1 
KẾT CẤU THÉP 
 Chương 0 Tổng quan về Kết Cấu Thép 
 Chương 1 Vật Liệu và Sự Làm Việc của KC Thép 
 Chương 2 Liên Kết Kết Cấu Thép 
 Chương 3 Dầm Thép 
 Chương 4 Cột Thép 
 Chương 5 Dàn Thép 
2 
KẾT CẤU THÉP 
Chương 2 
LIÊN KẾT KCT 
A – Liên kết hàn 
B – Liên kết bu lông C – Liên kết đinh tán 
NỘI DUNG 
3 
I. Các phương pháp hàn 
trong KCT 
II. Các loài đường hàn và 
cường độ tính toán 
III. Các loại liên kết hàn và 
phương pháp tính toán 
IV. Ứng suất hàn và biến 
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
59 trang | 
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 771 | Lượt tải: 0
              
            Tóm tắt tài liệu Giáo trình Cấu tạo thép - Chương 2: Liên kết kết cấu thép, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hình hàn 
A - LIÊN KẾT HÀN 
4 
 Phương pháp hàn chính là hàn hồ quang điện gồm: 
 1. Hàn hồ quang điện bằng tay 
 2. Hàn hồ quang điện tự động và bán tự động 
 Khi khối lượng hàn nhỏ: dùng hàn hơi 
 Các yêu cầu khi hàn & phương pháp kiểm tra 
I. CÁC PHƯƠNG PHÁP HÀN TRONG KCT 
5 
- Dưới tác dụng của dịng điện, hồ quang điện sẽ xuất hiện 
giữa 2 cực là kim loại cần hàn và que hàn 
- Nhiệt độ của ngọn lửa hồ quang (2000oC) làm nĩng chảy 
mép của thép cơ bản (sâu 1,5-2mm) và que hàn 
Hàn hồ quang điện bằng tay 
6 
1. Hàn hồ quang điện bằng tay 
- Bản chất của đường hàn là sự 
liên kết giữa các phân tử của 
các kim loại bị nĩng chảy 
- Đường hàn cĩ thể chịu lực 
tương đương như thép cơ bản 
- Que hàn: 
 + Dài 200 – 450mm 
 + Lõi kim loại đường kính 1,6-6mm 
 + Lớp thuốc hàn dày 1-1,5mm bọc xung quanh (~80% 
CaCO3) 
- Tác dụng của lớp thuốc hàn: 
 + Khi cháy tạo lớp xỉ cách ly, ngăn cản oxy và nitơ lọt vào kim 
loại làm đường hàn trở nên giịn 
 + Tăng sự ion hĩa xung quanh làm hồ quang được ổn định 
 + Tăng độ bền của đường hàn 
1. Hàn hồ quang điện bằng tay 
7 
- Que hàn được phân loại theo cường độ tức thời của kim loại 
đường hàn 
 VD: Que hàn N42 cĩ b = 4100 daN/cm
2 
- Chọn que hàn sao cho: độ bền kéo tức thời của kim loại que 
hàn khơng được nhỏ hơn của thép được hàn 
- Với thép cacbon và thép hợp kim thấp, que hàn lấy theo 
TCVN 3223 - 2000 
Que hàn dùng ứng với mác thép 
Mác thép 
Loại que hàn cĩ thuốc bọc 
TCVN 3223 : 2000 
CCT34; CCT38; CCT42; CCT52 N42; N46 
09Mn2; 14Mn2; 09Mn2Si; 
10Mn2Si1 
N46; N50 
8 
1. Hàn hồ quang điện bằng tay 
- Nguyên lý giống hàn tay 
- Cuộn dây hàn trần + thuốc hàn được rải trước trên rãnh hàn 
- Dây hàn sẽ nhả dần theo tốc độ di chuyển đều của máy hàn 
- Khi máy hàn di chuyển bằng tay  Hàn nửa tự động 
2. Hàn hồ quang điện tự động và nửa tự động 
9 
- Ưu điểm: 
 + Tốc độ hàn nhanh (gấp 5-10 lần 
hàn tay) 
 + Chất lượng đường hàn tốt 
 + Hồ quang chìm  bảo vệ sức 
khỏe 
- Khuyết điểm: 
 + Chỉ hàn được các đường hàn 
nằm thẳng, trịn 
 + Khơng hàn được các đường hàn 
đứng, các đường hàn ở vị trí trật 
hẹp trên cao 
2. Hàn hồ quang điện tự động và nửa tự động 
10 
- Dùng hàn những tấm thép mỏng dưới 3mm. 
- Dùng để cắt những tấm thép dày mà máy khơng cắt được 
axetylen 
oxy 3200oC 
3. Hàn hơi (hàn khí 0xy – axetylen) 
11 
- Các yêu cầu chính khi hàn: 
 + Làm sạch gỉ trên mặt rãnh hàn 
 + Cường độ dịng điện thích hợp 
 + Gia cơng mép bản thép theo đúng quy định 
 + Chọn que hàn phù hợp 
 + Phịng ngừa biến hình hàn 
12 
4. Các yêu cầu khi hàn & phương pháp kiểm tra 
- Các phương pháp kiểm tra chất lượng 
đường hàn: 
 + Kiểm tra bằng trực quan: chỉ để phát hiện 
những khuyết tật bên ngồi của đường hàn 
như nứt rạn, lồi lõm khơng đều 
 + Kiểm tra bằng phương pháp vật lý (điện từ, 
quang tuyến, siêu âm): cho kết quả chính xác 
hơn 
  áp dụng cho các cơng trình đặc biệt như 
bể chứa, đường ống Thiết bị siêu âm 
kiểm tra đường hàn 
4. Các yêu cầu khi hàn & phương pháp kiểm tra 
13 
1. Các loại đường hàn 
 a. Đường hàn đối đầu b. Đường hàn gĩc 
2. Các cách phân loại đường hàn khác 
II. CÁC LOẠI ĐƯỜNG HÀN & 
 CƯỜNG ĐỘ TÍNH TỐN 
14 
a. Đường hàn ĐỐI ĐẦU 
- Liên kết trực tiếp hai cấu kiện cùng nằm trong một mặt phẳng 
- Khe hở đối đầu giữa 2 cấu kiện cĩ tác dụng để các chi tiết hàn biến 
dạng tự do khi hàn, tránh cong vênh 
- Đường hàn đối đầu cĩ thể 
thẳng gĩc hoặc xiên gĩc 
so với trục cấu kiện 
1. Các loại đường hàn 
15 
a. Đường hàn ĐỐI ĐẦU 
- Khi bản thép dày (t > 8 mm, đối với hàn tay), cần gia cơng mép của 
bản thép để: 
 + Cĩ thể đưa que hàn xuống sâu 
 + Đảm bảo sự nĩng chảy trên suốt chiều dày bản thép 
- Hình thức gia cơng mép và kích thước khe hở phụ thuộc vào chiều 
dày bản thép và phải tuân thủ theo quy định 
1. Các loại đường hàn 
16 
1. Các loại đường hàn 
Dạng gia cơng 
mép 
Măt cắt t, a, b, mm, α, 
độ 
Hàn tay cĩ 
hàn thêm 
mặt sau 
Hàn tư động 
cĩ hàn thêm 
mặt sau 
Khơng gia cơng 
mép 
a 
t 
1-2 
2-8 
2-20 
0 
Dạng chữ V 
t 
a 
b 
α 
3-50 
2 
2 
55 
14-24 
0 
6 
60 
Dạng chữ K 
t 
a 
b 
α 
12-60 
2 
1 
50 
20-30 
0 
6 
45 
a. Đường hàn ĐỐI ĐẦU 
17 
1. Các loại đường hàn 
Dạng gia cơng 
mép 
Măt cắt t, a, b, mm, α, độ 
Hàn tay cĩ 
hàn thêm 
mặt sau 
Hàn tư động 
cĩ hàn thêm 
mặt sau 
Dạng chữ X 
t 
a 
b 
α 
12-60 
2 
2 
55 
20-60 
0 
6-8 
60 
Dạng chữ U 
t 
a 
b 
α 
15-100 
2 
2 
10 
24-100 
0 
6-8 
10-13 
a. Đường hàn ĐỐI ĐẦU 
18 
a. Đường hàn ĐỐI ĐẦU 
- Đường hàn đối đầu truyền lực tốt, ứng suất tập trung rất 
nhỏ, được coi như phần kéo dài của thanh cơ bản 
- Cường độ tính toán của đường hàn đối đầu phụ thuộc: 
 + Vật liệu que hàn 
 + Phương pháp kiểm tra chất lượng đường hàn 
1. Các loại đường hàn 
19 
a. Đường hàn ĐỐI ĐẦU 
- Khi chịu nén: cường độ tính tốn khơng phụ thuộc vào 
phương pháp kiểm tra chất lượng đường hàn 
  fwc = f : cường độ tính tốn thép cơ bản. 
- Khi chịu kéo: 
 Kiểm tra bằng phương pháp vật lý: fwt = f 
 Kiểm tra bằng phương pháp thơng thường: fwt = 0,85f 
- Khi chịu cắt: fwv = fv : cường độ chịu cắt của thép cơ bản 
1. Các loại đường hàn 
20 
b. Đường hàn GĨC 
- Đường hàn gĩc nằm ở gĩc vuơng tạo bởi 2 cấu kiện 
- Tiết diện đường hàn: tam giác vuơng 
 cân, hơi phồng ở giữa, cạnh của tam 
 giác gọi là chiều cao đường hàn 
1. Các loại đường hàn 
21 
b. Đường hàn GĨC 
- Khi chịu tải trọng động: dùng đường hàn lõm hay đường hàn thoải 
 giảm ứng suất tập trung trong đường hàn gĩc đầu 
1. Các loại đường hàn 
22 
Dạng gia 
cơng mép 
Măt cắt t, a, b, mm, α, độ 
Hàn tay cĩ 
hàn thêm 
mặt sau 
Hàn tư động 
cĩ hàn thêm 
mặt sau 
Khơng gia 
cơng mép 
t 
t1 
2-30 
2-30 
a)6-14 
b)3-40 
t 
t1 
L 
2-60 
2-60 
2(t+t1) 
1-20 
- 
20-90 
Dạng chữ K 
t 
t1 
a 
b 
α 
4-26 
4-26 
2 
1-2 
50 
8-20 
- 
2 
2 
50-40 
t 
t1 
a 
b 
α 
12-60 
12-60 
2 
1 
50 
16-40 
- 
0 
4 
50 
23 
b. Đường hàn GĨC 
Chiều cao đường hàn hf 
min  hf  1,2 tmin 
 với tmin là chiều dày nhỏ nhất trong số các bản được liên kết chồng, 
hoặc chiều dày bản đứng t trong liên kết chữ T 
với hf min là chiều cao tối thiểu của đường hàn gĩc 
1. Các loại đường hàn 
Phương pháp 
hàn 
hfmin khi chiều dày của bản thép dày tmax mm 
4-6 6-10 11-16 17-22 23-32 33-40 41-80 
Tay 4 5 6 7 8 9 10 
Tự động 
Nửa tự động 
3 4 5 6 7 8 9 
24 
b. Đường hàn GĨC 
- Tùy theo vị trí của đường hàn so với phương của lực tác dụng, 
chia ra: 
 + Đường hàn GĨC CẠNH 
 + Đường hàn GĨC ĐẦU 
1. Các loại đường hàn 
25 
b. Đường hàn GĨC 
- Đường hàn gĩc cạnh khi truyền lực: 
 + Đường lực thay đổi phức tạp 
 + Ứng suất phân bố khơng đều 
1. Các loại đường hàn 
+ Hai mút của đường hàn 
cĩ max  để giảm bớt 
sự phân bố khơng đều 
của ứng suất, khơng 
được dùng đường hàn 
quá dài 
26 
b. Đường hàn GĨC 
- Trong tính tốn đường hàn gĩc chỉ chịu cắt quy ước và phá hoại 
theo một trong hai tiết diện: 
 + Dọc theo kim loại đường hàn (tiết diện 1) 
  cường độ tính tốn chịu cắt của thép đường hàn : fwf 
 + Dọc theo biên nĩng chảy của thép cơ bản (tiết diện 2) 
  cường độ tính tốn của thép cơ bản trên biên nĩng 
 chảy: fws = 0,45fu 
1. Các loại đường hàn 
27 
1. Các loại đường hàn 
Loại que hàn 
TCVN 3223 : 1994 
Cường độ kéo đứt 
tiêu chuẩn fwun 
(daN/cm2) 
Cường độ tính 
tốn fwf (daN/cm
2) 
N42, N42 – 6B 4100 1800 
N46, N46 – 6B 4500 2000 
N50, N50 – 6B 4900 2150 
Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fwun và cường độ tính 
tốn fwf của kim loại hàn trong mối hàn gĩc 
b. Đường hàn GĨC 
28 
29 
- Theo cơng dụng: 
 + Đường hàn chịu lực (để truyền lực) 
 + Đường hàn khơng chịu lực (chỉ để cấu tạo) 
- Theo vị trí khơng gian: 
2. Các cách phân loại đường hàn khác 
30 
- Theo địa điểm chế tạo: 
 + Đường hàn nhà máy 
 + Đường hàn cơng trường 
- Theo tính liên tục của đường hàn: 
 + Đường hàn liên tục 
 + Đường hàn khơng liên tục 
2. Các cách phân loại đường hàn khác 
31 
2. Các cách phân loại đường hàn khác 
Tên gọi Đường hàn nhà máy Đường hàn cơng trường 
Đường hàn 
đối đầu 
Đường hàn 
gĩc 
Đường hàn 
gĩc đứt đoạn 
32 
III. CÁC LOẠI LIÊN KẾT & 
 PHƯƠNG PHÁP TÍNH TỐN 
1. Liên kết ĐỐI ĐẦU 
2. Liên kết ghép chồng dùng đường hàn GĨC 
3. Liên kết cĩ BẢN GHÉP 
4. Liên kết HỖN HỢP 
5. Tính tốn liên kết hàn với ĐƯỜNG HÀN GĨC 
chịu M và Q 
33 
- Thường dùng để NỐI, ít dùng 
để liên kết thép hình vì khĩ 
gia cơng mép 
- ƯU: truyền lực tốt; cấu tạo 
đơn giản; khơng tốn thép làm 
bản ghép 
- NHƯỢC: phải gia cơng mép 
các bản thép 
1. Liên kết ĐỐI ĐẦU 
34 
- Với đường hàn đối đầu thẳng gĩc, kiểm tra bền theo cơng thức: 
 lw = b - 2t : chiều dài tính tốn đường hàn 
 c : hệ số điều kiện làm việc 
 fwt : cường độ tính tốn của đường hàn khi chịu kéo 
w wt c
w w
N N
f
A tl
   
1. Liên kết ĐỐI ĐẦU 
35 
- Với đường hàn đối đầu xiên: 
  
sin sin
cos cos
2
sin
w cwt wc
w w
w wv c
w w
w
N N
f
A tl
N N
f
A tl
b
l t
 
 
 
 
  
  
 
- Khi tg  2:1 (  67o), đường hàn xiên cĩ độ bền bằng độ bền của 
thép cơ bản  khơng cần kiểm tra độ bền của đường hàn 
1. Liên kết ĐỐI ĐẦU 
36 
- Liên kết hàn đối đầu chịu tác dụng của M: 
2
6
w wt c
ww
M M
f
tlW
   
Ww: moment kháng uốn của đường hàn 
1. Liên kết ĐỐI ĐẦU 
37 
- Liên kết hàn đối đầu chịu tác dụng của M và Q: 
 hệ số 1,15 kể đến sự phát triển của biến dạng dẻo trong đường 
hàn 
2 23 1,15td w w wt cf     
;w w
w w
M Q
W A
  
1. Liên kết ĐỐI ĐẦU 
38 
N 
M 
Q 
w wt c
w
N
f
A
  
w wA tl
2
6
w
w
tl
W 
2wl b t 
w wv c
w
Q
f
A
  
w wt c
w
M
f
W
  
Mối hàn chịu M và Q: 
2 23 1,15td w w wt cf     
Mối hàn chịu M, N và Q: 
 
2 23 1,15td wM wN w wt cf       
1. Liên kết ĐỐI ĐẦU 
39 
Mối hàn chịu M và N: 
td wN wM wt cf     
Ví dụ : Kiểm tra độ bền của đường hàn đối đầu 2 bản thép cĩ 
tiết diện 280x14mm chịu M=25kNm, Q=240kN, γc = 1 
• Thép cĩ cường độ tính tốn f = 2100daN/cm2, que hàn N42, 
hàn tay, phương pháp kiểm tra thơng thường 
• Đường hàn chịu tác dụng đồng thời của mơmen và lực cắt 
nên được kiểm tra bền theo: 
 
2
2
6.250000
1687,13 /
1,4. 28 1, 4.2
w
w
M
daN cm
W
   
 
224000 680,27 /
1,4 28 1,4.2
w
w
Q
daN cm
A
   
   
2 2
2 2
1687,13 3. 680, 27
 2057,8 / 1,15.1800 2070 /
td
daN cm daN cm
  
  
40 
2 23 1,15td w w c f     
- Hai cấu kiện đặt chồng lên nhau, dùng đường hàn gĩc liên kết chúng 
lại. Chú ý: đoạn chồng lên nhau a ≥ 5tmin 
2. Liên kết ghép chồng dùng đường hàn GĨC 
Ít dùng cả 2 đường hàn 
GĨC ĐẦU + GĨC CẠNH 
để liên kết khi chịu lực Lớn 
vì cĩ ứng suất hàn và ứng 
suất tập trung lớn 
Thường để nối các thép bản 
cĩ chiều dày nhỏ t = 2-
5mm; lk thép hình và thép 
bản 
41 
- Khi chịu lực trục N, coi ứng suất phân bố đều dọc đường hàn và bị 
phá hoại do cắt 
- Độ bền của đường hàn được kiểm tra đồng thời theo 2 tiết diện: tiết 
diện 1 (theo vật liệu đường hàn) và tiết diện 2 (theo vật liệu của thép 
cơ bản trên biên nĩng chảy) 
2. Liên kết ghép chồng dùng đường hàn GĨC 
42 
 hf: chiều cao đường hàn gĩc 
 lw = ltt – 10mm 
 f, s : hệ số chiều sâu nĩng chảy – theo tiêu chuẩn 
 hàn tay: f = 0,7 và s = 1 
 Thiết kế: 
2. Liên kết ghép chồng dùng đường hàn GĨC 
- Tiết diện 1 (vật liệu đường hàn) 
- Tiết diện 2 (vật liệu của thép cơ bản trên biên nĩng chảy) 
wf c
f f w
N
f
h l
ws c
s f w
N
f
h l
 
   
min
min
min ,
w
f w c
w f wf s ws
N
l
h f
f f f
 
  
lw ≥ max(4hf , 40mm) 
lw  85fhf: đường hàn gĩc cạnh 
43 
2. Liên kết ghép chồng dùng đường hàn GĨC 
Phương pháp 
hàn và đường 
kính dây hàn 
Vị trí của đường 
hàn trong 
khơng gian khi 
hàn 
Hệ số 
Giá trị của βt và βs khi 
chiều cao của đường 
hàn hfx mm 
3-8 9-12 14-16 ≥18 
Hàn tự động khi 
d = 3 – 5 
Trong máng (liên 
kết cánh I với 
bản bụng) 
βf 
βs 
1,1 
1,15 
0,7 
1,0 
Hàn tự động và 
nửa tự động khi 
d = 1,4 – 2 
Nằm 
βf 0,9 0,8 0,7 
βs 1,05 1,0 
Hàn tay, nửa tự 
động với dây hàn 
đặc d ≤ 1,4 hoặc 
rỗng nhồi thuốc 
hàn 
Trong máng, 
nằm, đứng, 
ngang, ngược 
βf 0,7 
βs 1,0 
44 
- Trường hợp liên kết thép hình bằng đường hàn gĩc 
 Sự phân bố lực dọc trục N trên các đường hàn: 
 M = 0  N1e1 = N2e2  N1/e2 = N2/e1 = N/(e1+e2) 
  N1 = [e2/(e1+e2)]N = k.N 
 N2 = (1-k).N 
2. Liên kết ghép chồng dùng đường hàn GĨC 
Cách liên kết k 1 - k 
0,7 0,3 
0,75 0,25 
0,6 0,4 
45 
Thiết kế liên kết hàn tay giữa 2 thép gĩc số hiệu L100x10 với 
bản thép cĩ d=12mm, N=700kN, thép CT34 f =2100daN/cm2, 
 fu =3450daN/cm
2, c = 1 
- Thép CT34  dùng que hàn N42, cĩ 
 fwf = 1800daN/cm
2 
 fws = 0,45.fu = 1552daN/cm
2 
- Hàn tay: f=0,7, s=1 
 Kiểm tra đường hàn đi qua tiết diện? 
     
 
min
2
min , min 0,7.1800;1.1552
 min 1260;1552 1260 /
w f wf s wsf f f
daN cm
   
 
46 
Ví dụ 
- Chọn hf=10mm (hfmin=5mm ≤ hf ≤ 1,2tmin=12mm) 
- Lực tác dụng: 
 + đường hàn sống: N1=0,7N 
 + đường hàn mép: N2=0,3N 
- Chiều dài cần thiết của đường hàn 
 Chọn lw1=20cm, lw2=9cm 
 1
min
0,7 0,7.70000
19, 4
2 2.1.1260
w
f w c
N
l cm
h f 
  
 2
min
0,3 0,3.70000
8,3
2 2.1.1260
w
f w c
N
l cm
h f 
  
47 
Ví dụ 
- Lực truyền qua các bản ghép bằng đường hàn gĩc đầu, gĩc cạnh 
hoặc cả hai 
 - Ưu: Khơng gia cơng mép 
- Khuyết: 
 + Tốn thép làm bản ghép 
 + Lk cĩ US tập trung lớn 
 Khơng dùng để chịu tải trọng 
động 
 Thường vát cạnh và để lại đoạn 
50mm khơng hàn 
3. Liên kết cĩ bản ghép 
48 
- Kiểm tra bền của liên kết cĩ bản ghép theo 2 điều kiện: 
• Kiểm tra bền các bản ghép: 
∑Abg≥A Abg – tổng diện tích tiết diện các bản ghép 
 A - diện tích tiết diện cấu kiện cơ bản 
• Kiểm tra bền các đường hàn gĩc: 
- Khi thiết kế, chọn bản ghép  tính lw 
3. Liên kết cĩ bản ghép 
wf c
f f w
N
f
h l
ws c
s f w
N
f
h l
 
min
w
f w c
N
l
h f 
49 
   min min ;w f wf s wsf f f  
- Giả thuyết: khi chịu N 
 hàn đối đầu = bản ghép 
- Điều kiện bền: 
Khi tính tốn: 
- chọn bản ghép cĩ bbg = b 
- bố trí đường hàn đối đầu 
- tính lực truyền qua bản ghép 
- tính tổng chiếu dài đường hàn gĩc để liên kết một bản ghép 
4. Liên kết HỖN HỢP 
 w cwt c
bg
N
f
A A
  
bg w bgN A
50 
- Ba trường hợp tính tốn: 
 + Chỉ cĩ M 
 + Chỉ cĩ Q 
 + Cĩ cả M và Q 
5. Tính tốn liên kết hàn với đường hàn GĨC 
 chịu M và Q 
51 
- Khi chỉ cĩ M tác dụng: 
 + Tính theo tiết diện 1: 
 + Tính theo tiết diện 2: 
 Wwf, Wws: moment kháng uốn của tiết diện đường hàn 1 và 2 
5. Tính tốn liên kết hàn với đường hàn GĨC 
 chịu M và Q 
1M wf c
wf
M
f
W
  
2M ws c
ws
M
f
W
  
2 2
;
6 6
w w
wf f f ws s f
l l
W h W h   
52 
- Khi chỉ cĩ V tác dụng: 
 + Tính theo tiết diện 1: 
 + Tính theo tiết diện 2: 
 Awf, Aws: diện tích tính tốn của tiết diện đường hàn 1 và 2 
5. Tính tốn liên kết hàn với đường hàn GĨC 
 chịu M và Q 
1V wf c
wf
V
f
A
  
2V ws c
ws
V
f
A
  
;wf f f w ws s f wA h l A h l   
53 
- Khi cĩ M và V cùng tác dụng: 
 + Tính theo tiết diện 1: 
 + Tính theo tiết diện 2: 
5. Tính tốn liên kết hàn với đường hàn GĨC 
 chịu M và Q 
2 2
td wf c
wf wf
M V
f
W A
 
   
        
   
2 2
td ws c
ws ws
M V
f
W A
 
   
     
   
54 
 
minw c
f w
N
f
h l
   
 1 2. ; 1 .N K N N K N  
 2 min
6
w c
f f w
M M
f
W h l
    
 
2 2
mintd w c
w w
M V
f
W A
  
   
     
   
Đường hàn GĨC 
55 
Tính liên kết bản thép 500x12mm vào cột bằng các đường hàn 
gĩc chịu lực V=700kN đặt lệch tâm so với đường hàn đoạn 
e=150mm. Thép cĩ f=2100daN/cm2 , fu=3450daN/cm
2 . Dùng 
que hàn N 42, hàn tay. c=1 
- Chọn hf=12mm; lf=50-1=49cm 
- Với que hàn tay cĩ 
 fwf=1800daN/cm
2 , βf = 0,7 
 fws=1550daN/cm
2, βs=1 
  (βff)min = ?  tiết diện tính tốn?
56 
Ví dụ 
- Mơmen lệch tâm: M = V.e = 70000.15 = 1050000daN cm 
 Đường hàn đủ khả năng chịu lực 
2
22
6.1050000
1561,8 /
2.0,7.1,2.49
2
6
M
wf f f w
M M
daN cm
W h l
   
 
  
 
2
70000
2 2.0,7.1,2.49
 850,3 /
V
wf f f w
V V
A h l
daN cm
  
2 2 2 2
2 2
1561,8 850,3
 1778 / 1800 /
td M V
wfdaN cm f daN cm
     
  
57 
Ví dụ 
1. Sự phát sinh Ứng Suất Hàn và Biến Hình Hàn 
- Khi hàn xong, do ảnh hưởng của nhiệt độ, cấu kiện thường bị cong vênh  Hiện 
tượng biến hình hàn 
- Lúc đĩ, trong thép cơ bản và trong đường hàn nảy sinh nội ứng suất  Ứng suất 
hàn (ứng suất nhiệt, ứng suất co ngĩt) 
 ƯS co 
ngĩt 
DỌC 
Ưs co 
ngĩt 
NGANG 
- Ở trạng thái ứng suất Phẳng và ứng suất Khối: 
 + ứng suất hàn làm tăng khả năng phá hoại dịn của kết cấu 
 + Làm mất cơng sửa chữa cấu kiện. 
 Nên tìm cách làm giảm US HÀN và BIẾN HÌNH HÀN 
IV. ỨNG SUẤT HÀN & BIẾN HÌNH HÀN 
58 
2. Các biện pháp làm giảm Ưùng Suất Hàn và Biến Hình Hàn 
- BIỆN PHÁP CẤU TẠO: 
 + Giảm số lượng đường hàn đến mức tối đa 
 + Khơng nên dùng đường hàn quá dày 
 + Tránh tập trung đường hàn vào một chỗ, tránh đường hàn kín hoặc 
cắt nhau làm cản trở biến dạng tự do của vật liệu 
- BIỆN PHÁP THI CƠNG: 
 + Chọn trình tự hàn thích hợp 
 + Tạo biến dạng ngược khi hàn 
 + Dùng khuơn cố định khơng cho kết cấu biến dạng khi hàn 
IV. ỨNG SUẤT HÀN & BIẾN HÌNH HÀN 
59 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
giao_trinh_cau_tao_thep_chuong_2_lien_ket_ket_cau_thep.pdf