1
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Công trình tháo lũ
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BỘ MÔN KỸ THUẬT & QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC
PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
Email: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr
Web: //www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/index
Tél. (08) 38 691 592 - 098 99 66 719 PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Công trình tháo lũ
2
THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN
Chương 1 :
11 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 448 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Thủy năng-Thủy điện - Chương 5: Đập dâng và công trình tháo lũ - Nguyễn Thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng quan.
Chương 2 : Tài nguyên nước và quy hoạch
khai thác.
Chương 3 : Các phương pháp khai thác năng
lượng nước.
Chương 4 : Điều tiết hồ chứa thuỷ điện.
Chương 5 : Đập dâng & cơng trình tháo lũ.
Chương 6 : Cơng trình lấy nước và dẫn nước.
Chương 7 : Tháp (giếng) điều áp.
Chương 8 : Đường ống áp lực & hiện tượng
nước va.
Chương 9 : Nhà máy Thuỷ điện.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
3
ĐẬP DÂNG & CƠNG TRÌNH
THÁO LŨ
1. Tổng quát.
2. Đập dâng.
3. Cơng trình tháo lũ.
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
1/12/2016 4
ĐẬP DÂNG
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
5
TÀI NGUYÊN NƯỚC VIỆT NAM
. Dr. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
6
TÀI NGUYÊN NƯỚC VIỆT NAM
2
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
7
TÀI NGUYÊN NƯỚC VIỆT NAM
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
8
TỖNG QUAN VỀ ĐẬP DÂNG
Nhiệm vụ: Đập dâng là một cơng trình
thuỷ được xây dựng nhằm để giữ
nước nhằm mục đích:
Đổi hướng dịng chảy.
Nâng cao mực nước.
Tạo hồ chứa.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
9
TỖNG QUAN VỀ ĐẬP DÂNG
Hạ lưu sau NM:
Điều hồ dịng chảy.
Giảm lưu lượng đỉnh lũ.
Tăng cường lưu lượng mùa kiệt.
Hạ lưu đoạn sơng sau đập NM
Khúc sơng chết (nếu khơng cĩ lưu
lượng hồn trả ngay sau đập, nhất là
về mùa khơ).
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
10
Mực nước khi
chưa có đập
Đường nước dâng
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
11
MNGC
MNDBT
MNC
MN KHI THÁO CẠN HỒ
Whi
Wp.lũ
WCHẾT
CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ THƠNG SỐ
HỒ CHỨA
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
12
CHỌN VỊ TRÍ ĐẬP DÂNG
Phụ thuộc vào:
Điều kiện địa hình;
Điều kiện địa chất;
Điều kiện thuỷ văn;
Điều kiện dân sinh;
Điều kiện hiệu quả kinh tế-xã hội, tài
chính.
3
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
13
ĐIỀU KIỆN ĐỊA HÌNH
Thường sử dụng bản đồ tỷ lệ 1/10.000 (bản
đồ khơng ảnh).
Nguyên tắc chọn vị trí đập:
Tạo thành hồ chứa phía thượng lưu lớn
nhất cĩ thể,
Tuyến cơng trình ngắn (kết hợp đủ chổ
để bố trí các cơng trình khác: tháo lũ, lấy
nước,...).
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
14
ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT
Ít hoặc khơng bị nứt nẻ,
Đàn hồi nhỏ,
Chịu lực cao.
Các bước nghiên cứu:
Đi thực địa quan sát trực giác (giai đoạn quy
hoạch),
Khảo sát thăm dị với mật độ hố khoan, hố đào
phù hợp với yêu cầu theo quy phạm theo từng
giai đoạn, (giai đoạn Lập dự án đầu tư).
Thí nghiệm trong phòng, hiện tường (thiết kế
kỹ thuật).
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
15
ĐIỀU KIỆN THUỶ VĂN
Lưu vực đủ lớn (càng lớn càng tốt về
mặt thu nước).
Lưu lượng bùn cát nhỏ cĩ thể (dung tích
chết MNC cao trình cửa lấy nước).
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
16
ĐIỀU KIỆN DÂN SINH
Hiện tượng đường nước dâng khi cĩ lũ
kiểm tra di dân.
Mực nước khi
chưa có đập
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
17
Ví dụ: Sơ bộ với đập cao 60m, độ dốc mặt
thống TB là 4m/km chiều dài ảnh
hưởng về thượng lưu hồ là:
60/4 = 15km.
Mất đất ở và nơng nghiệp
Ngập đường giao thơng
Ngập lịng hồ (mơi trường)
Bảo đảm lưu lượng tối thiểu ở hạ lưu đập
nếu cần sau khi xây dựng hồ (tránh hiện
tượng đoạn sơng chết mơi trường!).
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
18
ĐẬP DÂNG
Định nghĩa: Là một kiến trúc giới
hạn bởi 2 mặt (thượng lưu và hạ
lưu). Phía trên là kết cấu của một
đường giao thơng. Phía dưới là
giới hạn nền và 2 bên bờ.
4
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
19 BÌNH ĐỒ KHU ĐẦU MỐI
TL
HL
Đập dâng
Đê quay TL
NMTĐ
Kênh dẫn
nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
20
PHÂN LOẠI
ĐẬP TRỌNG LỰC
ĐẬP VẬT LIỆU ĐỊA PHƯƠNG
ĐẬP VỊM
ĐẬP DI ĐỘNG.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
21
ĐẬP TRỌNG LỰC
P
G
A
’
W
t
W
n
Biểu đồ thấm t/h có bố
trí thốt nước TL PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
22
LỰC TÁC DỤNG
Trọng lượng bản thân
Áp lực nước thượng (hạ) lưu
Áp lực khe rỗng (vật liệu sét, trong giai đoạn
đầu xây dựng, khai thác)
Áp lực thấm (chênh lệch MN thượng & hạ lưu)
Áp lực đẩy nổi (cĩ MN hạ lưu)
Ứng suất nhiệt
Lực do động đất
..
PHẢN LỰC NỀN.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
23
ĐẬP BÊ TƠNG TRỌNG LỰC
285m !
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
24
ĐIỀU KIỆN XÂY DỰNG
- Nền đá.
- Tuyến đập ngắn.
- Vật liệu xi măng đến hiện trường (điều
kiện về vận chuyển vật liệu).
VẬT LIỆU
Hàm lượng xi măng: từ 100 đến 250kg/m3
có thể thay đổi tùy vị trí trong thân đập.
5
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
25
TÍNH ỔN ĐỊNH
Cân bằng (khơng bị trượt, lật dưới tác
dụng của nước và các lực khác)
Thơng thường: độ dốc TK là m1=0 và HL là
m2=0.85
Đảm bảo điều kiện chịu lực của thân đập
(khơng sinh ra ứng suất kéobê tơng
khơng thiết kê ́ để chịu kéo nếu có cục bợ
bớ trí cốt thép chịu) và nền.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
26
MỘT SỐ KẾT CẤU KHÁC
- Vật thốt nước nền giảm áp lực thấm.
- Màng chống thấm giảm lưu lượng thấm
qua nền (nứt nẻ, độ rổng lớn!).
- Thốt nước nền lỗ khoang d=75mm, cự
ly 1,5m đến 3m.
- Khe lún, khe nhiệt.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
27
Bài tập 1: Cho đập bê tông như hình sau.
H=20m, chiều rộng đỉnh B=4m, hệ số ma
sát f=0.7,
bt
=2.5T/m
3
, hệ số giảm áp =0.6.
Tính hệ số ổn định trượt phẳng.
(=p
A
/H, <=1)
H
A C
B
m2=0.75
m1=0.1
p
A
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
28
Bài tập 2: Cho đập bê tông có H=15m, B=12m.
Hệ số ma sát f=0.75,
bt
=2.5T/m
3
, hệ số
giảm áp =0.8, [k]
truot_phang
=1.2.
a. Kiểm tra ổn định theo điều kiện trượt
phẳng.
b. Tính k
lật
(quanh C).
H
A C
B
H
1
=4m
b
m
1
=0
m
2
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
1/12/2016 29
ĐẬP ĐẤT & ĐÁ ĐỖ
(Đập bằng VLĐP)
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
30
6
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
31
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
32
ĐẬP ĐẤT
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
33
ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG
Yêu cầu chất lượng nền thấp so với đập
bê tơng,
Vật liệu sự dụng cĩ thể là đất, đá,
Cĩ màng chống thấm trong thân đập (cĩ
thể ở thượng lưu),
Khối lượng đất đá sử dụng lớn (tiết diện
lớn hơn đập bê tơng cùng chiều cao).
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
34
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
35
TÍNH ỔN ĐỊNH
Khác với đập bê tơng:
- Tính ổn định trượt mái dốc cục
bộ,
- Tính ổn định khơng xĩi ngầm
thân đập,
- Hiện tượng đùn đất ở hạ lưu.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
36
ỔN ĐỊNH MÁI DỐC
SOFTWARE GEO-SLOPE
7
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
37
HIỆN TƯỢNG XĨI NGẦM
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
38
HIỆN TƯỢNG XĨI NGẦM VÀ & ĐỀ PHỊNG
Đề phòng xói ngầm: Tầng lọc ngược, vải địa chất
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
39
ĐẬP ĐÁ ĐỖ
H
max
>(40-50)m
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
40
ĐẬP ĐÁ ĐỖ
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
41
ĐẬP ĐẤT ĐÁ HỖN HỢP
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
1/12/2016 42
CƠNG TRÌNH
THÁO LŨ
PGS. TS. Nguyễn Thống
8
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
43
NHIỆM VỤ
Chủ động tháo nước ra khỏi hồ
chứa khi cần (vào mùa lũ, hồ đã
đầy nước (MNDBT) & nước trong
sơng từ thượng nguồn tiếp tục
vào hồ với lưu lượng ‘lớn’).
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
44
CƠNG TRÌNH THÁO LŨ TỰ TRÀN
. Dr. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
45
CƠNG TRÌNH THÁO LŨ TỰ TRÀN
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
46
CƠNG TRÌNH THÁO LŨ CĨ CỬA VAN
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
47
CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI
ĐƯỜNG
TRÀN
DỌC
TL
HL
ĐẬP
DÂNG
CT NỐI TIẾP-
DỐC NƯỚC
ĐƯỜNG
HẦM DẪN
DỊNG
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
48
Đập tràn dạng Creager
Tiêu năng dạng phun
(dòng nước khuếch tán vào
khơng khí để tiêu năng)
H
9
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
49
HỐ XĨI
ĐẬP TRÀN THỰC DỤNG
TIÊU NĂNG
MŨI PHUN
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
50
ĐẬP VỊM
TL
HL
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
51
NHÌN TỪ HẠ LƯU
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
52
Tràn mặt
Tràn dưới sâu
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
53
Mục đích: Tháo lưu lượng ra khỏi
hồ chứa khi cần thiết (mùa lũ &
hồ đã đầy nước).
PHÂN LOẠI
Chảy tràn mặt (khơng áp)
Chảy dưới sâu (có áp)
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
54
CHẢY TRÀN MẶT Khơng áp
Đập tràn thực dụng Creager (có
hoặc khơng có cửa van tự tràn
cao trình ngưỡng tràn
=MNDBT). Khả năng tháo lưu
lượng tốt.
Đập tràn đỉnh rộng. Khả năng
tháo lưu lượng nhỏ hơn loại trên.
10
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
55
ĐẬP TRÀN THỰC DỤNG
Với m hệ số lưu lượng [0.35 0.45], B
chiều rộng tràn, H0=H+V
2/2g với H chiều
cao cột nước tràn, V vận tốc đến gần, n hệ
số ngập [01], =1 chảy KHƠNG ngập
2/3
on Hg2mBQ
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
56
ĐẬP TRÀN ĐỈNH RỘNG
L
h
h2
z
V
z1
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
57
ĐẬP TRÀN ĐỈNH RỘNG
Với B chiều rộng tràn, h chiều sâu cột
nước tràn (trên đập), hệ số ngập [01],
z chênh lệch mực nước thượng & hạ lưu
& z0 = z + V
2/2g, V vận tốc đến gần.
0Zg2hBQ
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
58
THÁO LŨ DƯỚI SÂU (CHẢY CĨ ÁP)
tổng các tổn thất thủy lực dòng chảy
qua cống.
Với hệ số tổn thất, tiết diện ướt, z
chênh lệch mực nước thượng & hạ lưu.
Zg2Q
i
i1
1
i
i
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
59
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC TRÀN
Giả thiết các tổ hợp (B,H) quy
mơ tràn,
Tính điều tiết lũ (lũ với tần suất
thiết kế & kiểm tra),
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
60
Xác định MNGC,
Xác định cao trình đỉnh đập dâng
quy mơ đập,
Tổng đầu tư T ($) cơng trình đầu
mối (chú ý đến đập & tràn),
Chọn tổ hợp (B,H) cĩ T ($) min
(giả thiết tổng đầu tư vào các hạng
mục CT khác: NM, đường dẫn,
khơng đổi)
11
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
61
(B,H)
T ($)
Ttràn=f1(B,H)
Tđập=f2(B,H)
Tđập+Ttràn=g(B,H) Tmin
(Bop,Hop)
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
62
Bài tập 1: Một đập tràn thực dụng được xây
dựng để tháo lưu lượng lũ max là
1000m3/s. Cho biết cột nước tràn H=8m,
đập cĩ m=0.4, chảy khơng ngập. Tính
chiều rộng B tràn. Bỏ qua ảnh hưởng vận
tốc đến gần.
Bài tập 2: Một đập thực dụng cao H1=20m,
cột nước tràn H=6m, chiều rộng B=40m,
hệ số lưu lượng m=0.4. Tính lưu lượng
tháo lớn nhất với sai số 2 lần tính liên tiếp
của Q là <1%.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
63
Bài tập 3: Một đập tràn đỉnh rộng
(i=0) được xây dựng để tháo lưu
lượng lũ max là 200m3/s. Cho biết
cột nước tràn khi hồ ở MNDBT là
H=4m & chiều sâu nước hạ lưu là
3.6m, chảy ngập có =0.8. Tính
chiều rộng B tràn. Bỏ qua ảnh
hưởng vận tốc đến gần.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
64
Bài 4: Tính lưu lượng qua đập tràn thực dụng
với sai số 2 lần tính liên tiếp < 1%(chảy
không ngập):
Cột nước tràn H=6m, hệ số lưu lượng m=0.42,
chiều rộng tràn B=25m, đập cao H
1
= 25m.
Bài 5: Tính chiều rộng tràn B để tháo lưu lượng
Q=800m
3
/s. Đập có m=0.4, cột nước tràn
H=5m. Đập cao 15m. Bỏ qua vận tốc đến
gần. Giả thiết chảy không ngập qua đập.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
65
Bài 6: Tính lưu lượng tháo lớn nhất
của một đập tràn tháo sâu có độ
chênh mực nước thượng & hạ lưu là
25m, cống tháo lũ hình vuơng có
cạnh b=3m. Tổng tổn thất năng
lượng tại cửa vào, cục bộ & đường
dài trong cống là =8.
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ
1/12/2016 66
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_thuy_nang_thuy_dien_chuong_5_dap_dang_va_cong_tri.pdf