Giáo trình Biến ngẫu nhiên - Nguyễn Thị Hồng Nhung

Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Biến ngẫu nhiên Nguyễn Thị Hồng Nhung Ngày 3 tháng 10 năm 2014 Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Table of contents 1 Định nghĩa biến ngẫu nhiên 2 Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục

pdf29 trang | Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Biến ngẫu nhiên - Nguyễn Thị Hồng Nhung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục 4 Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên Phương sai Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Biến ngẫu nhiên Định nghĩa 1 Biến ngẫu nhiên X là một ánh xạ từ không gian các biến cố sơ cấp vào R X : Ω → R ω → X (ω) Người ta thường dùng các chữ cái in hoa X ,Y ,Z ,... để ký hiệu các biến ngẫu nhiên và các chữ thường x , y , z ,... để chỉ các giá trị của biến ngẫu nhiên. Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Biến ngẫu nhiên Ví dụ 1 Thực hiện phép thử tung hai đồng xu cân đối đồng chất. Không gian mẫu của phép thử này như sau Ω = {SS , SN,NS ,NN} Gọi X là số mặt ngửa xuất hiện. Khi đó, X sẽ nhận các giá trị sau X (ω) = 0,X (ω) = 1,X (ω) = 2. Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên Dựa vào miền giá trị của biến ngẫu nhiên mà người ta phân thành hai loại chính như sau: Biến ngẫu nhiên rời rạc Biến ngẫu nhiên được gọi là rời rạc nếu tập hợp các giá trị mà nó có thể nhận là tập hữu hạn hoặc vô hạn đếm được các giá trị. Ví dụ 2 Biến ngẫu nhiên trong phép thử tung hai đồng xu ở ví dụ trên là một biến ngẫu nhiên rời rac. Số cuộc điện thoại đến một tổng đài ở bưu điện trong một ngày. Số sản phẩm bị lỗi của một lô hàng. Biến ngẫu nhiên liên tục Biến ngẫu nhiên được gọi là liên tục nếu tập hợp các giá trị mà nó có thể nhận được là một khoảng dạng (a, b)(hoặc(a, b], [a, b), [a, b], hoặc toàn bộ R. Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục Ví dụ 3 Chọn ngẫu nhiên một hợp chất hóa học và đo độ pH, X , của nó. Khi đó X là một biến ngẫu nhiên liên tục, vì mọi pH đều nằm trong khoảng từ 0 đến 14. Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Kí hiệu Cho X ⊂ X . Ta kí hiệu (X ⊂ X ) = {ω ∈ Ω : X (ω) ∈ X}. Chẳng hạn, ta viết (X = x) = {ω ∈ Ω : X (ω) = x}. (X ≤ x) = {ω ∈ Ω : X (ω) ≤ x}. Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục Quy luật phân phối xác suất Định nghĩa 2 Một hệ thức cho phép biểu diễn mối quan hệ giữa các giá trị có thể có của biến ngẫu nhiên với xác suất nhận các giá trị tương ứng gọi là luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên. Định nghĩa 3 Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên X( xác định trên không gian các biến cố sơ cấp Ω) là hàm F (x) được định nghĩa FX : R → [0, 1] x 7→ P(X ≤ x) Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục Tính chất của hàm phân phối xác suất Mệnh đề 1 Hàm phân phối xác suất F (x) ≡ FX (x) có các tính chất sau (i) F (x) ≤ F (y) nếu x ≤ y. (ii) liên tục phải, có giới hạn trái tại mọi điểm. (iii) F (−∞) = limx→−∞ F (x) = 0,F (∞) = limx→−∞ F (x) = 1. (iv) P(a < X ≤ b) = F (b)− F (a) với a ≤ b bất kì. Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục Hàm xác suất Định nghĩa 4 (Hàm xác suất) Xét một biến ngẫu nhiên rời rạc X có thể nhận các giá trị x1, x2, x3, ..., xn, một hàm giá trị xác suất( gọi tắt là hàm xác suất) là hàm thỏa (1) f (xi ) ≥ 0 (2) ∑n i=1 f (xi ) = 1 (3) f (xi ) = P(X = xi ) Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục Bảng phân phối xác suất Để mô tả biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận giá trị nào đó với xác suất tương ứng là bao nhiêu thì người ta dùng phân phối xác suất. Bảng này có hai dòng. Dòng thứ nhất là các giá trị mà biến ngẫu nhiên X nhận được. Dòng thứ hai là xác suất biến ngẫu nhiên X nhận các giá trị tương ứng. Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục Ví dụ 4 Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có hàm xác suất f (x) = 2x + 1 25 , x = 0, 1, 2, 3, 4. (a) Lập bảng phân phối xác suất. (b) Tính P(X ≤ 1)và P(2 ≤ X ≤ 4) Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc Định nghĩa 5 ( Hàm phân phối xác suất của b.n.n rời rạc) Hàm phân phối xác suất của một biến ngẫu nhiên rời rạc X , ký hiệu F (x) được xác định như sau F (x) = P(X ≤ x) = ∑ xi≤x f (xi ). (1) Cụ thể F (x) = P(X ≤ x) =  0 x < x1 f (x1) x1 ≤ x < x2 f (x1) + f (x2) x2 ≤ x < x3 ... f (x1) + ...+ f (xn−1) xn−1 ≤ x < xn 1 x ≥ xn Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục Ví dụ 5 Một lô hàng có 850 sản phẩm trong đó có 50 sản phẩm kém chất lượng. Chọn ngẫu nhiên lần lượt 2 sản phẩm không hoàn lại. Gọi X là số sản phẩm không đạt chất lượng trong 2 sản phẩm được chọn. (a) Lập bảng phân phối xác suất cho X . (b) Viết hàm phân phối xác suất. Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục Hàm mật độ xác suất Định nghĩa 6 (Hàm mật độ xác suất) Cho biến ngẫu nhiên liên tục X , hàm số f (x) không âm, xác định trên R và thỏa các tính chất (i) P(X ∈ I ) = ∫ I f (x)dx , ∀I ⊂ R. (ii) ∫ ∞ −∞ f (x)dx = 1 hàm số f (x) được gọi là hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên X . Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục Nhận xét 1 (1) Mọi hàm f (x) không âm và thỏa điều kiện ∫∞ −∞ f (x)dx = 1 đều là hàm mật độ xác suất của một biến ngẫu nhiên X nào đó. (2) Từ định nghĩa về hàm mật độ ta có hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ f (x) là F (x) = P(X ≤ x) = ∫ x −∞ f (t)dt. (3) F ′ (x) = f (x .) (4) Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục, với x1, x2 bất kỳ, ta có P(x1 ≤ X ≤ x2) = P(x1 < X ≤ x2) = P(x1 ≤ X < x2). Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên Phương sai Ví dụ 6 Cho hàm số f (x) = { Ce−λx nếu x ≥ 0, 0 khi x < 0 a Chứng tỏ f (x) là hàm mật độ của một biến ngẫu nhiên X . b Tìm hàm phân phối F (x). c Tính xác suất P(1 ≤ X ≤ 3/2). Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên Phương sai Ví dụ 7 Cho hàm số f (x) = { 3 8x 2 0 ≤ x ≤ 2 0 nơi khác (a) Chứng tỏ rằng f (x) là hàm mật độ của một biến ngẫu nhiên X . (b) Tìm hàm phân phối F (x) (c) Tính xác suất P(1 ≤ X ≤ 3/2). Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên Phương sai Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên rời rạc Định nghĩa 7 (Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên rời rạc) Giả sử biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất X x1 x2 · · · xn · · · P f (x1) f (x2) · · · f (xn) · · · Kỳ vọng của X , ký hiệu E(X ) được định nghĩa như sau E(X ) = +∞∑ i=1 xiP(X = xi ) = +∞∑ i=1 xi f (xi ) Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên Phương sai Ví dụ 8 Một hộp chứa 10 viên bi, trong đó có 3 viên bi nặng 10g, 5 viên bi nặng 50g, 2 viên bi nặng 20g. Chọn ngẫu nhiên ra viên bi và gọi X là khối lượng của viên bi đó. Tính E(X ). Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên Phương sai Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên liên tục Định nghĩa 8 (Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên liên tục) Giả sử biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f (x), kỳ vọng của X là E(X ) = ∫ +∞ −∞ xf (x)dx . (2) Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên Phương sai Ví dụ 9 Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất f (x) = { 20e−20(x−12.5) x ≥ 12.5 0 nơi khác (a) Tính P(X > 12, 60). (b) Tính kỳ vọng của X . Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên Phương sai Ý nghĩa của kỳ vọng (i) Là giá trị trung bình theo xác suất của tất cả các giá trị có thể của biến ngẫu nhiên. (ii) Kỳ vọng phản ánh giá trị trung tâm của phân phối xác suất. Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên Phương sai Mệnh đề 2 (Tính chất của kỳ vọng) Cho X ,Y là hai biến ngẫu nhiên bất kỳ và c ∈ R thì kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có các tính chất sau (i) E(c) = c . (ii) E(cX ) = cE(X ) (iii) E(X + Y ) = E(X ) + E(Y ). (iv) Nếu hai biến ngẫu nhiên X và Y độc lập thì E(XY ) = E(X )E(Y ). Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên Phương sai Định nghĩa 9 (Phương sai) Nếu biến ngẫu nhiên X có kỳ vọng E(X ) thì phương sai, ký hiệu Var(X ) được định nghĩa Var(X ) = E[X − E(X )]2. (3) 1 Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạc có hàm xác suất f (x), ký hiệu µ = E(X ), có công thức tính phương sai là Var(X ) = ∑ x (x − µ)2f (x) = ∑ x x2f (x)− µ2. 2 Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độc f (x), ký hiệu µ = E(X ), có công thức tính phương sai là Var(X ) = ∫ ∞ −∞ (x − µ)2f (x)dx . Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên Phương sai Ý nghĩa của phương sai Phương sai là kỳ vọng của bình phương các sai lệch giữa X và E(X ), nói cách khác phương sai là trung bình phương sai lệch, nó phản ánh mức độ phân tán các giá trị của biến ngẫu nhiên xung quanh giá trị trung bình. Trong công nghiệp phương sai biểu thị độ chính xác trong sản xuất. Trong canh tác, phương sai biểu thị mức độ ổn định của năng suất,... Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên Phương sai Tính chất phương sai Cho hai biến ngẫu nhiên X ,Y và hằng số thực C ∈ R, phương sai có các tính chất sau (i) Var(C ) = 0. (ii) Var(CX ) = C 2Var(X ) (iii) Nếu X ,Y độc lập thì Var(X + Y ) = Var(X ) + Var(Y ). Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên Định nghĩa biến ngẫu nhiên Phân loại biến ngẫu nhiên: rời rạc, liên tục Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên Phương sai Định nghĩa 10 (Độ lệch chuẩn) Độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên X , ký hiệu σ(X ), là căn bậc hai của Var(X ) σ(X ) = √ Var(X ). Ví dụ 10 Cho biến ngẫu nhiên Y có hàm mật độ xác suất g(y) = { 2 y2 nếu y ∈ [1, 2] 0 nếuy /∈ [1, 2]. Tính phương sai, độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên X Nguyễn Thị Hồng Nhung Biến ngẫu nhiên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_bien_ngau_nhien_nguyen_thi_hong_nhung.pdf