10/13/2012
1
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
§1. Phương trình vi phân cấp 1 
§2. Phương trình vi phân cấp 2 
§1. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP I 
1.1. Khái niệm cơ bản về phương trình vi phân cấp 1 
• Phương trình vi phân cấp 1 là phương trình có dạng
tổng quát ( , , ) 0F x y y   (*). Nếu từ (*) ta giải được
theo y thì (*) trở thành ( , )y f x y  . 
• Nghiệm của (*) có dạng ( )y y x chứa hằng số C được 
gọi là nghiệm tổng quát. Khi thế điều kiện 0 0( )y y x
cho trước (thường gọi l
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
10 trang | 
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 721 | Lượt tải: 0
              
            Tóm tắt tài liệu Bài giảng Toán cao cấp - Chương 8: Phương trình vi phân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à điều kiện đầu) vào nghiệm 
tổng quát ta được giá trị 0C cụ thể và nghiệm lúc này 
được gọi là nghiệm riêng của (*). 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 1. Cho phương trình vi phân 0y x   (*). 
 Xét hàm số 
2
2
x
y C  , ta có: 
0y x   thỏa phương trình (*). 
Suy ra 
2
2
x
y C  là nghiệm tổng quát của (*). 
 Thế 2, 1x y  vào 
2
2
x
y C  , ta được: 
2
1 1
2
x
C y     là nghiệm riêng của (*) ứng với 
điều kiện đầu (2) 1y  . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Ø Phương pháp giải 
 Lấy tích phân hai vế của (1) ta được nghiệm tổng quát: 
( ) ( ) .f x dx g y dy C   
Giải. Ta có: 
2 2 2 2
0
1 1 1 1
xdx ydy xdx ydy
C
x y x y
    
   
  
1.2. Một số phương trình vi phân cấp 1 cơ bản 
1.2.1. Phương trình vi phân cấp 1 với biến phân ly 
Ø Phương trình vi phân với biến phân ly có dạng: 
( ) ( ) 0 (1).f x dx g y dy  
VD 2. Giải phương trình vi phân 
2 2
0
1 1
xdx ydy
x y
 
 
. 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
2 2
2 2
(1 ) (1 )
2
1 1
d x d y
C
x y
 
  
 
  
 2 2ln(1 ) ln(1 ) 2x y C     
 2 2 1ln (1 )(1 ) lnx y C
      
. 
 Vậy 2 2(1 )(1 )x y C   . 
Giải. ( 2) ( 2)dyy xy y xy y
dx
      
( 2)
dy
xdx
y y
 
1 1
2
2
dy xdx
y y
       
VD 3. Giải phương trình vi phân ( 2)y xy y   . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
22ln .
2 2
xy yx C C e
y y
    
 
. 
Giải. 
2
3
1
0
11
x y
pt dx dy
yx
  
3
3
1 ( 1) 2
1
3 11
d x
dy C
yx
        
  
 31 ln 1 2 ln 1
3
x y y C      
3
6
1
ln 3 3
( 1)
x
C y
y
  
3 6 31 ( 1) .yx C y e   
VD 4. Giải ptvp 2 3( 1) ( 1)( 1) 0x y dx x y dy     . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải. 2 2dyxy y y x y y
dx
      
2
1 1
1
dy dx dx
dy
x y y xy y
        
  
 1 1ln ln ln lny yx C Cx
y y
 
     
 1y Cxy   (*). 
 Thay 11,
2
x y  vào (*) ta được 1y xy  . 
VD 5. Giải ptvp 2xy y y   thỏa điều kiện 1(1)
2
y  . 
10/13/2012
2
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
 Chẳng hạn, hàm số: 
( , )
2 3
x y
f x y
x y
 là đẳng cấp bậc 0, 
24 3
( , )
5
x xy
f x y
x y
 là đẳng cấp bậc 1, 
2( , ) 3 2f x y x xy  là đẳng cấp bậc 2. 
1.2.2. Phương trình vi phân đẳng cấp cấp 1 
a) Hàm đẳng cấp hai biến số 
• Hàm hai biến ( , )f x y được gọi là đẳng cấp bậc n nếu 
với mọi 0k  thì ( , ) ( , )nf kx ky k f x y . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
b) Phương trình vi phân đẳng cấp 
• Phương trình vi phân đẳng cấp cấp 1 có dạng: 
( , ) (2).y f x y  
 Trong đó, ( , )f x y là hàm số đẳng cấp bậc 0. 
 Phương pháp giải 
Bước 1. Biến đổi (2) yy
x
       
. 
Bước 2. Đặt yu y u xu
x
     . 
Bước 3. (2) ( )
( )
du dx
u xu u
u u x
     
 
  ( ) 0u u x    (đây là ptvp có biến phân ly). 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải. 
2
2 2
1
y y
x xx xy y
y y
xy y
x
           . 
 Đặt yu y u xu
x
     . 
21 1u u du u
pt u xu x
u dx u
       
1
0 1
1 1
udu dx dx
du C
u x u x
            
VD 6. Giải phương trình vi phân 
2 2x xy y
y
xy
   . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
ln ( 1) 1 .
y
xyu x u C x C e
x
          
. 
 Vậy .
y
xy x C e
  . 
 Giải. 1 ,
1
x y u y
y u xu u
x y u x
      
 
2
2 2
1 1
1 1 1
du u u dx
x du
dx u xu u
            
 VD 7. Giải phương trình vi phân x yy
x y
 
 với điều kiện đầu (1) 0y  . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
 21 ln(1 ) ln
2
arctgu u x C     
2 2
2
ln
x y y
x arctg C
xx
   (*). 
 Thay 1, 0x y  vào (*) ta được 0C  . 
 Vậy 
2 2
2
y
arctg
xx yx e
x
 . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
• Nghiệm tổng quát của (3) là ( , )u x y C . 
Nhận xét 
/ /( , ) ( , ), ( , ) ( , )x yu x y P x y u x y Q x y  . 
1.2.3. Phương trình vi phân toàn phần 
• Cho hai hàm số ( , ), ( , )P x y Q x y và các đạo hàm riêng 
của chúng liên tục trong miền mở D , thỏa điều kiện 
/ /, ( , )x yQ P x y D   . Nếu tồn tại hàm ( , )u x y sao cho 
( , ) ( , ) ( , )du x y P x y dx Q x y dy  
 thì phương trình vi phân có dạng: 
( , ) ( , ) 0 (3)P x y dx Q x y dy  
được gọi là phương trình vi phân toàn phần. 
10/13/2012
3
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Bước 2. Lấy tích phân (3a) theo biến x ta được: 
 ( , ) ( , ) ( , ) ( )u x y P x y dx x y C y    (3c). 
 Trong đó, ( )C y là hàm theo biến y . 
 Phương pháp giải 
Bước 1. Từ (3) ta có /xu P (3a) và 
/
yu Q (3b). 
Bước 3. Đạo hàm (3c) theo biến y ta được: 
/ / ( )y yu C y   (3d). 
Bước 4. So sánh (3b) và (3d) ta tìm được ( )C y . 
 Thay ( )C y vào (3c) ta được ( , )u x y . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải 
 1) 
2 /
2 /
3 2 2 6 2
6 3 2 6
y
x
P y xy x P y x
Q x xy Q x y
                  
đpcm. 
 2) Ta có: 
/ 2
/ 2
3 2 2 ( )
6 3 ( )
x
y
u y xy x a
u x xy b
      
VD 8. Cho phương trình vi phân: 
2 2(3 2 2 ) ( 6 3) 0y xy x dx x xy dy      (*). 
1) Chứng tỏ (*) là phương trình vi phân toàn phần. 
2) Giải phương trình (*). 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
 2( ) (3 2 2 )a u y xy x dx    
 2 2 23 ( )xy x y x C y    
 / 26 ( )yu xy x C y    (c). 
 So sánh (b) và (c), ta được: 
( ) 3 ( ) 3C y C y y    . 
 Vậy (*) có nghiệm 2 2 23 3xy x y x y C    . 
 Giải. Ta có: 
/
/
1 ( )
( )
x
y
y
u x y a
u e x b
     
 VD 9. Giải ptvp ( 1) ( ) 0yx y dx e x dy     . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
2
( ) ( 1) ( )
2
x
a u x y dx xy x C y        
 / ( )yu x C y   (c). 
 So sánh (b) và (c), ta được: 
( ) ( )y yC y e C y e    . 
 Vậy phương trình có nghiệm 
2
2
yx xy x e C    . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
 Phương pháp giải 
 (phương pháp biến thiên hằng số Lagrange) 
Bước 1. Tìm biểu thức ( )( ) p x dxA x e . 
Bước 2. Tìm biểu thức ( )( ) ( ). p x dxB x q x e dx  . 
Bước 3. Nghiệm tổng quát là ( ) ( )y A x B x C     . 
1.2.4. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 
• Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 có dạng: 
( ) ( ) (4).y p x y q x   
• Khi ( ) 0q x  thì (4) được gọi là phương trình vi phân 
tuyến tính cấp 1 thuần nhất. 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Chú ý 
• Khi tính các tích phân trên, ta chọn hằng số là 0. 
• Phương pháp biến thiên hằng số là đi tìm nghiệm 
 tổng quát của (4) dưới dạng: 
( )
( ) .
p x dx
y C x e
 
Nhận xét. ( ) ( )( ) ( ). .
( )
p x dx q x
B x q x e dx dx
A x
   
VD 10. Trong phương pháp biến thiên hằng số, ta đi tìm
nghiệm tổng quát của 2 4 lnyy x x
x
   dưới dạng: 
A. 
2
( )C x
y
x
 ; B. 
3
( )C x
y
x
 ; 
C. ( )C xy
x
 ; D. ( )C xy
x
 . 
10/13/2012
4
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải. 
2( )
2
( )
( ) ( )
dx
p x dx x C xy C x e C x e A
x
     . 
Giải. Ta có: 2( ) , ( ) 0p x x q x   . 
3
2( ) 3( )
x
p x dx x dx
A x e e e
    . 
 ( )( ) ( ). 0p x dxB x q x e dx  
3
3
x
y Ce  là nghiệm tổng quát của phương trình. 
VD 11. Giải phương trình vi phân 2 0y x y   
 thỏa điều kiện 9
3x
y e
 . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
 Từ điều kiện đầu, ta có nghiệm riêng 
3
3
x
y e  . 
Giải. Ta có: sin( ) cos , ( ) xp x x q x e  . 
 cos sin( ) xdx xA x e e   . 
cossin( ) .
xdxxB x e e dx x   . 
 Vậy sin ( )xy e x C  . 
VD 12. Giải phương trình sincos xy y x e   . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
• Khi 0  hoặc 1  thì (5) là tuyến tính cấp 1. 
• Khi ( ) ( ) 1p x q x  thì (5) là pt có biến phân ly. 
 Phương pháp giải (với α khác 0 và 1) 
Bước 1. Với 0y  , ta chia hai vế cho y: 
(5) ( ) ( )
y y
p x q x
y y 
   
 1( ) ( )y y p x y q x    . 
1.2.5. Phương trình vi phân Bernoulli 
• Phương trình vi phân Bernoulli có dạng: 
( ) ( ) (5).y p x y q x y   
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Bước 2. Đặt 1 (1 )z y z y y      , ta được: 
(5) (1 ) ( ) (1 ) ( )z p x z q x     
(đây là phương trình tuyến tính cấp 1). 
Giải. Ta có: 2 2 11 .yy xy y y y x
x x
       . 
 Đặt 1 2z y z y y     , ta được: 
1 1
. .pt z z x z z x
x x
        . 
VD 13. Giải phương trình vi phân 2yy xy
x
   
 với điều kiện đầu 1, 1x y  . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
( ) , ( ) .
dx dx
x xA x e x B x x e dx x
 
     
21( )z x x C x Cx
y
       . 
Vậy từ điều kiện đầu, ta có nghiệm 2 2 1 0x y xy   . 
 Giải. 3 4 4 3 32 2y xy x y y y xy x       . 
 Đặt 3 43z y z y y     . 
3 31 2 6 3
3
pt z xz x z xz x        . 
VD 14. Giải phương trình vi phân 3 42y xy x y   . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
26 3( )
xdx xA x e e
   , 
263 3 3( ) 3 . 3
xdx xB x x e dx x e dx    
2 22 3 2 3 21 13 (3 ) (3 1)
6 6
x xx e d x e x   . 
 Vậy 
2 23 3 2
3
1 1
(3 1)
6
x xe e x C
y
      
 
. 
10/13/2012
5
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
 Phương pháp giải 
• Lấy tích phân hai vế (1) hai lần: 
1( ) ( ) ( )y f x y f x dx x C       
 1 1 2( ) ( )y x dx C x x C x C        . 
VD 1. Giải phương trình vi phân 2y x  . 
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP II 
2.1. Các dạng phương trình vi phân cấp 2 cơ bản 
2.1.1. Phương trình khuyết y và y’ 
• Phương trình vi phân khuyết y và y  có dạng: 
( ) (1).y f x  
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải. 
3
2 2
13
x
y x y x dx C      
3 4
1 1 23 12
x x
y C dx y C x C
          
 . 
VD 2. Giải ptvp 2xy e  với 7 3(0) , (0)
4 2
y y    . 
 Giải. 2 2 1
1
2
x xy e y e C     (a). 
 Thay 30, (0)
2
x y   vào (a) ta được 1 1C  
 21 1
2
xy e   2 2
1
4
xy e x C    (b). 
Ø Chương 2. Phương trình vi phân
 Thay 70, (0)
4
x y  vào (b) ta được 2 2C  . 
 Vậy phương trình có nghiệm riêng 21 2
4
xy e x   . 
Phương pháp giải 
• Đặt z y  đưa (2) về phương trình tuyến tính cấp 1. 
VD 3. Giải phương trình vi phân yy x
x
   . 
2.1.2. Phương trình khuyết y 
• Phương trình vi phân khuyết y có dạng: 
( , ) (2).y f x y  
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải. Đặt z y  ta có: 
 1yy x z z x
x x
      . 
1
( )
dx
xA x e
x
  , 31( )
3
dx
xB x xe dx x
  . 
 Suy ra 3 2 11
1 1 1
3 3
C
z x C y x
x x
         
. 
 Vậy 3 1 2
1
ln
9
y x C x C   . 
VD 4. Giải pt vi phân ( 1) 0
1
y
y x x
x
    
 với điều kiện (2) 1, (2) 1y y    . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải. Đặt z y  ta có: 
1
( 1)
1
pt z z x x
x
   
. 
 1( ) 1
dx
xA x e x
   , 
21 1( ) ( 1)
2
dx
xB x x x e dx x
   
 2 1
1
( 1)
2
y x x C
        
. 
3 21 1(2) 1 3 3
2 2
y y x x x       
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
4 3 2
2
3
3
8 6 2
x x x
y x C      . 
4 3 23 1
(2) 1 3
8 6 2 3
x x x
y y x       . 
10/13/2012
6
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
 Phương pháp giải 
• Đặt z y  ta có: 
.
dz dz dy dz
y z z
dx dy dx dy
     . 
 Khi đó, (3) trở thành ptvp với biến số phân ly. 
VD 5. Giải phương trình vi phân  22 1yy y   . 
 Giải. Đặt z y  dzy z
dy
  . 
2.1.3. Phương trình khuyết x 
• Phương trình vi phân khuyết x có dạng: 
( , ) (3).y f y y  
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
 2
2
2
2 1
1
dz zdz dy
pt yz z
dy yz
    
2
2
2
( 1)
ln( 1) ln
1
d z dy
z Cy
yz
    
 2 1z Cy   (*). 
 Đạo hàm hai vế (*) theo x : 
1 1 22zz Cy y C y C x C         . 
 Vậy 21 2 3y C x C x C   . 
VD 6. Giải phương trình vi phân 2 (1 2 ) 0y y y    
 với điều kiện 1(0) 0, (0)
2
y y   . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
 Giải. Đặt z y  dzy z
dy
  . 
 2 (1 2 ) 0dzpt z z y
dy
    
 22(2 1) 2 2dz y dy z y y C       (a). 
 Thay 10, 0, 
2
x y y    vào (a) 1
2
C  
 2 21 22 2 (2 1)
2
dy
y y y y
dx
       
2
2 1
2 1(2 1)
dy
dx x C
yy
    
 (b). 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
 Thay 0, 0x y  vào (b) 1C  . 
 Vậy phương trình có nghiệm ( 1)(2 1) 1 0x y    . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Ø Trường hợp 1 
 Phương trình (5) có hai nghiệm thực phân biệt 1 2, k k . 
 Khi đó, (4) có hai nghiệm riêng 1 21 2, 
k x k xy e y e  
 và nghiệm tổng quát là 1 21 2 .
k x k xy C e C e  
 Phương pháp giải. Xét phương trình đặc trưng của (4): 
2
1 2 0 (5).k a k a   
 2.2. Phương trình vi phân cấp 2 tuyến tính 
 với hệ số hằng 
2.2.1. Phương trình thuần nhất 
• Phương trình thuần nhất có dạng: 
 1 2 1 20, , (4).y a y a y a a     ¡ 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Ø Trường hợp 2 
 Phương trình (5) có nghiệm kép thực k . 
 Khi đó, (4) có hai nghiệm riêng 1 2, 
kx kxy e y xe  
 và nghiệm tổng quát là 1 2 .
kx kxy C e C xe  
Ø Trường hợp 3 
 Phương trình (5) có hai nghiệm phức liên hợp 
k i   . 
 Khi đó, (4) có hai nghiệm riêng: 
1 2cos , sin
x xy e x y e x     
 và nghiệm tổng quát là: 
 1 2cos sin .xy e C x C x    
10/13/2012
7
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 7. Giải phương trình vi phân 2 3 0y y y    . 
Giải. Phương trình đặc trưng: 
2
1 22 3 0 1, 3k k k k      . 
 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm riêng: 
3
1 2,
x xy e y e  
 và nghiệm tổng quát là 31 2
x xy C e C e  . 
VD 8. Giải phương trình vi phân 6 9 0y y y    . 
Giải. Phương trình đặc trưng: 
2 6 9 0 3k k k     (nghiệm kép). 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm riêng: 
3 3
1 2,
x xy e y xe  
 và nghiệm tổng quát là 3 31 2
x xy C e C xe  . 
VD 9. Giải phương trình vi phân 16 0y y   . 
Giải. Phương trình đặc trưng: 
2 2 2
1,216 0 16 4k k i k i       
 0, 4     . 
 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm riêng: 
1 2cos 4 , sin 4y x y x  
 và nghiệm tổng quát là 1 2cos 4 sin 4y C x C x  . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 10. Giải phương trình vi phân 2 7 0y y y    . 
Giải. Phương trình đặc trưng 2 2 7 0k k   có: 
2
1,26 6 1 6i k i       
 1, 6    . 
 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm riêng: 
1 2cos 6 , sin 6
x xy e x y e x   
 và nghiệm tổng quát: 
 1 2cos 6 sin 6xy e C x C x  . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải. Phương trình đặc trưng 2 1 0k k   có: 
2
1,2
1 3
3 3
2
i
i k
      
 1 3,
2 2
     . 
 Vậy phương trình đã cho có nghiệm tổng quát: 
2
1 2
3 3
cos sin
2 2
x
y e C x C x
       
. 
VD 11. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: 
0y y y    . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
• Để tìm 1( )C x và 2( )C x , ta giải hệ Wronsky: 
1 1 2 2
1 1 2 2
( ) ( ) ( ) ( ) 0
( ) ( ) ( ) ( ) ( ).
C x y x C x y x
C x y x C x y x f x
          
a) Phương pháp giải tổng quát 
• Nếu (4) có hai nghiệm riêng 1 2( ), ( )y x y x thì (6) có 
nghiệm tổng quát là 1 1 2 2( ) ( ) ( ) ( ).y C x y x C x y x  
 2.2.2. Phương trình không thuần nhất 
• Phương trình không thuần nhất có dạng: 
 1 1 22 ( ), , (6).ay a y a y f x a     ¡ 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 12. Giải phương trình vi phân 1
cos
y y
x
   (a). 
Giải. Xét phương trình thuần nhất 0y y   (b) ta có: 
2 1 0 0, 1k k i          
1 2cos , siny x y x   là 2 nghiệm riêng của (b). 
 Nghiệm tổng quát của (a) có dạng: 
1 2( ).cos ( ).siny C x x C x x  . 
 Ta có hệ Wronsky: 
1 2
1 2
cos . ( ) sin . ( ) 0
1
sin . ( ) cos . ( )
cos
xC x xC x
xC x xC x
x
        
10/13/2012
8
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
2
1 2
2
1 2
sin cos . ( ) sin . ( ) 0
sin cos . ( ) cos . ( ) 1
x xC x xC x
x xC x xC x
        
1
2
sin
( )
cos
( ) 1
x
C x
x
C x
      
1 1
2 2
( ) ln cos
( ) .
C x x C
C x x C
     
 Vậy phương trình (a) có nghiệm tổng quát là: 
    1 2ln cos cos siny x C x x C x    . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 13. Cho phương trình vi phân: 
22 2 (2 ) xy y y x e     (*). 
1) Chứng tỏ (*) có 1 nghiệm riêng là 2 xy x e . 
2) Tìm nghiệm tổng quát của (*). 
 b) CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI ĐẶC BIỆT 
Ø Phương pháp cộng nghiệm 
• Định lý 
 Nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất 
(6) bằng tổng nghiệm tổng quát của phương trình thuần 
nhất (4) với 1 nghiệm riêng của (6). 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Giải 
1) 2 2 2(*) ( 4 2) 2(2 ) 2x x xVT x x e x x e x e      
 2(2 ) (*)xx e VP    đpcm. 
2) Xét phương trình thuần nhất 2 2 0y y y    (**): 
2
1,22 2 0 1k k k i      . 
 Suy ra (**) có nghiệm tổng quát: 
 1 2( cos sin )
xy e C x C x  . 
 Vậy (*) có nghiệm tổng quát là: 
2
1 2( cos sin )
x xy x e e C x C x   . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 14. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: 
2 sin 2 4 cos2y y x x    , 
 biết 1 nghiệm riêng là cos2y x . 
Giải. Phương trình 0y y   có: 
2
1 20 0, 1k k k k     
0y y    có nghiệm tổng quát 1 2
xy C C e  . 
 Vậy nghiệm tổng quát cần tìm là: 
1 2 cos2
xy C C e x   . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Ø Phương pháp chồng chất nghiệm 
• Định lý 
 Cho phương trình vi phân: 
1 2 1 2( ) ( ) (7)y a y a y f x f x     . 
 Nếu 1( )y x và 2( )y x lần lượt là nghiệm riêng của 
1 2 1( )y a y a y f x    , 
1 2 2( )y a y a y f x    
 thì nghiệm riêng của (7) là: 
1 2( ) ( ).y y x y x  
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 15. Tìm nghiệm tổng quát của 22cosy y x   (*). 
Cho biết 1y y   và cos2y y x   lần lượt có 
nghiệm riêng 1y x  , 2
2 1
cos2 sin2
10 10
y x x  . 
Giải. Ta có: 
22 cos 1 cos2y y x y y x         . 
 Suy ra (*) có nghiệm riêng là: 
2 1
cos2 sin 2
10 10
y x x x   . 
10/13/2012
9
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
 Mặt khác, phương trình thuần nhất 0y y   
 có nghiệm tổng quát là 1 2
xy C C e  . 
 Vậy phương trình (*) có nghiệm tổng quát là: 
1 2
2 1
cos 2 sin 2
10 10
xy C C e x x x     . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
Ø Phương pháp tìm nghiệm riêng của phương trình 
vi phân tuyến tính cấp 2 với hệ số hằng 
 Xét phương trình 
1 2
( ) (6)y a y a y f x    
 và 
1 2
0 (4).y a y a y    
• Trường hợp 1: f(x) có dạng eαxPn(x) 
 ( ( )
n
P x là đa thức bậc n ). 
 Bước 1. Nghiệm riêng của (6) có dạng: 
( )m x
n
y x e Q x 
( ( )
n
Q x là đa thức đầy đủ bậc n ). 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
 Bước 2. Xác định m : 
1) Nếu  không là nghiệm của phương trình đặc trưng 
của (4) thì 0m  . 
2) Nếu  là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng 
của (4) thì 1m  . 
3) Nếu  là nghiệm kép của phương trình đặc trưng 
của (4) thì 2m  . 
 Bước 3. Thế . ( )m x
n
y x e Q x vào (6) và đồng nhất thức 
ta được nghiệm riêng cần tìm. 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 16. Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân: 
3 22 3 ( 1)xy y y e x     . 
Giải. Ta có 3 2( ) ( 1)xf x e x  , 2
2
3, ( ) 1P x x    . 
 Suy ra nghiệm riêng có dạng: 
3 2( )m xy x e Ax Bx C   . 
 Do 3  là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng 
2 2 3 0k k   nên 1m  . 
 Suy ra nghiệm riêng có dạng 3 2( )xy xe Ax Bx C   . 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
 Thế 3 2( )xy xe Ax Bx C   vào phương trình đã cho, 
đồng nhất thức ta được: 
1 1 9
, ,
12 16 32
A B C   . 
Vậy nghiệm riêng là 3 21 1 9
12 16 32
xy xe x x
       
. 
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
VD 17. Tìm dạng nghiệm riêng của phương trình vi phân: 
2 2x xy y y xe e     . 
Giải. Xét phương trình 2 xy y y xe    (1). 
Ta có ( ) xf x xe , 
1
1, ( )P x x   . 
 Dạng nghiệm riêng của (1) là 
1
( )m xy x e Ax B  . 
 Do 1  không là nghiệm của phương trình đặc trưng 
2 2 1 0k k   nên 0m  
1
( )xy e Ax B   . 
10/13/2012
10
Ø Chương 8. Phương trình vi phân
 Xét phương trình 2 2 xy y y e    (2). 
Ta có ( ) 2 xf x e , 
0
1, ( ) 2P x   . 
 Nghiệm riêng của (2) có dạng m xy Cx e . 
 Do 1  là nghiệm kép của phương trình đặc trưng 
2 2 1 0k k   nên 2m  2
2
xy Cx e  . 
 Áp dụng nguyên lý chồng nghiệm, suy ra nghiệm riêng 
của phương trình đã cho có dạng: 
2
1 2
( )x xy y y e Ax B Cx e     . 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_toan_cao_cap_chuong_8_phuong_trinh_vi_phan.pdf