số). 
 2) 
0
lim [ ( ) ( )]
x x
f x g x a b
   . 
 3) 
0
lim [ ( ) ( )]
x x
f x g x ab
 ; 
 4) 
0
( )
lim , 0
( )x x
f x a
b
g x b
  ; 
 5) Nếu 0 0( ) ( ), ( ; )f x g x x x x       thì a b . 
 6) Nếu 0 0( ) ( ) ( ), ( ; )f x h x g x x x x        và 
0 0
lim ( ) lim ( )
x x x x
f x g x L
 
  thì 
0
lim ( )
x x
h x L
 . 
10/13/2012
3
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
VD 1. Tìm giới hạn 
2
12
lim
3
x
x
x
x
L
x
     
. 
A. 9L  ; B. 4L  ; C. 1L  ; D. 0L  . 
Giải. Ta có: 
2.
1 22lim 2 .
3
x
x
x
x
L B
x
      
 Định lý 
 Nếu 
0 0
lim ( ) 0, lim ( )
x x x x
u x a v x b
 
   thì: 
0
( )lim [ ( )] .v x b
x x
u x a
 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
Các kết quả cần nhớ 
 1) 
0 0
1 1
lim , lim
x xx x  
 . 
 2) Xét 
1
1 0
1
1 0
...
lim
...
n n
n n
m mx
m m
a x a x a
L
b x b x b
  
  
, ta có: 
a) n
n
a
L
b
 nếu n m ; 
b) 0L  nếu n m ; 
c) L  nếu n m . 
 3) 
0 0
sin tan
lim lim 1
x x
x x
x x   
 
 
 
. 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
VD 2. Tìm giới hạn 
2
2
3
lim 1
2 1
x
x
x
L
x
      
. 
A. L ; B. 3L e ; C. 2L e ; D. 1L  . 
 4) Số e: 
 
1
0
1
lim 1 lim 1 .
x
x
x x
x e
x 
        
 Giải. 
22
2 .
3
3
2 12 1
2
l
2
m
3
1
1
i
x
x
x
x
x
x
L
x
x
 
 
         
 
. 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
Khi x   thì 
2 2
3 3
0, 2 . 3
2 1 2 1
x x
x
x x
 
 
22 1
3 3
2
3
lim 1
2 1
x
x
x
x
e L e B
x
          
. 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
 VD 3. Tìm giới hạn  
1
2 4
0
lim 1 tan x
x
L x
  . 
A. L ; B. 1L  ; C. 4L e ; D. L e . 
 Giải.   2
21 .
1
tan
t
4
0
an
2tanlim 1 x
x
x
x
L x
 
 
  
   
 
2
2
1 tan
.
1 4
42 tan
0
lim 1 tan
x
x
x
x
x e C
      
 
 
    
   
. 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
§3. ĐẠI LƯỢNG VÔ CÙNG BÉ – VÔ CÙNG LỚN 
 3.1. Đại lượng vô cùng bé 
 a) Định nghĩa 
 Hàm số ( )x được gọi là đại lượng vô cùng bé (VCB) 
khi 0x x nếu 
0
lim ( ) 0
x x
x
  (
0
x có thể là vô cùng). 
 VD 1.  3( ) tan sin 1x x   là VCB khi 1x  ; 
2
1
( )
ln
x
x
  là VCB khi x . 
10/13/2012
4
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
 b) Tính chất của VCB 
 1) Nếu ( ), ( )x x  là các VCB khi 0x x thì 
 ( ) ( )x x   và ( ). ( )x x  là VCB khi 0x x . 
 2) Nếu ( )x là VCB và ( )x bị chận trong lân cận 0x 
 thì ( ). ( )x x  là VCB khi 0x x . 
 3) 
0
lim ( ) ( ) ( )
x x
f x a f x a x
    , trong đó ( )x là 
 VCB khi 0x x . 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
 c) So sánh các VCB 
• Định nghĩa 
 Cho ( ), ( )x x  là các VCB khi 0x x , 
0
( )
lim
( )x x
x
k
x
. 
 Khi đó: 
 – Nếu 0k  , ta nói ( )x là VCB cấp cao hơn ( )x , 
 ký hiệu ( ) 0( ( ))x x   . 
 – Nếu k   , ta nói ( )x là VCB cấp thấp hơn ( )x . 
 – Nếu 0 k  , ta nói ( )x và ( )x là các VCB 
 cùng cấp. 
 – Đặc biệt, nếu 1k  , ta nói ( )x và ( )x là các VCB 
 tương đương, ký hiệu ( ) ( )x x : . 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
 VD 2. 
• 1 cosx là VCB cùng cấp với 2x khi 0x  vì: 
2
2 20 0
2 sin1 cos 12lim lim
2
4
2
x x
x
x
x x 
 
     
. 
• 2 2sin 3( 1) 9( 1)x x : khi 1x  . 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
• Tính chất của VCB tương đương khi x → x0 
 1) ( ) ( ) ( ) ( ) 0( ( )) 0( ( ))x x x x x x        : . 
 2) Nếu ( ) ( ), ( ) ( )x x x x   : : thì ( ) ( )x x : . 
 3) Nếu 1 1 2 2( ) ( ), ( ) ( )x x x x   : : thì 
1 2 1 2( ) ( ) ( ) ( )x x x x   : . 
 4) Nếu ( ) 0( ( ))x x   thì ( ) ( ) ( )x x x   : . 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
• Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao 
 Cho ( ), ( )x x  là tổng các VCB khác cấp khi 0x x 
thì 
0
( )
lim
( )x x
x
x
 bằng giới hạn tỉ số hai VCB cấp thấp 
nhất của tử và mẫu. 
 VD 3. Tìm giới hạn 
3
4 20
cos 1
lim
x
x x
L
x x
 
. 
 Giải. 
0 2
3
4
(1 cos
lim
)
x
x
L
x
x
x
20
1 cos 1
lim
2x
x
x
  . 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
• Các VCB tương đương cần nhớ khi x → 0 
1) sin x x: ; 2) tanx x: ; 
3) arcsin x x: ; 4) arctanx x: 
 5) 
2
1 cos
2
x
x : ; 6) 1xe x : ; 
7) ln(1 )x x : ; 8) 1 1n xx
n
  : . 
 Chú ý 
 Nếu ( )u x là VCB khi 0x  thì ta có thể thay x bởi 
( )u x trong 8 công thức trên. 
10/13/2012
5
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
 VD 4. Tính giới hạn 
2
20
ln(1 2 sin )
lim
sin .tanx
x x
L
x x
 . 
 Giải. Khi 0x  , ta có: 
2 2 2
2 2 2
ln(1 2 sin ) 2 sin 2 .
2
sin .tan . .
x x x x x x
x x x x x x
  
: : . 
 Vậy 2L  . 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
 VD 5. Tính 
  2 2
30
sin 1 1 3 tan
lim
sin 2x
x x x
L
x x
   
. 
Vậy 
0
12lim
2 4x
x
L
x
  . 
 Giải. Khi 0x  , ta có: 
 2 2tan x x: (cấp 2), 3 3sin x x: (cấp 3), 
  sin 1 1 1 1 2
x
x x   : : (cấp 1). 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
 Chú ý 
 Quy tắc VCB tương đương không áp dụng được cho 
hiệu hoặc tổng của các VCB nếu chúng làm triệt tiêu tử 
hoặc mẫu của phân thức. 
 VD 6. 
2 20 0
2 ( 1) ( 1)
lim lim
x x x x
x x
e e e e
x x
 
 
    
 
20
( )
lim 0
x
x x
x
 
  (Sai!). 
3 3
0 0
lim lim
tanx x
x x
x x x x  
  
 
 (Sai!). 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
VD 7. 
3
cos 1
2 sin
x
x x
 là VCL khi 0x  ; 
3
2
1
cos 4 3
x x
x x
 
 
 là VCL khi x . 
Nhận xét. Hàm số ( )f x là VCL khi 0x x thì 
 1
( )f x
 là VCB khi 0x x . 
 3.2. Đại lượng vô cùng lớn 
 a) Định nghĩa 
 Hàm số ( )f x được gọi là đại lượng vô cùng lớn (VCL) 
khi 0x x nếu 
0
lim ( )
x x
f x
 (
0
x có thể là vô cùng). 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
 b) So sánh các VCL 
• Định nghĩa 
 Cho ( ), ( )f x g x là các VCL khi 0x x , 
0
( )
lim
( )x x
f x
k
g x
 . 
 Khi đó: 
– Nếu 0k  , ta nói ( )f x là VCL cấp thấp hơn ( )g x . 
– Nếu k   , ta nói ( )f x là VCL cấp cao hơn ( )g x . 
– Nếu 0 k  , ta nói ( )f x và ( )g x là các VCL 
 cùng cấp. 
– Đặc biệt, nếu 1k  , ta nói ( )f x và ( )g x là các VCL 
 tương đương. Ký hiệu ( ) ( )f x g x: . 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
 VD 8. 
• 
3
3
x
 là VCL khác cấp với 
3
1
2x x
 khi 0x  vì: 
3
3 3 3 30 0 0
3 1 2
lim : 3 lim 3 lim
2x x x
x x x
x x x x x  
          
. 
• 3 32 1 2x x x  : khi x . 
10/13/2012
6
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
• Quy tắc ngắt bỏ VCL cấp thấp 
 Cho ( )f x và ( )g x là tổng các VCL khác cấp khi 0x x 
 thì 
0
( )
lim
( )x x
f x
g x
 bằng giới hạn tỉ số hai VCL cấp cao nhất 
 của tử và mẫu. 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
Giải. 
3
3
1
lim
33x
x
A
x
  . 
3
7
1
lim lim 0
22x x
x
B
xx 
   . 
 VD 9. Tính các giới hạn: 
3
3
cos 1
lim
3 2x
x x
A
x x
 
; 
3 2
7 2
2 1
lim
2 sinx
x x
B
x x
 
. 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
§4. HÀM SỐ LIÊN TỤC 
 4.1. Định nghĩa 
• Số 0 fx D được gọi là điểm cô lập của f(x) nếu 
 0 0 00 : ( ; ) \ { }x x x x        thì fx D . 
• Hàm số ( )f x liên tục tại 
0
x nếu 
0
0lim ( ) ( )x x
f x f x
 . 
• Hàm số ( )f x liên tục trên tập X nếu ( )f x liên tục tại 
 mọi điểm 0x X . 
 Quy ước 
• Hàm số ( )f x liên tục tại mọi điểm cô lập của nó. 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
 4.2. Định lý 
• Tổng, hiệu, tích và thương của các hàm số liên tục tại 
0
x là hàm số liên tục tại 
0
x . 
• Hàm số sơ cấp xác định ở đâu thì liên tục ở đó. 
• Hàm số liên tục trên một đoạn thì đạt giá trị lớn nhất và 
 nhỏ nhất trên đoạn đó. 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
• Định lý 
 Hàm số ( )f x liên tục tại 
0
x nếu 
0 0
0lim ( ) lim ( ) ( ).
x x x x
f x f x f x
  
  
 4.3. Hàm số liên tục một phía 
• Định nghĩa 
 Hàm số ( )f x được gọi là liên tục trái (phải) tại 
0
x nếu 
0
0lim ( ) ( )
x x
f x f x
 (
0
0lim ( ) ( )
x x
f x f x
 ). 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
 VD 1. Cho hàm số 
2 23 tan sin
, 0( ) 2
, 0
x x
xf x x
x
     
. 
 Giá trị của  để hàm số liên tục tại 0x  là: 
A. 0  ; B. 1
2
  ; C. 1  ; D. 3
2
  . 
 Giải. Ta có 
0
lim ( ) (0)
x
f x f
   . 
 Mặt khác, khi 0x  ta có: 
 
2
2 23 tan sin 1
2 2 2
xx x
x x
: 
10/13/2012
7
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
0
1
lim ( ) .
2x
f x
  
 Hàm số ( )f x liên tục tại 0x  
0 0
1
lim ( ) lim ( ) (0)
2x x
f x f x f B
  
       . 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
 VD 2. Cho hàm số 2 2
ln(cos )
, 0
( ) arctan 2
2 3, 0
x
x
f x x x
x
      
. 
Giá trị của  để hàm số liên tục tại 0x  là: 
A. 17
12
  ; B. 17
12
  ; C. 3
2
  ; D. 3
2
  . 
 Giải. Khi 0x  , ta có: 
 2 2 2arctan 2 3x x x : ; 
2
ln(cos ) ln[1 (cos 1)] cos 1
2
x
x x x    : :
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
 Hàm số ( )f x liên tục tại 0x  
0
1
lim ( ) (0) 2 3
6x
f x f A
       . 
2
2 2 2 0
ln(cos ) 12 lim ( )
6arctan 2 3 x
x
x
f x
x x x 
  
: . 
Ø Chương 3. Hàm số và giới hạn
 4.4. Phân loại điểm gián đoạn 
• Nếu hàm số ( )f x không liên tục tại 
0
x thì 
0
x được gọi 
là điểm gián đoạn của ( )f x . 
• Nếu tồn tại các giới hạn: 
0
0lim ( ) ( )
x x
f x f x
 , 
0
0lim ( ) ( )
x x
f x f x
 
 nhưng 0( )f x
 , 0( )f x
 và 
0
( )f x không đồng thời bằng 
nhau thì ta nói 
0
x là điểm gián đoạn loại một. 
 Ngược lại, 
0
x là điểm gián đoạn loại hai. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_toan_cao_cap_chuong_3_ham_so_va_gioi_han.pdf