Bài giảng Công nghệ chế tạo trong kỹ thuật ô tô - Chương V: Công nghệ gia công cắt gọt - Nghiêm Văn Vinh

CHƯƠNG V: CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CẮT GỌT https://www.youtube.com/watch?v=r0Ryl7AhjrQ&t=24s 1 CHƯƠNG V: CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CẮT GỌT 5.1. NGUYÊN LÝ CẮT GỌT KIM LOẠI 5.1.1 Khái ni ệm - Gia công c ắt g ọt kim lo ại là một quá trình công ngh ệ lấy đi một l ớp v ật li ệu (phoi) kh ỏi v ật gia công (phôi) để có đượ c hình d ạng, kích th ướ c và ch ất l ượ ng b ề mặt theo yêu c ầu. This image cannot currently be displayed. - Quá trình c ắt g ọt đượ c th ực hi ện nh ờ các

pdf87 trang | Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 17/02/2024 | Lượt xem: 24 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Công nghệ chế tạo trong kỹ thuật ô tô - Chương V: Công nghệ gia công cắt gọt - Nghiêm Văn Vinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
máy công cụ và các dụng c ụ c ắt. 2 5.1. NGUYÊN LÝ CẮT GỌT KIM LOẠI 5.1.2 Đặ c điểm c ủa quá trình c ắt g ọt Ưu điểm: - Gia công c ắt g ọt có th ể đượ c áp d ụng cho h ầu h ết các v ật li ệu. - Gia công c ắt g ọt có th ể t ạo ra các hình dáng hình học t ừ đơ n gi ản đế n ph ức t ạp. - Gia công c ắt g ọt có độ chính xác cao, chính xác hơn nhi ều so với đúc, cán - Ch ất l ượ ng b ề mặt t ốt. Nh ượ c điểm: - Lãng phí v ật li ệu: Do t ạo ra các phoi trong quá trình gia công. - Tiêu t ốn th ời gian 3 - Máy móc ph ức t ạp, đắ t ti ền. 5.1. NGUYÊN LÝ CẮT GỌT KIM LOẠI 5.1.3 Các chuy ển độ ng khi c ắt g ọt 4 5.1. NGUYÊN LÝ CẮT GỌT KIM LOẠI VÍ DỤ VỀ CẮT GỌT KIM LOẠI 5 5.1. NGUYÊN LÝ CẮT GỌT KIM LOẠI 5.1.4. Nh ững khái ni ệm c ơ b ản v ề quá trình cắt: - Chuy ển độ ng chính: tạo ra chuy ển độ ng c ắt, ph ụ thu ộc vào ph ươ ng pháp gia công mà nó có th ể là chuy ển độ ng c ủa dao ho ặc phôi (th ườ ng là chuy ển độ ng quay tròn). - Chuy ển độ ng ch ạy dao: chuy ển độ ng t ươ ng đố i gi ữa phôi và dao để c ắt hết b ề mặt c ần gia công, là chuy ển độ ng duy trì quá trình cắt. 6 5.1. NGUYÊN LÝ CẮT GỌT KIM LOẠI 5.1.4. Nh ững khái ni ệm c ơ b ản v ề quá trình cắt: https://www.youtube.com/watch?v=N6KrHFR17us&t=27s - Chuy ển độ ng trên máy ti ện + Chuy ển độ ng chính : Chuy ển độ ng quay tròn c ủa phôi + Chuy ển độ ng ch ạy dao : Chuy ển độ ng t ịnh ti ến c ủa dao. + Chuy ển độ ng ph ụ: Chuy ển độ ng dao đi ra để l ấy chi ều sâu 7 cắt ti ếp theo sau mỗi l ớp c ắt. 5.1.4. Nh ững khái ni ệm c ơ b ản v ề quá trình cắt: - Chuy ển độ ng trên máy phay + Chuy ển độ ng chính : Chuy ển độ ng quay tròn của dao + Chuy ển độ ng ch ạy dao : Chuy ển độ ng t ịnh ti ến của phôi ho ặc dao. + Chuy ển độ ng ph ụ: Chuy ển độ ng dao đi ra để lấy chi ều sâu c ắt ti ếp theo sau mỗi l ớp c ắt. 8 5.1. NGUYÊN LÝ CẮT GỌT KIM LOẠI 5.1.5. Các thông s ố c ơ b ản c ủa ch ế độ cắt: 9 5.1. NGUYÊN LÝ CẮT GỌT KIM LOẠI 5.1.6. Dụng c ụ c ắt gọt (Dao – tool ): 10 5.1.6. Dụng c ụ c ắt gọt (Dao – tool ): 11 5.1.6. Dụng c ụ c ắt gọt (Dao – tool ): Một s ố yêu c ầu c ủa d ụng c ụ c ắt * Độ cứng - Độ cứng là kh ả năng ch ống lại sự bi ến dạng dẻo cục bộ của bề mặt vật li ệu. - Độ cứng càng cao: + Ch ống bi ến dạng dẻo lớn, dễ gãy vỡ + Ch ịu mài mòn tốt hơn -Vật li ệu làm dụng cụ cắt cần có độ cứng kho ảng 59 ÷ 61 HRC * Độ bền cơ học Do dụng cụ làm vi ệc trong điều ki ện kh ắc nghi ệt: Tải tr ọng lớn, không ổn đị nh, ma sát lớn và nhi ệt độ cao, dụng 12 cụ cắt cần có độ bền cao ( ƯS kéo, nén, uốn, va đậ p ) 5.1.6. Dụng c ụ c ắt gọt (Dao – tool ): Một s ố yêu c ầu c ủa d ụng c ụ c ắt * Độ dai va ch ạm: Là kh ả năng ch ịu tải tr ọng độ t ng ột của vật li ệu mà không bị phá hủy. * Độ bền kéo: Là kh ả năng của vật li ệu ch ống lại lực kéo từ hai phía. * Độ bền nén: Là kh ả năng ch ịu nén của vật li ệu dướ i tác dụng của tải tr ọng. * Độ bền uốn: Là kh ả năng của vật li ệu ch ống lại tác dụng của momen uốn. 13 5.1.6. Dụng c ụ c ắt gọt (Dao – tool ): Một s ố yêu c ầu c ủa d ụng c ụ c ắt * Độ bền nóng: Là kh ả năng của dụng cụ cắt có th ể làm vi ệc ở nhi ệt độ cao. Khi gia công nhi ệt độ có th ể đạ t đế n trên 700ºC * Tính ch ịu mài mòn: Là kh ả năng của vật li ệu ch ống lại sự phá hủy của lực ma sát. Do dụng cụ cắt ti ếp xúc với phoi và chi ti ết gia công, ma sát rất lớn. * Tính công ngh ệ: Vật li ệu ch ế tạo dụng cụ cắt ph ải dễ ch ế tạo ( Rèn, cán, hàn, cắt gọt ) và ph ải dễ th ấm tôi, th ấm C, N * Tính kinh tế: Giá thành ch ế tạo dụng cụ cắt ph ải phù hợp với đặ c tính kĩ thu ật yêu cầu. 14 5.1.6. Dụng c ụ c ắt gọt (Dao – tool ): Một s ố yêu c ầu c ủa d ụng c ụ c ắt 15 5.1.6. Dụng c ụ c ắt gọt (Dao – tool ): Một s ố yêu c ầu c ủa d ụng c ụ c ắt Các lo ại v ật li ệu làm d ụng c ụ c ắt Thép Thép h ợp Hợp kim Thép gió Cacbon kim d ụng cứng Vật li ệu Vật li ệu (High dụng c ụ cụ (Hard gốm s ứ tổng h ợp speed (Cacbon (Medium alloys (Ceramic) nhân t ạo steel) steel) alloy steel) steel) 16 5.2. CÁC HI ỆN TƯỢNG VẬT LÝ TRONG QUÁ TRÌNH CẮT GỌT KIM LOẠI 5.2.1. Hi ện tượ ng bi ến cứng bề mặt: - Khi gia công b ằng ph ươ ng pháp c ắt g ọt thì không nh ững lớp vật li ệu h ớt b ỏ đi ( phoi ) ch ịu s ự bi ến d ạng mà c ả b ề mặt c ủa chi ti ết sau khi gia công c ũng ch ịu s ự bi ến d ạng t ươ ng ứng, dướ i ảnh h ưở ng c ủa nh ững bi ến d ạng này mà c ơ tính l ớp b ề mặt c ủa chi ti ết b ị thay đổ i. 17 5.2.2. Hi ện tượ ng phoi bám (lẹo dao): - Hi ện t ượ ng l ẹo dao là hi ện t ượ ng một ph ần nh ỏ v ật li ệu trong quá trình bi ến d ạng dẻo bị nóng ch ảy c ục b ộ dướ i áp su ất và nhi ệt độ l ớn thoát kh ỏi phôi, do truy ền nhi ệt ra các thành ph ần xung quanh nên nhi ệt độ gi ảm độ t ng ột khi ến cho v ật li ệu b ị đông c ứng, t ự tôi c ứng bám ch ặt vào mặt tr ướ c của dao ( ph ần sát c ạnh l ưỡ i c ắt ), nó t ạo nên ở đó một mảng hay l ớp b ảo v ệ có tác d ụng nh ư một cái nêm làm thay đổ i các thông s ố c ủa dao, điều này làm gi ảm độ s ắc c ủa l ưỡ i c ắt d ẫn đế n làm gi ảm độ nh ẵn bề mặt gia công ho ặc d ẫn đế n mất kh ả n ăng cắt g ọt c ủa d ụng c ụ và làm h ỏng l ưỡ i c ắt. 18 5.2.2. Hi ện tượ ng phoi bám (lẹo dao): Ảnh h ưở ng c ủa l ẹo dao: - Khi gia công thô, hi ện t ượ ng l ẹo dao có l ợi vì nó làm t ăng góc tr ướ c, phoi thoát d ễ và b ảo v ệ l ưỡ i c ắt. - Khi gia công tinh ta không mu ốn có l ẹo dao vì nó làm h ụt kích th ướ c và làm gi ảm ch ất l ượ ng b ề mặt gia công, gây rung độ ng khi c ắt g ọt. Kh ắc ph ục l ẹo dao: - Dùng bi ện pháp gi ảm ma sát gi ữa phoi và mặt tr ướ c dao, t ăng góc tr ướ c, mài bóng mặt tr ướ c, dùng dung d ịch t ướ i ngu ội. -Sử d ụng t ốc d ộ gia công ngoài vùng l ẹo dao: + Gia công kim lo ại độ c ứng trung bình: Vc > 60 ÷ 70 m/ph, 19 + Gia công nhôm: Vc > 250 ÷ 300 m/ph 5.2.2. Hi ện tượ ng phoi bám (lẹo dao): Kh ắc ph ục l ẹo dao: -Sử d ụng t ốc d ộ gia công ngoài vùng l ẹo dao: + Gia công kim lo ại độ c ứng trung bình: Vc > 60 ÷ 70 m/ph, + Gia công nhôm: Vc > 250 ÷ 300 m/ph - VD: + Gia công ti ện chi ti ết có đườ ng kính 50mm + Gia công phay chi ti ết nhôm b ằng dao có đườ ng kính 16mm. Xác đị nh t ốc độ tr ục chính để không x ảy ra l ẹo dao 20 5.2.2. Hi ện tượ ng phoi bám (lẹo dao): Kh ắc ph ục l ẹo dao: -Sử d ụng t ốc d ộ gia công ngoài vùng l ẹo dao: + Gia công kim lo ại độ c ứng trung bình: Vc > 60 ÷ 70 m/ph, + Gia công nhôm: Vc > 250 ÷ 300 m/ph - VD: + Gia công ti ện chi ti ết có đườ ng kính 50mm + Gia công phay chi ti ết nhôm b ằng dao có đườ ng kính 16mm. Xác đị nh t ốc độ tr ục chính để không x ảy ra l ẹo dao 21 5.2.2. Hi ện tượ ng phoi bám (lẹo dao): Kh ắc ph ục l ẹo dao: -Sử d ụng t ốc d ộ gia công ngoài vùng l ẹo dao: + Gia công kim lo ại độ c ứng trung bình: Vc > 60 ÷ 70 m/ph, + Gia công nhôm: Vc > 250 ÷ 300 m/ph - VD: + Gia công ti ện chi ti ết có đườ ng kính 50mm + Gia công phay chi ti ết nhôm b ằng dao có đườ ng kính 16mm. Xác đị nh t ốc độ tr ục chính để không x ảy ra l ẹo dao nti ện > 446 ( vong/ph) n phay > 5971 ( vong/ph) 22 CHƯƠNG V: CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CẮT GỌT 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.1. Gia công trên máy ti ện: Đặ c điểm: - Chuy ển độ ng c ắt: quay tròn c ủa phôi - Chuy ển độ ng ch ạy dao: tịnh ti ến c ủa bàn xe dao 23 CHƯƠNG V: CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CẮT GỌT 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.1. Gia công trên máy ti ện: Ứng d ụng: - Mặt tr ụ tròn xoay ngoài và trong. - Các mặt côn hay đị nh hình. - Các lo ại ren (tam giác, thang, vuông...). - Mặt ph ẳng ở mặt đầ u hay c ắt đứ t. - Khoan l ỗ, doa l ỗ, mài, th ậm chí gia công các mặt không tròn xoay nh ờ các đồ gá... 24 5.3.1. Gia công trên máy ti ện: Ứng d ụng: 25 CHƯƠNG V: CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CẮT GỌT 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.1. Gia công trên máy ti ện: Các b ộ ph ận chính trên máy ti ện Bộ ph ận chính: - Ụ tr ướ c - Ụ sau - Bàn xe dao - Thân máy 26 5.3.1. Gia công trên máy ti ện: Phân lo ại máy ti ện: - Máy ti ện ren vít v ạn n ăng - Máy ti ện nhi ều dao - Máy ti ện t ự độ ng và bán t ự độ ng - Máy ti ện chuyên dùng - Máy ti ện đứ ng, ti ện c ụt 27 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.1. Gia công trên máy ti ện: Dao ti ện và s ơ đồ cắt 28 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.1. Gia công trên máy ti ện: Một s ố ph ươ ng pháp gia công trên máy ti ện: Ti ện tr ụ tr ơn: 29 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.1. Gia công trên máy ti ện: Một s ố ph ươ ng pháp gia công trên máy ti ện: Ti ện côn: 30 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.1. Gia công trên máy ti ện: Một s ố ph ươ ng pháp gia công trên máy ti ện: Ti ện ren: 31 5.3.1. Gia công trên máy ti ện: Một s ố ph ươ ng pháp gia công trên máy ti ện: Bi ểu di ễn ký hi ệu các chuy ển độ ng (chính và ch ạy dao) và các thông s ố ch ế độ c ắt c ủa s ơ đồ sau: 32 5.3.1. Gia công trên máy ti ện: Một s ố ph ươ ng pháp gia công trên máy ti ện: Bi ểu di ễn ký hi ệu các chuy ển độ ng (chính và ch ạy dao) và các thông s ố ch ế độ c ắt c ủa s ơ đồ sau: 33 5.3.1. Gia công trên máy ti ện: Một s ố ph ươ ng pháp gia công trên máy ti ện: Bi ểu di ễn ký hi ệu các chuy ển độ ng (chính và ch ạy dao) và các thông s ố ch ế độ c ắt c ủa s ơ đồ sau: 34 5.3.1. Gia công trên máy ti ện: Một s ố ph ươ ng pháp gia công trên máy ti ện: Bi ểu di ễn ký hi ệu các chuy ển độ ng (chính và ch ạy dao) và các thông s ố ch ế độ c ắt c ủa s ơ đồ sau: 35 CHƯƠNG V: CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CẮT GỌT 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.2. Gia công trên máy khoan-khoét-doa-taro: 36 5.3.2. Gia công trên máy khoan-khoét-doa-taro: Đị nh ngh ĩa: Là ph ươ ng pháp gia công C ắt g ọt kim lo ại trong đó tr ục chính mang dao quay, bàn máy ho ặc tr ục chính chuy ển độ ng tịnh ti ến để duy trì quá trình c ắt. Đặ c điểm: - Chuy ển độ ng c ắt: Chuy ển độ ng quay c ủa dao - Chuy ển độ ng ch ạy dao: Chuy ển độ ng t ịnh ti ến lên xu ống của dao Ứng d ụng: - Dùng để gia công t ạo l ỗ, mở r ộng l ỗ, gia công thô và tinh l ỗ - Gia công ren b ằng các d ụng c ụ taro hay bàn ren. 37 5.3.2. Gia công trên máy khoan-khoét-doa-taro: Ứng d ụng: - Dùng để gia công t ạo l ỗ, mở r ộng l ỗ, gia công thô và tinh l ỗ - Gia công ren b ằng các d ụng c ụ taro hay bàn ren. https://www.youtube.com/watch?v=ch12cVWfdAE https://www.youtube.com/watch?v=bkxmrWVyJJQ 38 5.3.2. Gia công trên máy khoan-khoét-doa-taro: - Khoan: Tạo lỗ từ phôi đặ c ho ặc mở rộng lỗ đã có sẵn. Độ chính xác của lỗ không cao. - Khoét: Tạo lỗ từ phôi đã có lỗ sẵn. Độ chính xác của lỗ không cao. - Doa: Gia công tinh lỗ từ lỗ có tr ướ c có kích th ướ c phù hợp. Độ chính xác của lỗ cao. - Taro: gia công ren bằng mũi taro. 39 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.2. Gia công trên máy khoan-khoét-doa-taro: Máy s ử d ụng trong ph ươ ng pháp khoan –khoét – taro 40 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.2. Gia công trên máy khoan-khoét-doa-taro: Máy s ử d ụng trong ph ươ ng pháp doa 41 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.2. Gia công trên máy khoan-khoét-doa-taro: Dụng c ụ c ắt trong khoan 42 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.2. Gia công trên máy khoan-khoét-doa-taro: 43 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.2. Gia công trên máy khoan-khoét-doa-taro: Dụng c ụ c ắt trong doa 44 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.2. Gia công trên máy khoan-khoét-doa-taro: Dụng c ụ c ắt trong taro 45 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.2. Gia công trên máy khoan-khoét-doa-taro: Gia công b ằng ph ươ ng pháp khoan – khoét - doa 46 CHƯƠNG V: CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CẮT GỌT 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.3. Gia công trên máy bào, xọc: 47 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.3. Gia công trên máy bào, xọc: Đị nh ngh ĩa Bào x ọc là ph ươ ng pháp gia công s ử dụng chuy ển độ ng t ịnh ti ến kh ứ h ồi c ủa d ụng c ụ c ắt để t ạo chuy ển độ ng c ắt, trong đó có một hành trình c ắt, và một hành trình không c ắt (chuy ển độ ng h ồi). - Bàn máy mang phôi chuy ển độ ng t ịnh ti ến là chuy ển độ ng ch ạy dao Đặ c điểm c ủa ph ươ ng pháp bào x ọc - Năng xu ất th ấp - Độ chính xác và ch ất l ượ ng b ề mặt không cao 48 CHƯƠNG V: CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CẮT GỌT 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.3. Gia công trên máy bào, xọc: Đặ c điểm c ủa ph ươ ng pháp bào x ọc 49 CHƯƠNG V: CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CẮT GỌT 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.3. Gia công trên máy bào, xọc: Ứng d ụng ph ươ ng pháp bào x ọc - Gia công mặt ph ẳng ngang, nghiêng hay th ẳng đứ ng - Gia công các rãnh thông nh ư rãnh ch ữ T, rãnh mang cá,.... - Gia công bánh r ăng có biên d ạng thân khai 50 CHƯƠNG V: CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CẮT GỌT 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.3. Gia công trên máy bào, xọc: Ứng d ụng ph ươ ng pháp bào x ọc 51 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.3. Gia công trên máy bào, xọc: Phân lo ại máy bào – xọc 52 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.3. Gia công trên máy bào, xọc: Phân lo ại máy bào – xọc 53 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.3. Gia công trên máy bào, xọc: Dụng c ụ c ắt trên máy bào x ọc - Dao bào: dao bào ngoài, dao bào mặt mút, dao bào c ắt, dao bào đị nh hình, dao bào th ẳng, dao bào cong. - Dao x ọc: xọc r ăng, x ọc rãnh then, x ọc then hoa, x ọc đị nh hình. 54 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.3. Gia công trên máy bào, xọc: Gia công trên máy bào-xọc 55 CHƯƠNG V: CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CẮT GỌT 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.4. Gia công trên máy phay: 56 5.3.4. Gia công trên máy phay: Đị nh ngh ĩa: Phay là ph ươ ng pháp gia công c ắt g ọt trong đó: + Chuy ển độ ng chính : Chuy ển độ ng quay tròn của dao + Chuy ển độ ng ch ạy dao : Chuy ển độ ng t ịnh ti ến của phôi ho ặc dao. + Chuy ển độ ng ph ụ: Chuy ển độ ng dao đi ra để lấy chi ều sâu c ắt ti ếp theo sau mỗi l ớp c ắt. 57 CHƯƠNG V: CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CẮT GỌT 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.4. Gia công trên máy phay: Ứng dụng gia công các b ề mặt - Các lo ại mặt ph ẳng, - Các lo ại rãnh cong và ph ẳng, - Các rãnh then, l ỗ tròn, l ỗ không tròn, - Gia công các mặt ren, - Mặt mặt r ăng, - Các d ạng b ề mặt đị nh hình (cam, khuôn d ập, mẫu, d ưỡ ng, 58 chân v ịt tàu thu ỷ, cánh qu ạt, cánh tuabin...) CHƯƠNG V: CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CẮT GỌT 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.4. Gia công trên máy phay: 1. So sánh phương pháp phay và phương pháp khoan, khoét, doa 2. So sánh máy vạn năng và máy CNC 59 5.3.4. Gia công trên máy phay: Phân lo ại máy phay - Máy vạn n ăng: máy phay đứ ng, máy phay ngang - Máy chuyên dùng: phay l ăn r ăng, phay tr ục khu ỷu - Máy phay gi ườ ng Máy phay gi ườ ng Máy phay lăn r ăng 60 5.3.4. Gia công trên máy phay: Phân lo ại máy phay Máy phay v ạn n ăng đứ ng Máy phay v ạn n ăng ngang 61 5.3.4. Gia công trên máy phay: Phân lo ại máy phay Máy phay CNC Máy phay gi ườ ng CNC 62 5.3.4. Gia công trên máy phay: Dụng c ụ c ắt trên máy phay Dao phay - Dao th ườ ng - Dao có g ắn mảnh h ợp kim c ứng 63 Ch ế độ cắt khi phay: Vc, t, B, S Vận tốc cắt - Vc: Là quãng đườ ng mà một điểm trên lưỡ i cắt chính ở cách tr ục quay xa nh ất đi đượ c trong một phút . = .. =  Chi ều sâu phay - t: Là kích th ướ c lớp vật li ệu đượ c cắt t theo chi ều sâu Chi ều rộng phay -B : Là kích th ướ c lớp vật li ệu đượ c cắt theo ph ươ ng ngang Lượ ng ch ạy dao - S (Sz, Sv, Sp) : Là lượ ng dịch chuy ển của bàn máy mang phôi sau khi dao 64 quay đượ c 1 răng (Sz), 1 vòng (Sv) và 1 phút (Sp). Ch ế độ cắt khi phay 65 Ch ế độ cắt khi phay - Lượ ng ch ạy dao r ăng (Sz) mm/r ăng: Là l ượ ng d ịch chuy ển của bàn máy mang phôi sau khi dao quay đượ c một r ăng. - Lượ ng ch ạy dao vòng (Sv) mm/vòng: Là l ượ ng d ịch chuy ển của bàn máy mang phôi sau khi dao quay đượ c một vòng. Sv = Sz . Z - Lượ ng ch ạy dao phút (Sp) mm/phút: Là l ượ ng d ịch chuy ển tươ ng đố i c ủa bàn máy mang phôi sau khi dao quay đượ c một phút. Sp = Sv . n = Sz . Z . n 66 Ch ế độ cắt khi phay Ví d ụ ch ế độ c ắt: Gia công chi ti ết b ằng thép C45 trên máy phay b ằng dao phay mặt đầ u g ắn mảnh h ợp kim. Cho bi ết: - Đườ ng kính dao D = 80 mm, - Dao có 6 r ăng, - Lượ ng ch ạy dao r ăng Sz = 0,2 mm/r ăng - Xác đị nh Sv, Sp bi ết t ốc độ c ắt là 150m/ph 67 Ch ế độ cắt khi phay Ví d ụ ch ế độ c ắt: Gia công chi ti ết b ằng thép C45 trên máy phay b ằng dao phay mặt đầ u g ắn mảnh h ợp kim. Cho bi ết: - Đườ ng kính dao D = 80 mm, - Dao có 6 r ăng, - Lượ ng ch ạy dao r ăng Sz = 0,2 mm/r ăng - Xác đị nh Sv, Sp bi ết t ốc độ c ắt là 150m/ph - n = 597 vong/ph - Sv = 1,2 mm/vong - Sph = 716 mm/ph 68 CHƯƠNG V: CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CẮT GỌT 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.4. Gia công trên máy phay: Ph ươ ng pháp phay 69 5.3.4. Gia công trên máy phay: Ph ươ ng pháp phay Phay thu ận: - Phay Thu ận là quá trình Phay mà ở đó chi ều quay c ủa dao và chi ều ti ến c ủa bàn máy Cùng chi ều nhau - Chi ều sâu c ắt gi ảm d ần do đó cải thi ện đượ c độ nhám và không có hi ện t ượ ng tr ượ t - Có th ể kéo dài tu ổi th ọ, độ b ền c ủa dao lên t ới 50% - Nhi ệt cắt t ươ ng đố i ít và có xu h ướ ng gi ảm d ần - Va đậ p mạnh khi c ắt do chi ều dày c ắt t ừ dày đế n mỏng, d ễ mẻ dao, tu ổi th ọ máy th ấp. Th ườ ng dùng khi phay tinh. 70 - Khó gia công chi ti ết có l ớp v ỏ c ứng: thép cán nóng.... 5.3.4. Gia công trên máy phay: Ph ươ ng pháp phay Phay ngh ịch - Phay Ngh ịch là quá trình phay mà ở đó chi ều quay c ủa dao và chi ều ti ến của bàn máy ng ượ c chi ều nhau - Gia công thô đạ t n ăng su ất cao - Khó mẻ dao do c ắt chi ti ết t ừ mỏng đế n dày - ít va đậ p và máy ch ạy êm h ơn. - Thành ph ần l ực c ắt luôn có xu h ướ ng kéo chi ti ết lên, nên l ực kẹp l ớn - Th ườ ng đượ c s ử d ụng ch ủ y ếu cho Phay thô. 71 Ứng d ụng ph ươ ng pháp phay Phay mặt ph ẳng Phay lỗ, hốc 72 5.3.4. Gia công trên máy phay: Ứng d ụng ph ươ ng pháp phay Phay đị nh hình 73 5.3.4. Gia công trên máy phay: Ứng d ụng ph ươ ng pháp phay Phay bánh r ăng 74 5.3.4. Gia công trên máy phay: Ứng d ụng ph ươ ng pháp phay Phay ren 75 5.3.4. Gia công trên máy phay: Ứng d ụng ph ươ ng pháp phay Phay rãnh then 76 CHƯƠNG V: CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CẮT GỌT 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.5. Gia công trên máy mài: 77 5.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TRÊN MÁY CÔNG CỤ 5.3.5. Gia công trên máy mài: Đặ c điểm c ủa ph ươ ng pháp mài Sử d ụng các h ạt mài, đượ c k ết dính v ới nhau để h ớt đi một l ượ ng kim lo ại r ất nh ỏ. 78 5.3.5. Gia công trên máy mài: Ứng d ụng c ủa ph ươ ng pháp mài - Mài có th ể dùng để gia công thô để c ắt b ỏ l ớp thô c ứng mặt ngoài các lo ại phôi, nh ưng đa s ố tr ườ ng h ợp là gia công tinh các bề mặt (mặt tr ụ, mặt ph ẳng, rãnh, l ỗ, mặt đị nh hình, ren, r ăng, then, then hoa...) 79 5.3.5. Gia công trên máy mài: Ph ươ ng pháp gia công trên máy mài - Mài tròn: trong, ngoài (có tâm, không tâm) - Mài đị nh hình - Mài ph ẳng - Mài bánh r ăng 80 5.3.5. Gia công trên máy mài: Ứng d ụng ph ươ ng pháp mài Mài tròn 81 5.3.5. Gia công trên máy mài: Ứng d ụng ph ươ ng pháp mài Mài bánh r ăng 82 5.3.6. Gia công trên máy CNC: * Khái ni ệm CNC: “Computerized Numerical Control” Điều khi ển bằng ký tự số nh ờ máy tính. Máy công cụ CNC: Máy điều khi ển số (điều khi ển với ký tự con số) nh ờ máy tính đặ t trong hệ th ống điều khi ển. Các dữ li ệu ch ươ ng trình (thông tin về qu ỹ dạo dịch chuy ển ho ặc về ch ế độ cắt, các lệnh đóng/ng ắt) sẽ đượ c cấp vào bằng tín hi ệu số (Digital). Trong hệ điều khi ển CNC ( điều khi ển NC thông qua máy tính) có th ể thay đổ i lệnh điều khi ển bất cứ lúc nào và nh ững thay đổ i đó đượ c lưu tr ữ (tối ưu hoá ch ươ ng trình). 83 Máy công cụ CNC là nh ững máy có kh ả năng lập trình tự do. 5.3.6. Gia công trên máy CNC: * So sánh máy công c ụ thông th ườ ng và máy CNC Máy công cụ th ườ ng Máy CNC Nạp dữ li ệu: Nạp dữ li ệu: Th ợ đứ ng máy điều ch ỉnh Các ch ươ ng trình NC có th ể truy máy bằng tay, dựa theo nh ập vào hệ th ống điều khi ển CNC nhi ệm vụ công ngh ệ và bản nh ờ phím bấm, USB, th ẻ nh ớ ho ặc vẽ chi ti ết; gá kẹp phôi gia truy ền qua mạng LAN. Nhi ều công và dao cắt rồi điều ch ươ ng trình NC đượ c ghi vào bộ ch ỉnh chúng nh ớ trong của các hệ th ống điều khi ển hi ện đạ i có thêm ổ cứng. 84 5.3.6. Gia công trên máy CNC: * So sánh máy công c ụ thông th ườ ng và máy CNC Máy công cụ th ườ ng Máy CNC Điều khi ển tay: Điều khi ển CNC: Th ợ đứ ng máy điều ch ỉnh các giá Máy vi tính cài đặ t trong hệ tr ị công ngh ệ (số vòng quay, điều khi ển CNC và nh ững lượ ng ch ạy dao) bằng tay và điều ph ần mềm tươ ng thích sẽ đả m khi ển gia công một cách th ủ nhi ệm các ch ức năng điều công nh ờ các vô lăng tay quay khi ển và điều ch ỉnh của máy CNC 85 5.3.6. Gia công trên máy CNC: * Một s ố ưu điểm khác c ủa máy CNC 1. Với máy công cụ CNC, nh ờ tốc độ gia công cao hơn cũng nh ư nh ờ gi ảm thi ểu th ời gian cơ bản, th ời gian ph ụ, th ời gian chu ẩn bị, kết thúc trên máy mà ta đạ t đượ c năng su ất lao độ ng cao hơn. 2. Có ch ất lượ ng gia công chi ti ết ổn đị nh đồ ng th ời gi ảm bớt chi phí 3. Chi ti ết có độ chính xác cao nh ờ độ chính xác cơ bản của máy cao (đo chính xác đế n 1/1000 mm) 4. Gi ảm thi ểu th ời gian chu kỳ ch ạy máy nh ờ tổ ch ức sản xu ất tốt hơn và tập trung đượ c các nguyên công gia công bị phân chia 5. Nâng cao độ ch ất tải thông qua kỹ thu ật vận hành máy 86 5.3.6. Gia công trên máy CNC: * Quy trình gia công trên máy CNC 1. Chu ẩn bị ch ươ ng trình gia công: dùng các mã lệnh, chu trình ho ặc dùng các ph ần mềm CAM chuyên dụng. 2. Vận hành máy: -Lắp phôi, dao lên máy. - Xác đị nh gốc phôi, dao trên máy. - Load ch ươ ng trình gia công. - Gia công chi ti ết. - Đo ki ểm và hi ệu ch ỉnh để hoàn thi ện chi ti ết. - Tháo và làm sạch chi ti ết. 87

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_cong_nghe_che_tao_trong_ky_thuat_o_to_chuong_v_con.pdf