Giáo trình Hóa học hữu cơ - Chương 13: Amine-Diazonium - Phan Thanh Sơn Nam

1Hóa Học Hữu Cơ TS Phan Thanh Sơn Nam Bộ môn Kỹ Thuật Hữu Cơ Khoa Kỹ Thuật Hóa Học Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn 2Chương 13: AMINE - DIAZONIUM I. Giới thiệu chung Là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa 1 hay nhiều nhóm –NH2 (hay –NHR, -NR2 ) liên kết với C • Amine được phân loại dựa trên số nhóm alkyl hay aryl liên kết với N R N H H amine bậc 1 R N R' H amine bậc 2 R N R' R amine bậc

pdf36 trang | Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 390 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Hóa học hữu cơ - Chương 13: Amine-Diazonium - Phan Thanh Sơn Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 3II. Danh pháp II.1. Tên thơng thường Tên gốc hydrocarbon + amine CH3NH2 CH3NHCH2CH2CH3 CH3CH2NHCH2CH3 CH3NCH3 CH3 CH3NCH2CH2CH2CH3 CH3 CH3CH2NCH2CH2CH3 CH3 methylamine methylpropylamine diethylamine trimethylamine butyldimethylamine ethylmethylpropylamine 4II.2. Tên IUPAC Amine khơng chứa –COOH, -CHO, -OH: alkanamine CH3CH2CH2CH2NH2 butanamine CH3CH2CHCH2CH2CH3 NHCH2CH3 N-ethyl-3-hexanamine CH3CH2NCH2CH2CH3 CH3 N-ethyl-N-methyl-1-propanamine CH3CHCH2CH2NHCH3 3-chloro-N-methyl-1-butanamine Cl CH3CH2CHCH2CHCH3 NHCH2CH3 CH3 N-ethyl-5-methyl-3-hexanamine CH3CHCH2CHCH3 Br NCH3 CH3 4-bromo-N,N-dimethyl-2-pentanamine NHCH2CH2CH3 CH2CH3 2-ethyl-N-propylcyclohexanamine 5Chứa nhiều nhĩm amine: CH3CHCH2NH2 NH2 1,2-propandiamine H2NCH2(CH2)4CH2NH2 1,6-hexandiamine Trật tự ưu tiên: -COOH > -CHO > >C=O > -OH > -NH2 HOCH2CH2NH2 2-aminoethanol CH3CCH2CH2NH2 O 4-amino-2-butanone COOH H2N 4-aminobenzoic acid 6III. Các phương pháp điều chế III.1. Alkyl hĩa NH3 a. Alkyl hĩa bằng dẫn xuất halogen NH3 CH2Cl CH3-CH2-Cl -HX RX NH3 -HCl NH3 -HCl R-NH2 -HX RX CH3-CH2-NH2 CH2-NH2 R N R H -HCl CH3Cl RX -HX -HCl CH3Cl R N R R C2H5 N H CH3 RX -HX CH2-NH-CH3 R N+ R R R X- 7• Aryl halide chỉ phản ứng nếu nhân thơm chứa nhĩm thế hút điện tử mạnh như -NO2 ở vị trí o-, p- hoặc ở điều kiện khắc nghiệt Cl NO2 NO2 CH3-NH2 NHCH3 NO2 NO2 2,4-dinitrochlorobenzene N-methyl-2,4-dinitroaniline Cl Cu2O NH2 + NH3 200 oC 8b. Alkyl hĩa bằng alcohol R-OH Al2O3 R-NH2+ NH3 400-450 oC + H2O III.2. Phản ứng chuyển vị Hofmann của amide Ar C O NH2 R C O NH2 R-NH2 Ar-NH2 + OBr- + CO32- + OBr- + CO32- 9III.3. Khử hĩa hợp chất nitro • Khử bằng H mới sinh từ Fe, Sn/H+ C6 H5 -NO2 + 3Fe + 6HCl Ỉ C6H5-NH2 + 3FeCl2 + 2H2O C6 H5 -NO2 + 3Sn + 6HCl Ỉ C6H5-NH2 + 3SnCl2 + 2H2O 10 • Khử bằng H2 dùng xúc tác Pt, Ni, Pd NO2 Pt NH2 + 3H2 + 2H2O • Khử bằng tác nhân khử yếu như Na2 S, (NH4 )2 S Ỉ nếu cĩ nhiều nhĩm –NO2 thì chỉ khử 1 nhĩm NO2 NO2 NO2 NH2 + Na2S + H2O + Na2SO3 11 III.4. Khử hĩa nitrile CH2Cl NaCN CH2CN H2C CH2NH2 H2, Ni 140 oC Cl-CH2-CH2-CH2-CH2-Cl NaCN NC-(CH2)4-CN NH2-CH2-(CH2)4-CH2-NH2 H2, Ni 12 III.5. Đi từ hợp chất carbonyl R C O H R C NH H + NH3 imine H2/Ni R CH2 NH2 • Cĩ thể thay H2 /Ni bằng NaBH3 CN CHO CH2NH2 + NH3 H2/Ni 13 IV. Tính chất vật lý • Khả năng tạo liên kết H < alcohol • To sơi < của alcohol tương ứng V. Tính chất hĩa học V.1. Tính base R-NH2 NH2 NH3+Cl- R-NH3+Cl-+ HCl + HCl 14 Trong H2 O: R-NH2 R-NH3++ H2O + OH- • Tính base của amine trong H2 O phụ thuộc vào mật độ điện tử trên N & khả năng hydrate hĩa của cation alkylammonium • R đẩy điện tử (+I) Ỉ làm tăng tính base • R hút điện tử (-C, -I) Ỉ làm giảm tính base Ỉ amine béo cĩ tính base > amine thơm 15 *** Tuy nhiên trong H2 O, tính base: (CH3 )2 NH > CH3 NH2 > (CH3 )3 N > NH3 • Giải thích: trong H2 O, cation của amine bậc 3 cĩ khả năng hydrate hĩa yếu (1H) H N+ H R R O H H O H H R N+ H R R O H H • Lưu ý: trong dung mơi khơng phân cực như benzene hay trong pha khí, amine bậc 3 cĩ tính base mạnh nhất 16 • Amine thơm: bậc càng cao, tính base càng giảm (do +C của N) NH2 N> N> H • Nhĩm thế trong nhân thơm đẩy điện tửỈ tính base tăng và ngược lại Tính base: p-NO2 -C6 H4 -NH2 < m- NO2 -C6 H4 -NH2 < p-Cl-C6 H4 -NH2 < C6 H5 -NH2 < p-CH3 O-C6 H4 -NH2 17 V.2. Phản ứng alkyl hĩa NH3 CH2Cl CH3-CH2-Cl -HX RX NH3 -HCl NH3 -HCl R-NH2 -HX RX CH3-CH2-NH2 CH2-NH2 R N R H -HCl CH3Cl RX -HX -HCl CH3Cl R N R R C2H5 N H CH3 RX -HX CH2-NH-CH3 R N+ R R R X- 18 V.3. Phản ứng acyl hĩa nhĩm –NH2 • Phản ứng đặc trưng của amine thơm NH2 NH2 NH2 H3C C O CH3C O O H3C C O Cl N C O CH3 H N C O CH3 H N C O CH3 H + CH3-COOH + H2O + HCl+ + + CH3-COOH 19 • Cơ chế: H3C C O O H δ− δ+NH2 + N+ H H C O- CH3 OH N H C OH CH3 OH N C O CH3 H + H2O 20 • Được dùng để bảo vệ nhĩm –NH2 khi nitro hĩa aniline N C O CH3 H NO2 N C O CH3 H NO2 NH2 NH2 + CH3-COOH + H2O HNO3 / H2SO4 H2O / H+ to 21 • Giảm hoạt nhĩm –NH2 & định hướng para N C O CH3 H N C O CH3 H Br Br2AlCl3 NH2Br NH2 + CH3-COOH + H2O H2O / H+ to 22 V.4. Phản ứng với HNO2 • Thực tế: NaNO2 + HCl hay H2 SO4 a. Phản ứng của amine bậc 1 • Amine thơm bậc 1 sẽ cho muối diazonium NH2 N+ N Cl- + NaNO2 + HCl 0-5 oC + NaCl + 2H2O • Amine béo bậc 1 Ỉ muối diazonium khơng bền Ỉ phân hủy thành alcohol R CH2NH2 + NaNO2 + HCl 0-5 oC R-OH + N2 + H2O 23 b. Phản ứng của amine bậc 2 • Cả amine béo & amine thơm đều cho N- nitrosoamines NHCH3 N N CH3 O + NaNO2 + HCl 0-5 oC + NaCl + H2O N-nitroso-N-methylaniline NHCH3R N N CH3 OR+ NaNO2 + HCl 0-5 oC + NaCl + H2O 24 c. Phản ứng của amine bậc 3 • Amine béo bậc 3 khơng tham gia phản ứng • Amine thơm bậc 3 sẽ cho phản ứng thế ái điện tử N(CH3)2 N(CH3)2 N O + NaNO2 + HCl 0-5 oC + NaCl + H2O p-nitroso-N,N-dimethylaniline 25 VI. Muối diazonium VI.1. Điều chế muối diazonium NH2 +N O+ chậm HN N O -H+ chuyển vị N N OH H+ N N O H H + H2O N+ N N+ N Cl- Cl 26 VI.2. Phản ứng thế nhĩm diazonium • Phản ứng thế ái nhân đơn phân tử, tách N2 C6 H5 -N+≡NCl- + y- Ỉ C6H5-y + N2 + Cl- Cơ chế tương tự SN 1 thơng thường, giai đoạn chậm tạo carbocation C6 H5+ a. Phản ứng với H2 O N+ N Cl + H2O H+ 40-50oC OH + N2 + HCl 27 b. Phản ứng với alcohol Cĩ 2 phản ứng cạnh tranh • Phản ứng thế N+ N Cl OC2H5 + C2H5-OH + N2 + HCl • Phản ứng khử Xảy ra khi cĩ mặt alcohol khan, H3 PO2 , hay NaBH4 N+ N Cl + C2H5-OH khan + CH3CHO + N2 + HCl 28 •Phản ứng khử càng tốt khi nhân thơm cĩ chứa nhĩm thế hút điện tử ở o-, p- • Alcohol mạch càng dài, càng ưu tiên phản ứng khử CH3 OH Ỉ 90% SN1 CH3 CH2 OH Ỉ 60% SN1 CH3 CH2 CH2 OH Ỉ 30% SN1 29 • Sử dụng cho các trường hợp khơng thể tổng hợp bằng con đường trực tiếp CH3 NH2 CH3 NO2 CH3 NO2 CH3 NH2 Br HNO3 H2SO4 CH3 N2+Cl- Br H3PO2 CH3 Br CH3 + rl Fe/HCl Br2/CS2NaNO2 /HCl 0-5 oC 30 c. Phản ứng với KI C6 H5 -N2+Cl- + KI Ỉ C6H5-I + N2 + KCl •Muốn thu được dẫn xuất của Br, ClỈ cần xúc tác CuCl, CuBr (Sandmeyer), cơ chế gốc tự do N+ N Cl CuCl Cl + N2 31 NH2 NaNO2 / HCl H2O 0-5 oC N2+Cl- Cl CH3 CH3 CH3CuCl 15-60 oC NH2 NaNO2 / H2SO4 CH3COOH 30 oC N2+HSO4- Cl CuCl NH2 N2 +HSO4- Cl40-100 oC NH2 N2 +Br- Br CuBr Cl Cl Cl 100 oC NaNO2 / HBr H2O 0-10 oC 32 Ar N N BF4- to Ar F + N2 + BF3 NH2 N2+BF4- F to CH3 CH3 CH3 1. HNO2 2.HBF4 NH2 N2+BF4- F to CCH2CH3 CCH2CH3 CCH2CH3 1. NaNO2 / HCl H2O 2.HBF4 O O O 33 d. Phản ứng nitrile hĩa N+ N Cl C N COOH + KCN t o + KCl + N2 H+, H2O 34 CH3 HNO3 H2SO4 CH3 NO2 Fe HCl CH3 NH2 NaNO2 HCl CH3 N2+ Cl- CuCN CH3 CN H2O H+ CH3 COOH Cĩ thể nitrile hĩa bằng CuCN 35 VI.2. Phản ứng ghép đơi diazonium • Hợp chất diazonium + arene cĩ nhĩm tăng hoạtỈ phẩm màu azo N2+ Cl- + OH 0 oC pH = 8-9 N N OH p-(phenylazo)phenol N2+ Cl- + N(CH3)2 0 oC pH = 5-7 N N N(CH3)2 N,N-dimethyl-p-(phenylazo)aniline 36 Hợp chất diazonium chứa nhĩm thế hút điện tử càng mạnh thì phản ứng ghép đơi xảy ra càng dễ N2+ O2N NO2 NO2 N2+ NO2 NO2 > N2+ NO2 > N2+ >

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_hoa_hoc_huu_co_chuong_13_amine_diazonium_phan_tha.pdf
Tài liệu liên quan