BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN THIẾT BỊ ĐIỆN
GT2016-03-05
Ban biên soạn:
Th.S Vũ Hải Thượng
Th.S Vũ Tiến Lập
NAM ĐỊNH, 2016
LỜI NÓI ĐẦU
Trong sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước ta thì thiết bị điện điện
đóng vai trò rất quan trọng. Việc hiểu được bản chất, cách sử dụng, kiểm tra, bảo
dưỡng thiết bị điện sẽ giúp chúng ta có những giải pháp hiệu quả cho sản xuất. Để làm
được điều này,
203 trang |
Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 17/02/2024 | Lượt xem: 189 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Mô đun thiết bị điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đối với sinh viên, ngoài việc học lý thuyết thì việc thực hành, thí
nghiệm là yêu cầu bắt buộc.
Khoa Điện - Điện tử, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định đã có bề dày
giảng dạy thực hành các môn học/mô đun liên quan đến thiết bị điện trong nhiều năm
qua. Hơn nữa, nhà trường đã trang bị nhiều thiết bị hiện đại, đồng bộ giúp cho sinh
viên dễ dàng tiếp cận những vấn đề sát với thực tiễn. Tuy nhiên, tài liệu hướng dẫn lại
chưa đầy đủ và thống nhất.
Chính vì vậy, chúng tôi đã biên soạn giáo trình “Mô đun Thiết bị điện” với nội
dung chủ yếu là trình bày ngắn gọn cấu tạo, nguyên lý làm việc, ứng dụng và cách
kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị điện thường dùng trong công nghiệp và sinh hoạt.
Giáo trình gồm 06 bài như sau:
Bài 1: Khái niệm chung về thiết bị điện
Bài 2: Khí cụ điện
Bài 3: Máy biến áp
Bài 4: Máy điện không đồng bộ
Bài 5: Máy điện đồng bộ
Bài 6: Máy điện một chiều
Giáo trình được biên soạn phục vụ cho công tác giảng dạy, làm tài liệu học tập
cho đối tượng là sinh viên nghề điện tử công nghiệp, khoa điện - điện tử của trường và
cũng là tài liệu tham khảo cho các sinh viên, kỹ sư, kỹ thuật viên quan tâm nghiên cứu.
Khi biên soạn chúng tôi đã cố gắng cập nhật những kiến thức mới có liên quan và phù
hợp với đối tượng sử dụng cũng như cố gắng gắn những nội dung lý thuyết với những
vấn đề thực tế thường gặp trong sản xuất, đời sống để giáo trình có tính thực tiễn cao.
Tuy vậy chắc chắn khó tránh khỏi những thiếu sót.
Chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của người sử dụng. Mọi ý kiến
đóng góp xin gửi về bộ môn Cơ sở kỹ thuật điện, khoa Điện - Điện tử, trường Đại học
Sư phạm Kỹ thuật Nam Định.
Các tác giả
iii
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ..................................................................................................... iii
MỤC LỤC ............................................................................................................ iv
Danh mục hình vẽ ............................................................................................... vii
Danh mục bảng biểu .............................................................................................. x
Danh mục các từ viết tắt, phiên âm ..................................................................... xii
BÀI 1: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN ........................................... 1
I. Mục tiêu .................................................................................................................... 1
II. Nội dung .................................................................................................................. 1
1.1. Khái niệm, phân loại thiết bị điện ......................................................................... 1
1.1.1. Khái niệm, phân loại khí cụ điện ................................................................... 1
1.1.2. Khái niệm, phân loại máy điện ...................................................................... 2
1.2. Các trạng thái và chế độ làm việc của thiết bị điện .............................................. 3
1.2.1. Các trạng thái làm việc .................................................................................. 3
1.2.2. Các chế độ làm việc của thiết bị điện ............................................................ 3
1.2.3. Tính thuận nghịch của máy điện .................................................................... 3
1.3. Nam châm điện ..................................................................................................... 4
1.3.1 Khái niệm, cấu tạo và nguyên lý làm việc....................................................... 4
1.3.2. Lực hút điện từ trong nam châm điện ............................................................ 5
1.3.3. Kiểm tra, bảo dưỡng nam châm điện trong một số khí cụ điện ..................... 6
1.4. Tiếp xúc điện ...................................................................................................... 10
1.4.1. Khái niệm, các dạng tiếp xúc điện ............................................................... 10
1.4.2. Kết cấu tiếp điểm .......................................................................................... 11
1.4.3. Kiểm tra bảo dưỡng tiếp điểm ..................................................................... 12
1.5. Hồ quang điện ..................................................................................................... 16
1.5.1. Khái niệm, quá trình phát sinh hồ quang điện ............................................. 16
1.5.2. Các biện pháp dập tắt hồ quang điện .......................................................... 17
1.5.3. Kiểm tra, bảo dưỡng cơ cấu dập hồ quang.................................................. 17
BÀI 2: KHÍ CỤ ĐIỆN ........................................................................................ 20
I. Mục tiêu .................................................................................................................. 20
II. Nội dung ................................................................................................................ 20
2.1. Khí cụ điện đóng cắt ........................................................................................... 20
2.1.1. Khí cụ điện đóng cắt bằng tay ..................................................................... 20
2.1.2. Khí cụ điện đóng cắt tự động ....................................................................... 32
2.2. Khí cụ điện điều khiển ........................................................................................ 41
iv
2.2.1. Rơle điện từ .................................................................................................. 41
2.2.2. Rơle trung gian ............................................................................................ 44
2.2.3. Rơle thời gian ............................................................................................... 47
2.2.4. Rơle dòng điện ............................................................................................. 51
2.2.5. Rơle điện áp ................................................................................................. 54
2.2.6. Rơle tốc độ ................................................................................................... 56
2.3. Khí cụ điện bảo vệ .............................................................................................. 57
2.3.1. Cầu chì ......................................................................................................... 57
2.3.2. Aptômat ........................................................................................................ 60
2.3.3. Rơle nhiệt ..................................................................................................... 65
BÀI 3: MÁY BIẾN ÁP ...................................................................................... 69
I. Mục tiêu .................................................................................................................. 69
II. Nội dung ................................................................................................................ 69
3.1. Khái niệm, cấu tạo, nguyên lý làm việc và các đại lượng định mức .................. 69
3.1.1. Khái niệm ..................................................................................................... 69
3.1.2. Cấu tạo ......................................................................................................... 69
3.1.3. Nguyên lý làm việc ....................................................................................... 72
3.1.4. Các đại lượng định mức ............................................................................... 74
3.1.5. Một số máy biến áp thông dụng công suất nhỏ ........................................... 74
3.2. Tính toán và quấn máy biến áp cảm ứng 1 pha công suất nhỏ ........................... 77
3.2.1. Các bước tính toán ....................................................................................... 77
3.2.2. Quy trình quấn dây....................................................................................... 85
3.3. Kiểm tra, bảo dưỡng máy biến áp ....................................................................... 94
BÀI 4: MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ ....................................................... 101
I. Mục tiêu ................................................................................................................ 101
II. Nội dung .............................................................................................................. 101
4.1. Khái niệm, cấu tạo, nguyên lý làm việc và các đại lượng định mức ................ 101
4.1.1. Khái niệm ................................................................................................... 101
4.1.2. Cấu tạo ....................................................................................................... 102
4.1.3. Nguyên lý làm việc ..................................................................................... 103
4.1.4. Các đại lượng định mức ............................................................................. 105
4.2. Mômen quay và đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ 3 pha ...................... 105
4.2.1. Biểu thức mômen điện từ ............................................................................ 105
4.2.2. Đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ 3 pha ......................................... 106
4.3. Cách xác định cực tính của động cơ không đồng bộ ........................................ 108
4.3.1. Xác định cực tính động cơ 3 pha ............................................................... 108
4.3.2. Xác định cực tính động cơ 1 pha ............................................................... 113
v
4.4. Kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa động cơ không đồng bộ ................................... 116
4.4.1. Khởi động và ngừng động cơ điện ............................................................. 116
4.4.2. Kiểm tra động cơ trong lúc đang vận hành ................................................ 120
4.5. Mở máy và điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ .................................... 125
4.5.1. Mở máy và điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha .................... 125
4.5.2. Mở máy và điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha .................... 135
BÀI 5: MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ ....................................................................... 141
I. Mục tiêu ................................................................................................................ 141
II. Nội dung .............................................................................................................. 141
5.1. Khái niệm, cấu tạo, nguyên lý làm việc và các đại lượng định mức ................ 141
5.1.1. Khái niệm ................................................................................................... 141
5.1.2. Cấu tạo ....................................................................................................... 141
5.1.3. Nguyên lý làm việc ..................................................................................... 143
5.1.4. Các đại lượng định mức ............................................................................. 144
Câu hỏi ................................................................................................................. 144
5.2. Động cơ đồng bộ công suất nhỏ ....................................................................... 144
5.2.1. Động cơ bước ............................................................................................. 144
5.2.2. Động cơ AC servo ...................................................................................... 149
5.3. Kiểm tra, bảo dưỡng máy phát điện đồng bộ ................................................... 151
BÀI 6: MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU ................................................................... 159
I. Mục tiêu ................................................................................................................ 159
II. Nội dung .............................................................................................................. 159
6.1. Khái niệm, cấu tạo, nguyên lý làm việc và các đại lượng định mức ................ 159
6.1.1. Khái niệm ................................................................................................... 159
6.1.2. Cấu tạo ....................................................................................................... 159
6.1.3. Nguyên lý làm việc ..................................................................................... 162
6.1.4. Các đại lượng định mức ............................................................................. 165
6.1.5. Phân loại .................................................................................................... 165
6.2. Động cơ một chiều công suất nhỏ .................................................................... 166
6.2.1. Động cơ một chiều không tiếp xúc (BLDC) ............................................... 166
6.2.2. Động cơ DC servo ...................................................................................... 169
6.3. Kiểm tra, bảo dưỡng động cơ một chiều (công suất nhỏ)................................ 170
PHỤ LỤC ............................................................................................................. xi
Danh mục các tài liệu tham khảo ....................................................................... xiii
vi
Danh mục hình vẽ
Hình 1.1. Cấu tạo nam châm điện ................................................................................... 4
Hình 1.2. NCĐ trong rơle điện từ .................................................................................... 5
Hình 1.3. NCĐ trong loa điện ......................................................................................... 5
Hình 1.4. Cực tính NCĐ .................................................................................................. 5
Hình 1.5. Các dạng bề mặt tiếp xúc điện ....................................................................... 10
Hình 1.6 Tiếp điểm công son ........................................................................................ 11
Hình 1.7. Tiếp điểm kiểu cầu ........................................................................................ 11
Hình 1.8. Tiếp điểm kiểu dao ........................................................................................ 12
Hình 1.9. Hình dạng một số loại tiếp điểm.................................................................... 12
Hình 1.10. Hình dạng một số loại buồng dập hồ quang ................................................ 17
Hình 2.1. Cầu dao 3 pha ................................................................................................ 21
Hình 2.2. Cầu dao có lưỡi dao phụ ................................................................................ 21
Hình 2.3. Hình dạng một số loại cầu dao ...................................................................... 21
Hình 2.4. Ký hiệu một số loại công tắc ......................................................................... 25
Hình 2.5. Cấu tạo công tắc xoay .................................................................................... 25
Hình 2.6. Cấu tạo công tắc hành trình ........................................................................... 26
Hình 2.7. Công tắc xoay ................................................................................................ 26
Hình 2.8. Công tắc hành trình ....................................................................................... 26
Hình 2.9. Cấu tạo nút ấn ................................................................................................ 29
Hình 2.10. Nút ấn đơn NO - NC và nút ấn kép ............................................................. 30
Hình 2.11. Bộ nút ấn kép 3 nút ...................................................................................... 30
Hình 2.12. Ký hiệu tiếp điểm và cuộn dây côngtăctơ ................................................... 32
Hình 2.13. Hình dáng chung Côngtăctơ ........................................................................ 33
Hình 2.14. Cấu tạo của côngtăctơ LS (Hàn Quốc) ........................................................ 35
Hình 2.15. Hoạt động của côngtăctơ ............................................................................. 36
Hình 2.16. Cấu tạo rơle điện từ ..................................................................................... 42
Hình 2.17. Rơle điện từ 5 chân 12VDC ........................................................................ 42
Hình 2.18. Sơ đồ chân của rơle điện từ 5 chân 12VDC ................................................ 42
Hình 2.19. Ký hiệu rơle trung gian ................................................................................ 45
Hình 2.20. Rơle trung gian 8 chân và đế cắm ............................................................... 45
Hình 2.21. Sơ đồ chân rơle trung gian 8 chân ............................................................... 45
Hình 2.22. Ký hiệu cuộn dây và tiếp điểm của rơle thời gian ....................................... 48
Hình 2.23. Mạch điện rơle thời gian điện tử ................................................................. 48
Hình 2.24. Sơ đồ nối dây (sơ đồ chân) và biểu đồ thời gian của rơle ........................... 49
Hình 2.25. Hình dáng thực tế một số loại rơle thời gian ............................................... 49
Hình 2.26. Rơle dòng khởi động động cơ ..................................................................... 52
vii
Hình 2.27. Rơle dòng EOCR-SS Samwha .................................................................... 53
Hình 2.28. Rơle điện áp MX200A Mikro ..................................................................... 55
Hình 2.29. Nguyên lý cấu tạo của rơle tốc độ ............................................................... 56
Hình 2.30. Hình dáng và sơ đồ các đầu ra của rơle tốc độ SX2 .................................... 57
Hình 2.31. Hình dáng một số loại cầu chì thực tế ......................................................... 58
Hình 2.32. Cấu tạo một loại aptômat 3 pha ................................................................... 61
Hình 2.33. Sơ đồ nguyên lý làm việc của Aptômat ....................................................... 62
Hình 2.34. Cấu tạo rơle nhiệt ........................................................................................ 66
Hình 3.1. Mạch từ kiểu trụ ............................................................................................ 70
Hình 3.2. Dây quấn máy biến áp ................................................................................... 71
Hình 3.3. Sơ đồ nguyên lý của MBA một pha hai dây quấn ......................................... 72
Hình 3.4. Sơ đồ nguyên lý biến áp tự ngẫu 220/110V .................................................. 75
Hình 3.5. Máy biến áp hàn hồ quang............................................................................. 75
Hình 3.6. Bộ ổn áp ......................................................................................................... 76
Hình 3.7. Máy biến áp có dây quấn thứ cấp đối xứng ................................................... 76
Hình 3.8. Các kích thước cơ bản của lõi thép dạng chữ E, I ....................................... 79
Hình 3.9. Các kích thước cơ bản của lõi thép dạng U,I ................................................ 79
Hình 3.10. Kích thước lõi thép tính sơ bộ .................................................................... 83
Hình 3.11. Kích thước lõi thép sau khi điều chỉnh ........................................................ 85
Hình 3.12. Kích thước lõi gỗ ......................................................................................... 86
Hình 3.13. Cắt bìa làm khuôn ........................................................................................ 86
Hình 3.14. Gấp thân khuôn quanh lõi gỗ ...................................................................... 86
Hình 3.15. Lồng mặt bích cách điện che cạnh dây quấn .............................................. 87
Hình 3.16. Lắp lõi gỗ và khuôn quấn dây vào bào quấn .............................................. 87
Hình 3.17 Phương pháp giữ đầu đầu khi số lớp là chẵn ............................................... 88
Hình 3.18. Phương pháp giữ đầu đầu khi số lớp dây quấn là lẻ .................................... 88
Hình 3.19. Lót giấy cách điện sau khi quấn .................................................................. 89
Hình 3.20. Đưa đầu dây ra khi quấn hết cuộn dây ......................................................... 90
Hình 3.21. Hoàn chỉnh các đầu ra ................................................................................. 91
Hình 3.22. Ghép lõi thép vào cuộn dây quấn ................................................................. 91
Hình 4.1. Cấu tạo của máy điện không đồng bộ ......................................................... 102
Hình 4.2. Lá thép và mạch từ máy điện không đồng bộ ............................................. 102
Hình 4.3. Rôto dây quấn của máy điện không đồng bộ .............................................. 103
Hình 4.4. Cấu tạo roto và ký hiệu máy điện không đồng bộ ....................................... 103
Hình 4.5. Các chế độ làm việc của máy điện không đồng bộ ..................................... 104
Hình 4.6. Quan hệ M = f(s) của máy điện không đồng bộ .......................................... 106
Hình 4.7. Đường đặc tính cơ của động cơ điện không đồng bộ .................................. 106
viii
Hình 4.8 Phương pháp các định cực tính dùng nguồn xoay chiều .............................. 108
Hình 4.9 Phương pháp các định cực tính dùng nguồn một chiều ............................... 109
Hình 4.10. Cách xác định 2 đầu cùng pha ................................................................... 110
Hình 4.11 Xác định cực tích cuộn dây ........................................................................ 110
Hình 4.12 Sơ đồ đấu dây động cơ 3 pha 9 đầu dây ..................................................... 111
Hình 4.13. Xác định cuộn liên lạc ............................................................................... 111
Hình 4.14. Xác định cuộn dây cùng pha ..................................................................... 111
Hình 4.15. Xác định cực tính cuộn dây ....................................................................... 112
Hình 4.16. Sơ đồ đấu dây động cơ 1 pha tụ làm việc .................................................. 114
Hình 4.17. Đo điện trở để xác định các đầu dây C, R, S ............................................. 115
Hình 4.18. Sơ đồ nguyên lý mở máy trực tiếp ............................................................ 125
Hình 4.19. Mở máy dùng cuộn kháng ......................................................................... 126
Hình 4.20. Mở máy dùng biến áp tự ngẫu ................................................................... 126
Hình 4.21. Mở máy đổi nối Y/ .................................................................................. 127
Hình 4.22 Mở máy thêm điện trở phụ vào dây quấn rôto ........................................... 127
Hình 4.23. Sơ đồ đấu dây khi đổi tốc độ theo tỉ lệ 2:1 có mômen không đổi (Y/YY)128
Hình 4.24. Sơ đồ đấu dây khi đổi tốc độ theo tỉ lệ 2:1 có công suất không đổi(/YY)
..................................................................................................................................... 128
Hình 4.25. Đặc tính cơ M = f(n) của động cơ điện hai tốc độ Y/ YY ......................... 128
Hình 4.26. Đặc tính cơ của động cơ ............................................................................ 128
Hình 4. 27 Điều chỉnh tốc độ bằng cách thay đổi tần số với M = const ..................... 129
Hình 4.28. Điều chỉnh tốc độ bằng cách thay đổi tần số với M tỉ lệ nghịch với f1 ..... 129
Hình 4.29. Điều chỉnh tốc độ bằng cách thay đổi điện áp ........................................... 129
Hình 4.30. Điều chỉnh tốc độ động cơ rôto dây quấn dùng điện trở phụ .................... 130
Hình 4.31. Sơ đồ mạch động lực và điều khiển .......................................................... 131
Hình 4.32. Sơ đồ đi dây ............................................................................................... 132
Hình 4.33. Sơ đồ lắp ráp .............................................................................................. 132
Hình 4.34. Sơ đồ nguyên lý động một pha điện dung mở máy ................................... 136
Hình 4.35. Động cơ 1 pha đặc tính làm việc tốt .......................................................... 136
Hình 4.36. Sơ đồ nguyên lý mạch khởi động động cơ một pha dùng rơle dòng điện . 137
Hình 4.37. Sơ đồ lắp ráp mạch khởi động động cơ 1 pha dùng rơle dòng điện .......... 137
Hình 5.1. Mặt cắt ngang trục máy ............................................................................... 142
Hình 5.2. Lá thép rôto cực ẩn ...................................................................................... 142
Hình 5.3. Lá thép rôto cực lồi ...................................................................................... 142
Hình 5.4. Các chi tiết cơ bản của máy phát điện đồng bộ ........................................... 143
Hình 5.5. Hình dáng động cơ bước và driver .............................................................. 145
Hình 5.6. Sơ đồ nguyên lý động cơ bước .................................................................... 146
ix
Hình 5.7. Sơ đồ nối chân điều khiển với driver của động cơ bước ............................. 148
Hình 5.8. Cấu tạo động cơ AC servo ........................................................................... 150
Hình 5.9. Sơ đồ nguyên lý động cơ AC servo ............................................................. 150
Hình 6.1. Cực từ chính ................................................................................................ 160
Hình 6.2. Cực từ phụ ................................................................................................... 160
Hình 6.3. Cơ cấu chổi than .......................................................................................... 160
Hình 6.4. Lá thép phần ứng ......................................................................................... 161
Hình 6.5. Rãnh phần ứng ............................................................................................. 161
Hình 6.6. Cổ góp máy điện một chiều ......................................................................... 162
Hình 6.7. Các chi tiết cơ bản trong máy điện một chiều ............................................. 162
Hình 6.8. Nguyên lý làm việc máy phát điện một chiều ............................................. 163
Hình 6.9. Dạng sóng máy phát một chiều chỉ có một khung dây ............................... 164
Hình 6. 10 Dạng sóng máy phát một chiều có 2 khung dây........................................ 164
Hình 6.11. Nguyên lý làm việc của động cơ một chiều .............................................. 165
Hình 6.12. Các dạng máy điện một chiều ................................................................... 166
Hình 6.13. Cấu tạo động cơ BLDC ............................................................................. 166
Hình 6.14. Sơ đồ nguyên lý động cơ BLDC 3 cuộn dây ............................................. 167
Hình 6.15. Cấu tạo động cơ DC servo ......................................................................... 169
Hình 6.16. Cấu trúc động cơ DC servo ....................................................................... 170
Danh mục bảng biểu
Bảng 1.1. Bảng kê thiết bị, dụng cụ, vật tư thực hành NCĐ ........................................... 6
Bảng 1.2. Trình tự kiểm tra, bảo dưỡng NCĐ trong côngtăctơ....................................... 7
Bảng 1.3. Các dạng sai hỏng của NCĐ ........................................................................... 8
Bảng 1.4. Bảng kê thiết bị, dụng cụ, vật tư ................................................................... 13
Bảng 1.5. Trình tự kiểm tra, bảo dưỡng tiếp điểm ........................................................ 13
Bảng 1.6. Các dạng sai hỏng của tiếp điểm ................................................................... 14
Bảng 1.7. Bảng kê thiết bị, dụng cụ, vật tư thực hành hệ thống dập hồ quang ............. 18
Bảng 1.8. Trình tự kiểm tra, bảo dưỡng cơ cấu dập hồ quang ...................................... 18
Bảng 1.9. Các dạng sai hỏng của hệ thống dập hồ quang ............................................. 19
Bảng 2.1. Bảng kê thiết bị, dụng cụ, vật tư thực hành cầu dao ..................................... 22
Bảng 2.2. Trình tự kiểm tra, bảo dưỡng cầu dao ........................................................... 22
Bảng 2.3. Các dạng sai hỏng của cầu dao ..................................................................... 23
Bảng 2.4. Bảng kê thiết bị, dụng cụ, vật tư thực hành công tắc .................................... 26
Bảng 2.5. Trình tự kiểm tra, bảo dưỡng công tắc .......................................................... 27
Bảng 2.6. Các dạng sai hỏng của công tắc ..................iểm: - Điện áp nhỏ (xấp xỉ - Đồng hồ
+ GVHD sẽ đấu côngtăctơ hoặc 0V). Lưu ý điện áp milivon kế
aptômat với cho tải nguồn qua tiếp điểm - Dây nguồn
+ SV đóng tải và dùng đồng hồ lớn cần cẩn thận để - Tôvít
milivôn kế để đo điện áp rơi trên tiếp đảm bảo an toàn. - Côngtăctơ, áp
điểm tômát
6 - Kiểm tra khả năng phát sinh hồ - Tia lửa điện nhỏ - Dùng mắt
quang. - Thời gian duy trì hồ thường
+ SV đóng cắt côngtăctơ hoặc quang ngắn
aptômat khi không tải và khi có tải Lưu ý điện áp nguồn
và quan sát tia lửa điện trên tiếp qua tiếp điểm lớn cần
điểm rồi đưa ra nhận xét vào phiếu cẩn thận để đảm bảo
luyện tập. an toàn.
7 - Vệ sinh tiếp điểm
Dùng giấy nhám đánh sạch tiếp - Sạch lớp rỉ sét - Giấy nhám
điểm, đầu bắt dây
8 - Bôi mỡ bảo vệ cho các mối nối cố - Lớp mỡ kín, mỏng - Mỡ bảo vệ
định
9 - Bảo dưỡng lò xo ép - Các vòng của lò xo - Bằng tay
+ Uốn lò xo tròn đều tròn đều, độ dãn vừa
+ Căn chỉnh độ dãn của lò xo phải
Lưu ý: Các kết quả kiểm tra, bảo dưỡng phải ghi vào phiếu luyện tập.
c) Các dạng sai hỏng và biện pháp khắc phục
Bảng 1.6. Các dạng sai hỏng của tiếp điểm
TT Sai hỏng thường gặp Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1 Điện trở 2 đầu tiếp điểm rất - Tiếp điểm bị đứt - Thay tiếp điểm
lớn - Đầu bắt dây không - Bắt chặt lại
14
chặt
- Đầu tiếp điểm bị - Dùng giấy nhám đánh
rỗ nhiều, có nhiều sạch, nhẵn tiếp điểm
bụi, rỉ sét
2 Điện trở 2 đầu tiếp điểm luôn - Tiếp điểm bị dính - Thay tiếp điểm
xấp xỉ 0 (cả khi đóng và do dòng qua tiếp
mở) điểm lớn hoặc điện
trở tiếp xúc lớn làm
nóng chảy tiếp điểm
3 Tiếp điểm bị cong - Lực ép tiếp điểm - Uốn lại, điều chỉnh
lớn lực ép phù hợp
4 Tiếp điểm phát nóng quá - Điện trở tiếp xúc - Làm sạch tiếp điểm
mức lớn do nhiều bụi
bẩn, rỉ sét
5 Tia lửa nhiều, có mùi khét - Thiếu (hỏng) hệ - Bổ sung (thay thế) hệ
thống dập hồ quang thống dập hồ quang
- Dùng không đúng - Thay loại tiếp điểm
thông số tiếp điểm phù hợp
d) Luyện tập
Quá trình luyện tập và củng cố kiến thức thực hiện theo phiếu luyện tập:
PHIẾU LUYỆN TẬP
Tên kỹ năng: Kiểm tra, bảo dưỡng tiếp điểm
Họ và tên sinh viên:.............. MSSV:...........................................................
Lớp..................................... Ngày..........tháng........năm.....................
Giáo viên hướng dẫn...................................Ca thực tập....................................................
Sự thực hiện
TT Các bước công việc Yêu cầu Đúng An Thời
K.thuật toàn gian
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Chuẩn bị thiết bị, dụng - Đúng chủng loại
cụ, vật tư - Đủ số lượng
- Thao tác nhẹ nhàng, cẩn
thận
2 Kiểm tra khả năng tiếp - Điện trở cuộn dây khoảng
xúc của tiếp điểm 200250
3 Kiểm tra độ mòn tiếp - Mạch từ kín, bề mặt sạch,
điểm nhẵn
15
4 Kiểm tra sự rỗ bề mặt - Đọc đúng điện áp, tần số
tiếp điểm
5 Kiểm tra điện áp rơi trên - Vòng không vị nứt, vỡ
tiếp điểm - Lò xo tròn đều, độ cứng
vừa phải
6 Kiểm tra khả năng phát - Điện áp nguồn phù hợp
sinh hồ quang với điện áp cuộn dây NCĐ
- NCĐ hút chặt
7 Bảo dưỡng tiếp điểm - Mối hàn chặt, gọn đẹp
- Sạch lớp rỉ sét
8 Bảo dưỡng cực đấu dây - Sạch lớp rỉ sét
- Mạch từ nằm giữa đế của
côngtăctơ
9 Bảo dưỡng lò xo ép - Các vòng của lò xo tròn
đều, độ dãn vừa phải
e) Kiểm tra đánh giá
Kiểm tra đánh giá kết quả thực hành theo phiếu đánh giá ở phụ lục 2 và phụ lục 4.
1.5. Hồ quang điện
1.5.1. Khái niệm, quá trình phát sinh hồ quang điện
1. Khái niệm
Khi sự phóng điện giữa 2 điện cực đạt mật độ dòng điện lớn (100 đến
1000A/mm2), nhiệt độ cao và kèm theo ánh sáng mạnh gọi là hồ quang điện. Để phát
sinh hồ quang điện thì cần phải có một điện trường đủ lớn giữa 2 điện cực có khoảng
cách hợp lý.
Hồ quang điện được sử dụng trong quá trình hàn điện, lò hồ quang... Trong các
thiết bị điện đóng cắt thì hồ quang điện lại là điều không mong muốn nên cần giảm hồ
quang đến mức tối thiểu.
2. Quá trình phát sinh hồ quang
Để phát sinh hồ quang thì giữa 2 điện cực phải có điện tử tự do, các ion. Quá
trình tạo ra các điện tử tự do hoặc ion gọi là quá trình ion hóa. Các dạng ion hóa gồm:
tự phát xạ điện tử, phát xạ nhiệt điện tử, ion hoá do va chạm, ion hoá do nhiệt.
Ngược lại với quá trình ion hóa là quá trình phản ion. Đây là quá trình làm giảm
mật độ các ion, điện tử trong vùng hồ quang nhờ 2 hiện tượng là tái hợp và khuếch tán.
Tái hợp là hiện tượng các ion trao đổi điện tử để trở thành nguyên tử trung hòa. Còn
khuếch tán là hiện tượng di chuyển các ion từ vùng có mật độ cao sang vùng có mật độ
thấp để giảm số lượng ion trong vùng hồ quang.
16
Muốn dập tắt hồ quang thì ta phải có biện pháp làm cho quá trình phản ion
mạnh hơn quá trình ion hóa.
Hình 1.10. Hình dạng một số loại buồng dập hồ quang
1.5.2. Các biện pháp dập tắt hồ quang điện
Để dập tắt hồ quang, ta dùng những biện pháp tăng cường quá trình phản ion ở
khu vực hồ quang:
- Tăng độ dài hồ quang;
- Dùng tiếp điểm bắc cầu;
- Dùng từ trường, dòng khí hay dầu để tạo lực thổi hồ quang chuyển động nhanh;
- Dùng khe hở hẹp để hồ quang cọ sát vào vách của khe hẹp và chia cắt hồ quang
thành nhiều đoạn ngắn;
- Tạo thành chân không ở khu vực hồ quang;
- Mắc song song điện trở shunt với 2 đầu tiếp điểm.
- Cho hồ quang tiếp xúc với 1 chất cách điện làm nguội.
1.5.3. Kiểm tra, bảo dưỡng cơ cấu dập hồ quang
1. Các nội dung cơ bản trong công tác kiểm tra, bảo dưỡng cơ cấu dập hồ quang
Quá trình đóng cắt các tiếp điểm thường xuyên phát sinh hồ quang nên công tác
kiểm tra, bảo dưỡng cơ cấu dập hồ quang là hết sức quan trọng. Việc kiểm tra cần thực
hiện thường xuyên, còn việc bảo dưỡng được thực hiện định kỳ theo yêu cầu của thiết
bị. Các nội dung cơ bản của công tác kiểm tra, bảo dưỡng cơ cấu dập hồ quang bao
gồm:
- Kiểm tra, bảo dưỡng các tấm chắn
- Kiểm tra, bảo dưỡng các tấm chia hồ quang
- Kiểm tra, bảo dưỡng cuộn thổi từ (nếu có)
2. Thực hành
a) Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, thiết bị (cho một bàn thực tập/01 SV)
17
Bảng 1.7. Bảng kê thiết bị, dụng cụ, vật tư thực hành hệ thống dập hồ quang
TT Tên thiết bị Mô tả kỹ thuật S.lượng Đơn vị Ghi chú
A Thiết bị, dụng cụ
1 Bộ dập hồ quang MC32a (hoặc 01 Cái
côngtăctơ (hoặc aptômat) ABN52c - 30A)
2 Tôvít 4 cạnh 5x100mm 01 Cái
3 Tôvít 2 cạnh 5x100mm 01 Cái
4 Kính lúp 75, 3X 01 Cái
B Vật tư
1 Giấy nhám mịn 01 dm2
2 Giẻ sạch 01 dm2
Trước khi vào thực tập yêu cầu kiểm tra thiết bị, dụng cụ, vật tư:
- Kiểm tra tình trạng thiết bị: Đồng hồ vạn năng, Board nguồn làm việc bình thường.
- Kiểm tra dụng cụ: Đầy đủ, đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra vật tư: Vật tư đủ, đúng chủng loại yêu cầu.
- Kiểm tra vị trí thực tập: Đảm bảo các thiết bị, dụng cụ đặt gọn gàng, đúng vị trí, dễ
thao tác, an toàn, vệ sinh công nghiệp.
b) Trình tự kiểm tra, bảo dưỡng
Bảng 1.8. Trình tự kiểm tra, bảo dưỡng cơ cấu dập hồ quang
Dụng cụ thiết
TT Thao tác thực hành Yêu cầu kỹ thuật
bị
1 Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư - Đúng chủng loại - Đồng hồ vạn
- Nhận từ tủ đồ theo hướng dẫn - Đủ số lượng năng, côngtăctơ
của giáo viên - Thao tác nhẹ nhàng, (hoặc aptômat),
- Chuyển các thiết bị về bàn thực cẩn thận kìm, tôvít, giấy
tập nhám
2 - Kiểm tra tấm chắn: Dùng mắt - Tấm chắn sạch, phẳng - Mắt thường
thường (hoặc kính lúp) kiểm tra hoặc nhìn qua
tấm chắn còn tốt không, có vách kính lúp
nào bị ăn mòn, đánh thủng không.
3 - Kiểm tra khe hẹp: Kiểm tra số - Số lượng đủ, khe hẹp - Mắt thường
lượng các khe hẹp, căn chỉnh để đều
khe đều
4 - Vệ sinh dàn dập HQ: - Tấm chắn sạch Giấy nhám
Dùng giấy nhám đánh sạch
muội than bám trên bề mặt vách
và các khe hẹp
18
5 - Thay thế cơ cấu hỏng do bị - Thay mới Bộ dập hồ
thủng, rỗ quang mới
Lưu ý: Các kết quả kiểm tra, bảo dưỡng phải ghi vào phiếu luyện tập.
c) Các dạng sai hỏng và biện pháp khắc phục
Bảng 1.9. Các dạng sai hỏng của hệ thống dập hồ quang
STT Sai hỏng thường gặp Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1 Thiếu hệ thống dập hồ Thiếu hệ thống dập Lắp bổ sung đúng loại
quang hồ quang tại tiếp
điểm chính
2 Thiếu tấm thép khe hẹp Tấm thép bị rơi khi Lắp lại cho đủ
tháo lắp
3 Các tấm chắn bị muội đen, Hồ quang phóng Thay bộ mới
rỗ, thủng điện nhiều lần
d) Luyện tập
Quá trình luyện tập và củng cố kiến thức thực hiện theo phiếu luyện tập:
PHIẾU LUYỆN TẬP
Tên kỹ năng: Kiểm tra, bảo dưỡng cơ cấu dập hồ quang
Họ và tên sinh viên:.............. MSSV:...........................................................
Lớp..................................... Ngày..........tháng........năm.....................
Giáo viên hướng dẫn...................................Ca thực tập....................................................
Sự thực hiện
TT Các bước công việc Yêu cầu Đúng An Thời
K.thuật toàn gian
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Chuẩn bị thiết bị, dụng - Đúng chủng loại
cụ, vật tư - Đủ số lượng
- Thao tác nhẹ nhàng, cẩn
thận
2 Kiểm tra các tấm chắn - Tấm chắn sạch, phẳng
3 Kiểm tra khe hẹp - Số lượng đủ, khe hẹp đều
4 Vệ sinh dàn dập HQ - Dàn dập sạch, đủ
5 Thay thế bộ mới - Thay mới
e) Kiểm tra đánh giá
Kiểm tra đánh giá kết quả thực hành theo phiếu đánh giá ở phụ lục 2 và phụ lục 5.
19
BÀI 2: KHÍ CỤ ĐIỆN
I. Mục tiêu
Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm, phân loại, công dụng của các khí cụ điện hạ áp.
- Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc, ký hiệu của khí cụ điện hạ áp.
Kỹ năng:
- Nhận biết được các thông số kỹ thuật của các khí cụ điện thông dụng.
- Kiểm tra, bảo dưỡng các khí cụ điện hạ áp thông dụng.
Thái độ:
- Thao tác cẩn thận, chính xác, gọn gàng, ngăn nắp. Đảm bảo vệ sinh an toàn
đối với người và trang thiết bị.
II. Nội dung
2.1. Khí cụ điện đóng cắt
2.1.1. Khí cụ điện đóng cắt bằng tay
1. Cầu dao
a) Công dụng, phân loại, ký hiệu
Cầu dao là một loại khí cụ điện đóng ngắt bằng tay, không thường xuyên các
mạch điện có nguồn điện áp cung cấp đến 440V một chiều và 660V xoay chiều.
Cầu dao thường được dùng để đóng ngắt mạch điện công suất nhỏ và khi làm
việc không cần thao tác đóng ngắt nhiều lần. Nếu nguồn điện có điện áp cao hơn hoặc
mạch điện có công suất trung bình và lớn thì cầu dao chỉ được đóng ngắt ở trạng thái
không tải (none Load). Vì trong trường hợp này khi ngắt mạch hồ quang sinh ra sẽ rất
lớn, tiếp xúc sẽ bị phá huỷ trong một thời gian rất ngắn và khơi mào cho việc phát sinh
hồ quang giữa các pha, từ đó vật liệu cách điện sẽ bị hỏng, nguy hiểm cho thiết bị và
người thao tác. Cầu dao cần đảm bảo ngắt điện tin cậy các thiết bị dùng điện ra khỏi
nguồn điện áp. Do đó khoảng cách giữa tiếp xúc điện đến và đi, tức chiều dài của lưỡi
dao cần phải lớn hơn 50mm.
Tốc độ di chuyển của lưỡi dao tới má tiếp xúc càng nhanh thì tốc độ kéo dài hồ
quang càng nhanh, thời gian dập tắt hồ quang càng ngắn. Vì vậy người ta thường làm
thêm lưỡi dao phụ (đóng trước, cắt sau) có lò xo bật nhanh ở các cầu dao có dòng điện
một chiều lớn hơn 30A.
Đối với cầu dao xoay chiều có dòng điện lớn hơn 75A, hồ quang được kéo dài
do tác dụng của lực điện động và được dập tắt ở thời điểm dòng điện qua điểm không,
nên không cần kết cấu có lưỡi dao phụ.
Có thể phân loại cầu dao theo các yếu tố khác nhau:
20
- Theo kết cấu: cầu dao 1 cực, 2 cực, 3 cực. Người ta cũng chia cầu dao ra loại
có tay nắm ở giữa hay tay nắm ở bên, ngoài ra còn có cầu dao một ngả và hai ngả.
- Theo điện áp định mức Uđm : loại có Uđm= 250V và Uđm =500V.
- Theo dòng điện định mức Iđm: (15, 25, 30, 60, 75, 100, 150, 200, 300, 350,
600, 1000)A.
- Theo vật liệu cách điện, có các loại đế sứ, đế nhựa, đế bakêlit, đế đá
- Theo điều kiện bảo vệ: loại cầu dao có hộp che chắn, loại không có hộp.
- Theo yêu cầu của người sử dụng: loại có cầu chì bảo vệ, loại không có cầu chì
bảo vệ.
Ký hiệu cầu dao không có cầu chì bảo vệ:
Hai cực Ba cực
b) Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Hình dáng và cấu tạo của một vài kiểu cầu dao thông dụng hình 2.6.
Hình 2.2. Cầu dao có lưỡi dao phụ
Hình 2.1. Cầu dao 3 pha 1. Lưỡi dao chính; 2. Tiếp xúc tĩnh;
1. Đế; 2. Lưỡi dao; 3. Má dao 3. Lưỡi dao phụ; 4. Lò xo bật nhanh
Hình 2.3. Hình dạng một số loại cầu dao
c) Các thông số kỹ thuật
- Điện áp định mức tiếp điểm chính: Uđmcd > Ulưới
21
- Dòng điện định mức tiếp điểm chính: Iđmcd > Iđmtải
- Tần số dòng điện tiếp điểm chính: 50Hz 60Hz
- Tuổi thọ cơ khí (số lần thao tác) 1000 lần đóng cắt.
- Vị trí đặt: Cầu dao thường đặt thẳng đứng, tuy nhiên đôi khi còn phụ thuộc
vào không gian đặt thiết bị.
- Dây dẫn nối tới cực chính phải phụ hợp với giá trị dòng điện định mức cho
phép đi qua các tiếp điểm chính để đảm bảo an toàn.
d) Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa cầu dao
+ Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, thiết bị (cho một bàn thực tập/01 SV)
Bảng 2.1. Bảng kê thiết bị, dụng cụ, vật tư thực hành cầu dao
TT Tên thiết bị Mô tả kỹ thuật S.lượng Đơn vị Ghi chú
A Thiết bị, dụng cụ
1 Cầu dao 3 pha 3P - 30A - 600V 01 Cái
2 Cầu dao 1 pha 2P - 20A - 600V 01 Cái
3 Tôvít 4 cạnh 5x100mm 01 Cái
4 Tôvít 2 cạnh 5x100mm 01 Cái
5 Đồng hồ vạn năng Sunwa YX- 01 Cái
960TR
6 Kìm điện 500V, 160mm 01 Cái
B Vật tư
1 Giấy nhám mịn 01 dm2
Trước khi vào thực tập yêu cầu kiểm tra thiết bị, dụng cụ, vật tư:
- Kiểm tra tình trạng thiết bị: Đồng hồ vạn năng làm việc bình thường.
- Kiểm tra dụng cụ: Đầy đủ, đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra vật tư: Vật tư đủ, đúng chủng loại yêu cầu.
- Kiểm tra vị trí thực tập: Đảm bảo các thiết bị, dụng cụ đặt gọn gàng, đúng vị trí, dễ
thao tác, an toàn, vệ sinh công nghiệp.
+ Trình tự kiểm tra, bảo dưỡng
Bảng 2.2. Trình tự kiểm tra, bảo dưỡng cầu dao
TT Thao tác thực hành Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ thiết bị
1 Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư - Đúng chủng loại - Đồng hồ vạn
- Nhận từ tủ đồ theo hướng dẫn của - Đủ số lượng năng, cầu dao,
giáo viên - Thao tác nhẹ nhàng, kìm, tôvít, giấy
- Chuyển các thiết bị về bàn thực cẩn thận nhám...
tập
2 Đọc nhãn, ghi thông số kỹ thuật: Ghi đúng, đủ
Điện áp, dòng điện, số pha, tần số,
22
tuổi thọ..
3 Tháo nắp: Tháo đúng trình tự Tôvít
- Tháo nắp dưới Không gẫy, vỡ
- Tháo bulông giữ nắp trên
- Ngắt cầu dao để tháo nắp trên
4 Kiểm tra tiếp xúc điện má dao - Điện trở bằng 0 hoặc Đồng hồ vạn năng
lưỡi dao: rất nhỏ
Đóng cầu dao để lưỡi dao tiếp
xúc chặt với má dao. Dùng ĐHVN
thang đo x1 để đo điện trở 2 đầu
đấu dây của từng pha.
5 Kiểm tra cầu chì (nếu có): Đồng hồ vạn năng
Ngắt cầu dao, dùng ĐHVN thang Điện trở bằng 0 hoặc
x1 đo 2 đầu cầu chì từng pha rất nhỏ
6 Kiểm tra lưỡi dao phụ (nếu có): Đồng hồ vạn
- Ngắt cầu dao, dùng ĐHVN thang - Điện trở rất nhỏ năng
x1 đo 2 đầu lưỡi dao phụ từng pha Mắt thường
- Kiểm tra sự chuyển động của lưỡi - Lưỡi phụ chuyển
dao phụ động nhẹ nhàng,
không kẹt
7 Kiểm tra lò xo cắt nhanh (nếu có):
Đóng cầu dao để cả lưỡi dao chính Lực đẩy lò xo mạnh, Quan sát bằng
và phụ đều tiếp xúc chặt với má lưỡi dao cắt nhanh mắt thường
dao. Giật tay nắm của cầu dao để
cắt. Lò xo sẽ đẩy mạnh lưỡi dao
chính ra rồi kéo luôn lưỡi dao phụ
rời khỏi má dao.
8 Lắp lại: Đúng trình tự
Trình tự lắp: Lò xo cắt nhanh - Lưỡi dao, má dao của
Lưỡi dao phụ - Cầu chì - Lò xo ép - từng pha đảm bảo tiếp
Nắp trên - Nắp dưới xúc tốt nhất
Lưu ý: Các kết quả kiểm tra, bảo dưỡng phải ghi vào phiếu luyện tập.
+) Các dạng sai hỏng và biện pháp khắc phục:
Bảng 2.3. Các dạng sai hỏng của cầu dao
TT Sai hỏng thường gặp Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1 Điện trở từng pha rất lớn - Đứt cầu chì - Thay dây chì mới
- Lưỡi dao bị cụt - Thay lưỡi dao mới
23
2 Lưỡi dao phụ bị ăn mòn, - Do hồ quang Nếu lưỡi dao bị ăn mòn ít
kẹt - Trục quay bị ôxi hóa thì đánh sạch, nhẵn
3 Không cắt nhanh Lò xo hỏng - Thay mới
+) Luyện tập
Quá trình luyện tập và củng cố kiến thức thực hiện theo phiếu luyện tập ở phụ lục 1a.
+) Kiểm tra đánh giá
Kiểm tra đánh giá kết quả thực hành theo phiếu đánh giá ở phụ lục 1b và phụ lục 2.
2. Công tắc
a) Công dụng, phân loại, ký hiệu
Công tắc (CT) là một loại khí cụ điện đóng cắt bằng tay kiểu hộp, dùng để
đóng, ngắt, đổi nối không thường xuyên mạch điện có công suất không lớn (dòng điện
đến 400A, điện áp một chiều đến 440V và điện áp xoay chiều đến 500V .
Công tắc hộp thường được dùng làm cầu dao tổng cho cho các máy công cụ,
dùng đóng mở trực tiếp cho các động cơ điện công suất bé, hoặc dùng để đổi nối,
khống chế trong các mạch tự động. Nó cũng được dùng để mở máy, đảo chiều quay,
hoặc đổi nối dây quấn stato động cơ từ sao (Y) sang tam giác (). Công tắc hộp làm
việc chắc chắn hơn cầu dao, dập tắt hồ quang nhanh hơn vì thao tác ngắt nhanh và dứt
khoát hơn.
Công tắc vạn năng dùng để đóng ngắt, chuyển đổi mạch điện các cuộn dây hút
của công tăc tơ, khởi động từ....Nó được dùng trong các mạch điện điều khiển có điện
áp đến 440V một chiều và đến 500V xoay chiều, tần số 50Hz.
Công tắc hành trình dùng để đóng gắt mạch điện điều khiển trong truyền động điện tự
động hóa... Tuỳ thuộc vị trí cữ gạt ở các cơ cấu chuyển đổi cơ khí nhằm tự động điều
khiển hành trình làm việc hay tự động gắt điện ở cuối hành trình để đảm bảo an toàn.
Có nhiều cách để phân loại công tắc
- Theo hình dạng bên ngoài, người ta chia công tắc ra làm ba loại: Loại hở; Loại
kín; Loại bảo vệ.
- Theo công dụng, người ta chia công tắc ra làm ba loại:
+ Loại đóng ngắt trực tiếp;
+ Loại đóng cắt chuyển mạch (công tắc vạn năng);
+ Loại công tắc hành trình và cuối hành trình.
Ký hiệu các loại công tắc:
24
Hình 2.4. Ký hiệu một số loại công tắc
H-a: CT hành trình; H-b: CT 1 pha 1 cực; H-c: CT 1 pha 2 cực; H-d: CT 3 cực;
H-e: CT đảo mạch; H- f: CT xoay, H-g: CT 3 pha; H-h: CT 3 pha 2 ngả
b) Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Xem xét loại công tắc hộp có phần chính là các tiếp điểm tĩnh 3 gắn trên các
vành nhựa bakêlit cách điện 2 có đầu vặn vít chìa ra khỏi hộp. Các tiếp điểm động 4
gắn trên cùng trục và cách điện với trục, nằm trong các mặt phẳng khác nhau tương
ứng với các vành 2. Khi quay trục đến vị trí thích hợp, sẽ có một số tiếp điểm động
đến tiếp xúc với tiếp điểm tĩnh, còn số khác rời khỏi tiếp điểm tĩnh. Chuyển dịch tiếp
điểm động nhờ cơ cấu cơ khí có núm vặn 5. Ngoài ra còn có lò xo phản kháng đặt
trong vỏ 1 để tạo nên sức bật nhanh làm cho hồ quang được dập tắt nhanh chóng.
a) Hình dạng chung
b) Mặt cắt vị trí đóng
c) Mặt cắt vị trí ngắt
Chú giải:
1. Vỏ công tắc;
2. Vành nhựa bakêlit cách điện;
3. Tiếp điểm tĩnh
4. Tiếp điểm động;
5. Núm vặn;
6. Đệm cách điện;
7. Trục xoay
Hình 2.5. Cấu tạo công tắc xoay
Đối với công tắc hành trình gồm đế cách điện trên đó có lắp các cặp tiếp điểm
đặt trong hộp. Công tắc này thường lắp ở cuối hành trình. Khi cơ cấu điều khiển tác
động lên tay gạt làm cơ cấu truyền động đi xuống mở cặp tiếp điểm trên và đóng và
đóng cặp tiếp điểm dưới lại. Sau khi cơ cấu điều khiển nhả ra, lò xo kéo tay gạt và tiếp
điểm trở về vị trí ban đầu.
25
Hình 2.6. Cấu tạo công tắc hành trình
Hình dáng một số dạng công tắc:
Hình 2.7. Công tắc xoay Hình 2.8. Công tắc hành trình
c) Các thông số kỹ thuật
- Điện áp định mức của công tắc: Uđm Ulưới là giá trị Umax mà vật liệu cách
điện của công tắc đảm bảo cách điện an toàn.
- Dòng điện định mức của công tắc: Iđm Itải (là dòng điện cho phép đi qua tiếp
điểm của công tắc)
- Tuổi thọ cơ khí: số lần đóng cắt
d) Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa
+ Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, thiết bị (cho một bàn thực tập/01 SV)
Bảng 2.4. Bảng kê thiết bị, dụng cụ, vật tư thực hành công tắc
TT Tên thiết bị Mô tả kỹ thuật S.lượng Đơn vị Ghi chú
A Thiết bị, dụng cụ
26
1 Công tắc hạt đơn 10A, 250V 01 Cái
2 Công tắc xoay 3 vị trí 10A, 250V 01 Cái
3 Công tắc hành trình 15A, 480V 01 Cái 1NO+1NC
4 Tôvít 4 cạnh 5x100mm 01 Cái
5 Tôvít 2 cạnh 5x100mm 01 Cái
6 Đồng hồ vạn năng Sunwa YX- 01 Cái
960TR
7 Kìm điện 500V, 160mm 01 Cái
B Vật tư
1 Giấy nhám mịn 01 dm2
Trước khi vào thực tập yêu cầu kiểm tra thiết bị, dụng cụ, vật tư:
- Kiểm tra tình trạng thiết bị: Đồng hồ vạn năng làm việc bình thường.
- Kiểm tra dụng cụ: Đầy đủ, đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra vật tư: Vật tư đủ, đúng chủng loại yêu cầu.
- Kiểm tra vị trí thực tập: Đảm bảo các thiết bị, dụng cụ đặt gọn gàng, đúng vị trí, dễ
thao tác, an toàn, vệ sinh công nghiệp.
+ Trình tự kiểm tra, bảo dưỡng
Bảng 2.5. Trình tự kiểm tra, bảo dưỡng công tắc
TT Thao tác thực hành Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ thiết bị
1 Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật - Đúng chủng loại - Đồng hồ vạn
tư - Đủ số lượng năng, cầu dao,
- Nhận từ tủ đồ theo hướng dẫn - Thao tác nhẹ nhàng, kìm, tôvít, giấy
của giáo viên cẩn thận nhám...
- Chuyển các thiết bị về bàn
thực tập
2 Đọc nhãn, ghi thông số kỹ Ghi đúng, đủ
thuật: Điện áp, dòng điện, số
pha, tần số, tuổi thọ..
3 Tháo công tắc:
- Tháo bulông giữ nắp trên
- Tháo nắp trên
Chú ý: Đối với công tắc dùng
tai cài để ghép thì dùng tôvít 2
cạnh nhẹ nhàng tháo các tai cài
đều từ các phía, tuyệt đối
không để gẫy, vỡ tai.
4 Kiểm tra tiếp xúc điện: Điện trở bằng 0 hoặc Đồng hồ vạn năng
27
Bật tắt (hoặc vặn, gạt..) để rất nhỏ
các tiếp điểm tiếp xúc. Dùng
ĐHVN thang đo x1 để đo điện
trở 2 đầu đấu dây của cặp tiếp
điểm.
5 Kiểm tra cách điện:
Dùng ĐHVN thang đo x1K Điện trở 0,5M hoặc Đồng hồ vạn năng
đo cách điện của các đầu đấu rất lớn
dây thường mở với nhau và các
đầu dây với vỏ
6 Lắp vỏ theo trình tự sau: Đúng trình tự
Lắp nắp trên - Bắt bulông nắp Lưỡi dao, má dao của
trên từng pha đảm bảo tiếp
xúc tốt nhất
Lưu ý: Các kết quả kiểm tra, bảo dưỡng phải ghi vào phiếu luyện tập.
+) Các dạng sai hỏng và biện pháp khắc phục
Bảng 2.6. Các dạng sai hỏng của công tắc
TT Sai hỏng thường gặp Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1 Điện trở từng cặp tiếp - Chưa chuyển sang vị - Bật lại công tắc
điểm thường đóng rất lớn trí đóng
- Cụt tiếp điểm - Thay tiếp điểm khác
2 Tiếp điểm bị ăn mòn, kẹt - Do hồ quang Nếu bị ăn mòn ít thì đánh
- Trục xoay bị ôxi hóa sạch, nhẵn
3 Điện trở tiếp điểm luôn - Tiếp điểm bị dính - Thay mới
rất nhỏ dù đóng hay mở
+) Luyện tập
Quá trình luyện tập và củng cố kiến thức thực hiện theo phiếu luyện tập ở phụ lục 1a.
+) Kiểm tra đánh giá
Kiểm tra đánh giá kết quả thực hành theo phiếu đánh giá ở phụ lục 1b và phụ lục 2.
3. Nút ấn
a) Công dụng, phân loại, ký hiệu
Nút ấn (hoặc nút nhấn) là một loại khí cụ điện dùng để đóng ngắt từ xa các thiết
bị điện từ khác nhau, các dụng cụ báo hiệu, và cũng để chuyển đổi các mạch điện điều
khiển, tín hiệu, liên động, bảo vệ ... Ở mạch điện một chiều (DC) đến 440V và mạch
xoay chiều (AC) đến 500V, tần số f = 50, 60Hz.
28
Nút ấn được dùng thông dụng để khởi động, dừng và đảo chiều quay động cơ
điện bằng cách đóng và ngắt các mạch cuộn dây hút của Côngtăctơ, khởi động từ mắc
ở mạch động lực của động cơ.
Nút ấn thường được đặt ở trên bảng điện điều khiển, ở tủ điện, trên hộp nút ấn.
Nút ấn thường được nghiên cứu chế tạo để làm việc trong môi trường không ẩm
ướt, không có hơi hoá chất và bụi bẩn.
Nút ấn có thể bền tới 1 triệu lần đóng không tải và 200.000 lần đóng ngắt có tải.
Có nhiều cách để phân loại nút ấn:
- Theo hình dáng, người ta chia nút ấn ra làm bốn loại:
Loại hở; Loại bảo vệ; bảo vệ chống nước, chống bụi; bảo vệ chống nổ.
- Theo yêu cầu điều khiển, người ta chia nút ấn ra làm ba loại: loại 1 nút, 2 nút,
3 nút.
- Theo kết cấu bên trong, nút ấn có loại có đèn báo và loại không có đèn báo.
Ngoài ra còn có loại nút ấn có đèn dùng điện áp thấp để có thể theo dõi quá
trình thao tác đóng mở; loại nút ấn dùng khoá đóng mở, loại này có hai vị trí: đóng tiếp
điểm thì xoay phải, mở tiếp điểm để ngắt mạch thì xoay trái.
Ký hiệu:
1 2
1. Nút bấm đơn thường mở; 3
2. Nút bấm đơn thường đóng;
3. Nút bấm kép.
b) Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Nút ấn gồm các bộ phận chính sau: Tiếp điểm động, tiếp điểm tĩnh, lò xo, vỏ.
Hình 2.9. Cấu tạo nút ấn
1. Tiếp điểm động; 2. Tiếp điểm tĩnh; 3. Lò xo
Khi ấn vào đầu nút bấm sẽ làm di chuyển tiếp điểm động 1 rời khỏi tiếp điểm
tĩnh 2 (với nút ấn thường đóng) hoặc nối thông cặp tiếp điểm tĩnh (với nút ấn thường
mở). Khi thả tay ra, lò xo 3 đẩy nút ấn về trạng thái ban đầu. Ngoài ra, để tăng lực ép
tiếp điểm người ta bố trí thêm một lò xo tiếp điểm.
Hình dáng một số dạng nút ấn:
29
C1 C1’ D2M2 C1 C’
C C’ C C1’
B1 B1’ B1 B’
D1M1
B B’ B B1’
A1 A1’ DM A1 A’
A A’ A A1’
Hình 2.10. Nút ấn đơn NO - NC và nút ấn kép Hình 2.11. Bộ nút ấn kép 3 nút
c) Các thông số kỹ thuật
Điện áp định mức tiếp điểm chính: Uđm > Ulưới
Dòng điện định mức tiếp điểm chính: Iđm > Itải
Tần số lưới điện: 50Hz
Tuổi thọ: số lần thao tác: 100.000 lần
Khả năng đóng và cắt (tiếp điểm chính chịu được dòng đóng cắt >1,5 Iđm)
d) Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa
+) Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, thiết bị (cho một bàn thực tập/01 SV)
Bảng 2.7. Bảng kê thiết bị, dụng cụ, vật tư thực hành nút ấn
TT Tên thiết bị Mô tả kỹ S.lượng Đơn Ghi chú
thuật vị
A Thiết bị, dụng cụ
1 Nút ấn đơn 10A, 250V 01 Cái 1NC+1NO
2 Bộ nút ấn 3 nút 10A, 250V 01 Bộ FWD+REV+OFF
3 Tôvít 4 cạnh 5x100mm 01 Cái
4 Tôvít 2 cạnh 5x100mm 01 Cái
5 Đồng hồ vạn năng Sunwa YX- 01 Cái
960TR
6 Kìm điện 500V, 160mm 01 Cái
B Vật tư
1 Giấy nhám mịn 01 dm2
Trước khi vào thực tập yêu cầu kiểm tra thiết bị, dụng cụ, vật tư:
- Kiểm tra tình trạng thiết bị: Đồng hồ vạn năng làm việc bình thường.
- Kiểm tra dụng cụ: Đầy đủ, đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra vật tư: Vật tư đủ, đúng chủng loại yêu cầu.
- Kiểm tra vị trí thực tập: Đảm bảo các thiết bị, dụng cụ đặt gọn gàng, đúng vị trí, dễ
thao tác, an toàn, vệ sinh công nghiệp.
+) Trình tự kiểm tra, bảo dưỡng
30
Bảng 2.8. Trình tự kiểm tra, bảo dưỡng nút ấn
TT Thao tác thực hành Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ thiết bị
1 Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật - Đúng chủng loại Đồng hồ vạn
tư - Đủ số lượng năng, cầu dao,
- Nhận từ tủ đồ theo hướng dẫn - Thao tác nhẹ nhàng, kìm, tôvít, giấy
của giáo viên cẩn thận nhám...
- Chuyển các thiết bị về bàn
thực tập
2 Đọc nhãn, ghi thông số kỹ Ghi đúng, đủ
thuật: Điện áp, dòng điện, số
pha, tần số, tuổi thọ..
3 Tháo nút ấn:
- Tháo các đai, gioăng
- Tháo bulông giữ thân
Chú ý: Đối với bộ nút ấn thì
chỉ cần tháo 4 bulông giữ nắp
4 Kiểm tra tiếp xúc điện: Điện trở bằng 0 hoặc Đồng hồ vạn năng
Ấn nút ấn để các tiếp điểm rất nhỏ
tiếp xúc. Dùng ĐHVN thang
đo x1 để đo điện trở 2 đầu đấu
dây của cặp tiếp điểm.
5 Kiểm tra cách điện:
Dùng ĐHVN thang đo x1K Điện trở 0,5M hoặc Đồng hồ vạn năng
đo cách điện của các đầu đấu rất lớn
dây thường mở với nhau và các
đầu dây với vỏ
6 Lắp nút ấn: Tiếp điểm tĩnh, động
Trình tự lắp ngược với trình tự của từng cặp đảm bảo
tháo: Lắp bulông thân - lắp đai, tiếp xúc tốt nhất
gioăng
Lưu ý: Các kết quả kiểm tra, bảo dưỡng phải ghi vào phiếu luyện tập.
+) Các dạng sai hỏng và biện pháp khắc phục
Bảng 2.9. Các dạng sai hỏng của nút ấn
TT Sai hỏng thường gặp Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1 Không thông mạch từng - Đo nhầm sang cặp - Ấn lại nút ấn
cặp tiếp điểm tiếp điểm thường mở
- Cụt tiếp điểm - Thay tiếp điểm khác
31
2 Tiếp điểm bị ăn mòn, kẹt - Do hồ quang Nếu bị ăn mòn ít thì đánh
- Hỏng lò xo sạch, nhẵn
3 Tiếp điểm bị dính Dòng qua tiếp điểm - Thay mới
quá lớn
+) Luyện tập
Quá trình luyện tập và củng cố kiến thức thực hiện theo phiếu luyện tập ở phụ lục 1a.
+) Kiểm tra đánh giá
Kiểm tra đánh giá kết quả thực hành theo phiếu đánh giá ở phụ lục 1b và phụ lục 2.
2.1.2. Khí cụ điện đóng cắt tự động
1. Côngtăctơ
a) Công dụng, phân loại, ký hiệu
Côngtăctơ là một loại khí cụ điện dùng để đóng, cắt thường xuyên các mạch điện
động lực, từ xa, bằng tay hay tự động. Việc đóng cắt Côngtăctơ có tiếp điểm có thể
được thực hiện bằng nam châm điện, thủy lực hay khí nén. Thông thường ta gặp loại
đóng cắt bằng nam châm điện.
Côngtăctơ có hai vị trí: đóng - cắt, được chế tạo có số lần đóng - cắt lớn, tần số
đóng có thể đến 1500 lần trong một giờ.
Côngtăctơ hạ áp thường dùng là kiểu không khí, được phân ra nhiều loại như sau:
+ Theo nguyên lý truyền động, ta có Côngtăctơ kiểu điện từ (truyền điện bằng
lực hút điện từ), kiểu hơi ép, kiểu thuỷ lực. Hiện nay ta thường gặp Côngtăctơ kiểu
điện từ.
+ Theo dạng dòng điện có: Côngtăctơ điện một chiều (DC) và Côngtăctơ điện
xoay chiều (AC).
+ Theo nguyên lý làm việc gồm: Côngtăctơ có tiếp xúc và không tiếp xúc.
+ Theo vị trí lắp đặt, người ta phân ra Côngtăctơ dùng ở nơi hạn chế chiều cao
(ví dụ ở bảng điện gầm xe) và ở nơi hạn chế chiều rộng (như ở trong buồng tàu điện).
Kí hiệu:
Hình 2.12. Ký hiệu tiếp điểm và cuộn dây côngtăctơ
a. Tiếp điểm thường mở mạch động lực; b. Tiếp điểm thường mở mạch điều khiển;
c. Tiếp điểm thường đóng; d. Cuộn dây
32
b) Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Côngtăctơ kiểu điện từ có các bộ phận chính như sau: Hệ thống mạch vòng dẫn
điện, hệ thống dập hồ quang, cơ cấu điện từ (mạch từ, cuộn dây hút), hệ thống tiếp
điểm phụ, vỏ và các chi tiết cách điện.
Hình 2.13. Hình dáng chung Côngtăctơ
1, 2. Đầu nối dây tiếp điểm mạch điều khiển; 3. Đầu nối dây tiếp điểm mạch động lực
* Hệ thống mạch vòng dẫn điện của Côngtăctơ
Các tiếp điểm của Côngtăctơ phải chịu được độ mài mòn về điện và cơ trong
các chế độ làm việc nặng nề và có tần số thao tác lớn. Để đáp ứng yêu cầu đó tức là
giảm độ mài mòn và điện trở tiếp xúc, người ta chế tạo để các tiếp đ...
điện nhỏ, với điện áp phản hồi được tính bằng (vol/vòng quay).
2. Nguyên lý làm việc
Xét sơ đồ động cơ DC servo như hình 6.16.
Khối điều khiển nhận tín hiệu đầu vào từ bộ Encoder của động cơ DC servo, tín
hiệu điều khiển chiều, tín hiệu cài đặt thông số của các biến trở xoay, vi điều khiển
PIC16F877A điều khiển hoạt động của động cơ DC servo.
169
Hình 6.16. Cấu trúc động cơ DC servo
Mạch đệm nhận tín hiệu điều khiển từ vi điều khiển, IC khuếch đại thuật toán
LM324 kiểm tra tính đúng/sai của tín hiệu, cấp tín hiệu điều khiển cho các transistor
khuếch đại, thông qua các bộ ghép quang cách ly (optocouple), tín hiệu này được đưa
đến mạch công suất. Tín hiệu điều khiển sau khi được đưa qua các optocouple cách ly,
được đưa đến tầng công suất. Tín hiệu này sẽ ra lệnh mở các MOSFET theo một logic
đã định trước theo nguyên lý biến điệu độ rộng xung (PWM), điều khiển đóng, mở
điện vào động cơ điện, điều khiển tốc độ và chiều của động cơ điện.
Câu hỏi
Câu 1: Tại sao phần ứng của máy điện một chiều (có chổi than) phải được chế
tạo từ thép kỹ thuật điện? Nhiệm vụ của cơ cấu chổi than-vành góp là gì?
Câu 2: Trình bày nguyên lý hoạt động của động cơ một chiều.
6.3. Kiểm tra, bảo dưỡng động cơ một chiều (công suất nhỏ)
1. Các nội dung cơ bản trong công tác kiểm tra, bảo dưỡng động cơ một chiều
Hiện nay, mặc dù các động cơ điện xoay chiều đang được sử dụng rộng rãi,
nhưng động cơ một chiều vẫn có một vai trò quan trọng, đặc biệt trong những ứng
dụng yêu cầu mômen mở máy lớn, điều chỉnh tốc độ bằng phẳng và trong phạm vi
rộng. Các yêu cầu kỹ thuật của động cơ công suất nhỏ được cho trong tiêu chuẩn nhà
nước TCVN 3816-83. Các nội dung cơ bản cần kiểm tra, bảo dưỡng động cơ một
chiều bao gồm:
- Kiểm tra tổng quát động cơ
- Kiểm tra cách đấu dây, tiếp địa
- Kiểm tra chổi than-cổ góp
- Kiểm tra điện áp nguồn
- Kiểm tra không tải, có tải
- Kiểm tra độ tăng nhiệt
- Chống ẩm, chống bụi
- Bảo dưỡng ổ trục, ổ bi
170
- Xiết chặt các bulông, đai ốc, chống gỉ
2. Thực hành
a) Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, thiết bị (cho một bàn thực tập/01 SV)
Bảng 6.1. Bảng kê thiết bị, dụng cụ, vật tư, linh kiện phục vụ thực hành ĐC1C
TT Tên thiết bị Mô tả kỹ thuật S.lượng Đơn vị Ghi chú
A Thiết bị, dụng cụ
1 Động cơ một chiều kích U = 210VDC 01 Cái
từ hỗn hợp P = 0,3kW
2 Tôvít 4 cạnh 5x100mm 01 Cái
3 Tôvít 2 cạnh 5x100mm 01 Cái
4 Đồng hồ vạn năng Sunwa YX-960TR 01 Cái
5 Búa sắt 300mm 01 Cái
6 Bộ dụng cụ cơ khí 01 Bộ
7 Kìm điện 500V, 160mm 01 Cái
8 Thước cặp 0-150mm 01 Cái
9 Mêgômét Sanwa, 600V 01 Cái
10 Ampe kìm Sanwa, 40V 01 Cái
11 Nhiệt kế 1000C 01 Cái
12 Tốc độ kế DT2235
B Vật tư, linh kiện
1 Giấy nhám mịn 01 dm2
2 Thiếc hàn 0,01 kg
3 Nhựa thông 0,01 kg
4 Mỡ bò 0.01 kg
Trước khi vào thực tập yêu cầu kiểm tra thiết bị, dụng cụ, vật tư:
- Kiểm tra tình trạng thiết bị: Đồng hồ vạn năng, Board nguồn làm việc bình thường,
mỏ hàn nóng đủ nhiệt độ hàn.
- Kiểm tra dụng cụ: Đầy đủ, đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra vật tư: Vật tư đủ, đúng chủng loại yêu cầu.
- Kiểm tra vị trí thực tập: Đảm bảo các thiết bị, dụng cụ đặt gọn gàng, đúng vị trí, dễ
thao tác, an toàn, vệ sinh công nghiệp.
b) Trình tự kiểm tra, bảo dưỡng
Bảng 6.2. Trình tự kiểm tra, bảo dưỡng động cơ một chiều
Dụng cụ thiết
TT Thao tác thực hành Yêu cầu kỹ thuật
bị
1 Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư - Đúng chủng loại
- Nhận từ tủ đồ theo hướng dẫn của - Đủ số lượng
171
giáo viên - Thao tác nhẹ nhàng,
- Chuyển các thiết bị về bàn thực cẩn thận
tập
2 Đọc nhãn máy, ghi lại các thông số: Ghi đúng, đủ
công suất, điện áp, dòng điện
3 Đo thông mạch xác định các cuộn Đồng hồ vạn
dây: năng
Dùng đồng hồ vạn năng thang Các cuộn đều thông
đo X1 đo điện trở từng cuộn: cuộn mạch
có điện trở nhỏ nhất là cuộn kích từ
nối tiếp, cuộn có điện trở lớn nhất
là cuộn kích từ song song, 2 đầu
còn lại là của phần ứng.
4 Kiểm tra cách điện:
Dùng đồng hồ vạn năng thang đo Đồng hồ vạn
x1K hoặc megomet 500V đo điện năng hoặc
trở cách điện: Rcđ 0,5M Megômét
+ Giữa các cuộn dây
+ Giữa cuộn dây với vỏ
5 Kiểm tra các bulông, cánh quạt, Các bulông chắc chắn Bộ dụng cụ cơ
nắp che cánh quạt được định vị khí
chắc chắn; các ổ bi, ổ trục quay
trơn đều
6 Xác định cực tính các cuộn dây:
+ Khi động cơ làm việc ở chế độ Xác định đúng cực tính Bộ dụng cụ
kích từ độc lập hoặc kích từ song cuộn dây nghề điện
song hoặc kích từ nối tiếp thì không
cần xác định đúng cực dương “+”
hay âm “-“. Nếu muốn động cơ
quay ngược thì chỉ cần đảo cực tính
giữa 2 đầu cuộn kích từ hoặc phần
ứng (không được đảo cả cuộn kích
từ và phần ứng).
+ Khi động cơ làm việc ở chế độ
kích từ hỗn hợp cần lưu ý cách đấu
cuộn kích từ nối tiếp như sau:
Đấu: Cphần ứng - Đktnt hoặc Đphần
172
ứng - Cktnt: tốc độ cao (đấu thuận)
Đấu: Đphần ứng - Đktnt hoặc Cphần
ứng - Cktnt: tốc độ thấp (đấu nghịch)
7 Đấu các cuộn dây: - Đấu đúng các cuộn Bộ dụng cụ cơ
Cuộn kích từ song song phải được dây khí
nối song song với phần ứng, cuộn
kích từ nối tiếp phải được nối nối
tiếp với phần ứng.
8 Kiểm tra đầu dây tiếp địa:
Dùng cờlê siết chặt đầu tiếp địa Các đầu đấu nối chặt, Bộ dụng cụ cơ
nối với vỏ máy. Đầu còn lại của chắc chắn khí
đầu dây tiếp địa nối với cọc tiếp địa
9 Tháo máy
+ Đánh dấu rồi tháo 4 vít giữ - Tháo đúng quy trình Bộ dụng cụ cơ
nắp trước, sau với thân máy - Các chi tiết được tháo khí
+ Tháo nắp trước (phía có chổi ra phải để gọn gàng, có
than) thứ tự, hợp vệ sinh
+ Tách rời roto và stato
+ Tháo chổi than
10 Kiểm tra chổi than, cố góp
+ Quan sát cổ góp nếu thấy bị
sém nhẹ thì dùng giấy ráp mịn để - Cổ góp tròn đều, sạch Giấy nhám
đánh bóng, nếu bị rỗ thì phải đưa nhẵn. Máy tiện
lên máy tiện để rà láng lại sau đó Thước cặp
mới đánh bóng
+ Dùng thước cặp kiểm tra kích
thước và độ tròn đều của cổ góp
+ Kiểm tra chổi than tiếp xúc
tốt, trượt nhẹ nhàng trong giá đỡ - Chổi than tiếp xúc tốt,
chổi. Nếu chổi than bị cháy sém không bị kẹt, đúng kích
nhẹ thì dùng giấy nhám mịn để thước
đánh sạch. Nếu quá mòn hoặc rỗ thì
thay mới
+ Nếu thấy bụi than bám trên cổ
góp thì phải dùng khí nén thổi sạch
11 Lắp động cơ:
Trình tự lắp ngược lại với trình tự Đúng trình tự Bộ dụng cụ cơ
173
tháo và cần chú ý: Các chi tiết đủ, chặt, khí
+ Cho một ít mỡ bò vào ổ bi khớp
+ Lắp đúng đầu đã đánh dấu
+ Lắp chổi than phải có que
chêm để chổi than không tụt. Khi
lắp xong thì tháo que này ra.
12 Kiểm tra nguồn:
+ Kiểm tra nguồn phần ứng: Điện áp nguồn cấp - Đồng hồ vạn
Dùng đồng hồ vạn năng thang đo đúng theo nhãn máy năng
250VDC để đo điện áp nguồn. Lưu
ý dùng đúng đầu que đo để kim
không bị quay ngược.
+ Kiểm tra nguồn kích từ (độc
lập): Dùng đồng hồ vạn năng thang
đo 250VDC để đo điện áp nguồn.
13 Kiểm tra không tải:
Không được phép thử không Ampe kìm, tốc
tải với động cơ kích từ nối tiếp độ kế
- Đặt điện áp kích từ bằng Dòng không tải bằng
khoảng 50% điện áp kích từ định khoảng 30% dòng định
mức sau khi máy khởi động xong mức.
mới tăng dần đến 100% định mức Tốc độ không tải lớn
- Đóng aptômát cấp nguồn một hơn tốc độ định mức
chiều cho động cơ
- Dùng ampe kìm để đo dòng
điện không tải tại đầu cực của máy
- Dùng tốc độ kế tì lên trục động
cơ để kiểm tra tốc độ không tải
14 Kiểm tra định mức:
- Lắp bộ phanh hãm bột từ lên Dòng nguồn cấp bằng Ampe kìm
trục động cơ. dòng định mức Tốc độ kế
- Cấp nguồn cho động cơ Tốc độ xấp xỉ tốc độ
- Tăng dần điện áp của bộ phanh định mức
hãm để mômen hãm xấp xỉ mômen
định mức.
- Dùng ampe kìm kiểm tra dòng
điện nguồn cấp cho động cơ
174
- Dùng tốc độ kế kiểm tra tốc độ
15 Kiểm tra sự phát nóng của cuộn Nhiệt độ tăng đều Nhiệt kế
dây khoảng 10-150/phút
Cho động cơ vận hành với tải
định mức trong thời gian 1 phút,
dùng nhiệt kế đo độ tăng nhiệt của
nước làm mát. Tiến hành lấy 5 lần
liên tiếp.
c) Các dạng sai hỏng và biện pháp khắc phục
Bảng 6.3. Các dạng sai hỏng của động cơ một chiều
TT Sai hỏng thường gặp Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1 Khi không tải cũng - Cổ góp không tròn, đồng - Kiểm tra lại cổ góp
như có tải, tia lửa tâm với trục
dưới chổi than rất nhỏ - Chổi than ép chưa đủ - Tăng lực ép lò xo
nhưng gây nhiễu cho - Vị trí chổi than chưa - Căn chỉnh lại vị trí chổi
các thiết bị xung đúng than.
quanh
2 Tia lửa dưới chổi than - Chập phiến góp - Cách ly điểm chập
mạnh, khó khởi động,
tốc độ không ổn định
3 Dây quấn bị phát - Quá tải - Giảm tải
nóng quá mức - Sát cốt - Căn chỉnh lại roto - stato
- Hỏng quạt gió, đường - Kiểm tra lại quạt gió, làm
gió làm mát sạch đường gió làm mát
4 Không khởi động - Đứt dây nguồn nối đến - Kiểm tra lại điêm đấu nối
được động cơ
- Mất kích từ song song - Kiểm tra lại mạch kích từ
5 Tốc độ tăng quá mức - Chổi than sai vị trí - Hiệu chỉnh lại vị trí
- Mất kích từ song song - Kiểm tra lại mạch
- Mất tải ở động cơ kích - Nối lại tải cho động cơ
từ nối tiếp
6 Tiếng kêu to không - Tốc độ quá cao - Tăng kích từ
bình thường - Chập ở cổ góp - Cách ly điểm chập
- Mất cân bằng động - Cân bằng lại
- Ổ bi bị rơ, rỗ - Kiểm tra, thay thé
d. Luyện tập
Quá trình luyện tập và củng cố kiến thức theo phiếu luyện tập:
175
PHIẾU LUYỆN TẬP PHẦN THỰC HÀNH
Tên kỹ năng: Kiểm tra, bảo dưỡng động cơ một chiều công suất nhỏ
Họ và tên sinh viên:.............. MSSV:...........................................................
Lớp..................................... Ngày..........tháng........năm.....................
Giáo viên hướng dẫn...................................Ca thực tập....................................................
Sự thực hiện
TT Các bước công việc Yêu cầu Đúng An Thời
K.thuật toàn gian
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Chuẩn bị thiết bị, dụng - Đúng chủng loại
cụ, vật tư - Đủ số lượng
- Thao tác nhẹ nhàng, cẩn
thận
2 Đọc nhãn máy Ghi đúng, đủ
3 Kiểm tra các cuộn dây Các cuộn đều thông mạch
4 Kiểm tra cách điện Rcđ 0,5M
5 Kiểm tra các chi tiết Các bulông chắc chắn
khác
6 Xác định cực tính các Xác định đúng cực tính
cuộn dây cuộn dây
7 Đấu các cuộn dây - Đấu đúng các cuộn dây
8 Kiểm tra đầu dây tiếp Các đầu đấu nối chặt, chắc
địa chắn
9 Tháo máy - Tháo đúng quy trình
- Các chi tiết được tháo ra
phải để gọn gàng, có thứ
tự, hợp vệ sinh
10 Kiểm tra chổi than, cổ - Cổ góp tròn đều, sạch
góp nhẵn.
- Chổi than tiếp xúc tốt,
không bị kẹt, đúng kích
thước
11 Lắp máy Đúng trình tự
Các chi tiết đủ, chặt, khớp
12 Kiểm tra nguồn Điện áp nguồn cấp đúng
theo nhãn máy
176
13 Kiểm tra không tải Dòng không tải bằng
khoảng 30% dòng định
mức.
Tốc độ không tải lớn hơn
tốc độ định mức
14 Kiểm tra dòng định mức Dòng nguồn cấp bằng dòng
định mức
Tốc độ xấp xỉ tốc độ định
mức
15 Kiểm tra sự phát nóng Nhiệt độ tăng đều khoảng
10-150/phút
e) Kiểm tra đánh giá
Kiểm tra đánh giá kết quả thực hành theo phiếu đánh giá ở phụ lục 12.
177
PHỤ LỤC
Phụ lục 1a
PHIẾU LUYỆN TẬP
Tên kỹ năng: ..
Họ và tên sinh viên:.............. MSSV:...........................................................
Lớp..................................... Ngày..........tháng........năm.....................
Giáo viên hướng dẫn...................................Ca thực tập....................................................
Sự thực hiện
TT Các bước công việc Yêu cầu Đúng An Thời
K.thuật toàn gian
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Chuẩn bị thiết bị, dụng - Đúng chủng loại
cụ, vật tư - Đủ số lượng
- Thao tác nhẹ nhàng, cẩn
thận
2 Kiểm tra tổng quát
3 Tháo - lắp
4 Kiểm tra thông mạch
5 Kiểm tra cách điện
6 Kiểm tra tiếp điểm
7 Kiểm tra cơ cấu dập hồ
quang
Phụ lục 1b
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐIỂM KẾT QUẢ LUYỆN TẬP
Tên kỹ năng: ..
Họ và tên sinh viên:.............. MSSV:...........................................................
Lớp..................................... Ngày..........tháng........năm.....................
Giáo viên hướng dẫn...................................Ca thực tập....................................................
Điểm Điểm
TT Tiêu chí đánh giá
chuẩn đánh giá
I Công tác chuẩn bị 5
1 Số lượng thiết bị, dụng cụ, trang thiết bị bảo hộ lao
2
động đầy đủ.
2 Số lượng vật tư đầy đủ. 2
3 Chủng loại vật tư chính xác. 1
II Thực hiện đúng trình tự và đầy đủ các bước thao 75
xi
tác CV
1 Ghi đúng, đủ thông số kỹ thuật 10
2 Đo, kiểm tra thông mạch 10
3 Đo, kiểm tra tiếp điểm 10
4 Tháo đúng trình tự 25
5 Lắp đúng trình tự 20
6 Làm đứt dây -10
7 Lắp ráp sai quy trình -5
8 Đấu dây sai -5
III An toàn 10
1 Trang bị bảo hộ lao động 2
2 Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 2
3 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 2
4 Các điểm đấu nối chắc chắn 2
5 Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị 2
IV Thời gian 10
1 Hết thời gian (dừng để đánh giá) 0
2 Xong trước thời gian định mức 1-10 phút 5
3 Xong trước thời gian định mức >10 phút 10
V Tổng điểm 100
Tổng điểm theo thang điểm 10 = V/10 = (bằng chữ:.)
Phụ lục 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LUYỆN TẬP
Tên kỹ năng: .
Họ và tên sinh viên:.............. MSSV:...........................................................
Lớp..................................... Ngày..........tháng........năm.....................
Giáo viên hướng dẫn...................................Ca thực tập....................................................
Kết quả
đánh giá
TT Tiêu chuẩn Tiêu chí Bằng chứng
Đạt Không
đạt
1 An toàn - An toàn cho người - Cột 5 của “Phiếu thực
- An toàn cho thiết bị hành”
(một trong 2 tiêu chí của tiêu - Quan sát thực tế của
chuẩn này không đạt thì GV
không đánh giá)
xii
2 Kỹ thuật - Đúng, đủ các bước theo - Cột 2 và 3 của “Phiếu
trình tự thực hiện thực hành”
- Đảm bảo các yêu cầu - Quan sát thực tế của
- Sử dụng đúng thiết bị, dụng GV
cụ, vật tư
- Đảm bảo chất lượng sản
phẩm
-
3 Thời gian - Đúng giờ quy định - Cột 6 của “Phiếu thực
- Sớm hơn giờ quy định hành”
- Muộn hơn giờ quy định - Quan sát thực tế của
(quá .phút thì không đánh GV
giá)
Đánh giá chung:
Đạt: (tất cả các tiêu chuẩn phải đạt)
Không đạt:
Phụ lục 3
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐIỂM KẾT QUẢ LUYỆN TẬP
Tên kỹ năng: Kiểm tra, bảo dưỡng nam châm điện
Họ và tên sinh viên:.............. MSSV:...........................................................
Lớp..................................... Ngày..........tháng........năm.....................
Giáo viên hướng dẫn...................................Ca thực tập....................................................
Điểm Điểm
TT Tiêu chí đánh giá
chuẩn đánh giá
I Công tác chuẩn bị 5
1 Số lượng thiết bị, dụng cụ, trang thiết bị bảo hộ lao
2
động đầy đủ.
2 Số lượng vật tư đầy đủ. 2
3 Chủng loại vật tư chính xác. 1
II Thực hiện đúng trình tự và đầy đủ các bước thao
75
tác CV
1 Kiểm tra thông mạch cuộn dây 10
2 Kiểm tra mạch từ 10
3 Kiểm tra điện áp, tần số cuộn dây 5
4 Kiểm tra vòng chống rung, lò xo nhả 5
5 Kiểm tra quá trình hút của NCĐ 10
6 Kiểm tra tiếng ồn do rung của NCĐ xoay chiều 5
7 Kiểm tra sự phát nóng cuộn dây 5
8 Bảo dưỡng cuộn dây 10
xiii
9 Bảo dưỡng mạch từ 10
10 Bảo dưỡng lò xo nhả 5
11 Làm đứt dây -10
12 Lắp ráp sai quy trình -5
13 Đấu dây sai -5
III An toàn 10
1 Trang bị bảo hộ lao động 2
2 Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 2
3 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 2
4 Các điểm đấu nối chắc chắn 2
5 Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị 2
IV Thời gian 10
1 Hết thời gian (dừng để đánh giá) 0
2 Xong trước thời gian định mức 1-10 phút 5
3 Xong trước thời gian định mức >10 phút 10
V Tổng điểm 100
Tổng điểm theo thang điểm 10 = V/10 = (bằng chữ:.)
Phụ lục 4
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐIỂM KẾT QUẢ LUYỆN TẬP
Tên kỹ năng: Kiểm tra, bảo dưỡng tiếp điểm
Họ và tên sinh viên:.............. MSSV:...........................................................
Lớp..................................... Ngày..........tháng........năm.....................
Giáo viên hướng dẫn...................................Ca thực tập....................................................
Điểm Điểm
TT Tiêu chí đánh giá
chuẩn đánh giá
I Công tác chuẩn bị 5
1 Số lượng thiết bị, dụng cụ, trang thiết bị bảo hộ lao
2
động đầy đủ.
2 Số lượng vật tư đầy đủ. 2
3 Chủng loại vật tư chính xác. 1
II Thực hiện đúng trình tự và đầy đủ các bước thao
75
tác CV
1 Kiểm tra khả năng tiếp xúc của tiếp điểm 10
2 Kiểm tra độ mòn tiếp điểm 10
3 Kiểm tra sự rỗ bề mặt tiếp điểm 5
xiv
4 Kiểm tra điện áp rơi trên tiếp điểm 5
5 Kiểm tra khả năng phát sinh hồ quang 10
6 Kiểm tra tiếng ồn do rung của NCĐ xoay chiều 5
7 Kiểm tra sự phát nóng cuộn dây 5
8 Bảo dưỡng tiếp điểm 10
9 Bảo dưỡng cực đấu dây 10
10 Bảo dưỡng lò xo ép 5
11 Làm đứt gãy tiếp điểm -10
12 Hỏng lò xo ép -5
13 Lắp ráp sai quy trình -5
III An toàn 10
1 Trang bị bảo hộ lao động 2
2 Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 2
3 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 2
4 Các điểm đấu nối chắc chắn 2
5 Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị 2
IV Thời gian 10
1 Hết thời gian (dừng để đánh giá) 0
2 Xong trước thời gian định mức 1-10 phút 5
3 Xong trước thời gian định mức >10 phút 10
V Tổng điểm 100
Tổng điểm theo thang điểm 10 = V/10 = (bằng chữ:.)
Phụ lục 5
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐIỂM KẾT QUẢ LUYỆN TẬP
Tên kỹ năng: Kiểm tra, bảo dưỡng cơ cấu dập hồ quang
Họ và tên sinh viên:.............. MSSV:...........................................................
Lớp..................................... Ngày..........tháng........năm.....................
Giáo viên hướng dẫn...................................Ca thực tập....................................................
Điểm Điểm
TT Tiêu chí đánh giá
chuẩn đánh giá
I Công tác chuẩn bị 5
1 Số lượng thiết bị, dụng cụ, trang thiết bị bảo hộ lao
2
động đầy đủ.
2 Số lượng vật tư đầy đủ. 2
3 Chủng loại vật tư chính xác. 1
xv
II Thực hiện đúng trình tự và đầy đủ các bước thao
75
tác CV
1 Kiểm tra, bảo dưỡng các tấm chắn 20
2 Kiểm tra, bảo dưỡng các tấm chia hồ quang 25
3 Kiểm tra, bảo dưỡng cuộn thổi từ 30
4 Lắp ráp sai quy trình -5
III An toàn 10
1 Trang bị bảo hộ lao động 2
2 Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 2
3 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 2
4 Các điểm đấu nối chắc chắn 2
5 Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị 2
IV Thời gian 10
1 Hết thời gian (dừng để đánh giá) 0
2 Xong trước thời gian định mức 1-10 phút 5
3 Xong trước thời gian định mức >10 phút 10
V Tổng điểm 100
Tổng điểm theo thang điểm 10 = V/10 = (bằng chữ:.)
Phụ lục 6
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐIỂM KẾT QUẢ LUYỆN TẬP
Tên kỹ năng: Quấn dây máy biến áp 1 pha công suất nhỏ kiểu cảm ứng
Họ và tên sinh viên:.............. MSSV:...........................................................
Lớp..................................... Ngày..........tháng........năm.....................
Giáo viên hướng dẫn...................................Ca thực tập....................................................
Điểm Điểm
TT Tiêu chí đánh giá
chuẩn đánh giá
I Công tác chuẩn bị 5
1 Số lượng thiết bị, dụng cụ, trang thiết bị bảo hộ lao
2
động đầy đủ.
2 Số lượng vật tư đầy đủ. 2
3 Chủng loại vật tư chính xác. 1
II Thực hiện đúng trình tự và đầy đủ các bước thao
75
tác công việc
1 Tính lõi thép phù hợp 10
2 Tính dây quấn phù hợp 10
xvi
3 Kích thước lõi đúng 5
4 Kích thước khuôn đúng 5
5 Định vị khuôn lên bàn quấn 5
6 Định vị các đầu dây 5
7 Các lớp dây sóng, phẳng 5
8 Các đầu ra đúng vị trí 5
9 Cuộn dây gọn đẹp 5
10 Lõi thép ghép chặt 5
11 Điện áp ra đúng 10
12 Mỗi bước tính sai -1
13 Kích thước khuôn sai -2
14 Mặt bích sai kích thước -2
15 Mỗi đầu dây sai vị trí -1
16 Mỗi lá thép ghép thiếu -1
17 Điện trở cách điện ≥ 0,5MΩ 5
III An toàn 10
1 Trang bị bảo hộ lao động 2
2 Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 2
3 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 2
4 Có các điểm nối đất 2
5 Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị 2
IV Thời gian 10
1 Hết thời gian (dừng để đánh giá) 0
2 Xong trước thời gian định mức 1-10 phút 5
3 Xong trước thời gian định mức >10 phút 10
V Tổng điểm 100
Tổng điểm theo thang điểm 10 = V/10 = (bằng chữ:.)
Phụ lục 7
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐIỂM KẾT QUẢ LUYỆN TẬP
Tên kỹ năng: Kiểm tra, bảo dưỡng biến áp
Họ và tên sinh viên:.............. MSSV:...........................................................
Lớp..................................... Ngày..........tháng........năm.....................
Giáo viên hướng dẫn...................................Ca thực tập....................................................
Điểm Điểm
TT Tiêu chí đánh giá
chuẩn đánh giá
xvii
I Công tác chuẩn bị 5
1 Số lượng thiết bị, dụng cụ, trang thiết bị bảo hộ lao
2
động đầy đủ.
2 Số lượng vật tư đầy đủ. 2
3 Chủng loại vật tư chính xác. 1
II Thực hiện đúng trình tự và đầy đủ các bước thao
75
tác CV
1 Đọc nhãn máy, ghi lại các thông số 5
2 Kiểm tra, vệ sinh sứ cách điện, vỏ, nắp máy 10
3 Kiểm tra cách điện 5
4 Kiểm tra các đầu nối 5
5 Kiểm tra dầu 5
6 Kiểm tra độ kín của vỏ, nắp 5
7 Kiểm tra bộ hút ẩm, rơle khí, ống phòng nổ... 10
8 Kiểm tra tiếng kêu 5
9 Kiểm tra sự rò rỉ dầu 5
10 Kiểm tra điện áp thứ cấp 5
11 Kiểm tra sự phát nóng 5
12 Kiểm tra các thiết bị bảo vệ như: rơle khí, ống phòng
10
nổ...
13 Kiểm tra thiếu mỗi một nội dung -5
III An toàn 10
1 Trang bị bảo hộ lao động 2
2 Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 2
3 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 2
4 Các điểm đấu nối chắc chắn 2
5 Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị 2
IV Thời gian 10
1 Hết thời gian (dừng để đánh giá) 0
2 Xong trước thời gian định mức 1-10 phút 5
3 Xong trước thời gian định mức >10 phút 10
V Tổng điểm 100
Tổng điểm theo thang điểm 10 = V/10 = (bằng chữ:.)
Phụ lục 8
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐIỂM KẾT QUẢ LUYỆN TẬP
xviii
Tên kỹ năng: .
Họ và tên sinh viên:.............. MSSV:...........................................................
Lớp..................................... Ngày..........tháng........năm.....................
Giáo viên hướng dẫn...................................Ca thực tập....................................................
Điểm Điểm
TT Tiêu chí đánh giá
chuẩn đánh giá
I Công tác chuẩn bị 5
1 Số lượng thiết bị, dụng cụ, trang thiết bị bảo hộ lao
2
động đầy đủ.
2 Số lượng vật tư đầy đủ. 2
3 Chủng loại vật tư chính xác. 1
II Thực hiện đúng trình tự và đầy đủ các bước thao
75
tác CV
1 Đánh dấu các đầu dây 10
2 Xác định đúng các cuộn dây từng pha 20
3 Xác định đúng cực tính từng cuộn 25
11 Đấu đúng các đầu dây 20
13 Kiểm tra thiếu mỗi một nội dung -5
III An toàn 10
1 Trang bị bảo hộ lao động 2
2 Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 2
3 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 2
4 Các điểm đấu nối chắc chắn 2
5 Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị 2
IV Thời gian 10
1 Hết thời gian (dừng để đánh giá) 0
2 Xong trước thời gian định mức 1-10 phút 5
3 Xong trước thời gian định mức >10 phút 10
V Tổng điểm 100
Tổng điểm theo thang điểm 10 = V/10 = (bằng chữ:.)
Phụ lục 9
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐIỂM KẾT QUẢ LUYỆN TẬP
Tên kỹ năng: Kiểm tra, bảo dưỡng động cơ không đồng bộ
Họ và tên sinh viên:.............. MSSV:...........................................................
Lớp..................................... Ngày..........tháng........năm.....................
xix
Giáo viên hướng dẫn...................................Ca thực tập....................................................
Điểm Điểm
TT Tiêu chí đánh giá
chuẩn đánh giá
I Công tác chuẩn bị 5
1 Số lượng thiết bị, dụng cụ, trang thiết bị bảo hộ lao
2
động đầy đủ.
2 Số lượng vật tư đầy đủ. 2
3 Chủng loại vật tư chính xác. 1
II Thực hiện đúng trình tự và đầy đủ các bước thao
75
tác CV
1 Ghi đúng, đủ các thông số kỹ thuật trên nhãn máy 5
2 Kiểm tra dây quấn stato 10
3 Xem xét vỏ máy 5
4 Đấu dây 10
5 Kiểm tra dòng điện không tải 5
6 Lắp động cơ vào máy công tác 10
7 Khởi động động cơ 5
8 Kiểm tra dòng điện stato 10
9 Ngừng động cơ 5
10 Kiểm tra tiếng kêu của động cơ 5
11 Kiểm tra nhiệt độ của động cơ 5
12 Kiểm tra thiếu mỗi một nội dung -5
III An toàn 10
1 Trang bị bảo hộ lao động 2
2 Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 2
3 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 2
4 Các điểm đấu nối chắc chắn 2
5 Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị 2
IV Thời gian 10
1 Hết thời gian (dừng để đánh giá) 0
2 Xong trước thời gian định mức 1-10 phút 5
3 Xong trước thời gian định mức >10 phút 10
V Tổng điểm 100
Tổng điểm theo thang điểm 10 = V/10 = (bằng chữ:.)
xx
Phụ lục 10
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐIỂM KẾT QUẢ LUYỆN TẬP
Tên kỹ năng: .
Họ và tên sinh viên:.............. MSSV:...........................................................
Lớp..................................... Ngày..........tháng........năm.....................
Giáo viên hướng dẫn...................................Ca thực tập....................................................
Điểm Điểm
TT Tiêu chí đánh giá
chuẩn đánh giá
I Công tác chuẩn bị 5
1 Số lượng thiết bị, dụng cụ, trang thiết bị bảo hộ lao
2
động đầy đủ.
2 Số lượng vật tư đầy đủ. 2
3 Chủng loại vật tư chính xác. 1
II Thực hiện đúng trình tự và đầy đủ các bước thao
75
tác CV
1 Gá lắp bộ trí thiết bị hợp lý 5
2 Lắp mạch điều khiển 30
3 Thử mạch điều khiển 10
4 Lắp mạch động lực 20
5 Vận hành 10
6 Thiếu đầu cốt -5
7 Đấu sai -20
III An toàn 10
1 Trang bị bảo hộ lao động 2
2 Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 2
3 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 2
4 Các điểm đấu nối chắc chắn 2
5 Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị 2
IV Thời gian 10
1 Hết thời gian (dừng để đánh giá) 0
2 Xong trước thời gian định mức 1-10 phút 5
3 Xong trước thời gian định mức >10 phút 10
V Tổng điểm 100
Tổng điểm theo thang điểm 10 = V/10 = (bằng chữ:.)
xxi
Phụ lục 11
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐIỂM KẾT QUẢ LUYỆN TẬP
Tên kỹ năng: Kiểm tra, bảo dưỡng máy phát điện công suất nhỏ
Họ và tên sinh viên:.............. MSSV:...........................................................
Lớp..................................... Ngày..........tháng........năm.....................
Giáo viên hướng dẫn...................................Ca thực tập....................................................
Điểm Điểm
TT Tiêu chí đánh giá
chuẩn đánh giá
I Công tác chuẩn bị 5
1 Số lượng thiết bị, dụng cụ, trang thiết bị bảo hộ lao
2
động đầy đủ.
2 Số lượng vật tư đầy đủ. 2
3 Chủng loại vật tư chính xác. 1
II Thực hiện đúng trình tự và đầy đủ các bước thao
75
tác công việc
1 Kiểm tra động cơ sơ cấp 20
2 Vệ sinh, bảo dưỡng máy phát 30
3 Kiểm tra không điện 10
4 Kiểm tra có điện 15
11 Thiếu bước kiểm tra, bảo dưỡng -10
12 Lắp ráp sai quy trình -10
13 Đấu dây sai -10
III An toàn 10
1 Trang bị bảo hộ lao động 2
2 Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 2
3 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 2
4 Các điểm đấu nối chắc chắn 2
5 Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị 2
IV Thời gian 10
1 Hết thời gian (dừng để đánh giá) 0
2 Xong trước thời gian định mức 1-10 phút 5
3 Xong trước thời gian định mức >10 phút 10
V Tổng điểm 100
Tổng điểm theo thang điểm 10 = V/10 = (bằng chữ:.)
xxii
Phụ lục 12
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐIỂM KẾT QUẢ LUYỆN TẬP
Tên kỹ năng: Kiểm tra, bảo dưỡng động cơ một chiều công suất nhỏ
Họ và tên sinh viên:.............. MSSV:...........................................................
Lớp..................................... Ngày..........tháng........năm.....................
Giáo viên hướng dẫn...................................Ca thực tập....................................................
Điểm Điểm
TT Tiêu chí đánh giá
chuẩn đánh giá
I Công tác chuẩn bị 5
1 Số lượng thiết bị, dụng cụ, trang thiết bị bảo hộ lao
2
động đầy đủ.
2 Số lượng vật tư đầy đủ. 2
3 Chủng loại vật tư chính xác. 1
II Thực hiện đúng trình tự và đầy đủ các bước thao
75
tác công việc
1 Kiểm tra tổng quát 20
2 Kiểm tra cách đấu dây 20
3 Kiểm tra chổi than-cổ góp 10
4 Kiểm tra có điện 25
11 Thiếu bước kiểm tra, bảo dưỡng -10
12 Lắp ráp sai quy trình -10
13 Đấu dây sai -10
III An toàn 10
1 Trang bị bảo hộ lao động 2
2 Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 2
3 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 2
4 Các điểm đấu nối chắc chắn 2
5 Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị 2
IV Thời gian 10
1 Hết thời gian (dừng để đánh giá) 0
2 Xong trước thời gian định mức 1-10 phút 5
3 Xong trước thời gian định mức >10 phút 10
V Tổng điểm 100
Tổng điểm theo thang điểm 10 = V/10 = (bằng chữ:.)
xxiii
Danh mục các tài liệu tham khảo
[1]. Trần Thị Kim Dung, Vũ Hải Thượng (2015). Thực hành Máy điện, truyền động điện.
ĐHSPKT NĐ
[2]. Đặng Văn Đào, Trần Khánh Hà, Nguyễn Hồng Thanh (2003). Giáo trình Máy
điện. NXB GD
[3]. Phạm Thị Hoa, Lã Văn Trưởng (2010). Máy điện 1. ĐH SPKT NĐ
[4]. Nguyễn Thị Kha, Bùi Thị Thu Hường (2012). Máy điện 2. ĐH SPKT NĐ
[5]. Vũ Tiến Lập, Nguyễn Thị Kha (2013). Thực hành Kỹ thuật điện. ĐH SPKT NĐ
[7]. Trần Duy Phụng (2006). Kỹ thuật quấn dây máy biến áp, động cơ vạn năng, động
cơ 1 pha - 3 pha. NXB Đà Nẵng
[8]. Lã Văn Trưởng, Vũ Hải Thượng (2014). Khí cụ điện và Máy điện. ĐH SPKT NĐ
xxiv
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_mo_dun_thiet_bi_dien.pdf