1
KẾT CẤU THÉP
Chương 0 Tổng quan về Kết Cấu Thép
Chương 1 Vật Liệu và Sự Làm Việc của KC Thép
Chương 2 Liên Kết Kết Cấu Thép
Chương 3 Dầm Thép
Chương 4 Cột Thép
Chương 5 Dàn Thép
2
KẾT CẤU THÉP
Chương 2
LIÊN KẾT KCT
A – Liên kết hàn
B – Liên kết bu lông C – Liên kết đinh tán
NỘI DUNG
3
I. Các phương pháp hàn
trong KCT
II. Các loài đường hàn và
cường độ tính toán
III. Các loại liên kết hàn và
phương pháp tính toán
IV. Ứng suất hàn và biến
59 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 455 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Cấu tạo thép - Chương 2: Liên kết kết cấu thép, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hình hàn
A - LIÊN KẾT HÀN
4
Phương pháp hàn chính là hàn hồ quang điện gồm:
1. Hàn hồ quang điện bằng tay
2. Hàn hồ quang điện tự động và bán tự động
Khi khối lượng hàn nhỏ: dùng hàn hơi
Các yêu cầu khi hàn & phương pháp kiểm tra
I. CÁC PHƯƠNG PHÁP HÀN TRONG KCT
5
- Dưới tác dụng của dịng điện, hồ quang điện sẽ xuất hiện
giữa 2 cực là kim loại cần hàn và que hàn
- Nhiệt độ của ngọn lửa hồ quang (2000oC) làm nĩng chảy
mép của thép cơ bản (sâu 1,5-2mm) và que hàn
Hàn hồ quang điện bằng tay
6
1. Hàn hồ quang điện bằng tay
- Bản chất của đường hàn là sự
liên kết giữa các phân tử của
các kim loại bị nĩng chảy
- Đường hàn cĩ thể chịu lực
tương đương như thép cơ bản
- Que hàn:
+ Dài 200 – 450mm
+ Lõi kim loại đường kính 1,6-6mm
+ Lớp thuốc hàn dày 1-1,5mm bọc xung quanh (~80%
CaCO3)
- Tác dụng của lớp thuốc hàn:
+ Khi cháy tạo lớp xỉ cách ly, ngăn cản oxy và nitơ lọt vào kim
loại làm đường hàn trở nên giịn
+ Tăng sự ion hĩa xung quanh làm hồ quang được ổn định
+ Tăng độ bền của đường hàn
1. Hàn hồ quang điện bằng tay
7
- Que hàn được phân loại theo cường độ tức thời của kim loại
đường hàn
VD: Que hàn N42 cĩ b = 4100 daN/cm
2
- Chọn que hàn sao cho: độ bền kéo tức thời của kim loại que
hàn khơng được nhỏ hơn của thép được hàn
- Với thép cacbon và thép hợp kim thấp, que hàn lấy theo
TCVN 3223 - 2000
Que hàn dùng ứng với mác thép
Mác thép
Loại que hàn cĩ thuốc bọc
TCVN 3223 : 2000
CCT34; CCT38; CCT42; CCT52 N42; N46
09Mn2; 14Mn2; 09Mn2Si;
10Mn2Si1
N46; N50
8
1. Hàn hồ quang điện bằng tay
- Nguyên lý giống hàn tay
- Cuộn dây hàn trần + thuốc hàn được rải trước trên rãnh hàn
- Dây hàn sẽ nhả dần theo tốc độ di chuyển đều của máy hàn
- Khi máy hàn di chuyển bằng tay Hàn nửa tự động
2. Hàn hồ quang điện tự động và nửa tự động
9
- Ưu điểm:
+ Tốc độ hàn nhanh (gấp 5-10 lần
hàn tay)
+ Chất lượng đường hàn tốt
+ Hồ quang chìm bảo vệ sức
khỏe
- Khuyết điểm:
+ Chỉ hàn được các đường hàn
nằm thẳng, trịn
+ Khơng hàn được các đường hàn
đứng, các đường hàn ở vị trí trật
hẹp trên cao
2. Hàn hồ quang điện tự động và nửa tự động
10
- Dùng hàn những tấm thép mỏng dưới 3mm.
- Dùng để cắt những tấm thép dày mà máy khơng cắt được
axetylen
oxy 3200oC
3. Hàn hơi (hàn khí 0xy – axetylen)
11
- Các yêu cầu chính khi hàn:
+ Làm sạch gỉ trên mặt rãnh hàn
+ Cường độ dịng điện thích hợp
+ Gia cơng mép bản thép theo đúng quy định
+ Chọn que hàn phù hợp
+ Phịng ngừa biến hình hàn
12
4. Các yêu cầu khi hàn & phương pháp kiểm tra
- Các phương pháp kiểm tra chất lượng
đường hàn:
+ Kiểm tra bằng trực quan: chỉ để phát hiện
những khuyết tật bên ngồi của đường hàn
như nứt rạn, lồi lõm khơng đều
+ Kiểm tra bằng phương pháp vật lý (điện từ,
quang tuyến, siêu âm): cho kết quả chính xác
hơn
áp dụng cho các cơng trình đặc biệt như
bể chứa, đường ống Thiết bị siêu âm
kiểm tra đường hàn
4. Các yêu cầu khi hàn & phương pháp kiểm tra
13
1. Các loại đường hàn
a. Đường hàn đối đầu b. Đường hàn gĩc
2. Các cách phân loại đường hàn khác
II. CÁC LOẠI ĐƯỜNG HÀN &
CƯỜNG ĐỘ TÍNH TỐN
14
a. Đường hàn ĐỐI ĐẦU
- Liên kết trực tiếp hai cấu kiện cùng nằm trong một mặt phẳng
- Khe hở đối đầu giữa 2 cấu kiện cĩ tác dụng để các chi tiết hàn biến
dạng tự do khi hàn, tránh cong vênh
- Đường hàn đối đầu cĩ thể
thẳng gĩc hoặc xiên gĩc
so với trục cấu kiện
1. Các loại đường hàn
15
a. Đường hàn ĐỐI ĐẦU
- Khi bản thép dày (t > 8 mm, đối với hàn tay), cần gia cơng mép của
bản thép để:
+ Cĩ thể đưa que hàn xuống sâu
+ Đảm bảo sự nĩng chảy trên suốt chiều dày bản thép
- Hình thức gia cơng mép và kích thước khe hở phụ thuộc vào chiều
dày bản thép và phải tuân thủ theo quy định
1. Các loại đường hàn
16
1. Các loại đường hàn
Dạng gia cơng
mép
Măt cắt t, a, b, mm, α,
độ
Hàn tay cĩ
hàn thêm
mặt sau
Hàn tư động
cĩ hàn thêm
mặt sau
Khơng gia cơng
mép
a
t
1-2
2-8
2-20
0
Dạng chữ V
t
a
b
α
3-50
2
2
55
14-24
0
6
60
Dạng chữ K
t
a
b
α
12-60
2
1
50
20-30
0
6
45
a. Đường hàn ĐỐI ĐẦU
17
1. Các loại đường hàn
Dạng gia cơng
mép
Măt cắt t, a, b, mm, α, độ
Hàn tay cĩ
hàn thêm
mặt sau
Hàn tư động
cĩ hàn thêm
mặt sau
Dạng chữ X
t
a
b
α
12-60
2
2
55
20-60
0
6-8
60
Dạng chữ U
t
a
b
α
15-100
2
2
10
24-100
0
6-8
10-13
a. Đường hàn ĐỐI ĐẦU
18
a. Đường hàn ĐỐI ĐẦU
- Đường hàn đối đầu truyền lực tốt, ứng suất tập trung rất
nhỏ, được coi như phần kéo dài của thanh cơ bản
- Cường độ tính toán của đường hàn đối đầu phụ thuộc:
+ Vật liệu que hàn
+ Phương pháp kiểm tra chất lượng đường hàn
1. Các loại đường hàn
19
a. Đường hàn ĐỐI ĐẦU
- Khi chịu nén: cường độ tính tốn khơng phụ thuộc vào
phương pháp kiểm tra chất lượng đường hàn
fwc = f : cường độ tính tốn thép cơ bản.
- Khi chịu kéo:
Kiểm tra bằng phương pháp vật lý: fwt = f
Kiểm tra bằng phương pháp thơng thường: fwt = 0,85f
- Khi chịu cắt: fwv = fv : cường độ chịu cắt của thép cơ bản
1. Các loại đường hàn
20
b. Đường hàn GĨC
- Đường hàn gĩc nằm ở gĩc vuơng tạo bởi 2 cấu kiện
- Tiết diện đường hàn: tam giác vuơng
cân, hơi phồng ở giữa, cạnh của tam
giác gọi là chiều cao đường hàn
1. Các loại đường hàn
21
b. Đường hàn GĨC
- Khi chịu tải trọng động: dùng đường hàn lõm hay đường hàn thoải
giảm ứng suất tập trung trong đường hàn gĩc đầu
1. Các loại đường hàn
22
Dạng gia
cơng mép
Măt cắt t, a, b, mm, α, độ
Hàn tay cĩ
hàn thêm
mặt sau
Hàn tư động
cĩ hàn thêm
mặt sau
Khơng gia
cơng mép
t
t1
2-30
2-30
a)6-14
b)3-40
t
t1
L
2-60
2-60
2(t+t1)
1-20
-
20-90
Dạng chữ K
t
t1
a
b
α
4-26
4-26
2
1-2
50
8-20
-
2
2
50-40
t
t1
a
b
α
12-60
12-60
2
1
50
16-40
-
0
4
50
23
b. Đường hàn GĨC
Chiều cao đường hàn hf
min hf 1,2 tmin
với tmin là chiều dày nhỏ nhất trong số các bản được liên kết chồng,
hoặc chiều dày bản đứng t trong liên kết chữ T
với hf min là chiều cao tối thiểu của đường hàn gĩc
1. Các loại đường hàn
Phương pháp
hàn
hfmin khi chiều dày của bản thép dày tmax mm
4-6 6-10 11-16 17-22 23-32 33-40 41-80
Tay 4 5 6 7 8 9 10
Tự động
Nửa tự động
3 4 5 6 7 8 9
24
b. Đường hàn GĨC
- Tùy theo vị trí của đường hàn so với phương của lực tác dụng,
chia ra:
+ Đường hàn GĨC CẠNH
+ Đường hàn GĨC ĐẦU
1. Các loại đường hàn
25
b. Đường hàn GĨC
- Đường hàn gĩc cạnh khi truyền lực:
+ Đường lực thay đổi phức tạp
+ Ứng suất phân bố khơng đều
1. Các loại đường hàn
+ Hai mút của đường hàn
cĩ max để giảm bớt
sự phân bố khơng đều
của ứng suất, khơng
được dùng đường hàn
quá dài
26
b. Đường hàn GĨC
- Trong tính tốn đường hàn gĩc chỉ chịu cắt quy ước và phá hoại
theo một trong hai tiết diện:
+ Dọc theo kim loại đường hàn (tiết diện 1)
cường độ tính tốn chịu cắt của thép đường hàn : fwf
+ Dọc theo biên nĩng chảy của thép cơ bản (tiết diện 2)
cường độ tính tốn của thép cơ bản trên biên nĩng
chảy: fws = 0,45fu
1. Các loại đường hàn
27
1. Các loại đường hàn
Loại que hàn
TCVN 3223 : 1994
Cường độ kéo đứt
tiêu chuẩn fwun
(daN/cm2)
Cường độ tính
tốn fwf (daN/cm
2)
N42, N42 – 6B 4100 1800
N46, N46 – 6B 4500 2000
N50, N50 – 6B 4900 2150
Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fwun và cường độ tính
tốn fwf của kim loại hàn trong mối hàn gĩc
b. Đường hàn GĨC
28
29
- Theo cơng dụng:
+ Đường hàn chịu lực (để truyền lực)
+ Đường hàn khơng chịu lực (chỉ để cấu tạo)
- Theo vị trí khơng gian:
2. Các cách phân loại đường hàn khác
30
- Theo địa điểm chế tạo:
+ Đường hàn nhà máy
+ Đường hàn cơng trường
- Theo tính liên tục của đường hàn:
+ Đường hàn liên tục
+ Đường hàn khơng liên tục
2. Các cách phân loại đường hàn khác
31
2. Các cách phân loại đường hàn khác
Tên gọi Đường hàn nhà máy Đường hàn cơng trường
Đường hàn
đối đầu
Đường hàn
gĩc
Đường hàn
gĩc đứt đoạn
32
III. CÁC LOẠI LIÊN KẾT &
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TỐN
1. Liên kết ĐỐI ĐẦU
2. Liên kết ghép chồng dùng đường hàn GĨC
3. Liên kết cĩ BẢN GHÉP
4. Liên kết HỖN HỢP
5. Tính tốn liên kết hàn với ĐƯỜNG HÀN GĨC
chịu M và Q
33
- Thường dùng để NỐI, ít dùng
để liên kết thép hình vì khĩ
gia cơng mép
- ƯU: truyền lực tốt; cấu tạo
đơn giản; khơng tốn thép làm
bản ghép
- NHƯỢC: phải gia cơng mép
các bản thép
1. Liên kết ĐỐI ĐẦU
34
- Với đường hàn đối đầu thẳng gĩc, kiểm tra bền theo cơng thức:
lw = b - 2t : chiều dài tính tốn đường hàn
c : hệ số điều kiện làm việc
fwt : cường độ tính tốn của đường hàn khi chịu kéo
w wt c
w w
N N
f
A tl
1. Liên kết ĐỐI ĐẦU
35
- Với đường hàn đối đầu xiên:
sin sin
cos cos
2
sin
w cwt wc
w w
w wv c
w w
w
N N
f
A tl
N N
f
A tl
b
l t
- Khi tg 2:1 ( 67o), đường hàn xiên cĩ độ bền bằng độ bền của
thép cơ bản khơng cần kiểm tra độ bền của đường hàn
1. Liên kết ĐỐI ĐẦU
36
- Liên kết hàn đối đầu chịu tác dụng của M:
2
6
w wt c
ww
M M
f
tlW
Ww: moment kháng uốn của đường hàn
1. Liên kết ĐỐI ĐẦU
37
- Liên kết hàn đối đầu chịu tác dụng của M và Q:
hệ số 1,15 kể đến sự phát triển của biến dạng dẻo trong đường
hàn
2 23 1,15td w w wt cf
;w w
w w
M Q
W A
1. Liên kết ĐỐI ĐẦU
38
N
M
Q
w wt c
w
N
f
A
w wA tl
2
6
w
w
tl
W
2wl b t
w wv c
w
Q
f
A
w wt c
w
M
f
W
Mối hàn chịu M và Q:
2 23 1,15td w w wt cf
Mối hàn chịu M, N và Q:
2 23 1,15td wM wN w wt cf
1. Liên kết ĐỐI ĐẦU
39
Mối hàn chịu M và N:
td wN wM wt cf
Ví dụ : Kiểm tra độ bền của đường hàn đối đầu 2 bản thép cĩ
tiết diện 280x14mm chịu M=25kNm, Q=240kN, γc = 1
• Thép cĩ cường độ tính tốn f = 2100daN/cm2, que hàn N42,
hàn tay, phương pháp kiểm tra thơng thường
• Đường hàn chịu tác dụng đồng thời của mơmen và lực cắt
nên được kiểm tra bền theo:
2
2
6.250000
1687,13 /
1,4. 28 1, 4.2
w
w
M
daN cm
W
224000 680,27 /
1,4 28 1,4.2
w
w
Q
daN cm
A
2 2
2 2
1687,13 3. 680, 27
2057,8 / 1,15.1800 2070 /
td
daN cm daN cm
40
2 23 1,15td w w c f
- Hai cấu kiện đặt chồng lên nhau, dùng đường hàn gĩc liên kết chúng
lại. Chú ý: đoạn chồng lên nhau a ≥ 5tmin
2. Liên kết ghép chồng dùng đường hàn GĨC
Ít dùng cả 2 đường hàn
GĨC ĐẦU + GĨC CẠNH
để liên kết khi chịu lực Lớn
vì cĩ ứng suất hàn và ứng
suất tập trung lớn
Thường để nối các thép bản
cĩ chiều dày nhỏ t = 2-
5mm; lk thép hình và thép
bản
41
- Khi chịu lực trục N, coi ứng suất phân bố đều dọc đường hàn và bị
phá hoại do cắt
- Độ bền của đường hàn được kiểm tra đồng thời theo 2 tiết diện: tiết
diện 1 (theo vật liệu đường hàn) và tiết diện 2 (theo vật liệu của thép
cơ bản trên biên nĩng chảy)
2. Liên kết ghép chồng dùng đường hàn GĨC
42
hf: chiều cao đường hàn gĩc
lw = ltt – 10mm
f, s : hệ số chiều sâu nĩng chảy – theo tiêu chuẩn
hàn tay: f = 0,7 và s = 1
Thiết kế:
2. Liên kết ghép chồng dùng đường hàn GĨC
- Tiết diện 1 (vật liệu đường hàn)
- Tiết diện 2 (vật liệu của thép cơ bản trên biên nĩng chảy)
wf c
f f w
N
f
h l
ws c
s f w
N
f
h l
min
min
min ,
w
f w c
w f wf s ws
N
l
h f
f f f
lw ≥ max(4hf , 40mm)
lw 85fhf: đường hàn gĩc cạnh
43
2. Liên kết ghép chồng dùng đường hàn GĨC
Phương pháp
hàn và đường
kính dây hàn
Vị trí của đường
hàn trong
khơng gian khi
hàn
Hệ số
Giá trị của βt và βs khi
chiều cao của đường
hàn hfx mm
3-8 9-12 14-16 ≥18
Hàn tự động khi
d = 3 – 5
Trong máng (liên
kết cánh I với
bản bụng)
βf
βs
1,1
1,15
0,7
1,0
Hàn tự động và
nửa tự động khi
d = 1,4 – 2
Nằm
βf 0,9 0,8 0,7
βs 1,05 1,0
Hàn tay, nửa tự
động với dây hàn
đặc d ≤ 1,4 hoặc
rỗng nhồi thuốc
hàn
Trong máng,
nằm, đứng,
ngang, ngược
βf 0,7
βs 1,0
44
- Trường hợp liên kết thép hình bằng đường hàn gĩc
Sự phân bố lực dọc trục N trên các đường hàn:
M = 0 N1e1 = N2e2 N1/e2 = N2/e1 = N/(e1+e2)
N1 = [e2/(e1+e2)]N = k.N
N2 = (1-k).N
2. Liên kết ghép chồng dùng đường hàn GĨC
Cách liên kết k 1 - k
0,7 0,3
0,75 0,25
0,6 0,4
45
Thiết kế liên kết hàn tay giữa 2 thép gĩc số hiệu L100x10 với
bản thép cĩ d=12mm, N=700kN, thép CT34 f =2100daN/cm2,
fu =3450daN/cm
2, c = 1
- Thép CT34 dùng que hàn N42, cĩ
fwf = 1800daN/cm
2
fws = 0,45.fu = 1552daN/cm
2
- Hàn tay: f=0,7, s=1
Kiểm tra đường hàn đi qua tiết diện?
min
2
min , min 0,7.1800;1.1552
min 1260;1552 1260 /
w f wf s wsf f f
daN cm
46
Ví dụ
- Chọn hf=10mm (hfmin=5mm ≤ hf ≤ 1,2tmin=12mm)
- Lực tác dụng:
+ đường hàn sống: N1=0,7N
+ đường hàn mép: N2=0,3N
- Chiều dài cần thiết của đường hàn
Chọn lw1=20cm, lw2=9cm
1
min
0,7 0,7.70000
19, 4
2 2.1.1260
w
f w c
N
l cm
h f
2
min
0,3 0,3.70000
8,3
2 2.1.1260
w
f w c
N
l cm
h f
47
Ví dụ
- Lực truyền qua các bản ghép bằng đường hàn gĩc đầu, gĩc cạnh
hoặc cả hai
- Ưu: Khơng gia cơng mép
- Khuyết:
+ Tốn thép làm bản ghép
+ Lk cĩ US tập trung lớn
Khơng dùng để chịu tải trọng
động
Thường vát cạnh và để lại đoạn
50mm khơng hàn
3. Liên kết cĩ bản ghép
48
- Kiểm tra bền của liên kết cĩ bản ghép theo 2 điều kiện:
• Kiểm tra bền các bản ghép:
∑Abg≥A Abg – tổng diện tích tiết diện các bản ghép
A - diện tích tiết diện cấu kiện cơ bản
• Kiểm tra bền các đường hàn gĩc:
- Khi thiết kế, chọn bản ghép tính lw
3. Liên kết cĩ bản ghép
wf c
f f w
N
f
h l
ws c
s f w
N
f
h l
min
w
f w c
N
l
h f
49
min min ;w f wf s wsf f f
- Giả thuyết: khi chịu N
hàn đối đầu = bản ghép
- Điều kiện bền:
Khi tính tốn:
- chọn bản ghép cĩ bbg = b
- bố trí đường hàn đối đầu
- tính lực truyền qua bản ghép
- tính tổng chiếu dài đường hàn gĩc để liên kết một bản ghép
4. Liên kết HỖN HỢP
w cwt c
bg
N
f
A A
bg w bgN A
50
- Ba trường hợp tính tốn:
+ Chỉ cĩ M
+ Chỉ cĩ Q
+ Cĩ cả M và Q
5. Tính tốn liên kết hàn với đường hàn GĨC
chịu M và Q
51
- Khi chỉ cĩ M tác dụng:
+ Tính theo tiết diện 1:
+ Tính theo tiết diện 2:
Wwf, Wws: moment kháng uốn của tiết diện đường hàn 1 và 2
5. Tính tốn liên kết hàn với đường hàn GĨC
chịu M và Q
1M wf c
wf
M
f
W
2M ws c
ws
M
f
W
2 2
;
6 6
w w
wf f f ws s f
l l
W h W h
52
- Khi chỉ cĩ V tác dụng:
+ Tính theo tiết diện 1:
+ Tính theo tiết diện 2:
Awf, Aws: diện tích tính tốn của tiết diện đường hàn 1 và 2
5. Tính tốn liên kết hàn với đường hàn GĨC
chịu M và Q
1V wf c
wf
V
f
A
2V ws c
ws
V
f
A
;wf f f w ws s f wA h l A h l
53
- Khi cĩ M và V cùng tác dụng:
+ Tính theo tiết diện 1:
+ Tính theo tiết diện 2:
5. Tính tốn liên kết hàn với đường hàn GĨC
chịu M và Q
2 2
td wf c
wf wf
M V
f
W A
2 2
td ws c
ws ws
M V
f
W A
54
minw c
f w
N
f
h l
1 2. ; 1 .N K N N K N
2 min
6
w c
f f w
M M
f
W h l
2 2
mintd w c
w w
M V
f
W A
Đường hàn GĨC
55
Tính liên kết bản thép 500x12mm vào cột bằng các đường hàn
gĩc chịu lực V=700kN đặt lệch tâm so với đường hàn đoạn
e=150mm. Thép cĩ f=2100daN/cm2 , fu=3450daN/cm
2 . Dùng
que hàn N 42, hàn tay. c=1
- Chọn hf=12mm; lf=50-1=49cm
- Với que hàn tay cĩ
fwf=1800daN/cm
2 , βf = 0,7
fws=1550daN/cm
2, βs=1
(βff)min = ? tiết diện tính tốn?
56
Ví dụ
- Mơmen lệch tâm: M = V.e = 70000.15 = 1050000daN cm
Đường hàn đủ khả năng chịu lực
2
22
6.1050000
1561,8 /
2.0,7.1,2.49
2
6
M
wf f f w
M M
daN cm
W h l
2
70000
2 2.0,7.1,2.49
850,3 /
V
wf f f w
V V
A h l
daN cm
2 2 2 2
2 2
1561,8 850,3
1778 / 1800 /
td M V
wfdaN cm f daN cm
57
Ví dụ
1. Sự phát sinh Ứng Suất Hàn và Biến Hình Hàn
- Khi hàn xong, do ảnh hưởng của nhiệt độ, cấu kiện thường bị cong vênh Hiện
tượng biến hình hàn
- Lúc đĩ, trong thép cơ bản và trong đường hàn nảy sinh nội ứng suất Ứng suất
hàn (ứng suất nhiệt, ứng suất co ngĩt)
ƯS co
ngĩt
DỌC
Ưs co
ngĩt
NGANG
- Ở trạng thái ứng suất Phẳng và ứng suất Khối:
+ ứng suất hàn làm tăng khả năng phá hoại dịn của kết cấu
+ Làm mất cơng sửa chữa cấu kiện.
Nên tìm cách làm giảm US HÀN và BIẾN HÌNH HÀN
IV. ỨNG SUẤT HÀN & BIẾN HÌNH HÀN
58
2. Các biện pháp làm giảm Ưùng Suất Hàn và Biến Hình Hàn
- BIỆN PHÁP CẤU TẠO:
+ Giảm số lượng đường hàn đến mức tối đa
+ Khơng nên dùng đường hàn quá dày
+ Tránh tập trung đường hàn vào một chỗ, tránh đường hàn kín hoặc
cắt nhau làm cản trở biến dạng tự do của vật liệu
- BIỆN PHÁP THI CƠNG:
+ Chọn trình tự hàn thích hợp
+ Tạo biến dạng ngược khi hàn
+ Dùng khuơn cố định khơng cho kết cấu biến dạng khi hàn
IV. ỨNG SUẤT HÀN & BIẾN HÌNH HÀN
59
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_cau_tao_thep_chuong_2_lien_ket_ket_cau_thep.pdf