Luận án Cải tiến chương trình Giáo dục thể chất cho sinh viên Đại học quốc gia Hà Nội

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ộ Ụ Ạ B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CHỘ Ể Ị VI N KHOA H C TH D C TH THAOỆ Ọ Ể Ụ Ể NGUY N TH THỄ Ị Ư C I TI N CH NG TRÌNH GIÁO D C TH CH T CHOẢ Ế ƯƠ Ụ Ể Ấ SINH VIÊN Đ I H C QU C GIA HÀ N IẠ Ọ Ố Ộ LU N ÁN TI N SĨ KHOA H C GIÁO D CẬ Ế Ọ Ụ HÀ N I - 2018Ộ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ộ Ụ Ạ B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CHỘ Ể Ị VI N KHOA H C TH D C TH THAOỆ Ọ Ể Ụ Ể NGUY N TH THỄ Ị Ư C I TI N CH NG TRÌNH GIÁO D C TH CH T CHOẢ Ế ƯƠ Ụ Ể Ấ SINH VIÊN Đ I H C QU C GIA HÀ N IẠ Ọ Ố Ộ Chuy

pdf244 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 17/01/2022 | Lượt xem: 224 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Luận án Cải tiến chương trình Giáo dục thể chất cho sinh viên Đại học quốc gia Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên ngành: Giáo d c th ch tụ ể ấ Mã s : ố 62 14 01 03 LU N ÁN TI N SĨ KHOA H C GIÁO D CẬ Ế Ọ Ụ CÁN B H NG D N KHOA H C:Ộ ƯỚ Ẫ Ọ 1. PGS.TS Nguy n Danh Hoàng Vi tễ ệ 2. PGS. TS Nguy n H ng D ngễ ồ ươ HÀ N I - 2018Ộ L I CAM ĐOANỜ Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u, k t quứ ủ ố ệ ế ả trình bày trong lu n án là trung th c và ch aậ ự ư t ng đ c ai công b trong b t kỳ công trìnhừ ượ ố ấ nghiên c u nào.ứ Tác gi lu n ánả ậ Nguy n Th Thễ ị ư M C L CỤ Ụ Trang Trang bìa Trang ph bìaụ L i cam đoanờ M c l cụ ụ Danh m c ch vi t t tụ ữ ế ắ Danh m c các b ngụ ả Danh m c các bi u đ , s đụ ể ồ ơ ồ M đ uở ầ 1 Ch ng 1. T NG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C Uươ Ổ Ấ Ề Ứ 6 1.1. Quan đi m c a Đ ng, Nhà n c v giáo d c – đào t o nóiể ủ ả ướ ề ụ ạ chung và giáo d c th ch t tr ng h cụ ể ấ ườ ọ 6 1.1.1. Quan đi m c a Đ ng và Nhà n c v đ i m i Giáo d c –ể ủ ả ướ ề ổ ớ ụ Đào t oạ 6 1.1.2. Quan đi m c a Đ ng và Nhà n c v công tác Giáo d cể ủ ả ướ ề ụ th ch t trong tr ng h cể ấ ườ ọ 9 1.2. Nh ng khái ni m c b n c a v n đ nghiên c uữ ệ ơ ả ủ ấ ề ứ 13 1.2.1. M t s khái ni m v ch ng trình và đánh giá ch ng trìnhộ ố ệ ề ươ ươ 13 1.2.2. Khái ni m giáo d c th ch tệ ụ ể ấ 23 1.2.3. Khái ni m v các tiêu chu n và tiêu chí đánh giá ch ngệ ề ẩ ươ trình đào t oạ 25 1.3. Mô hình phát tri n ch ng trìnhể ươ 27 1.3.1. Mô hình phát tri n ch ng trình c a Ralph Tylerể ươ ủ 27 1.3.2. Các khái ni m có liên quan đ n v n đ nghiên c uệ ế ấ ề ứ 27 1.3.3. Mô hình phát tri n ch ng trình c a Taba, Tabaể ươ ủ 28 1.3.4. Mô hình phát tri n ch ng trình c a Hunkinsể ươ ủ 29 1.3.5. Phát tri n ch ng trình theo mô hình CDIOể ươ 31 1.4. M t s cách đánh giá ch ng trìnhộ ố ươ 36 1.5. M t s công trình có liên quanộ ố 40 1.6. Nh n xétậ 46 Ch ng 2. Đ I T NG, PH NG PHÁP VÀ T CH C ươ Ố ƯỢ ƯƠ Ổ Ứ NGHIÊN C UỨ 48 2.1. Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ 48 2.1.1. Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ 48 2.1.2. Khách th nghiên c uể ứ 48 2.2. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ 48 2.2.1. Ph ng pháp phân tích và t ng h p tài li uươ ổ ợ ệ 48 2.2.2. Ph ng pháp quan sát s ph mươ ư ạ 50 2.2.3. Ph ng pháp ph ng v nươ ỏ ấ 50 2.2.4. Ph ng pháp ki m tra s ph mươ ể ư ạ 52 2.2.5. Ph ng pháp ki m nghi m s ph mươ ể ệ ư ạ 53 2.2.6. Ph ng pháp toán h c th ng kêươ ọ ố 54 2.3 T ch c nghiên c uổ ứ ứ 55 2.3.1. Th i gian nghiên c uờ ứ 55 2.3.2. Đ a đi m nghiên c uị ể ứ 55 Ch ng 3. K T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LU Nươ Ế Ả Ứ Ậ 55 3.1. Đánh giá th c tr ng ự ạ th c hi n ch ng trình giáo d c th ch tự ệ ươ ụ ể ấ t i Đ i h c Qu c gia Hà N iạ ạ ọ ố ộ 57 3.1.1. Th c tr ng ch ng trình giáo d c th ch t cho sinh viênự ạ ươ ụ ể ấ Đ i h c Qu c gia Hà N iạ ọ ố ộ 57 3.1.2. Xác đ nh các tiêu chu n và tiêu chí đánh giá th c tr ngị ẩ ự ạ ch ng trình Giáo d c th ch t, Đ i h c Qu c gia Hà N iươ ụ ể ấ ạ ọ ố ộ 62 3.1.3. Xác đ nh quy trình và đánh giá th c tr ng ch ng trìnhị ự ạ ươ môn h c Giáo d c th ch t, Đ i h c Qu c gia Hà N iọ ụ ể ấ ạ ọ ố ộ 66 3.1.4. Bàn lu n v k t qu đánh giá th c tr ng ch ng trình giáoậ ề ế ả ự ạ ươ d c th ch t cho sinh viên Đ i h c Qu c gia Hà N iụ ể ấ ạ ọ ố ộ 86 3.2. Nghiên c u c i ti n ch ng trình giáo d c th ch t nh m nângứ ả ế ươ ụ ể ấ ằ cao ch t l ng công tác giáo d c th ch t cho sinh viên Đ i h cấ ượ ụ ể ấ ạ ọ Qu c gia Hà N iố ộ 90 3.2.1. Các c s khoa h c đ c i ti n ch ng trình giáo d c thơ ở ọ ể ả ế ươ ụ ể ch t cho sinh viên Đ i h c Qu c gia Hà N iấ ạ ọ ố ộ 91 3.2.2. Xác đ nh c u trúc và n i dung c a ch ng trình GDTC c iị ấ ộ ủ ươ ả ti nế 96 3.2.3. Ch ng trình GDTC c i ti n t i ĐHQGHN.ươ ả ế ạ 101 3.2.4. Nh ng n i dung m i trong ch ng trình GDTC đã c i ti nữ ộ ớ ươ ả ế so v i ch ng trình cũớ ươ 104 3.2.5. Ki m đ nh ch ng trình gi ng d y môn giáo d c th ch tể ị ươ ả ạ ụ ể ấ t ch n bóng bàn và bóng rự ọ ổ 106 3.2.6. Bàn lu n v c i ti n ch ng trình Giáo d c Th ch t choậ ề ả ế ươ ụ ể ấ sinh viên Đ i h c Qu c gia Hà N iạ ọ ố ộ 108 3.3. B c đ u đánh giá hi u qu vi c c i ti n ch ng trình giáoướ ầ ệ ả ệ ả ế ươ d c th ch t cho sinh viên Đ i h c Qu c gia Hà N iụ ể ấ ạ ọ ố ộ 110 3.3.1. Chu n b t ch c ng d ng ch ng trình gi ng d y GDTCẩ ị ổ ứ ứ ụ ươ ả ạ đã c i ti n cho sinh viên ĐHQGHNả ế 110 3.3.2. Đánh giá hi u qu c a ch ng trình th c nghi m qua b ngệ ả ủ ươ ự ệ ả h i gi ng viên và sinh viên khi h c xong ch ng trình GDTC c iỏ ả ọ ươ ả ti nế 140 3.3.3. Bàn lu n v b c đ u đánh giá hi u qu ch ng trình c iậ ề ướ ầ ệ ả ươ ả ti n giáo d c th ch t cho sinh viên Đ i h c qu c gia Hà N iế ụ ể ấ ạ ọ ố ộ 144 K T LU N VÀ KI N NGHẾ Ậ Ế Ị 146 Danh m c công trình khoa h c đã công b liên quan đ n lu n ánụ ọ ố ế ậ Danh m c tài li u tham kh oụ ệ ả Ph l cụ ụ DANH M C CÁC CH VI T T T S D NG TRONG LU N ÁNỤ Ữ Ế Ắ Ử Ụ Ậ BXTC B t xa t i chậ ạ ỗ CBQL Cán b qu n lýộ ả C 30m XPC Ch y 30m xu t phát caoạ ấ CCT Ch y con thoiạ CT Ch ng trìnhươ CTS Ch y tùy s cạ ứ CTĐT Ch ng trình đào t oươ ạ CTMH Ch ng trình môn h cươ ọ CIDO Hình thành ý t ng, thi t k , tri n khai, v n hànhưở ế ế ể ậ CIMO Đ u vào, quá trình, đ u raầ ầ CIPP Đánh giá b i c nh, đ u vào, quá trình và s n ph mố ả ầ ả ẩ CSVC C s v t ch tơ ở ậ ấ ĐC Đ i ch ngố ứ ĐH, CĐ và THCN Đ i h c, Cao đ ng và Trung h c Chuyên nghi pạ ọ ẳ ọ ệ ĐHQGHN Đ i h c Qu c gia Hà N iạ ọ ố ộ ĐT Đào t oạ GDĐH Giáo d c đ i h cụ ạ ọ GDTC Giáo d c th ch tụ ể ấ GD&ĐT Giáo d c và Đào t oụ ạ GV Gi ng viênả HS H c sinhọ LBTT L c bóp thu n tayự ậ HSSV H c sinh sinh viênọ NNGB N m ng a g p b ngằ ử ậ ụ RLTT Rèn luy n thân thệ ể SV Sinh viên TC Tiêu chu nẩ TTGDTC&TT Trung tâm Giáo d c Th ch t và Th thaoụ ể ấ ể TDTT Th d c th thaoể ụ ể TN Th c nghi mự ệ DANH M C CÁC B NGỤ Ả B ngả N i dung b ngộ ả Trang 3.1 Danh m c ch ng trình GDTC dành cho SV ĐHQGHNụ ươ Sau trang 60 3.2 K t qu ph ng v n l a ch n tiêu chu n, tiêu chí đánh giáế ả ỏ ấ ự ọ ẩ ch ng trình GDTC cho sinh viên ĐHQGHNươ Sau trang 65 3.3 K t qu l a ch n các tiêu chu n, tiêu chí đánh giá ch ngế ả ự ọ ẩ ươ trình GDTCcho sinh viên Đ i h c Qu c gia Hà N i ạ ọ ố ộ Sau trang 65 3.4 Đánh giá c a CBQL và gi ng viên v chu n đ u ra c aủ ả ề ẩ ầ ủ ch ng trình GDTC, ĐHQGHNươ 68 3.5 Đánh giá c a CBQL và gi ng viên v n i dung ch ngủ ả ề ộ ươ trình GDTC, ĐHQGHN 71 3.6 Đánh giá c a CBQL và gi ng viên v c u trúc ch ng trìnhủ ả ề ấ ươ GDTC, ĐHQGHN 72 3.7 Th c tr ng đ i ngũ cán b gi ng viên gi ng d y GDTC t i ự ạ ộ ộ ả ả ạ ạ Đ i h c Qu c gia Hà N iạ ọ ố ộ Sau trang 74 3.8 Th c tr ng c s v t ch t ph c v công tác GDTC và ho tự ạ ơ ở ậ ấ ụ ụ ạ đ ng TDTT ngo i khóa c a ĐHQGHN tr c năm 2015ộ ạ ủ ướ Sau trang 75 3.9 Th c tr ng ho t đ ng ngo i khóa và thành tích th thao c aự ạ ạ ộ ạ ể ủ sinh viên ĐHQGHN năm 2014 – 2015 77 3.10 K t qu phân lo i đi m h c t p c a 300 sinh viên sau khiế ả ạ ể ọ ậ ủ h c xong môn h c GDTC năm h c 2014 – 2015ọ ọ ọ 80 3.11 K t qu h c t p các môn th thao trong ch ng trìnhế ả ọ ậ ể ươ GDTC c a SV ĐHQGHN năm h c 2014 – 2015ủ ọ 80 3.12 K t qu ki m tra các ch tiêu th l c c a nam và n Qhế ả ể ỉ ể ự ủ ữ 2015 h c kỳ II năm h c 2014 – 2015 ọ ọ 81 3.13 X p lo i th l c sinh viên ĐHQGHN theo Tiêu chu n đánhế ạ ể ự ẩ giá th l c sinh viên c a B GD&ĐTể ự ủ ộ 81 3.14 K t qu l y ý ki n ph n h i v ch ng trình GDTC c aế ả ấ ế ả ồ ề ươ ủ sinh viên ĐHQGHN QH 2014 h c kỳ II năm h c 2014 -ọ ọ 2015 Sau trang 81 3.15 Đánh giá c a gi ng viên v tính tích c c c a sinh viênủ ả ề ự ủ trong quá trình h c môn GDTCọ 83 3.16 T ng h p k t qu đánh giá th c tr ng c a sinh viên ổ ợ ế ả ự ạ ủ QH 2014 v thái đ tích c cề ộ ự 84 3.17 K t qu đánh giá ch ng trình GDTC t i ĐHQGHNế ả ươ ạ Sau trang 85 3.18 K t qu ph ng v n xác đ nh vai trò - ý nghĩa và nhu c uế ả ỏ ấ ị ầ t p luy n các môn th thao t ch n c a sinh viênậ ệ ể ự ọ ủ ĐHQGHN (n=1.300) Sau trang 100 3.19 Ch ng trình môn h c th thao t ch n bóng r và bóngươ ọ ể ự ọ ổ bàn 102 3.20 Nh ng n i dung m i trong ch ng trình GDTC c i ti n soữ ộ ớ ươ ả ế v i ch ng trình cũớ ươ 105 3.21 K t qu th m đ nh c a H i đ ng th m đ nh ch ng trìnhế ả ẩ ị ủ ộ ồ ẩ ị ươ môn h c bóng r và bóng bàn t i ĐHQGHN (n=9)ọ ổ ạ 107 3.22 K t qu so sánh các test ki m tra và đi m k t thúc gi aế ả ể ể ế ữ nhóm đ i ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóngố ứ ự ệ ở ọ ự ọ rổ 112 3.23 K t qu so sánh các test ki m tra và đi m k t thúc gi aế ả ể ể ế ữ nhóm đ i ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóngố ứ ự ệ ở ọ ự ọ bàn 116 3.24 K t qu so sánh các test ki m tra th l c gi a nhóm đ iế ả ể ể ự ữ ố ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng rứ ự ệ ở ọ ự ọ ổ 121 3.25 K t qu so sánh các test ki m tra th l c gi a nhóm đ iế ả ể ể ự ữ ố ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng bànứ ự ệ ở ọ ự ọ 128 3.26 K t qu so sánh đi m k t thúc gi a nhóm h c theo ch ngế ả ể ế ữ ọ ươ trình c i ti n và ch ng trình cũ môn h c bóng r vàả ế ươ ở ọ ổ bóng bàn 136 3.27 K t qu so sánh test ki m tra l c bóp tay thu n gi a nhómế ả ể ự ậ ữ h c theo ch ng trình c i ti n và CT cũ môn h c bóng rọ ươ ả ế ở ọ ổ 136 và bóng bàn 3.28 K t qu so sánh test ki m tra n m ng a g p b ng gi aế ả ể ằ ử ậ ụ ữ nhóm h c theo ch ng trình c i ti n và ch ng trình cũ ọ ươ ả ế ươ ở môn h c bóng r và bóng bànọ ổ 137 3.29 K t qu so sánh test ki m tra b t xa t i ch gi a nhóm h cế ả ể ậ ạ ỗ ữ ọ theo ch ng trình c i ti n và ch ng trình cũ môn h c ươ ả ế ươ ở ọ bóng r và bóng bànổ 137 3.30 K t qu so sánh test ki m tra ch y 30m gi a nhóm h c theoế ả ể ạ ữ ọ ch ng trình c i ti n và ch ng trình cũ môn h c ươ ả ế ươ ở ọ bóng rổ và bóng bàn 138 3.31 K t qu so sánh test ki m tra ch y con thoi gi a nhóm h cế ả ể ạ ữ ọ theo ch ng trình c i ti n và ch ng trình cũ môn h c ươ ả ế ươ ở ọ bóng r và bóng bànổ 139 3.32 K t qu so sánh test ki m tra ch y tùy s c gi a nhóm h c theoế ả ể ạ ứ ữ ọ ch ng trình c i ti n và ch ng trình cũ môn h c ươ ả ế ươ ở ọ bóng rổ và bóng bàn 139 3.33 K t qu đánh giá c a gi ng viên v môn h c (n=4)ế ả ủ ả ề ọ Sau trang 140 3.34 Đánh giá c a gi ng viên v tính tích c c c a sinh viên trongủ ả ề ự ủ quá trình h c môn bóng bàn và bóng r (n=4)ọ ổ 142 3.35 T ng h p k t qu đánh giá c a sinh viên v ch ng trình mônổ ợ ế ả ủ ề ươ h c bóng r và bóng bànọ ổ 143 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ Bi uể đồ N i dung bi u đ ộ ể ồ Trang 3.1 So sánh k t qu ki m tra test ném ph t gi a nhóm đ i ch ngế ả ể ạ ữ ố ứ và th c nghi m môn h c t ch n bóng rự ệ ở ọ ự ọ ổ 113 3.2 Bi u đ phân b k t qu ki m tra test ném ph t gi a nhómể ồ ố ế ả ể ạ ữ đ i ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng rố ứ ự ệ ở ọ ự ọ ổ 113 3.3 So sánh k t qu ki m tra test hai b c lên r gi a nhóm đ iế ả ể ướ ổ ữ ố ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng rứ ự ệ ở ọ ự ọ ổ 114 3.4 Bi u đ phân b k t qu ki m tra test hai b c lên r gi aể ồ ố ế ả ể ướ ổ ữ nhóm đ i ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng rố ứ ự ệ ở ọ ự ọ ổ 114 3.5 So sánh k t qu đi m k t thúc gi a nhóm đ i ch ng và th cế ả ể ế ữ ố ứ ự nghi m môn h c t ch n bóng rệ ở ọ ự ọ ổ 115 3.6 Bi u đ phân b k t qu đi m k t thúc gi a nhóm đ i ch ngể ồ ố ế ả ể ế ữ ố ứ và th c nghi m môn h c t ch n bóng rự ệ ở ọ ự ọ ổ 115 3.7 So sánh k t qu ki m tra test v t ph i gi a nhóm đ i ch ngế ả ể ụ ả ữ ố ứ và th c nghi m môn h c t ch n bóng bànự ệ ở ọ ự ọ 117 3.8 Bi u đ phân b k t qu ki m tra test v t ph i gi a nhóm đ iể ồ ố ế ả ể ụ ả ữ ố ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng bànứ ự ệ ở ọ ự ọ 117 3.9 So sánh k t qu ki m tra test v t trái gi a nhóm đ i ch ng vàế ả ể ụ ữ ố ứ th c nghi m môn h c t ch n bóng bànự ệ ở ọ ự ọ 118 3.10 Bi u đ phân b k t qu ki m tra test v t trái gi a nhóm đ iể ồ ố ế ả ể ụ ữ ố ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng bànứ ự ệ ở ọ ự ọ 118 3.11 So sánh k t qu đi m k t thúc gi a nhóm đ i ch ng và th cế ả ể ế ữ ố ứ ự nghi m môn h c t ch n bóng bànệ ở ọ ự ọ 119 3.12 Bi u đ phân b k t qu đi m k t thúc gi a nhóm đ i ch ngể ồ ố ế ả ể ế ữ ố ứ và th c nghi m môn h c t ch n bóng bànự ệ ở ọ ự ọ 119 3.13 So sánh k t qu ki m tra test l c bóp tay thu n gi a nhóm đ iế ả ể ự ậ ữ ố ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng rứ ự ệ ở ọ ự ọ ổ 121 3.14 Bi u đ phân b k t qu ki m tra test l c bóp tay thu n gi aể ồ ố ế ả ể ự ậ ữ nhóm đ i ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng rố ứ ự ệ ở ọ ự ọ ổ 122 3.15 So sánh k t qu ki m tra test n m ng a g p b ng gi a nhómế ả ể ằ ử ậ ụ ữ 123 đ i ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng rố ứ ự ệ ở ọ ự ọ ổ 3.16 Bi u đ phân b k t qu ki m tra test n m ng a g p b ngể ồ ố ế ả ể ằ ử ậ ụ gi a nhóm ĐC và TN môn h c t ch n bóng rữ ở ọ ự ọ ổ 123 3.17 So sánh k t qu ki m tra test b t xa t i ch gi a nhóm đ iế ả ể ậ ạ ỗ ữ ố ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng rứ ự ệ ở ọ ự ọ ổ 124 3.18 Bi u đ phân b k t qu ki m tra test b t xa t i ch gi aể ồ ố ế ả ể ậ ạ ỗ ữ nhóm đ i ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng rố ứ ự ệ ở ọ ự ọ ổ 124 3.19 So sánh k t qu ki m tra test ch y 30m gi a nhóm đ i ch ngế ả ể ạ ữ ố ứ và th c nghi m môn h c t ch n bóng rự ệ ở ọ ự ọ ổ 125 3.20 Bi u đ phân b k t qu ki m tra test ch y 30m gi a nhómể ồ ố ế ả ể ạ ữ đ i ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng rố ứ ự ệ ở ọ ự ọ ổ 125 3.21 So sánh k t qu ki m tra test ch y con thoi gi a nhóm đ iế ả ể ạ ữ ố ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng rứ ự ệ ở ọ ự ọ ổ 126 3.22 Bi u đ phân b k t qu ki m tra test ch y con thoi gi aể ồ ố ế ả ể ạ ữ nhóm đ i ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng rố ứ ự ệ ở ọ ự ọ ổ 126 3.23 So sánh k t qu ki m tra test ch y tùy s c 5 phút gi a nhómế ả ể ạ ứ ữ đ i ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng rố ứ ự ệ ở ọ ự ọ ổ 127 3.24 Bi u đ phân b k t qu ki m tra test ch y tùy s c gi a nhómể ồ ố ế ả ể ạ ứ ữ đ i ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng rố ứ ự ệ ở ọ ự ọ ổ 127 3.25 So sánh k t qu ki m tra test l c bóp tay thu n gi a nhóm đ iế ả ể ự ậ ữ ố ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng bànứ ự ệ ở ọ ự ọ 129 3.26 Bi u đ phân b k t qu ki m tra test l c bóp tay thu n gi aể ồ ố ế ả ể ự ậ ữ nhóm đ i ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng bànố ứ ự ệ ở ọ ự ọ 129 3.27 So sánh k t qu ki m tra test n m ng a g p b ng gi a nhómế ả ể ằ ử ậ ụ ữ đ i ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng bànố ứ ự ệ ở ọ ự ọ 130 3.28 Bi u đ phân b k t qu ki m tra test n m ng a g p b ngể ồ ố ế ả ể ằ ử ậ ụ gi a nhóm ĐC và th c nghi m môn h c t ch n bóng bànữ ự ệ ở ọ ự ọ 130 3.29 So sánh k t qu ki m tra test l c b t xa t i ch gi a nhóm đ iế ả ể ự ậ ạ ỗ ữ ố ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng bànứ ự ệ ở ọ ự ọ 131 3.30 Bi u đ phân b k t qu ki m tra test b t xa t i ch gi aể ồ ố ế ả ể ậ ạ ỗ ữ nhóm đ i ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng bànố ứ ự ệ ở ọ ự ọ 131 3.31 So sánh k t qu ki m tra test ch y 30m gi a nhóm đ i ch ngế ả ể ạ ữ ố ứ và th c nghi m môn h c t ch n bóng bànự ệ ở ọ ự ọ 132 3.32 Bi u đ phân b k t qu ki m tra test ch y 30m gi a nhómể ồ ố ế ả ể ạ ữ đ i ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng bànố ứ ự ệ ở ọ ự ọ 132 3.33 So sánh k t qu ki m tra test ch y con thoi gi a nhóm đ iế ả ể ạ ữ ố ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng bànứ ự ệ ở ọ ự ọ 133 3.34 Bi u đ phân b k t qu ki m tra test ch y con thoi gi aể ồ ố ế ả ể ạ ữ nhóm đ i ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng bànố ứ ự ệ ở ọ ự ọ 133 3.35 So sánh k t qu ki m tra test ch y tùy s c gi a nhóm đ iế ả ể ạ ứ ữ ố ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng bànứ ự ệ ở ọ ự ọ 134 3.36 Bi u đ phân b k t qu ki m tra test ch y tùy s c gi a nhómể ồ ố ế ả ể ạ ứ ữ đ i ch ng và th c nghi m môn h c t ch n bóng bànố ứ ự ệ ở ọ ự ọ 134 S đơ ồ N i dung s độ ơ ồ Trang 1.1 Các b c phát tri n ch ng trìnhướ ể ươ 26 1.2 Các kh i ki n th c c a ch ng trình CDIOố ế ứ ủ ươ 29 1.3 Kh i ki n th c “t duy và ki n th c công ngh ” c p đ 2ố ế ứ ư ế ứ ệ ở ấ ộ 29 3.1 Môn h c giáo d c th ch t Đ i h c Qu c gia Hà N iọ ụ ể ấ ạ ọ ố ộ Sau trang60 1 M Đ UỞ Ầ Th h tr ngày nay đ c s ng h c t p và rèn luy n d i ch đ xã h iế ệ ẻ ượ ố ọ ậ ệ ướ ế ộ ộ ch nghĩa, đ c Đ ng và Nhà n c quan tâm, t o m i đi u ki n thu n l i nh tủ ượ ả ướ ạ ọ ề ệ ậ ợ ấ đ đ c phát huy sáng t o c a b n thân, đ c th a k nh ng thành qu vĩ đ iể ượ ạ ủ ả ượ ừ ế ữ ả ạ c a nhi u th h tr c đ l i. Trong s nghi p đ u tranh b o v T qu c vàủ ề ế ệ ướ ể ạ ự ệ ấ ả ệ ổ ố xây d ng đ t n c h là nh ng ch nhân t ng lai c a đ t n c, s m nh l chự ấ ướ ọ ữ ủ ươ ủ ấ ướ ứ ệ ị s c a c dân t c đ u trông mong vào chính h . Khi đ ng th i Bác H kínhử ủ ả ộ ề ọ ươ ờ ồ yêu th ng căn d n:“ B i d ng th h cách m ng cho đ i sau là m t vi cườ ặ ồ ưỡ ế ệ ạ ờ ộ ệ làm r t quan tr ng và c n thi t”. Th m nhu n l i căn d n c a Bác, các th hấ ọ ầ ế ấ ầ ờ ặ ủ ế ệ tr Vi t Nam trong đó có h c sinh, sinh viên đã và đang ra s c thi đua h c t pẻ ệ ọ ứ ọ ậ và nghiên c u không ng ng nâng cao trình đ ki n th c chuyên môn và hoànứ ừ ộ ế ứ thi n b n thân x ng đáng v i s m nh mà Bác h ng mong c.ệ ả ứ ớ ứ ệ ằ ướ Ngh quy t Đ i h i Đ ng C ng s n Vi t Nam l n th IX đã ch rõ: “Phátị ế ạ ộ ả ộ ả ệ ầ ứ ỉ tri n giáo d c và đào t o là m t trong nh ng đ ng l c quan tr ng thúc đ y sể ụ ạ ộ ữ ộ ự ọ ẩ ự nghi p công nghi p hoá - hi n đ i hoá, là đi u ki n đ phát huy ngu n l c conệ ệ ệ ạ ề ệ ể ồ ự ng i - y u t c b n đ phát tri n xã h i, tăng tr ng kinh t nhanh và b nườ ế ố ơ ả ể ể ộ ưở ế ề v ng”; đ phát tri n giáo d c đòi h i: “M c tiêu, n i dung ch ng trình ph iữ ể ể ụ ỏ ụ ộ ươ ả đ c đ i m i theo h ng chu n hoá, hi n đ i hoá, ti p c n v i trình đ tiênượ ổ ớ ướ ẩ ệ ạ ế ậ ớ ộ ti n c a khu v c và th gi i; chú tr ng giáo d c th ch t và b i d ng nhânế ủ ự ế ớ ọ ụ ể ấ ồ ưỡ cách ng i h c; mau chóng ti p thu có ch n l c ch ng trình đào t o c a cácườ ọ ế ọ ọ ươ ạ ủ n c phát tri n phù h p v i yêu c u c a đ t n c” [8].ướ ể ợ ớ ầ ủ ấ ướ Trong đ i s ng xã h i, giáo d c và đào t o là lĩnh v c có vai trò quanờ ố ộ ụ ạ ự tr ng trong xu th phát tri n tri th c ngày nay, giáo d c - đào t o đ c xem làọ ế ể ứ ụ ạ ượ chính sách, bi n pháp quan tr ng hàng đ u đ phát tri n đ t n c.ệ ọ ầ ể ể ấ ướ Giáo d c và đào t o góp ph n b o v ch đ chính tr c a qu c gia, dânụ ạ ầ ả ệ ế ộ ị ủ ố t c b i giáo d c - đào t o góp ph n xây d ng đ i ngũ lao đ ng có trình đ caoộ ở ụ ạ ầ ự ộ ộ ộ 2làm giàu c a c i v t ch t cho xã h i đ ng th i có b n lĩnh chính tr v ngủ ả ậ ấ ộ ồ ờ ả ị ữ vàng, đ s c đ kháng ch ng l i các cu c “xâm lăng văn hóa” trong chính quáủ ứ ề ố ạ ộ trình h i nh p qu c t và toàn c u.ộ ậ ố ế ầ Giáo d c - đào t o nh m phát huy năng l c n i sinh “đi t t, đón đ u” rútụ ạ ằ ự ộ ắ ầ ng n th i gian công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c. Vi t Nam kh ng đ nhắ ờ ệ ệ ạ ấ ướ ệ ẳ ị giáo d c - đào t o cùng v i khoa h c - công ngh là qu c sách hàng đ u, làụ ạ ớ ọ ệ ố ầ đi u ki n ph n đ u đ đ n năm 2020 Vi t Nam c b n tr thành n c côngề ệ ấ ấ ể ế ệ ơ ả ở ướ nghi p. Nh n th c rõ vai trò c a giáo d c - đào t o đ i v i s phát tri n, Đ ngệ ậ ứ ủ ụ ạ ố ớ ự ể ả và Nhà n c ta kh ng đinh: “Giáo d c là qu c sách hàng đ u”. Vi c đ i m iướ ẳ ụ ố ầ ệ ổ ớ giáo d c trong giai đo n hi n nay đang là m i quan tâm c a các c p, ngành,ụ ạ ệ ố ủ ấ các nhà khoa h c và toàn xã h i. Ch n khoa h c và giáo d c làm khâu đ tọ ộ ọ ọ ụ ộ phá cho phát tri n. Ch n giáo d c làm ti n đ , làm x ng s ng c a phát tri nể ọ ụ ề ề ươ ố ủ ể b n v ng là xác đ nh đúng đ n và khoa h c.ề ữ ị ắ ọ Đ i h c Qu c gia Hà N i (ĐHQGHN) đ c thành l p theo Ngh đ nhạ ọ ố ộ ượ ậ ị ị s 97/CP c a Chính ph , ban hành ngày 12/12/1993, v i Quy ch t ch c ho tố ủ ủ ớ ế ổ ứ ạ đ ng riêng. ĐHQGHN đã ban hành k ho ch chi n l c phát tri n đ n nămộ ế ạ ế ượ ể ế 2020, trong đó xác đ nh rõ: M c tiêu ph n đ u đ n năm 2020 c a ĐHQGHNị ụ ấ ấ ế ủ là tr thành đ i h c theo đ nh h ng nghiên c u, đa ngành đa lĩnh v c ngangở ạ ọ ị ướ ứ ự t m các đ i h c tiên ti n trong khu v c Châu Á; m t s lĩnh v c và nhi uầ ạ ọ ế ự ộ ố ự ề ngành, chuyên ngành đ t trình đ qu c t , góp ph n phát tri n n n kinh t triạ ộ ố ế ầ ể ề ế th c và đ a Vi t Nam c b n tr thành n c công nghi p theo h ng hi n đ i.ứ ư ệ ơ ả ở ướ ệ ướ ệ ạ Hi n nay, ĐHQGHN g m 07 tr ng đ i h c thành viên, 06 Vi n nghiên c u,ệ ồ ườ ạ ọ ệ ứ 05 Khoa tr c thu c, 04 Trung tâm nghiên c u đào t o tr c thu c và 16 đ n vự ộ ứ ạ ự ộ ơ ị ph c v v i h n 4.300 cán b gi ng viên, đang đào t o và gi ng d y cho g nụ ụ ớ ơ ộ ả ạ ả ạ ầ 22.000 sinh viên trong ĐHQGHN. S m nh: Đào t o ngu n nhân l c ch t l ng cao, trình đ cao, b iứ ệ ạ ồ ự ấ ượ ộ ồ d ng nhân tài; sáng t o, nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh đ nhưỡ ạ ứ ọ ể ệ ỉ 3cao; đóng vai trò nòng c t và đ u tàu đ i m i trong h th ng giáo d c đ i h cố ầ ổ ớ ệ ố ụ ạ ọ Vi t Nam.ệ T m nhìn: Tr thành trung tâm đ i h c nghiên c u đa ngành, đa lĩnh v cầ ở ạ ọ ứ ự trong nhóm các đ i h c tiên ti n c a th gi i, đóng góp quan tr ng vào sạ ọ ế ủ ế ớ ọ ự phát tri n n n kinh t tri th c c a đ t n c.ể ề ế ứ ủ ấ ướ Tiên phong: Đi đ u luôn đ c coi là tiêu chí nh n d ng c a các ho tầ ượ ậ ạ ủ ạ đ ng và đ i ngũ cán b c a ĐHQGHN trong h th ng các tr ng đ i h c ộ ộ ộ ủ ệ ố ườ ạ ọ ở Vi t Nam: tiên phong trong đào t o ch t l ng cao, nghiên c u khoa h c đ nhệ ạ ấ ượ ứ ọ ỉ cao; tiên phong trong vi c áp d ng các ph ng pháp m i trong qu n tr đ iệ ụ ươ ớ ả ị ạ h c, qu n lý đào t o, đánh giá ch t l ng, tiên phong nghiên c u nh ng lĩnhọ ả ạ ấ ượ ứ ữ v c m i, tri n khai th c hi n đào t o nh ng ngành hoàn toàn m i Vi t Nam.ự ớ ể ự ệ ạ ữ ớ ở ệ Tiên phong c a ĐHQGHN góp ph n giáo d c Vi t Nam g n h n v i khu v củ ầ ụ ệ ầ ơ ớ ự và trên th gi i.ế ớ Chi n l c phát tri n ĐHQGHN: Tr thành trung tâm đ i h c nghiênế ượ ể ở ạ ọ c u đa ngành, đa lĩnh v c đ t chu n qu c t , đào t o ngu n nhân l c ch tứ ự ạ ẩ ố ế ạ ồ ự ấ l ng cao, trình đ cao, nghiên c u khoa h c và công ngh đ nh cao đáp ngượ ộ ứ ọ ệ ỉ ứ yêu c u phát tri n c a đ t n c; tiên phong và làm nòng c t và đ u tàu đ iầ ể ủ ấ ướ ố ầ ổ m i trong h th ng giáo d c Đ i h c Vi t Nam.ớ ệ ố ụ ạ ọ ệ Chính vì nh ng m c tiêu chung đó mà Trung tâm GDTC&TT đ cữ ụ ượ thành l p ngày 4 tháng 5 năm 2009. Trung tâm ho t đ ng theo c ch đ c l p,ậ ạ ộ ơ ế ộ ậ t ch , t ch u trách nhi m, có t cách pháp nhân đ c l p, có con d u, tàiự ủ ự ị ệ ư ộ ậ ấ kho n riêng và ch u s qu n lý tr c ti p c a ĐHQGHN [39]. ả ị ự ả ự ế ủ V i nh ng đ nh h ng phát tri n chung đó vi c xây d ng, đ i m i ho tớ ữ ị ướ ể ệ ự ổ ớ ạ đ ng d y và h c môn h c GDTC cũng không n m ngoài m c tiêu phát tri nộ ạ ọ ọ ằ ụ ể chung c a ĐHQGHN. Đ đáp ng đ c chi n l c phát tri n Trung tâm đ nủ ể ứ ượ ế ượ ể ế năm 2020, t m nhìn 2030, Trung tâm đã ti n hành đ i m i nh m nâng caoầ ế ổ ớ ằ ch t l ng gi ng d y c a Trung tâm v i các gi i pháp đ ng b nh tăngấ ượ ả ạ ủ ớ ả ồ ộ ư 4c ng c s v t ch t (CSVC) ph c v công tác d y và h c, đ i m i ph ngườ ơ ở ậ ấ ụ ụ ạ ọ ổ ớ ươ pháp gi ng d y, nâng cao trình đ chuyên môn c a đ i ngũ gi ng viên (GV)ả ạ ộ ủ ộ ả Trong đó v n đ xây d ng, b sung c p nh t hay c i ti n ch ng trình làấ ề ự ổ ậ ậ ả ế ươ công vi c đ c quan tâm và u tiên hàng đ u. ệ ượ ư ầ Đ c s quan tâm ng h c a lãnh đ o Trung tâm, s giúp đ c a đ iượ ự ủ ộ ủ ạ ự ỡ ủ ộ ngũ cán b gi ng viên, đ ng th i v i kinh nghi m b n thân nhi u năm côngộ ả ồ ờ ớ ệ ả ề tác gi ng d y t i Trung tâm GDTC & TT ĐHQGHN, đ ng th i k t h p v iả ạ ạ ồ ờ ế ợ ớ các ph ng pháp nghiên c u hi n đ i, c s lý lu n m i. ươ ứ ệ ạ ơ ở ậ ớ T nh ng lý do trên, tác gi ti n hành nghiên c u lu n án: ừ ữ ả ế ứ ậ “C i ti nả ế ch ng trình Giáo d c th ch t cho sinh viên Đ i h c Qu c gia Hà N iươ ụ ể ấ ạ ọ ố ộ ”. M c đích nghiên c uụ ứ Thông qua vi c đánh giá th c tr ng công tác GDTC sinh viên t iệ ự ạ ạ ĐHQGHN trong nh ng năm g n đây làm c s đ c i ti n ch ng trình GDTCữ ầ ơ ở ể ả ế ươ nh m nâng cao th l c và k t qu h c t p cho sinh viên ĐHQGHN, góp ph nằ ể ự ế ả ọ ậ ầ nâng cao ch t l ng đào t o theo đ nh h ng phát tri n giáo d c c a Trungấ ượ ạ ị ướ ể ụ ủ tâm. M c tiêu nghiên c uụ ứ Đ th c hi n m c đích nghiên c u nêu trên, lu n án đã gi i quy t ba m cể ự ệ ụ ứ ậ ả ế ụ tiêu c b n sau:ơ ả M c tiêu 1: ụ Đánh giá th c tr ng th c hi n ch ng trình giáo d c th ch tự ạ ự ệ ươ ụ ể ấ t i ĐHQGHN. ạ M c tiêu 2: ụ Nghiên c u c i ti n ch ng trình GDTC nh m nâng caoứ ả ế ươ ằ ch t l ng công tác giáo d c th ch t cho sinh viên ĐHQGHN.ấ ượ ụ ể ấ M c tiêu 3: ụ B c đ u đướ ầ ánh giá hi u qu vi c c i ti n ch ng trình giáoệ ả ệ ả ế ươ d c th ch t cho sinh viên ĐHQGHN.ụ ể ấ Gi thuy t khoa h c:ả ế ọ 5N u c i ti n ch ng trình ế ả ế ươ giáo d c th ch t ụ ể ấ theo quy đ nh chu n đ u raị ẩ ầ rõ ràng phù h p v i t ng môn h c và đápợ ớ ừ ọ ngứ yêu c uầ rèn luy nệ th l cể ự c aủ sinh viên thì s góp ph n nâng cao ẽ ầ th l c và k t qu h c t pể ự ế ả ọ ậ cho sinh viên ĐHQGHN, đ ng th i góp ph n nâng cao ch t l ng đào t o theo đ nhồ ờ ầ ấ ượ ạ ị h ngướ phát tri nể giáo d cụ c a ĐHQGHN.ủ 6CH NG 1. T NG QUAN V CÁC V N Đ NGHIÊN C UƯƠ Ổ Ề Ấ Ề Ứ 1.1. Quan đi m c a Đ ng, Nhà n c v giáo d c - đào t o nói chungể ủ ả ướ ề ụ ạ và giáo d c th ch t tr ng h cụ ể ấ ườ ọ 1.1.1. Quan đi m c a Đ ng và Nhà n c v đ i m i Giáo d c - Đàoể ủ ả ướ ề ổ ớ ụ t oạ Đ i m i giáo d c và đào t o phù h p v i s phát tri n c a xã h i luônổ ớ ụ ạ ợ ớ ự ể ủ ộ đ c Đ ng và nhà n c ta đ t ra nh m t trong nh ng yêu c u c p thi t nh tượ ả ướ ặ ư ộ ữ ầ ấ ế ấ trong s nghi p phát tri n đ t n c. Quan đi m đó đã đ c th hi n xuyênự ệ ể ấ ướ ể ượ ể ệ su t trong các văn ki n đ i h i đ i bi u toàn qu c, t đ i h i đ i bi u toànố ệ ạ ộ ạ ể ố ừ ạ ộ ạ ể qu c l n th IV đ n đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XI, cũng nh trong cácố ầ ứ ế ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ư ch th , ngh quy t c a Đ ng v Giáo d c và Đàoỉ ị ị ế ủ ả ề ụ t o.ạ T i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IV, Đ ng đã ch ra r ng c n ph iạ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ả ỉ ằ ầ ả ti n hành c i cách giáo d c trong c n c; phát tri n giáo d c ph thông; s pế ả ụ ả ướ ể ụ ổ ắ x p, t ng b cế ừ ướ m r ng và hoàn ch nh m ng l i các tr ng đ i h c, caoở ộ ỉ ạ ướ ườ ạ ọ đ ng và trung h c chuyên nghi p; phát tri n r ng rãi các tr ng d y ngh .ẳ ọ ệ ể ộ ườ ạ ề Quan đi m v c i cách giáo d c đó ti p t c đ c b sung và hoàn thi n trongể ề ả ụ ế ụ ượ ổ ệ các đ i h i đ i bi u toàn qu c c a Đ ng. Đ n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l nạ ộ ạ ể ố ủ ả ế ạ ộ ạ ể ố ầ th XI, Đ ng nh n m nh: ứ ả ấ ạ "Đ i m i căn b n, toàn di n n n giáo d c Vi tổ ớ ả ệ ề ụ ệ Nam... trong đó, đ i m i c ch qu n lý giáo d c, phát tri n đ i ngũ giáo viênổ ớ ơ ế ả ụ ể ộ và cán b qu n lý giáo d c là khâu then ch t” ộ ả ụ ố [2], [10], [74]. Đ c th hoá ngh quy t c a các đ i h i đ i bi u toàn qu c v yêu c uể ụ ể ị ế ủ ạ ộ ạ ể ố ề ầ đ i m i ph i phù h p v i s phát tri n c a đ t n c, m i giai đo n khácổ ớ ả ợ ớ ự ể ủ ấ ướ ở ỗ ạ nhau, Đ ng và Nhà n c đã ban hành nhi u văn b n, ch th , ngh quy t v c iả ướ ề ả ỉ ị ị ế ề ả cách giáo d c nh : Ngh quy t s 14-NQ/TW ngày 11-1-1979 v ụ ư ị ế ố ề “c i cáchả giáo d c” ụ đã đ t ra: c i cách giáo d c nh m làm t t vi c chăm sóc và giáoặ ả ụ ằ ố ệ d c th h tr ngay t tu i u th cho t i lúc tr ng thành, nguyên lý c i cáchụ ế ệ ẻ ừ ổ ấ ơ ớ ưở ả giáo d c là vi c h c ph i đi đôi v i hành, giáo d c k t h p v i lao đ ng s nụ ệ ọ ả ớ ụ ế ợ ớ ộ ả 7xu t, nhà tr ng g n v i xã h i. Đây là ngh quy t đ u tiên vấ ườ ắ ớ ộ ị ế ầ ề chuyên đề giáo d cụ sau khi đ tấ n cướ th ngố nh tấ và nó đã đ tặ n nề móng cho công cu c c iộ ả cách giáo d c c a đ t n c trong nh ng năm 80 c a th k XX; Ngh quy t sụ ủ ấ ướ ữ ủ ế ỷ ị ế ố 04-NQ/HNTW ngày 14/1/1993 “V ti p t c đ i m i s nghi p giáo d c vàề ế ụ ổ ớ ự ệ ụ đào t o”ạ ; Ngh quy t 14/2005/NQ-CP ngày 2/11/2005 v ị ế ề “đ i m i c b n vàổ ớ ơ ả toàn di n giáo d c đ i h c Vi t Nam giai đo n 2006-2010”ệ ụ ạ ọ ệ ạ ;... và hi n ệ nay là Ngh quy t s 29 NQ/TW ngày 4/11/2013 v ị ế ố ề “đ i m i căn b n, toàn di nổ ớ ả ệ giáo d c và đào t o, đáp ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa trongụ ạ ứ ầ ệ ệ ạ đi u ki n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu cề ệ ế ị ườ ị ướ ộ ủ ộ ậ ố t ”ế . Ngh quy t đã đ a ra 7 quan đi m ch đ o: [3], [5], [9],ị ế ư ể ỉ ạ [12]. Giáo d c và đào t o là qu c sách hàng đ u, là s nghi p c a Đ ng, Nhàụ ạ ố ầ ự ệ ủ ả n c và c a toàn dân; đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o là đ iướ ủ ổ ớ ả ệ ụ ạ ổ m i nh ng v n đ l n, c t lõi, c p thi t, t quan đi m, t t ng ch đ o đ nớ ữ ấ ề ớ ố ấ ế ừ ể ư ưở ỉ ạ ế m c tiêu, n i dung, ph ng pháp,ụ ộ ươ c ch , chính sách, đi u ki n b o đ m th cơ ế ề ệ ả ả ự hi n; đ i m i t s lãnh đ o c a Đ ng, s qu n lý c a Nhà n c đ n ho tệ ổ ớ ừ ự ạ ủ ả ự ả ủ ướ ế ạ đ ng qu n tr c a các c s giáo d c - đào t o và vi c tham gia c a gia đình,ộ ả ị ủ ơ ở ụ ạ ệ ủ c ng đ ng, xã h i và b n thân ng i h c; đ i m i t t c các b c h c, ngànhộ ồ ộ ả ườ ọ ổ ớ ở ấ ả ậ ọ h c. Trong quá trình đ i m i, c n k th a, phát huy nh ng thành t u, phátọ ổ ớ ầ ế ừ ữ ự tri n nh ng nhân t m i, ti p thu có ch n l c nh ng kinh nghi m c a th gi i;ể ữ ố ớ ế ọ ọ ữ ệ ủ ế ớ kiên quy t ch n ch nh nh ng nh n th c, vi c làm l ch l c. Đ i m i ph i b oế ấ ỉ ữ ậ ứ ệ ệ ạ ổ ớ ả ả đ m tính h th ng, t m nhìn dài h n, phù h p v i t ng lo i đ i t ng và c pả ệ ố ầ ạ ợ ớ ừ ạ ố ượ ấ h c; các gi i pháp ph iọ ả ả đ ngồ b ,ộ khả thi, có tr ngọ tâm, tr ngọ đi m,ể lộ trình, b cướ đi phù h p.ợ Phát tri n giáo d c và đào t o là nâng cao dân trí, đào t o nhân l c, b iể ụ ạ ạ ự ồ d ng nhân tài. Chuy n m nh quá trình giáo d c t ch y u trang b ki n th cưỡ ể ạ ụ ừ ủ ế ị ế ứ sang phát tri n toàn di n năng l c và ph m ch t ng i h c. H c đi đôi v iể ệ ự ẩ ấ ườ ọ ọ ớ 8hành; lý lu n g n v i th c ti n; giáo d c nhà tr ng k t h p v i giáo d c giaậ ắ ớ ự ễ ụ ườ ế ợ ớ ụ đình và giáo d c xã h i.ụ ộ Phát tri n giáo d c và đào t o ph i g n v i nhu c u phát tri n kinh t - xãể ụ ạ ả ắ ớ ầ ể ế h i và b o v T qu c; v i ti n b khoa h c và công ngh ; phù h p quy lu tộ ả ệ ổ ố ớ ế ộ ọ ệ ợ ậ khách quan. Chuy n phát tri n giáo d c và đào t o t ch y u theo s l ngể ể ụ ạ ừ ủ ế ố ượ sang chú tr ng ch t l ng và hi u qu , đ ng th i đáp ng yêu c u s l ng.ọ ấ ượ ệ ả ồ ờ ứ ầ ố ượ Đ i m i h th ng giáo d c theo h ng m , linh ho t, liên thông gi a cácổ ớ ệ ố ụ ướ ở ạ ữ b c h c, trình đ và gi a các ph ng th c giáo d c, đào t o. Chu n hóa, hi nậ ọ ộ ữ ươ ứ ụ ạ ẩ ệ đ i hóaạ giáo d c và đào t o.ụ ạ Ch đ ng phát ủ ộ huy m t tích c c, h n ch m t tiêu c c c a c ch thặ ự ạ ế ặ ự ủ ơ ế ị tr ng, b o đ m đ nh h ng xã h i ch nghĩa trong phát tri n giáo d c và đàoườ ả ả ị ướ ộ ủ ể ụ t o. Phát tri n hài hòa, h tr gi a giáo d c công l p và ngoài công l p, gi aạ ể ỗ ợ ữ ụ ậ ậ ữ các vùng, mi n. u ề Ư tiên đ u t phát tri...áự ế ả t ng k t, nhà lãnh đ o, qu n lý giáo d c xây d ng chính sách ho c đ a raổ ế ạ ả ụ ự ặ ư các quy t đ nh giáo d c phù h p.ế ị ụ ợ Ho t đ ng đánh giá là m t khâu quan tr ng trong qu n lý nói chungạ ộ ộ ọ ả và trong qu n lý giáo d c nói riêng. Đánh giá trong giáo d c đ c hi u làả ụ ụ ượ ể s tác đ ng c a quá trình đánh giá đ i v i đ i t ng đ c đánh giá theoự ộ ủ ố ớ ố ượ ượ h ng mà ch th đánh giá mong mu n. Nhi u nhà khoa h c, chuyên giaướ ủ ể ố ề ọ giáo d c đã kh ng đ nh ho t đ ng đánh giá trong giáo d c th c hi n b nụ ẳ ị ạ ộ ụ ự ệ ố ch c năng chính sau: 1) Ch c năng đ nh h ng; 2) Ch c năng kích thích,ứ ứ ị ướ ứ t o đ ng l c; 3) Ch c năng sàng l c; và 4) Ch c năng c i ti n.ạ ộ ự ứ ọ ứ ả ế Trong giáo d c c n ti n hành các ho t đ ng đánh giá ụ ầ ế ạ ộ ch ng trìnhươ đào t o (ạ CTĐT), ch ng trình môn h c (ươ ọ CTMH), đánh giá GV, đánh giá l pớ h c, đánh giá k t qu h c t p c a ọ ế ả ọ ậ ủ sinh viên (SV), trong ch ng này, ươ lu n ánậ ch đ c p đ n đánh giá ch ng trình môn h c.ỉ ề ậ ế ươ ọ Khái ni m đánh giá ch ng trìnhệ ươ Đánh giá CT là m t ph n c a quy trình phát tri n CT giáo d c nóiộ ầ ủ ể ụ chung, CTMH nói riêng, và nh m đ i chi u k t qu c n đ t đ c c a CTằ ố ế ế ả ầ ạ ượ ủ và c a môn h c v i m c tiêu đã đ ra c a CT và c a môn h c. Tráchủ ọ ớ ụ ề ủ ủ ọ nhi m c a các c p qu n lý trong vi c t ch c xây d ng CT giáo d c hayệ ủ ấ ả ệ ổ ứ ự ụ CTMH luôn quan tâm đ n v n đ khi nào và làm th nào đ có th c i ti nế ấ ề ế ể ể ả ế CT đ đáp ng nhu c u c a xã h i, yêu c u c a ngành đào t o và ng iể ứ ầ ủ ộ ầ ủ ạ ườ h c, cũng nh xem xét tác đ ng c a CT đ i v i ng i h c. Tuỳ theo cáchọ ư ộ ủ ố ớ ườ ọ ti p c n trong xây d ng CT, cũng nh quan đi m giáo d c mà ng i taế ậ ự ư ể ụ ườ 23 quy t đ nh s đánh giá cái gì, đánh giá nh th nào? Nh ng ng i theo cáchế ị ẽ ư ế ữ ườ ti p c n n i dung thì quan tâm đ n vi c n i dung ki n th c đã đ c SVế ậ ộ ế ệ ộ ế ứ ượ ti p nh n m c đ nào. Ng i theo cách ti p c n m c tiêu l i mu n đánhế ậ ở ứ ộ ườ ế ậ ụ ạ ố giá xem s n ph m đào t o có đ t đ c m c tiêu c a CT đã đ ra hayả ẩ ạ ạ ượ ụ ủ ề không. Ng i theo quan đi m phát tri n l i quan tâm đ n vi c CT h c cóườ ể ể ạ ế ệ ọ giúp phát tri n đ c nh ng ti m năng c a SV. ể ượ ữ ề ủ Có th th y r ng ể ấ ằ m i quanỗ đi m s có cách đánh giá khác nhau nh ng b t lu n theo quan đi m nào thìể ẽ ư ấ ậ ể đánh giá ph i tr l i hai câu h i sau đây: 1) CTĐT hay CTMH có đem l iả ả ờ ỏ ạ k t qu nh mong mu n hay không (có đ t đ c m c tiêu đã xác đ nh hayế ả ư ố ạ ượ ụ ị không)?; 2) C n c i ti n CTĐT hay CTMH theo h ng nào?ầ ả ế ướ . Theo A.C. Orstein và F.D. Hunkins (1998) đánh giá ch ng trình đ cươ ượ xác đ nh nh sau: “Đánh giá ch ng trình đào t o là m t quá trình thu th p vàị ư ươ ạ ộ ậ x lý thông tin đ đ a ra quy t đ nh ch p thu n, s a đ i hay lo i b ch ngử ể ư ế ị ấ ậ ử ổ ạ ỏ ươ trình đào t o đó”ạ [87]. 1.2.2. Khái ni m giáo d c th ch tệ ụ ể ấ C i ti n:ả ế S a đ i cho ti n b h n [82].ử ổ ế ộ ơ Khái ni m giáo d c th ch tệ ụ ể ấ Th ch t:ể ấ Theo A.D. Novicov, L.P. Matveep “Th ch t là ch t l ngể ấ ấ ượ c th con ng i. Đó là nh ng đ c tr ng v hình thái, ch c năng c a c thơ ể ườ ữ ặ ư ề ứ ủ ơ ể đu c thay đ i và phát tri n theo t ng giai đo n và các th i kỳ k ti p nhauợ ổ ể ừ ạ ờ ế ế theo quy lu t sinh h c. Th ch t đ c hình thành và phát tri n do b m sinh diậ ọ ể ấ ượ ể ẩ truy n và nh ng đi u ki n s ng tác đ ng” ề ữ ề ệ ố ộ [59], [61], [76], [80], [81]. Theo Nguy n Toán, Ph m Danh T n: ễ ạ ố “Th ch t ch ch t l ng thânể ấ ỉ ấ ượ th con ng i. Đó là nh ng đ c tr ng t ng đ i n đ nh v hình thái và ch cể ườ ữ ặ ư ươ ố ổ ị ề ứ năng c a c th đ c hình thành và phát tri n do b m sinh di truy n và đi uủ ơ ể ượ ể ẩ ề ề ki n s ng (bao g m c giáo d c, rèn luy n)”ệ ố ồ ả ụ ệ [76, tr.18]. Các tác gi cho r ng:ả ằ th ch t bao g m hình thái (th hình), ch c năng và năng l c v n đ ng. ể ấ ồ ể ứ ự ậ ộ 24 Phát tri n ể thể ch t:ấ Theo Nguy n Quang Quy n, “ễ ề Phát tri n th ch tể ể ấ là m t quá trình di n ra liên t c trong su t cu c đ i c a cá th . Nh ng bi nộ ễ ụ ố ộ ờ ủ ể ữ ế đ i hình thái, ch c năng sinh lý và t ch t v n đ ng là nh ng y u t c b nổ ứ ố ấ ậ ộ ữ ế ố ơ ả đ đánh giá s phát tri n th ch t. Phát tri n th ch t là m t quá trình ch uể ự ể ể ấ ể ể ấ ộ ị s tác đ ng t ng h p c a các y u t t nhiên- xã h i. Trong đó, các y u t xãự ộ ổ ợ ủ ế ố ự ộ ế ố h i đóng vai trò nh h ng tr c ti p và quy t đ nh s phát tri n th ch t c aộ ả ưở ự ế ế ị ự ể ể ấ ủ c th con ng i” ơ ể ườ [64]. Theo A.M. Macximenko, “Phát tri n th ch t là quá trình và k t quể ể ấ ế ả c a s bi n đ i v hình thái và kh năng ch c ph n c a c th con ngu i, đ tủ ự ế ổ ề ả ứ ậ ủ ơ ể ờ ạ đ c d i nh h ng c a di truy n, môi tr ng s ng và m c đ tích c c v nượ ướ ả ưở ủ ề ườ ố ứ ộ ự ậ đ ng c a cá nhân” ộ ủ [58, tr. 5], [59, tr.08]. Giáo d c ụ thể ch t:ấ Theo quan đi m c a A.M.Macximenko; B.C.ể ủ Kyznhétx p và Xôkhôl p cho r ng: ố ố ằ “GDTC là m t lo i hình giáo d c mà n iộ ạ ụ ộ dung chuyên bi t là d y h c đ ng tác, giáo d c các t ch t th l c, lĩnh h iệ ạ ọ ộ ụ ố ấ ể ự ộ các tri th c chuyên môn v TDTT và hình thành nhu c u t p luy n t giác ứ ề ầ ậ ệ ự ở con ng i” ườ [56, tr.11], [58, tr.15], [59, tr.6]. Theo Stephen J. Virgilio (1997), “GDTC cũng nh các hình th c giáoư ứ d c khác, b n ch t là m t quá trình s ph m v i đ y đ nh ng đ c tr ng cụ ả ấ ộ ư ạ ớ ầ ủ ữ ặ ư ơ b n c a nó. S khác bi t ch y u c a GDTC v i các hình th c giáo d c khácả ủ ự ệ ủ ế ủ ớ ứ ụ ch là quá trình h ng đ n vi c hình thành k năng, k x o v n đ ng, phátở ỗ ướ ế ệ ỹ ỹ ả ậ ộ tri n các t ch t th l c, hoàn thi n v hình thái và ch c năng c a c th , quaể ố ấ ể ự ệ ề ứ ủ ơ ể đó trang b ki n th c và m i quan h gi a chúng. Nh v y, GDTC nh m tị ế ứ ố ệ ữ ư ậ ư ộ hình th c đ c l p t ng đ i c a quá trình giáo d c toàn di n, có quan hứ ộ ậ ươ ố ủ ụ ệ ệ khách quan v i các hình th c giáo d c khác nh đ o đ c, th m m , trí tu vàớ ứ ụ ư ạ ứ ẩ ỹ ệ lao đ ng” ộ [59, tr.6], [92, tr.3]. GDTC đ c th c hi n ch y u b ng ph ng ti n ho t đ ng v n đ ng,ượ ự ệ ủ ế ằ ươ ệ ạ ộ ậ ộ giáo d c toàn di n và k lu t ch t ch , nh m giúp h c sinh (HS) có đ cụ ệ ỷ ậ ặ ẽ ằ ọ ượ 25 nh ng ki n th c, thái đ , ni m tin và cách c x nh m đ t đ c m t m tữ ế ứ ộ ề ư ử ằ ạ ượ ộ ộ phong cách s ng kh e m nh, năng đ ng lâu dài. Đ đ t đ c m c tiêu này,ố ỏ ạ ộ ể ạ ượ ụ c n có s h p tác c a nhà tr ng, gia đình và c ng đ ng cùng chia s tráchầ ự ợ ủ ườ ộ ồ ẻ nhi m c i thi n s c kh e cho HS, SV [59, tr.6], [92, tr.3].ệ ả ệ ứ ỏ Khi nh ng HS tu i trung h c đ c h i t i sao không ti p t c thamữ ở ổ ọ ượ ỏ ạ ế ụ gia các ho t đ ng th ch t và các môn th thao, h u h t đ u tr l i: ạ ộ ể ấ ể ầ ế ề ả ờ “Chúng em không quan tâm đ n các cu c thi đ u th thao” ế ộ ấ ể và “Các ho t đ ng nàyạ ộ ch ng còn thú v gì n a.”. ẳ ị ữ Đ lo i tr đ c nh ng thái đ tiêu c c trên thìể ạ ừ ượ ữ ộ ự GDTC c n d a vào b n nguyên t c chính sau đây: GDTC dành cho m iầ ự ố ắ ọ ng i, t t c tr em đ u có quy n h ng th nh ng l i ích v s c kh e do cácườ ấ ả ẻ ề ề ưở ụ ữ ợ ề ứ ỏ bài t p, các cu c thi đ u, nh y múa và th thao mang l i.ậ ộ ấ ả ể ạ Chúng ta có th phát tri n thái đ tích c c tham gia v ho t đ ng thể ể ộ ự ề ạ ộ ể ch t c th b ng cách xây d ng c mu n đ c v n đ ng và th hi n b n thânấ ụ ể ằ ự ướ ố ượ ậ ộ ể ệ ả mình c a các em.ủ Nh ng l i ích v s c kh e do ho t đ ng th ch t c n đ c đ c pữ ợ ề ứ ỏ ạ ộ ể ấ ầ ượ ề ậ nhi u.ề Tr em có quy n tham gia trong các ho t đ ng th ch t tr ng h c, ẻ ề ạ ộ ể ấ ở ườ ọ ở nhà ho c trong c ng đ ng xã h i môi tr ng an toàn và đ c b o tr .ặ ộ ồ ộ ườ ượ ả ợ T các phân tích và t ng h p nêu trên, lu n án cho r ng: ừ ổ ợ ậ ằ GDTC là m tộ quá trình gi i quy t nh ng nhi m v giáo d ng nh t đ nh, mà đ c đi m c aả ế ữ ệ ụ ưỡ ấ ị ặ ể ủ quá trình này có t t c các d u hi u chung c a quá trình s ph m, có vai tròấ ả ấ ệ ủ ư ạ ch đ o c a nhà s ph m, t ch c ho t đ ng t ng ng v i các nguyên t c sỉ ạ ủ ư ạ ổ ứ ạ ộ ươ ứ ớ ắ ư ph mạ . GDTC là m t lo i hình giáo d c mà n i dung chuyên bi t là d yộ ạ ụ ộ ệ ạ h c v n đ ng (đ ng tác) và phát tri n có ch đích các t ch t v n đ ngọ ậ ộ ộ ể ủ ố ấ ậ ộ c a con ng i.ủ ườ 1.2.3. Khái ni m v các tiêu chu n, tiêu chí đánh giá ch ng trình đàoệ ề ẩ ươ t oạ 26 Tiêu chu n đánh giá ch ng trình đào t o.ẩ ươ ạ Thu t ng “tiêu chu n” (TC) trong Đ i t đi n ti ng vi t là ậ ữ ẩ ạ ừ ể ế ệ “Đi u đ cề ượ quy đ nh dùng làm chu n đ phân lo i đánh giá”ị ẩ ể ạ . Theo H i đ ng ki m đ nhộ ồ ể ị các tr ng ĐH c a M , tiêu chu n đ c hi u là “m c đ yêu c u nh t đ nhườ ủ ỹ ẩ ượ ể ứ ộ ầ ấ ị mà các tr ng đ i h c ho c các ch ng trình c n ph i áp d ng” [82, tr.1640].ườ ạ ọ ặ ươ ầ ả ụ Theo Nguy n Kim Dung và Ph m Xuân Thanh ễ ạ “Tiêu chu n là khái ni mẩ ệ dùng đ bi u th nh ng đ c tính, ph m ch t c a ch t l ng mà chúng taể ể ị ữ ặ ẩ ấ ủ ấ ượ mu n đ t đ c”ố ạ ượ [38, tr.11]. Trong chu n ngh nghi p giáo viên trung c p nămẩ ề ệ ấ 2010, năm 2012 “Tiêu chu n là quy đ nh v nh ng n i dung c b n, đ cẩ ị ề ữ ộ ơ ả ặ tr ng thu c m i lĩnh v c c a chu n” ư ộ ỗ ự ủ ẩ [24], [26], [38], [77]. Nh v y tiêu chu n trong đánh giá ch ng trình đào t o là nh ng quyư ậ ẩ ươ ạ ữ đ nh v nh ng n i dung c b n, đ c tr ng thu c m i lĩnh v c đ đánh giáị ề ữ ộ ơ ả ặ ư ộ ỗ ự ể ch ng trình đào t o.ươ ạ Tiêu chí đánh giá ch ng trình đào t o.ươ ạ Thu t ng ậ ữ “Tiêu chí” trong Đ i t đi n ti ng vi t ạ ừ ể ế ệ “Tiêu chí là tính ch t, d u hi u làm căn c đ nh n bi t, x p lo i m t s v t, m t khái ni m”ấ ấ ệ ứ ể ậ ế ế ạ ộ ự ậ ộ ệ [82, tr.1640]. Theo t đi n GD h c, tiêu chí là “d u hi u, tính ch t đ c ch nừ ể ọ ấ ệ ấ ượ ọ làm căn c đ so sánh, đ i chi u, xác đ nh m c đ k t qu đ t t i c a nh ngứ ể ố ế ị ứ ộ ế ả ạ ớ ủ ữ th c n đánh giá. Tiêu chí đánh giá là công c r t quan tr ng đ xác đ nh ch tứ ầ ụ ấ ọ ể ị ấ l ng nói chung và ch t l ng GD&ĐT nói riêng. Vi c l a ch n các tiêu chíượ ấ ượ ệ ự ọ đánh giá căn c vào các d u hi u c b n, tiêu bi u cho b n ch t c a s vi c thìứ ấ ệ ơ ả ể ả ấ ủ ự ệ m i đ m b o tính chính xác trong công tác đánh giá, m i phân bi t đ c t tớ ả ả ớ ệ ượ ố x u, th t gi m t cách đúng đ n, khách quan. V i m i đ i t ng s v t, v iấ ậ ả ộ ắ ớ ỗ ố ượ ự ậ ớ m i ho t đ ng d y h c trong t ng môn, v t ng lĩnh v c c n có nh ng tiêuỗ ạ ộ ạ ọ ừ ề ừ ự ầ ữ chí riêng phù h p v i c lo t cá th t ng ng c n đánh giá và ph i đ c nhàợ ớ ả ạ ể ươ ứ ầ ả ượ nh ng nhà chuyên môn có th m quy n th m đ nh và ch p nh n”. Theo tài li uữ ẩ ề ẩ ị ấ ậ ệ c a Unesco, “Tiêu chí dùng đ đo vi c đ t m c tiêu. Các tiêu chí mô t cácủ ể ệ ạ ụ ả 27 yêu c u và đi u ki n c n ph i đáp ng (đ đáp ng TC), t đó rút ra k t lu nầ ề ệ ầ ả ứ ể ứ ừ ế ậ đánh giá” [96, tr.1]. Theo Nguy n Kim Dung và Ph m Xuân Thanh “Tiêu chíễ ạ là s c th hóa c a TC, ch ra nh ng căn c đ đánh giá ch t l ng” [38,ự ụ ể ủ ỉ ữ ứ ể ấ ượ tr.11]. Trong chu n ngh nghi p giáo viên trung c p năm 2010 và năm 2012ẩ ề ệ ấ “Tiêu chí là yêu c u và đi u ki n c n đ t đ c m t n i dung c th c a m iầ ề ệ ầ ạ ượ ở ộ ộ ụ ể ủ ỗ tiêu chu n”ẩ [32], [79], [83]. T các phân tích và t ng h p nêu trên, lu n án cho r ng: Các tiêu chíừ ổ ợ ậ ằ đánh giá ch ng trình đào t o chính là tính ch t, d u hi u làm căn c đ nh nươ ạ ấ ấ ệ ứ ể ậ bi t; là yêu c u và đi u ki n c n đ t đ c m t n i dung c th c a m i tiêuế ầ ề ệ ầ ạ ượ ở ộ ộ ụ ể ủ ỗ chu n. H th ng các tiêu chí s chính là h th ng các d u hi u b n ch t đ cẩ ệ ố ẽ ệ ố ấ ệ ả ấ ặ tr ng thu c m i lĩnh v c c a ch ng trình đào t o.ư ộ ỗ ự ủ ươ ạ 1.3. Mô hình phát tri n ch ngể ươ trình Theo Peter F. Oliva (1998) CT giáo d c (Curriculum) là s n ph m c aụ ả ẩ ủ th i đ i. CT giáo d c luôn c p nh t, đ i m i và phát tri n theo th i đ i, nóờ ạ ụ ậ ậ ổ ớ ể ờ ạ cũng chính là th c đo trình đ phát tri n giáo d c trong th i đ i mà nó đápướ ộ ể ụ ờ ạ ng. Tr i qua h n 100 năm phát tri n, ngành khoa h c này đã nghiên c uứ ả ơ ể ọ ứ hàng ch c mô hình phát tri n ch ng trình giáo d c, d i đây tác gi lu n ánụ ể ươ ụ ướ ả ậ s đ c p và phân tích m t s mô hình phát tri n ch ng trình giáo d c.ẽ ề ậ ộ ố ể ươ ụ 1.3.1. Mô hình phát tri n ch ng trình c a Ralph Tylerể ươ ủ Đây là m t trong nh ng mô hình n i ti ng c a vi c xây d ng ch ngộ ữ ổ ế ủ ệ ự ươ trình vì có s quan tâm đ n ho ch đ nh các giai đo n. Ralph Tyler cho r ngự ế ạ ị ạ ằ vi c phát tri n CT giáo d c c n ph i d a theo 4 nguyên t c sau: 1) Xác đ nhệ ể ụ ầ ả ự ắ ị m c đích CT/m c đích nhà tr ng; 2) Xác đ nh các ho t đ ngụ ụ ườ ị ạ ộ giáo d cụ g nắ v iớ các m cụ đích đó; 3) Xác đ nhị cách tổ ch cứ ho tạ đ ngộ h cọ t p; 4) Xácậ đ nh cách đánh giá vi c đ t các m c đích đã xác đ nh và đ ra. Trên c s 4ị ệ ạ ụ ị ề ơ ở nguyên t c, Ralph Tyler đ a ra quy trình xây d ng ch ng trình g m 6 b c:ắ ư ự ươ ồ ướ 28 1) Phân tích nhu c u; 2) Xác đ nh m c tiêu gi ng d y; 3) L a ch n n i dungầ ị ụ ả ạ ự ọ ộ gi ng d y; 4) S p x p n i dung; 5) Th c hi n n i dung; 6) Đánh giáả ạ ắ ế ộ ự ệ ộ [90]. 1.3.2. Mô hình phát tri n ch ng trình c a Taba, Tabaể ươ ủ Mô hình phát tri n ch ng trình c a Taba, Taba đ ngh trình t 8 b cể ươ ủ ề ị ự ướ sau đây cho nh ng ng i làm ch ng trình tr c khi đ a ra các đ n v thữ ườ ươ ướ ư ơ ị ử nghi m: 1) Ch n đoán nhu c u; 2) Hình thành các m c tiêu; 3) L a ch n n iệ ẩ ầ ụ ự ọ ộ dung; 4) S p x p n i dung; 5) L a ch n các ph ng pháp, chi n l c d y h c;ắ ế ộ ự ọ ươ ế ượ ạ ọ 6) S p x p các ho t đ ng h c t p; 7) Xác đ nh các y u t c n đánh giá; 8)ắ ế ạ ộ ọ ậ ị ế ố ầ Ki m tra s cân đ i và trình t (v các n i dung d y h c và các ho t đ ng h cể ự ố ự ề ộ ạ ọ ạ ộ ọ t p). B c ti p theo là khâu ki m tra các ch ng trình th nghi m nh m xácậ ướ ế ể ươ ử ệ ằ đ nh tính hi u l c và tính kh thi có th áp d ng vào gi ng d y c a cácị ệ ự ả ể ụ ả ạ ủ ch ng trình th nghi m, xem có đáp ng yêu c u c a b c h c, ngành h c,ươ ử ệ ứ ầ ủ ậ ọ ọ môn h c và các đi u ki n môi tr ng th nghi m khác hay không. Trên c sọ ề ệ ườ ử ệ ơ ở k t qu c a khâu ki m tra này, các ch ng trình th nghi m c n đ c ch nhế ả ủ ể ươ ử ệ ầ ượ ỉ s a và b sung cho phù h p v i nhu c u, kh năng c a ng i h c, kh thi v iử ổ ợ ớ ầ ả ủ ườ ọ ả ớ các ngu n l c và các ph ng pháp gi ng d y khác nhau. Cũng trên c s đó,ồ ự ươ ả ạ ơ ở ng i làm ch ng trình nêu ra nh ng nguyên t c và đ a ra các ki n ngh vườ ươ ữ ắ ư ế ị ề vi c l a ch n n i dung, t ch c cácệ ự ọ ộ ổ ứ ho tạ đ ngộ d yạ h cọ và các đi uề ki nệ c nầ thi tế để tri nể khai ch ngươ trình [88]. 1.3.3. Mô hình phát tri n ch ng trình c a Hunkinsể ươ ủ Hunkins đ xu t m t mô hình phát tri n ch ng trình giáo d c g m 7ề ấ ộ ể ươ ụ ồ b c sau đây: 1) Quan ni m, tính pháp lý c a ch ng trình; 2) Ch n đoánướ ệ ủ ươ ẩ ch ng trình; 3) Xác đ nh n i dung ch ng trình; 4) L a ch n các ho t đ ng;ươ ị ộ ươ ự ọ ạ ộ 5) Th c thi ch ng trình; 6) Đánh giá ch ng trình; 7) Duy trì ch ng trình.ự ươ ươ ươ Đi u làm cho mô hình phát tri n ch ng trình c a Hunkins khác v i mô hìnhề ể ươ ủ ớ tr c đó chính là b c th nh t – đ a ra quy t đ nh ch ng trình: xem xét cácướ ướ ứ ấ ư ế ị ươ quan ni m và tính ệ h p ợ pháp c a ch ng trình h c. B c này đòi h i nh ngủ ươ ọ ướ ỏ ữ 29 ng i tham gia xây d ng ch ng trình c n xem xét th o lu n ườ ự ươ ầ ả ậ k ỹ l ng v b nưỡ ề ả ch t c a ch ngấ ủ ươ trình dự ki nế đ cượ xây d ngự cũng như giá trị c aủ ch ngươ trình đ cượ xây d ng v m t chính tr , giáo d c và xã h i; đ ng th i, đòi h iự ề ặ ị ụ ộ ồ ờ ỏ nh ng ng i ra quy t đ nh ch ng trình ph i am hi u v lĩnh v c ch ngữ ườ ế ị ươ ả ể ề ự ươ trình, đ c bi t c n am hi u b n ch t và hi u l c c a ch ng trìnhặ ệ ầ ể ả ấ ệ ự ủ ươ [87]. 1.3.4. Mô hình phát tri n ch ng trình c a Peter F.Olivaể ươ ủ Quan đi m c a Peter F. Oliva v thi t k mô hình xây d ng ch ng trìnhể ủ ề ế ế ự ươ h c, mô hình c n đ m b o m t s tiêu chí sau: 1) Đ n gi n, d hi u; 2) Toànọ ầ ả ả ộ ố ơ ả ễ ể di n đ các thành ph n; 3) M i quan h gi a các thành ph n ph i rõ ràng,ệ ủ ầ ố ệ ữ ầ ả đ m b o tính logic và h th ng; 4) M i quan h gi a ch ng trình và vi cả ả ệ ố ố ệ ữ ươ ệ gi ng d y, truy n t i ch ng trình. Trên c s tiêu chí này, Peter F. Oliva đả ạ ề ả ươ ơ ở ề xu t mô hình phát tri n ch ng trình g m 12 thành ph n: 1) Tuyên b m cấ ể ươ ồ ầ ố ụ đích và tri t lý giáo d c; 2) Xác đ nh m c đích ch ng trình; 3) Xác đ nh m cế ụ ị ụ ươ ị ụ tiêu ch ng trình;ươ 4) X pắ x pế n iộ dung và th cự hi nệ ch ngươ trình; 5) Xác đ nhị m cụ đích gi ngả d y; 6) Xác đ nh m c tiêu gi ng d y; 7) L a ch n các chi nạ ị ụ ả ạ ự ọ ế l c gi ng d y; 8) L a ch nượ ả ạ ự ọ s bơ ộ các kỹ thu tậ đánh giá; 9) Th cự hi nệ các chi nế l cượ đánh giá; 10) L aự ch nọ các kỹ thu t ki m tra – đánh giá sau cùng;ậ ể 11) Đánh giá vi c gi ng d y; 12) Đánh giá ch ng trình gi ng d y. M t đi mệ ả ạ ươ ả ạ ộ ể khác qua mô hình c a Peter F. Oliva v i các mô hình phát tri n ch ng trìnhủ ớ ể ươ khác th hi n ch có s l ng ghép k t h p đ c 2 quá trình: Các thành ph nể ệ ở ỗ ự ồ ế ợ ượ ầ c a quá trình xây d ng ch ng trình và các thành ph n ho t đ ng tri n khaiủ ự ươ ầ ạ ộ ể truy n t i ch ng trình t i ng i h c – đó là quá trình gi ng d y. Hai quá trìnhề ả ươ ớ ườ ọ ả ạ này không th tách r i nhau mà luôn ph i g n k t, k t h p v i nhau, n uể ờ ả ắ ế ế ợ ớ ế ch ng trình tách r i kh i ho t đ ng gi ng d y thì không có ý nghĩa gìươ ờ ỏ ạ ộ ả ạ [62]. T nh ng phân tích trên đây cho th y các quan đi m phát tri n ch ngừ ữ ấ ể ể ươ trình có nh ng đi m gi ng, khác nhau trong cách phân chia giai đo n và m cữ ể ố ạ ứ đ chi ti t. Song, các tác gi cùng có m t quan đi m chung là: phát tri nộ ế ả ộ ể ể 30 ch ng trình giáo d c là quá trình liên t c và khép kín g m 5 y u t c b nươ ụ ụ ồ ế ố ơ ả sau: 1) Phân tích nhu c u; 2) Xác đ nh m c đích và m c tiêu; 3) Thi t k xâyầ ị ụ ụ ế ế d ng; 4) Th c thi; và 5) Đánh giá. Năm y u t này c a quá trình phát tri nự ự ế ố ủ ể ch ng trình đ c b trí thành vòng tròn khép kín, th hi n s phát tri nươ ượ ố ể ệ ự ể ch ng trình giáo d c là m t quá trình di n ra liên t c hoàn thi n và khôngươ ụ ộ ễ ụ ệ ng ng phát tri n và y u t này có nh h ng tr c ti p đ n y u t kia. Quáừ ể ế ố ả ưở ự ế ế ế ố trình phát tri n ch ng trình c n đ c th c hi n nh trong s đ 1.1. sau:ể ươ ầ ượ ự ệ ư ơ ồ S đ 1.ơ ồ 1. Các b c phát tri n ch ng trìnhướ ể ươ Cách s p x p trên cho th y rõ, đây là m t quá trình liên t c đ hoànắ ế ấ ộ ụ ể thi n và không ng ng phát tri n CTGD, khâu n nh h ng tr c ti p đ n khâuệ ừ ể ọ ả ưở ự ế ế kia, không th tách r i t ng khâu riêng r ho c không xem xét đ n tác đ ngể ờ ừ ẽ ặ ế ộ h u c c a các khâu khác. Ch ng h n, khi b t đ u thi t k m t CTGD choữ ơ ủ ẳ ạ ắ ầ ế ế ộ m t khóaộ h cọ nào đó ng iườ ta th ngườ ph iả đánh giá CTGD hi nệ hành (khâu đánh giá ch ng trình giáo d c), sau đó k t h p v i vi c phân tích tình hìnhươ ụ ế ợ ớ ệ c th - các đi u ki n ụ ể ề ệ d y ạ và h c trong và ngoài tr ng, nhu c u đào t o c aọ ườ ầ ạ ủ ng i h c và c a xã h i (khâu phân tích tình hình) đ đ a ra m c tiêu đàoườ ọ ủ ộ ể ư ụ t o c a khóa h c. Ti p đ n trên c s c a m c tiêu đào t o m i xác đ nh n iạ ủ ọ ế ế ơ ở ủ ụ ạ ớ ị ộ dung đào t o, l a ch n các ph ng pháp gi ng d y, ph ng ti n h tr gi ngạ ự ọ ươ ả ạ ươ ệ ỗ ợ ả d y, ph ng pháp ki m tra, thi thích h p đ đánh giá k t qu h c t p. Ti p đ nạ ươ ể ợ ể ế ả ọ ậ ế ế 31 c n ti n hành th nghi m ch ng trình giáo d c quy mô nh xem nó có th cầ ế ử ệ ươ ụ ở ỏ ự s đ t yêu c u hay c n ph i đi u ch nh gì thêm n a. Toàn b công đo n trênự ạ ầ ầ ả ề ỉ ữ ộ ạ đ c coi nh giai đo n thi t k ch ng trình giáo d c. K t qu c a giai đo nượ ư ạ ế ế ươ ụ ế ả ủ ạ thi t k ch ng trình giáo d c s là m t b n ch ng trình giáo d c c th . Nóế ế ươ ụ ẽ ộ ả ươ ụ ụ ể cho bi t m c tiêu đào t o, n i dung đào t o, ph ng pháp đào t o, các đi uế ụ ạ ộ ạ ươ ạ ề ki n và ph ng ti n h tr đào t o, ph ng pháp ki m tra, đánh giá k t quệ ươ ệ ỗ ợ ạ ươ ể ế ả h c t p cũng nh vi c phân ph i th i gian đàoọ ậ ư ệ ố ờ t o.ạ Sau khi thi t k xong ch ng trình giáo d c có th đ a nó vào th c thi,ế ế ươ ụ ể ư ự ti p đ n là khâu đánh giá. Tuy nhiên, vi c đánh giá ch ng trình đào t oế ế ệ ươ ạ không ph i ch ch đ n giai đo n cu i cùng mà c n đ c th c hi n trong m iả ỉ ờ ế ạ ố ầ ượ ự ệ ọ khâu. Ch ng h n, ngay sau khi th c thi có th ch ng trình s t b c l nh ngẳ ạ ự ể ươ ẽ ự ộ ộ ữ nh c đi m c a nó; hay qua ýượ ể ủ ki n đóngế góp c aủ ng iườ h c,ọ ng iườ d yạ có thể bi tế ph iả hoàn thi nệ nó như thế nào. Sau đó, khi khóa đào t o k t thúc (th cạ ế ự thi xong m t chu ộ kỳ đào t o) thì vi c đánh giá, t ng k t c m t chu ạ ệ ổ ế ả ộ kỳ này ph i đ c đ ra. Ng i d y, ng i xây d ng và qu n líả ượ ề ườ ạ ườ ự ả ch ng trình giáo d cươ ụ ph i luôn t đánh giá ch ng trình giáo d c m i khâu qua m i bu i h c,ả ự ươ ụ ở ọ ỗ ổ ọ m i năm, m i khóa h c đ r i vào năm h c m i k t h p v i khâu phân tíchỗ ỗ ọ ể ồ ọ ớ ế ợ ớ tình hình, đi u ki n m i s l i hoàn thi n ho c ề ệ ớ ẽ ạ ệ ặ xây d ng l i m c tiêu đào t o.ự ạ ụ ạ R i d a trên m c tiêu đào t o m i, tình hình m i l i thi t k l i hoàn ch nhồ ự ụ ạ ớ ớ ạ ế ế ạ ỉ h n ch ng trình giáo d c. C nh v y, ch ng trình giáo d c s liên t c đ cơ ươ ụ ứ ư ậ ươ ụ ẽ ụ ượ đào t o và phát tri n không ng ng cùng v i quá trình đàoạ ể ừ ớ t o.ạ Quan đi m phát tri n chể ể ư ng trình giáo d c trình bày trên đây có thơ ụ ể liên quan và áp d ng cho hai đ i tụ ố ư ng:ợ - Phát tri n ể CT c a m t ngành h củ ộ ọ ; phát tri n chể ư ng trình môn h cơ ọ Quan đi m phát tri n ch ng trình này s đ c v n d ng làm c sể ể ươ ẽ ượ ậ ụ ơ ở cho vi c nghiên c u v n đ trong các ch ng sau c a lu n án.ệ ứ ấ ề ươ ủ ậ 1.3.5. Phát tri n ch ng trình theo mô hình CDIOể ươ 32 D án qu c t có tên g i Sáng ki n CDIO (Conceiving - Designing -ự ố ế ọ ế Implementing - Operating; Hình thành ý t ng - Thi t k - Tri n khai - V nưở ế ế ể ậ hành) tri n khai áp d ng cho các ch ng trình v lĩnh v c giáo d c k thu tể ụ ươ ề ự ụ ỹ ậ đã đ c kh i x ng vào tháng 10 năm 2000 nh m giúp c i cách h th ng giáoượ ở ướ ằ ả ệ ố d c cho sinh viên ngành giáo d c k thu t. Sáng ki n CDIO (sau đây g i t tụ ụ ỹ ậ ế ọ ắ là CDIO) nh m đào t o sinh viên ngành giáo d c k thu t thành k s toànằ ạ ụ ỹ ậ ỹ ư di n hi u đ c cách th c Hình thành ý t ng - Thi t k - Tri n khai - V nệ ể ượ ứ ưở ế ế ể ậ hành nh ng s n ph m, quy trình và h th ng k thu t ph c h p, có giá tr giaữ ả ẩ ệ ố ỹ ậ ứ ợ ị tăng, trong môi tr ng hi n đ i, làm vi c theo nhóm. Ch ng trình đào t oườ ệ ạ ệ ươ ạ CDIO có 3 m c tiêu chính, nh m giúp sinh viên có th [42]:ụ ằ ể N m v ng các ki n th c sâu c a n n t ng k thu t.ắ ữ ế ứ ủ ề ả ỹ ậ Ch đ ng trong vi c ki n t o và v n hành s n ph m, quy trình và hủ ộ ệ ế ạ ậ ả ẩ ệ th ng m i.ố ớ Hi u đ c t m quan tr ng và nh h ng chi n l c c a nghiên c u vàể ượ ầ ọ ả ưở ế ượ ủ ứ phát tri n công ngh đ i v i xã h i.ể ệ ố ớ ộ Mô hình CDIO v i m c đích đào t o nh ng sinh viên có đ y đ năngớ ụ ạ ữ ầ ủ l c v chuyên môn, ngh nghi p, kĩ năng liên nhân, kh năng h p tác trongự ề ề ệ ả ợ quá trình tham gia vào th tr ng lao đ ng.ị ườ ộ Th c ch t, phát tri n CT theo mô hình CDIO là s phát tri n c a cáchự ấ ể ự ể ủ ti p c n phát tri n: nhà tr ng đ c cho là n i t o ti m năng cho ng i h cế ậ ể ườ ượ ơ ạ ề ườ ọ phát tri n sau này khi ra tr ng. Ti m năng này g m hai lo i “ể ườ ề ồ ạ k năng c ng”ỹ ứ và “k năng m m”ỹ ề . Theo cách ti p c n này, vi c xây d ng kh i ki n th c, kế ậ ệ ự ố ế ứ ỹ năng, ph m ch t c n thi t đ đ t đ c 4 năng l c c t lõi c a c nhân t tẩ ấ ầ ế ể ạ ượ ự ố ủ ử ố nghi p đ i h c: Hình thành ý t ng - Thi t k - Tri n khai - V n hành phùệ ạ ọ ưở ế ế ể ậ h p v i b i c nh c a xã h i và t ch c c n đ c thi t k l ng ghép, tích h pợ ớ ố ả ủ ộ ổ ứ ầ ượ ế ế ồ ợ trong CTMH, ch ng trình ngành h c.ươ ọ được trình bày tại sơ đồ 1.2. 4. CDIO 33 Hình thành ý t ng -ưở Thi t k - Tri n khai -ế ế ể V n hành ậ 1. T duy và ki n th c ư ế ứ công ngh .ệ 2. K năng chuyên mônỹ ngh nghi p và ph mề ệ ẩ ch t cá nhân. ấ 3. Các k năng liên cáỹ nhân: k năng làm vi cỹ ệ nhóm, giao ti p. ế S đ 1.ơ ồ 2. Các kh i ki n th c c a ch ng trình CDIOố ế ứ ủ ươ Đi m xu t phát c a vi c thi t k và phát tri n ch ng trình giáo d c,ể ấ ủ ệ ế ế ể ươ ụ ch ng trình môn h c là b n tuyên b chu n đ u ra (Learning outcomes). Đóươ ọ ả ố ẩ ầ là năng l c ho c kh năng mà ng i h c có đ c sau khi k t thúc ch ngự ặ ả ườ ọ ượ ế ươ trình môn h c, hay t t nghi p ch ng trình khoá h c. B n tuyên b chu n đ uọ ố ệ ươ ọ ả ố ẩ ầ ra là câu tr l i cho s mong đ i c a các bên th h ng s n ph m: Sinh viênả ờ ự ợ ủ ụ ưở ả ẩ t t nghi p c n đ t đ c ki n th c, k năng, thái đ nào khi t t nghi p raố ệ ầ ạ ượ ế ứ ỹ ộ ố ệ tr ng và đ t đ c trình đ năng l c nào. B n tuyên b chu n đ u ra rõ ràngườ ạ ượ ộ ự ả ố ẩ ầ s có vai trò quy t đ nh trong vi c thi t k ch ng trình. ẽ ế ị ệ ế ế ươ Theo s đ 1.2, trong vi c thi t k CTMH, CT giáo d c c n ph i hi uơ ồ ệ ế ế ụ ầ ả ể các n i dung ộ 1, 2, 3 là nh ng n n t ng đ có đ c năng l c ữ ề ả ể ượ ự 4. CDIO. Rõ ràng kh i ki n th c ố ế ứ 1, 2, 3 là các “k năng c ng” và “k năng m m” đ c tích h pỹ ứ ỹ ề ượ ợ l ng ghép v i nhau ch không tách r i nhau. Và các năng l c CDIO c n đápồ ớ ứ ờ ự ầ ng yêu c u c a nhà tuy n d ng lao đ ng hay t ch c, c quan.ứ ầ ủ ể ụ ộ ổ ứ ơ Trong t ng kh i ki n th c n n t ng 1, 2, 3 cũng c n đ c thi t k tíchừ ố ế ứ ề ả ầ ượ ế ế h p và theo c p đ . Ví d , n i dung “1 - kh i t duy và ki n th c công ngh ”ợ ấ ộ ụ ộ ố ư ế ứ ệ c n đ c thi t k đ n c p đ 2 nh sau:ầ ượ ế ế ế ấ ộ ư S đ 1.ơ ồ 3. Kh i ki n th c “t duy và ki n th c công ngh ” c p đ 2ố ế ứ ư ế ứ ệ ở ấ ộ 1.3. Ki n th c n n t ng công ngh tiên ti nế ứ ề ả ệ ế 1.2 Ki n th c n n t ng công ngh c t lõiế ứ ề ả ệ ố 1.1. Ki n th c khoa h c c b nế ứ ọ ơ ả 34 D án Sáng ki n CDIO t o ra mô hình có th thích ng và th c hi nự ế ạ ể ứ ự ệ cho các ch ng trình khác nhau nh m đáp ng nh ng m c tiêu này. Môươ ằ ứ ữ ụ hình này cũng h tr ch ng trình gi ng d y đ c thi t k d a trên nguyênỗ ợ ươ ả ạ ượ ế ế ự t c k t h pắ ế ợ các k năng cá nhân, ph i h p gi a các cá nhân và năng l cỹ ố ợ ữ ự sáng t o s nạ ả ph m, quy trình và k năng xây d ng h th ng. Các sinh viênẩ ỹ ự ệ ố s có c h iẽ ơ ộ ti p thu r t nhi u kinh nghi m v thi t k - tri n khai, ki nế ấ ề ệ ề ế ế ể ế th c, và bài th cứ ự hành nh ng phòng h c đ c trang b hi n đ i. Tiêuở ữ ọ ượ ị ệ ạ chu n CDIO đ c đẩ ượ ề c p trong tài li u này là m t trong nh ng nguyên t cậ ệ ộ ữ ắ c a mô hình đó.ủ Tháng 1 năm 2004, D án CDIO đã thông qua 12 tiêu chu n cho cácự ẩ ch ng trình giáo d c đ c phát tri n theo mô hình CDIO. Nh ng tiêuươ ụ ượ ể ữ chu nẩ này h ng d n các nguyên t c thi t k và xây d ng m t ch ngướ ẫ ắ ế ế ự ộ ươ trình. Các tiêu chu n này đ c phát tri n nh m giúp các chuyên gia ch ngẩ ượ ể ằ ươ trình, c uự sinh viên và nh ng ng i h p tác nh n di n các ch ng trìnhữ ườ ợ ậ ệ ươ đ c xây d ngượ ự theo quan đi m mô hình CDIO và nh ng sinh viên theo h cể ữ ọ ch ng trình đó.ươ Nh ng tiêu chu n CDIO này th hi n rõ nh ng đ c đi mữ ẩ ể ệ ữ ặ ể khác bi t c aệ ủ ch ng trình CDIO, là c m nang cho vi c đánh giá và c iươ ẩ ệ ả cách ch ng trìnhươ giáo d c, t o ra các tiêu chu n và m c tiêu đ c áp d ngụ ạ ẩ ụ ượ ụ trên toàn th gi i vàế ớ là ti n đ c b n cho nh ng c i ti n sau này. M i haiề ề ơ ả ữ ả ế ườ tiêu chu n này đ c pẩ ề ậ đ n 6 v n đ : 1) Tri t lý ch ng trình; 2) Phát tri nế ấ ề ế ươ ể ch ng trình giáo d c; 3)ươ ụ Nh ng kinh nghi m và n i thi t k , th c thiữ ệ ơ ế ế ự ch ng trình; 4) Ph ng phápươ ươ d y và h c; 5) S phát tri n năng l c choạ ọ ự ể ự gi ng viên; và 6) Đánh giá k t quả ế ả h c t p và đánh giá ch ng trình, g mọ ậ ươ ồ các tiêu chu n sau: 1) B i c nh; 2)ẩ ố ả Chu n đ u ra c a ch ng trình; 3)ẩ ầ ủ ươ Ch ng trình tích h p; 4) Gi i thi u vươ ợ ớ ệ ề ch ng trình ngành đào tươ oạ ; 5) Kinh nghi m thi t k - tri n khai; 6) Môiệ ế ế ể tr ng và không gian h c t p; 7)ườ ọ ậ H c t p ch đ ng; 8) Nâng cao năng l cọ ậ ủ ộ ự c a gi ng viên; 10) Nâng cao năngủ ả 35 l c gi ng d y c a gi ng viên; 11) Đánhự ả ạ ủ ả giá h c t p; và 12) Đánh giáọ ậ ch ng trình.ươ N i dung c a 12 tiêu chu n CDIO trình bày theo 4 khía c nh: 1) Môộ ủ ẩ ạ tả chu n, 2) C s lý lu n c a chu n, 3) Minh ch ng đáp ng chu n và 40ẩ ơ ở ậ ủ ẩ ứ ứ ẩ câu h i chính nh m g i ý đ t đánh giá ch ng trình đã đáp ng tiêuỏ ằ ợ ể ự ươ ứ chu nẩ CDIO m c nào, đ c trình bày trong ở ứ ượ [42]. Qua vi c nghiên c u 12 tiêu chu n CDIO, có th nh n đ nh vệ ứ ẩ ể ậ ị ề CDIO: cách ti p c n CDIO th c ch t là cách ti p c n đào t o theo nhu c uế ậ ự ấ ế ậ ạ ầ xã h i gópộ ph n rút ng n kho ng cách gi a nhà tr ng và nhà s d ngầ ắ ả ữ ườ ử ụ ngu n nhân l cồ ự đ c đào t o, thông qua đi u tra kh o sát đ xây d ng m cượ ạ ề ả ể ự ụ tiêu và n i dungộ đào t o. Cách ti p c n CDIO nh m th c hi n giáo d c đ iạ ế ậ ằ ự ệ ụ ạ h c theo năng l cọ ự g m các "k năng c ng" và "k năng m m" cho ng iồ ỹ ứ ỹ ề ườ h c, làm cho ng i h cọ ườ ọ có ti m năng phát tri n, nhanh chóng thích ng v iề ể ứ ớ môi tr ng làm vi c luônườ ệ thay đ i.ổ Các tiêu chu n CDIO có th áp d ng linh ho t cho các ch ng trìnhẩ ể ụ ạ ươ giáo d c, các c s giáo d c v i các nét đ c thù v văn hoá, giáo d c khácụ ơ ở ụ ớ ặ ề ụ nhau; v i các câu h i chính t p trung vào y u t đ u vào, quá trình và đ uớ ỏ ậ ế ố ầ ầ ra c aủ ch ng trình, các tiêu chu n CDIO đ c dùng đ h ng d n phátươ ẩ ượ ể ướ ẫ tri n m tể ộ ch ng trình m i, ho c b sung, lo i b nh ng v n đ c a m tươ ớ ặ ổ ạ ỏ ữ ấ ề ủ ộ môn h c, hayọ nh ng môn h c không còn phù h p v i m c tiêu đào t o c aữ ọ ợ ớ ụ ạ ủ ch ng trìnhươ nh m m c đích hoàn thi n ch ng trình đang hi n hành đằ ụ ệ ươ ệ ể đáp ng nhu c uứ ầ đào t o c a xã h i, và c a th tr ng lao đ ng.ạ ủ ộ ủ ị ườ ộ H n n a,ơ ữ CDIO không ch là cách ti p c n thi t k , phát tri n các ch ngỉ ế ậ ế ế ể ươ trình đào t o m t cách khoa h c, hi n đ i, mà d i góc đ lạ ộ ọ ệ ạ ướ ộ ý lu n d y h c,ậ ạ ọ CDIO còn g i ý v m t quy trình “công ngh d y h c”. Trong đó ng i d yợ ề ộ ệ ạ ọ ườ ạ v nẫ th hi n đ c s sáng t o trong khi tuân th quy trình: đ xu t ý t ngể ệ ượ ự ạ ủ ề ấ ưở d y h c (Conceiving); sáng t o, thi t k các hình th c t ch c d y h cạ ọ ạ ế ế ứ ổ ứ ạ ọ 36 (Designing); sáng t o trong tri n khai d y h c (Implementing) và v n hànhạ ể ạ ọ ậ đ c h th ng các y u t c a quá trình d y h c (Operating).ượ ệ ố ế ố ủ ạ ọ Tóm l i, trong các quan đi m phát tri n ch ng trình đ c trình bàyạ ể ể ươ ượ trên đây, nh đã nh n đ nh trên là có nh ng đi m chung, song tác gi lu nư ậ ị ở ữ ể ả ậ án nh n th y quan đi m phát tri n ch ng trình c a Peter F. Oliva đ c chậ ấ ể ể ươ ủ ượ ỉ ra quy trình toàn di n, t ng b c t ch c tri n khai thi t k xây d ngệ ừ ướ ổ ứ ể ế ế ự ch ngươ trình, và h n n a th hi n s ...   l c b th thaoạ ộ ể Tc 5.5. Gi ng viên s d ng ph ng phápả ử ụ ươ gi ng d y hi u quả ạ ệ ả     TC6. C s v t ch t và trang thi t bơ ở ậ ấ ế ị     Tc 6.1. C s v t ch t và trang thi t bơ ở ậ ấ ế ị ph c v cho tri n khai môn h c là phùụ ụ ể ọ h p, đáp ng yêu c u môn h cợ ứ ầ ọ     Tc 6.2. Giáo trình, sách và tài li u thamệ kh o đ c gi i thi u đ y đ tr c khiả ượ ớ ệ ầ ủ ướ b t đ u h cắ ầ ọ     Tc 6.3. Tài chính ph c v đào t oụ ụ ạ     TC7. Ho t đ ng ngo i khóaạ ộ ạ     Tc 7.1. S l ng câu l c b cho sinhố ượ ạ ộ viên     Tc 7.2. Thành tích thi đ u c a sinh viênấ ủ ĐHQGHN     TC 8. Đánh giá k t qu h c t pế ả ọ ậ     Tc 8.1. Đi m h c t p sau khi h c xong ể ọ ậ ọ môn h cọ     Tc 8.2. Ch tiêu rèn luy n thân th theo ỉ ệ ể quy đ nh c a B GD&ĐTị ủ ộ     Xin trân tr ng c m n s c ng tác c a đ ng chí./.ọ ả ơ ự ộ ủ ồ Ngày ........ tháng ........ năm 20 ........ Ng i ph ng v nườ ỏ ấ Ng i đ c ph ng v nườ ượ ỏ ấ (Ký tên) PH L C 8Ụ Ụ Đ I H C QU C GIA HÀ N IẠ Ọ Ố Ộ C NG HOÀ Xà H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ TRUNG TÂM GDTC-TT Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ PHI U PH NG V NẾ Ỏ Ấ (Dành cho gi ng viên)ả Kính g i:......................................................ử Đ n v :.........................................................ơ ị Th c hi n ch tr ng c a Ban Giám Đ c Trung tâm Giáo d c Th ch tự ệ ủ ươ ủ ố ụ ể ấ và Th thao v vi c đi u ch nh ch ng trình Giáo d c th ch t ti n hành rà soátể ề ệ ề ỉ ươ ụ ể ấ ế l i ch ng trình d c th ch t nh m kh c ph c nh ng t n t i và nâng cao ch tạ ươ ụ ể ấ ằ ắ ụ ữ ồ ạ ấ l ng gi ng d y môn GDTC đáp ng v i m c tiêu đào t o c a Đ i h c Qu cượ ả ạ ứ ớ ụ ạ ủ ạ ọ ố gia và đáp ng v i m c tiêu giáo d c trong th i kỳ h i nh pứ ớ ụ ụ ờ ộ ậ . Sau th i gian tr c ti p gi ng d y ch ng trình GDTC t năm 2013 –ờ ự ế ả ạ ươ ừ 2015. Đ đánh giá l i ch t l ng n i dung ch ng trình và cho ý ki n đ đi uể ạ ấ ượ ộ ươ ế ể ề ch nh l i ch ng trình m i đ t k t qu t t h n, xin quý th y (cô) vui lòng tr l iỉ ạ ươ ớ ạ ế ả ố ơ ầ ả ờ nh ng ý ki n đánh giá v các y u t sau (đi n d u “X” vào ô thích h p.ữ ế ề ế ố ề ấ ợ I. Các tiêu chu n và tiêu chíẩ Tiêu chu n 1. Chu n đ u ra c a ch ng trìnhẩ ẩ ầ ủ ươ Tc 1.1. M c tiêu c a ch ng trình đ c xác đ nh rõ ràng phù h p v i m c tiêuụ ủ ươ ượ ị ợ ớ ụ toàn di n cho sinh viênệ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 1.2. Ch ng trình cung c p ki n th c, k năng th c hành, thái đ đ m b o choươ ấ ế ứ ỹ ự ộ ả ả sinh viên rèn luy n s c kh e và tham gia vào ho t đ ng trong và ngoài tr ngệ ứ ỏ ạ ộ ườ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 1.3. Đ m b o đ c yêu c u v chu n đ u raả ả ượ ầ ề ẩ ầ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu n 2. ẩ N i dung c a ch ng trình đào t oộ ủ ươ ạ Tc 2.1. Phù h p v i trình đ đ c đi m tâm sinh lý c a sinh viênợ ớ ộ ặ ể ủ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 2.2. Kh i ki n th c các h c ph n c a môn h c phù h p v i đ nh h ng đào t oố ế ứ ọ ầ ủ ọ ợ ớ ị ướ ạ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 2.3. Đ m b o tính pháp lý v th i l ng quy đ nh c a B giáo d c và đào t oả ả ề ờ ươ ị ủ ộ ụ ạ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 2.4. Phù h p v i đi u ki n c s v t ch t c a ĐHQGHNợ ớ ề ệ ơ ở ậ ấ ủ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 2.5. Phù h p v i trình đ chuyên môn c a gi ng viênợ ớ ộ ủ ả Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu n 3: ẩ C u trúc ch ng trìnhấ ươ Tc 3.1. Đ m b o h p lý c u trúc n i dung các h c ph nả ả ợ ấ ộ ọ ầ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 3.2. Đ m b o tính khoa h c trình t t d đ n khóả ả ọ ự ừ ễ ế Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 3.3. Th i l ng t ng h c ph n thi t k h p lýờ ượ ừ ọ ầ ế ế ợ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 3.4. Phù h p v i xu th đào t o theo h th ng tín chợ ớ ế ạ ệ ố ỉ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 3.5. Đ m b o nâng cao tính tích c c cho ng i h cả ả ự ườ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu n 4: ẩ Ki m tra – đánh giá môn h cể ọ Tc 4.1. Hình th c ki m tra – đánh giá k t qu h c t p môn h c là phù h p v iứ ể ế ả ọ ậ ọ ợ ớ m c tiêu c a môn h c và m c tiêu c a t ng ph n n i dung c a môn h cụ ủ ọ ụ ủ ừ ầ ộ ủ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 4.2. Hình th c ki m tra – đánh giá k t qu h c t p môn h c khuy n khíchứ ể ế ả ọ ậ ọ ế đ c sinh viên h c t p hi u qu h nượ ọ ậ ệ ả ơ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 4.3. Các tiêu chí ki m tra đánh giá t ng minh và đ c công khaiể ườ ượ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc. 4.4. Sinh viên hài lòng v vi c đánh giá k t qu h c t p môn h cề ệ ế ả ọ ậ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu nẩ 5. Ch t l ng đ i ngũ gi ng viênấ ượ ộ ả Tc 5.1. Đ i ngũ GV có năng l c t ng x ng v i nhi m v đ c giaoộ ự ươ ứ ớ ệ ụ ượ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 5.2. Đ i ngũ GV có đ s l ng đ th c hi n t t CTMHộ ủ ố ượ ể ự ệ ố Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 5.3. Công vi c đ c phân công phù h p v i trình đ chuyên môn, kinh nghi mệ ượ ợ ớ ộ ệ và k năng c a GVỹ ủ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 5.4. Đ i ngũ GV có kinh nghi m gi ng d y, k năng hu n luy n các Câu l c bộ ệ ả ạ ỹ ấ ệ ạ ộ th thaoể Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 5.5. Gi ng viên s d ng ph ng pháp gi ng d y hi u quả ử ụ ươ ả ạ ệ ả Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu nẩ 6. C s v t ch t và trang thi t bơ ở ậ ấ ế ị Tc 6.1. C s v t ch t và trang thi t b ph c v cho tri n khai môn h c là phùơ ở ậ ấ ế ị ụ ụ ể ọ h p, đáp ng yêu c u môn h cợ ứ ầ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 6.2. Giáo trình, sách và tài li u tham kh o đ c gi i thi u đ y đ tr c khiệ ả ượ ớ ệ ầ ủ ướ b t đ u h cắ ầ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 6.3. Tài chính ph c v đào t oụ ụ ạ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu nẩ 7. Ho t đ ng ngo i khóaạ ộ ạ Tc 7.1. S l ng câu l c b cho sinh viênố ượ ạ ộ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 7.2. Thành tích thi đ u c a sinh viên ĐHQGHNấ ủ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu nẩ 8. Đánh giá k t qu h c t pế ả ọ ậ Tc 8.1. Đi m h c t p sau khi h c xong môn h cể ọ ậ ọ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 8.2. Ch tiêu rèn luy n thân th theo quy đ nh c a B GD&ĐTỉ ệ ể ị ủ ộ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  II. Đánh giá v tính tích c c c a sinh viên trong quá trình h c môn h cề ự ủ ọ ọ Giáo d c th ch tụ ể ấ 1. Sinh viên nh n th c v ý nghĩa và t m quan tr ng c a môn h c GDTCậ ứ ề ầ ọ ủ ọ Hài lòng  Không hài lòng  Không ý ki nế  2. Sinh viên có s c g ng và chuyên c n t p luy n qua các bu i h cự ố ắ ầ ậ ệ ổ ọ Hài lòng  Không hài lòng  Không ý ki nế  3. Sinh viên có c g ng hoàn thi n n i dung bài gi ng theo yêu c u c a gi ngố ắ ệ ộ ả ầ ủ ả viên t i l p h cạ ớ ọ Hài lòng  Không hài lòng  Không ý ki nế  4. Sinh viên có c g ng hoàn thi n n i dung bài gi ng theo yêu c u c a gi ngố ắ ệ ộ ả ầ ủ ả viên khi giao nhi m v v nhàệ ụ ề Hài lòng  Không hài lòng  Không ý ki nế  5. H u h t sinh viên đ u có tính t h c, t rèn luy n ngo i khóaầ ế ề ự ọ ự ệ ạ Hài lòng  Không hài lòng  Không ý ki nế  Xin trân tr ng c m n s c ng tác c a đ ng chí./.ọ ả ơ ự ộ ủ ồ Ngày ........ tháng ........ năm 20 ........ Ng i ph ng v nườ ỏ ấ Ng i đ c ph ng v nườ ượ ỏ ấ (Ký tên) PH L C 9Ụ Ụ Đ I H C QU C GIA HÀ N IẠ Ọ Ố Ộ C NG HOÀ Xà H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ TRUNG TÂM GDTC-TT Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ PHI U PH NG V NẾ Ỏ Ấ (Dành cho chuyên gia, h i đ ng th m đ nh ch ng trình Giáo d c Thộ ồ ẩ ị ươ ụ ể ch t Trung tâm)ấ -Kính g i: Th y (Cô)ử ầ Đơn v công tác: Ch c v : ..ị ứ ụ Đ tri n khai đánh giá và th c tr ng chể ể ự ạ ương trình môn h c Giáoọ d c th ch t m t cách có cụ ể ấ ộ ơ s khoa h c, đ m b o ch t lở ọ ả ả ấ ư ng, tính kh thi c aợ ả ủ chương trình, c n l a ch n các tiêu chu n đánh giá. Th y/Cô cho bi t ý ki n vầ ự ọ ẩ ầ ế ế ề các tiêu chu n và tiêu chí đẩ ư c đ xu t sau đây đ đánh giá CTMH b ng cáchợ ề ấ ể ằ đánh d u X vào các ô tấ ương ng v i suy nghĩ c a mình v t ng v n đ sau:ứ ớ ủ ề ừ ấ ề Tiêu chu n 1. Chu n đ u ra c a ch ng trìnhẩ ẩ ầ ủ ươ Tc 1.1. M c tiêu c a ch ng trình đ c xác đ nh rõ ràng phù h p v i m c tiêuụ ủ ươ ượ ị ợ ớ ụ toàn di n cho sinh viênệ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 1.2. Ch ng trình cung c p ki n th c, k năng th c hành, thái đ đ m b o choươ ấ ế ứ ỹ ự ộ ả ả sinh viên rèn luy n s c kh e và tham gia vào ho t đ ng trong và ngoài tr ngệ ứ ỏ ạ ộ ườ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 1.3. Đ m b o đ c yêu c u v chu n đ u raả ả ượ ầ ề ẩ ầ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu n 2. ẩ N i dung c a ch ng trình đào t oộ ủ ươ ạ Tc 2.1. Phù h p v i trình đ đ c đi m tâm sinh lý c a sinh viênợ ớ ộ ặ ể ủ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 2.2. Kh i ki n th c các h c ph n c a môn h c phù h p v i đ nh h ng đàoố ế ứ ọ ầ ủ ọ ợ ớ ị ướ t oạ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 2.3. Đ m b o tính pháp lý v th i l ng quy đ nh c a B GD&ĐTả ả ề ờ ượ ị ủ ộ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 2.4. Phù h p v i đi u ki n c s v t ch t c a ĐHQGHNợ ớ ề ệ ơ ở ậ ấ ủ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 2.5. Phù h p v i trình đ chuyên môn c a gi ng viênợ ớ ộ ủ ả Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu n 3: ẩ C u trúc ch ng trìnhấ ươ Tc 3.1. Đ m b o h p lý c u trúc n i dung các h c ph nả ả ợ ấ ộ ọ ầ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 3.2. Đ m b o tính khoa h c trình t t d đ n khóả ả ọ ự ừ ễ ế Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 3.3. Th i l ng t ng h c ph n thi t k h p lýờ ượ ừ ọ ầ ế ế ợ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 3.4. Phù h p v i xu th đào t o theo h th ng tín chợ ớ ế ạ ệ ố ỉ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 3.5. Đ m b o nâng cao tính tích c c cho ng i h cả ả ự ườ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu n 4: ẩ Ki m tra – đánh giá môn h cể ọ Tc 4.1. Hình th c ki m tra – đánh giá k t qu h c t p môn h c là phù h p v iứ ể ế ả ọ ậ ọ ợ ớ m c tiêu c a môn h c và m c tiêu c a t ng ph n n i dung c a môn h cụ ủ ọ ụ ủ ừ ầ ộ ủ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 4.2. Hình th c ki m tra – đánh giá k t qu h c t p môn h c khuy n khíchứ ể ế ả ọ ậ ọ ế đ c sinh viên h c t p hi u qu h nượ ọ ậ ệ ả ơ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 4.3. Các tiêu chí ki m tra đánh giá t ng minh và đ c công khaiể ườ ượ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc. 4.4. Sinh viên hài lòng v vi c đánh giá k t qu h c t p môn h cề ệ ế ả ọ ậ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu nẩ 5. Ch t l ng đ i ngũ gi ng viênấ ượ ộ ả Tc 5.1. Đ i ngũ GV có năng l c t ng x ng v i nhi m v đ c giaoộ ự ươ ứ ớ ệ ụ ượ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 5.2. Đ i ngũ GV có đ s l ng đ th c hi n t t CTMHộ ủ ố ượ ể ự ệ ố Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 5.3. Công vi c đ c phân công phù h p v i trình đ chuyên môn, kinh nghi mệ ượ ợ ớ ộ ệ và k năng c a GVỹ ủ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 5.4. Đ i ngũ GV có kinh nghi m gi ng d y, k năng hu n luy n các Câu l c bộ ệ ả ạ ỹ ấ ệ ạ ộ th thaoể Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 5.5. Gi ng viên s d ng ph ng pháp gi ng d y hi u quả ử ụ ươ ả ạ ệ ả Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu nẩ 6. C s v t ch t và trang thi t bơ ở ậ ấ ế ị Tc 6.1. C s v t ch t và trang thi t b ph c v cho tri n khai môn h c là phùơ ở ậ ấ ế ị ụ ụ ể ọ h p, đáp ng yêu c u môn h cợ ứ ầ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 6.2. Giáo trình, sách và tài li u tham kh o đ c gi i thi u đ y đ tr c khiệ ả ượ ớ ệ ầ ủ ướ b t đ u h cắ ầ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 6.3. Tài chính ph c v đào t oụ ụ ạ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu nẩ 7. Ho t đ ng ngo i khóaạ ộ ạ Tc 7.1. S l ng câu l c b cho sinh viênố ượ ạ ộ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 7.2. Thành tích thi đ u c a sinh viên ĐHQGHNấ ủ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu nẩ 8. Đánh giá k t qu h c t pế ả ọ ậ Tc 8.1. Đi m h c t p sau khi h c xong môn h cể ọ ậ ọ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 8.2. Ch tiêu rèn luy n thân th theo quy đ nh c a B GD&ĐTỉ ệ ể ị ủ ộ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  PH L C 10Ụ Ụ Đ I H C QU C GIA HÀ N IẠ Ọ Ố Ộ C NG HOÀ Xà H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ TRUNG TÂM GDTC-TT Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ PHI U PH NG V NẾ Ỏ Ấ (dành cho sinh viên Đ i h c Qu c gia Hà N i)ạ ọ ố ộ -Kính g i:ử Ngành :............khóa. ..........Đ i h c Qu c gia Hà N iạ ọ ố ộ Đ nh m đánh giá hi u qu ch ng trình gi ng d y môn h c GDTC,ể ằ ệ ả ươ ả ạ ọ Đ có c s ể ơ ở đánh giá v thái đ tích c c c a sinh viên và rèn luy n TDTTề ộ ự ủ ệ ngoài gi h c. Đ ngh các em sinh viên vui lòng tr l i nh ng ý v các v nờ ọ ề ị ả ờ ữ ề ấ đ sau (đi n d u “X” vào ô thích h p). ề ề ấ ợ 1. Sinh viên có tìm hi u v ý nghĩa và t m quan tr ng c a môn GDTC ?ể ề ầ ọ ủ Có  Không  2. Trong bu i h c môn GDTC, sinh viên có t giác tích c c t p luy n đ hoànổ ọ ự ự ậ ệ ể thành t t n i dung môn h c ?ố ộ ọ Có  Không  3. Sau gi h c trên l p, sinh viên có t p luy n các n i dung đã h c theo quyờ ọ ớ ậ ệ ộ ọ đ nh c a ch ng trình đào t o tín ch 1 gi h c trên l p có ít nh t 2 gi h cị ủ ươ ạ ỉ ờ ọ ớ ấ ờ ọ nhà? Có  Không  4. Ngoài môn GDTC t ch n, cá nhân sinh viên có tham gia t p luy n thêmự ọ ậ ệ các môn TDTT khác ? Có  Không  5. Sinh viên có t p luy n ngo i khóa d i hình th c t t p luyên, t p luy nậ ệ ạ ướ ứ ự ậ ậ ệ theo nhóm b n trong l p ho c nhóm b n ngoài l p ?ạ ớ ặ ạ ớ Có  Không  6. Sinh viên có t p luy n ngo i khóa d i hình th c t p luy n gia nh p vàoậ ệ ạ ướ ứ ậ ệ ậ CLB c a tr ng ?ủ ườ Có  Không  7. Câu h i dành riêng cho sinh viên có t p luy n ngo i khóa n i dungỏ ậ ệ ạ ở ộ 3,4,5,6: - T p luy n ngo i khóa th ng xuyên ≥ 3 bu i/tu nậ ệ ạ ườ ổ ầ Có  Không  - T p luy n ngo i khóa không th ng xuyên < 3 bu i/tu nậ ệ ạ ườ ổ ầ Có  Không  Xin trân thành c m ả ơn s h p tác c a các em!ự ợ ủ Ng i đ c ph ng v nườ ượ ỏ ấ (Ký và ghi rõ h và tên)ọ PH L C 11Ụ Ụ Đ I H C QU C GIA HÀ N IẠ Ọ Ố Ộ C NG HOÀ Xà H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ TRUNG TÂM GDTC-TT Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ PHI U PH NG V NẾ Ỏ Ấ (Dành cho gi ng viên)ả Kính g i: Th y (Cô) :ử ầ Ch c v :. Năm công tác: ứ ụ Th c hi n ch trự ệ ủ ương c a Ban Giám Đ c Trung tâm Giáo d c Th ch tủ ố ụ ể ấ và Th thao v vi c cho đ ng ý th c nghi m 2 môn h c t ch n bóng bàn vàể ề ệ ồ ự ệ ọ ự ọ bóng r theo h ng chu n đ u ra c a CIDO c a đ tài: C i ti n ch ng trìnhổ ươ ẩ ầ ủ ủ ề ả ế ươ Giáo d c th ch t cho sinh viên Đ i h c Qu c gia Hà N i” áp d ng gi ng d yụ ể ấ ạ ọ ố ộ ụ ả ạ cho sinh viên khóa QH 2015. Sau th i gian tr c ti p gi ng d y môn h c bóng bàn và bóng r th iờ ự ế ả ạ ọ ổ ờ gian 30 ti t, áp d ng cho 01 h c kỳ II năm h c 2015 - 2016. Đ đánh giá l iế ụ ọ ọ ể ạ ch t l ng n i dung chấ ượ ộ ương trình m i đã đ c c i ti n, xin quý th y (cô) vuiớ ượ ả ế ầ lòng tr l i nh ng ý ki n đánh giá v các y u t sau (đi n d u “X” vào ô thíchả ờ ữ ế ề ế ố ề ấ h p).ợ Tiêu chu n 1. Chu n đ u ra c a ch ng trìnhẩ ẩ ầ ủ ươ Tc 1.1. M c tiêu c a ch ng trình đ c xác đ nh rõ ràng phù h p v i m c tiêuụ ủ ươ ượ ị ợ ớ ụ toàn di n cho sinh viênệ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 1.2. Ch ng trình cung c p ki n th c, k năng th c hành, thái đ đ m b o choươ ấ ế ứ ỹ ự ộ ả ả sinh viên rèn luy n s c kh e và tham gia vào ho t đ ng trong và ngoài tr ngệ ứ ỏ ạ ộ ườ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 1.3. Đ m b o đ c yêu c u v chu n đ u raả ả ượ ầ ề ẩ ầ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu n 2. ẩ N i dung c a ch ng trình đào t oộ ủ ươ ạ Tc 2.1. Phù h p v i trình đ đ c đi m tâm sinh lý c a sinh viênợ ớ ộ ặ ể ủ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 2.2. Kh i ki n th c các h c ph n c a môn h c phù h p v i đ nh h ng đàoố ế ứ ọ ầ ủ ọ ợ ớ ị ướ t oạ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 2.3. Đ m b o tính pháp lý v th i l ng quy đ nh c a B giáo d c và đàoả ả ề ờ ươ ị ủ ộ ụ t oạ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 2.4. Phù h p v i đi u ki n c s v t ch t c a ĐHQGHNợ ớ ề ệ ơ ở ậ ấ ủ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 2.5. Phù h p v i trình đ chuyên môn c a gi ng viênợ ớ ộ ủ ả Tiêu chu n 3: ẩ C u trúc ch ng trìnhấ ươ Tc 3.1. Đ m b o h p lý c u trúc n i dung các h c ph nả ả ợ ấ ộ ọ ầ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 3.2. Đ m b o tính khoa h c trình t t d đ n khóả ả ọ ự ừ ễ ế Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 3.3. Th i l ng t ng h c ph n thi t k h p lýờ ượ ừ ọ ầ ế ế ợ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 3.4. Phù h p v i xu th đào t o theo h th ng tín chợ ớ ế ạ ệ ố ỉ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 3.5. Đ m b o nâng cao tính tích c c cho ng i h cả ả ự ườ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu n 4: ẩ Ki m tra – đánh giá môn h cể ọ Tc 4.1. Hình th c ki m tra – đánh giá k t qu h c t p môn h c là phù h p v iứ ể ế ả ọ ậ ọ ợ ớ m c tiêu c a môn h c và m c tiêu c a t ng ph n n i dung c a môn h cụ ủ ọ ụ ủ ừ ầ ộ ủ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 4.2. Hình th c ki m tra – đánh giá k t qu h c t p môn h c khuy n khíchứ ể ế ả ọ ậ ọ ế đ c sinh viên h c t p hi u qu h nượ ọ ậ ệ ả ơ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 4.3. Các tiêu chí ki m tra đánh giá t ng minh và đ c công khaiể ườ ượ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc. 4.4. Sinh viên hài lòng v vi c đánh giá k t qu h c t p môn h cề ệ ế ả ọ ậ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu nẩ 5. Ch t l ng đ i ngũ gi ng viênấ ượ ộ ả Tc 5.1. Đ i ngũ GV có năng l c t ng x ng v i nhi m v đ c giaoộ ự ươ ứ ớ ệ ụ ượ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 5.2. Đ i ngũ GV có đ s l ng đ th c hi n t t CTMHộ ủ ố ượ ể ự ệ ố Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 5.3. Công vi c đ c phân công phù h p v i trình đ chuyên môn, kinh nghi mệ ượ ợ ớ ộ ệ và k năng c a GVỹ ủ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 5.4. Đ i ngũ GV có kinh nghi m gi ng d y, k năng hu n luy n các Câu l c bộ ệ ả ạ ỹ ấ ệ ạ ộ th thaoể Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 5.5. Gi ng viên s d ng ph ng pháp gi ng d y hi u quả ử ụ ươ ả ạ ệ ả Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu nẩ 6. C s v t ch t và trang thi t bơ ở ậ ấ ế ị Tc 6.1. C s v t ch t và trang thi t b ph c v cho tri n khai môn h c là phùơ ở ậ ấ ế ị ụ ụ ể ọ h p, đáp ng yêu c u môn h cợ ứ ầ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 6.2. Giáo trình, sách và tài li u tham kh o đ c gi i thi u đ y đ tr c khiệ ả ượ ớ ệ ầ ủ ướ b t đ u h cắ ầ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 6.3. Tài chính ph c v đào t oụ ụ ạ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu nẩ 7. Ho t đ ng ngo i khóaạ ộ ạ Tc 7.1. S l ng câu l c b cho sinh viênố ượ ạ ộ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 7.2. Thành tích thi đ u c a sinh viên ĐHQGHNấ ủ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu nẩ 8. Đánh giá k t qu h c t pế ả ọ ậ Tc 8.1. Đi m h c t p sau khi h c xong môn h cể ọ ậ ọ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 8.2. Ch tiêu rèn luy n thân th theo quy đ nh c a B GD&ĐTỉ ệ ể ị ủ ộ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  II. Đánh giá v tính tích c c c a sinh viên trong quá trình h c môn Giáoề ự ủ ọ d c th ch tụ ể ấ 1. Sinh viên nh n th c v ý nghĩa và t m quan tr ng c a môn h c GDTCậ ứ ề ầ ọ ủ ọ Hài lòng  Không hài lòng  Không ý ki nế  2. Sinh viên có s c g ng và chuyên c n t p luy n qua các bu i h cự ố ắ ầ ậ ệ ổ ọ Hài lòng  Không hài lòng  Không ý ki nế  3. Sinh viên có c g ng hoàn thi n n i dung bài gi ng theo yêu c u c a gi ngố ắ ệ ộ ả ầ ủ ả viên t i l p h cạ ớ ọ Hài lòng  Không hài lòng  Không ý ki nế  4. Sinh viên có c g ng hoàn thi n n i dung bài gi ng theo yêu c u c a gi ngố ắ ệ ộ ả ầ ủ ả viên khi giao nhi m v v nhàệ ụ ề Hài lòng  Không hài lòng  Không ý ki nế  5. H u h t sinh viên đ u có tính t h c, t rèn luy n ngo i khóaầ ế ề ự ọ ự ệ ạ Hài lòng  Không hài lòng  Không ý ki nế  6. Y ki n khác:..........ế Xin trân tr ng c m n s c ng tác c a đ ng chí./.ọ ả ơ ự ộ ủ ồ Ngày ........ tháng ........ năm 20 ........ Ng i ph ng v nườ ỏ ấ Ng i đ c ph ng v nườ ượ ỏ ấ (Ký tên) PH L C 12Ụ Ụ Đ I H C QU C GIA HÀ N IẠ Ọ Ố Ộ C NG HOÀ Xà H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ TRUNG TÂM GDTC-TT Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ PHI U PH NG V NẾ Ỏ Ấ (Dành cho chuyên gia, h i đ ng th m đ nh ch ng trình )ộ ồ ẩ ị ươ Th c hi n ch trự ệ ủ ương c a Ban Giám Đ c Trung tâm Giáo d c Th ch t vàủ ố ụ ể ấ Th thao v vi c cho đ ng ý th c nghi m 2 môn h c t ch n bóng bàn vàể ề ệ ồ ự ệ ọ ự ọ bóng r theo h ng chu n đ u ra c a CIDO c a đ tài: C i ti n ch ng trìnhổ ướ ẩ ầ ủ ủ ề ả ế ươ Giáo d c th ch t cho sinh viên Đ i h c Qu c gia Hà N i” áp d ng gi ng d yụ ể ấ ạ ọ ố ộ ụ ả ạ cho sinh viên khóa QH 2015. Sau th i gian tr c ti p gi ng d y môn h c bóng bàn và bóng r th iờ ự ế ả ạ ọ ổ ờ gian 30 ti t, áp d ng cho 01 h c kỳ II năm h c 2015 - 2016. Đ đánh giá l iế ụ ọ ọ ể ạ ch t l ng n i dung chấ ượ ộ ương trình m i đã đ c c i ti n, xin quý th y (cô) vuiớ ượ ả ế ầ lòng tr l i nh ng ý ki n đánh giá v các y u t sau (đi n d u “X” vào ô thíchả ờ ữ ế ề ế ố ề ấ h p).ợ Tiêu chu n 1. Chu n đ u ra c a ch ng trìnhẩ ẩ ầ ủ ươ Tc 1.1. M c tiêu c a ch ng trình đ c xác đ nh rõ ràng phù h p v i m c tiêuụ ủ ươ ượ ị ợ ớ ụ toàn di n cho sinh viênệ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 1.2. Ch ng trình cung c p ki n th c, k năng th c hành, thái đ đ m b o choươ ấ ế ứ ỹ ự ộ ả ả sinh viên rèn luy n s c kh e và tham gia vào ho t đ ng trong và ngoài tr ngệ ứ ỏ ạ ộ ườ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 1.3. Đ m b o đ c yêu c u v chu n đ u raả ả ượ ầ ề ẩ ầ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu n 2. ẩ N i dung c a ch ng trình đào t oộ ủ ươ ạ Tc 2.1. Phù h p v i trình đ đ c đi m tâm sinh lý c a sinh viênợ ớ ộ ặ ể ủ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 2.2. Kh i ki n th c các h c ph n c a môn h c phù h p v i đ nh h ng đàoố ế ứ ọ ầ ủ ọ ợ ớ ị ướ t oạ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 2.3. Đ m b o tính pháp lý v th i l ng quy đ nh c a B giáo d c và đàoả ả ề ờ ươ ị ủ ộ ụ t oạ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 2.4. Phù h p v i đi u ki n c s v t ch t c a ĐHQGHNợ ớ ề ệ ơ ở ậ ấ ủ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 2.5. Phù h p v i trình đ chuyên môn c a gi ng viênợ ớ ộ ủ ả Tiêu chu n 3: ẩ C u trúc ch ng trìnhấ ươ Tc 3.1. Đ m b o h p lý c u trúc n i dung các h c ph nả ả ợ ấ ộ ọ ầ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 3.2. Đ m b o tính khoa h c trình t t d đ n khóả ả ọ ự ừ ễ ế Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 3.3. Th i l ng t ng h c ph n thi t k h p lýờ ượ ừ ọ ầ ế ế ợ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 3.4. Phù h p v i xu th đào t o theo h th ng tín chợ ớ ế ạ ệ ố ỉ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 3.5. Đ m b o nâng cao tính tích c c cho ng i h cả ả ự ườ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu n 4: ẩ Ki m tra – đánh giá môn h cể ọ Tc 4.1. Hình th c ki m tra – đánh giá k t qu h c t p môn h c là phù h p v iứ ể ế ả ọ ậ ọ ợ ớ m c tiêu c a môn h c và m c tiêu c a t ng ph n n i dung c a môn h cụ ủ ọ ụ ủ ừ ầ ộ ủ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 4.2. Hình th c ki m tra – đánh giá k t qu h c t p môn h c khuy n khíchứ ể ế ả ọ ậ ọ ế đ c sinh viên h c t p hi u qu h nượ ọ ậ ệ ả ơ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 4.3. Các tiêu chí ki m tra đánh giá t ng minh và đ c công khaiể ườ ượ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc. 4.4. Sinh viên hài lòng v vi c đánh giá k t qu h c t p môn h cề ệ ế ả ọ ậ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu nẩ 5. Ch t l ng đ i ngũ gi ng viênấ ượ ộ ả Tc 5.1. Đ i ngũ GV có năng l c t ng x ng v i nhi m v đ c giaoộ ự ươ ứ ớ ệ ụ ượ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 5.2. Đ i ngũ GV có đ s l ng đ th c hi n t t CTMHộ ủ ố ượ ể ự ệ ố Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 5.3. Công vi c đ c phân công phù h p v i trình đ chuyên môn, kinh nghi mệ ượ ợ ớ ộ ệ và k năng c a GVỹ ủ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 5.4. Đ i ngũ GV có kinh nghi m gi ng d y, k năng hu n luy n các Câu l c bộ ệ ả ạ ỹ ấ ệ ạ ộ th thaoể Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 5.5. Gi ng viên s d ng ph ng pháp gi ng d y hi u quả ử ụ ươ ả ạ ệ ả Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu nẩ 6. C s v t ch t và trang thi t bơ ở ậ ấ ế ị Tc 6.1. C s v t ch t và trang thi t b ph c v cho tri n khai môn h c là phùơ ở ậ ấ ế ị ụ ụ ể ọ h p, đáp ng yêu c u môn h cợ ứ ầ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 6.2. Giáo trình, sách và tài li u tham kh o đ c gi i thi u đ y đ tr c khiệ ả ượ ớ ệ ầ ủ ướ b t đ u h cắ ầ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 6.3. Tài chính ph c v đào t oụ ụ ạ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu nẩ 7. Ho t đ ng ngo i khóaạ ộ ạ Tc 7.1. S l ng câu l c b cho sinh viênố ượ ạ ộ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 7.2. Thành tích thi đ u c a sinh viên ĐHQGHNấ ủ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tiêu chu nẩ 8. Đánh giá k t qu h c t pế ả ọ ậ Tc 8.1. Đi m h c t p sau khi h c xong môn h cể ọ ậ ọ ọ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  Tc 8.2. Ch tiêu rèn luy n thân th theo quy đ nh c a B GD&ĐTỉ ệ ể ị ủ ộ Y uế  Trung bình  Khá  T tố  R t t tấ ố  PH L C 13Ụ Ụ Đ I H C QU C GIA HÀ N IẠ Ọ Ố Ộ C NG HOÀ Xà H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ TRUNG TÂM GDTC-TT Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ K T QU L Y Ý KI N C A NG I H C V MÔN H CẾ Ả Ấ Ế Ủ ƯỜ Ọ Ề Ọ Môn h c: Giáo d c Th ch tọ ụ ể ấ H c kỳ II năm h c 2014 – 2015ọ ọ T ng s l t môn h c đã đ c đánh giá: 9 môn h cổ ố ượ ọ ượ ọ T ng s l t gi ng viên d y đ i h c đ c đánh giá: 9 l t gi ng viênổ ố ượ ả ạ ạ ọ ượ ượ ả T ng s l t sinh viên tham gia l y ý ki n: 300 sinh viên khóa QH 2014ổ ố ượ ấ ế Các tiêu chí đánh giá K t qu đánh giáế ả Y uế Trung bình Khá T tố R t ấ t tố Đi m ể Trung bình Đánh giá Ch nng trình môn h cươ ọ M c tiêu c a môn h c nêu rõ ụ ủ ọ ki n th c và k năng ng i ế ứ ỹ ườ h c c n đ t đ cọ ầ ạ ượ 2.33 8.67 17.67 47.67 23.67 3.45 Khá Th i l ng môn h c có phù ờ ượ ọ h p v i kh năng ti p thu cho ợ ớ ả ế các hình th c h c t pứ ọ ậ 1.67 2.67 10.67 52.33 32.67 3.38 Khá Các tài li u ph c v môn h c ệ ụ ụ ọ đ c c p nh tượ ậ ậ 3.33 30.67 41.67 24.33 0.00 1.87 Trung bình Môn h c góp ph n trang b ọ ầ ị nh ng ki n th c c b n v ữ ế ứ ơ ả ề môn h c GDTCọ 0.00 0.00 36.67 63.33 0.00 2.63 Khá C s v t ch t, d ng c , ph c ơ ở ậ ấ ụ ụ ụ v cho tri n khai môn h c là ụ ể ọ phù h p, đáp ng yêu c u c a ợ ứ ầ ủ môn h c.ọ 0.00 0.00 0.00 56.67 43.33 3.43 T tố Ho t đ ng gi ng d yạ ộ ả ạ Gi ng viên đã ph bi n choả ổ ế b n đ c ng môn h c vàạ ề ươ ọ ph ng pháp h c t p khi b tươ ọ ậ ắ đ u h cầ ọ 1.33 3.33 11.33 53.67 30.33 4.19 T tố Ph ng pháp gi ng d y c aươ ả ạ ủ gi ng viên giúp b n phát tri nả ạ ể k năng v n đ ngỹ ậ ộ 1.67 9.00 19.00 48.33 22.00 4.08 T tố Gi ng viên đã t ch c môn h cả ổ ứ ọ 1.67 2.67 10.67 52.33 32.67 3.38 Khá và s d ng th i gian m t cáchử ụ ờ ộ khoa h c và h p lý.ọ ợ Gi ng viên luôn t o c h i choả ạ ơ ộ sinh viên t p luy n các kậ ệ ỹ thu t đã đ c h ng d nậ ượ ưỡ ẫ 3.00 37.67 27.00 13.00 19.33 2.75 Khá Gi ng viên khuy n khích sinhả ế viên nêu câu h i và bày tỏ ỏ quan đi m riêng v các v n để ề ấ ề môn h cọ 4.33 20.00 24.67 35.33 15.67 4.20 T tố Gi ng viên s d ng hi u quả ử ụ ệ ả ph ng ti n d y h cươ ệ ạ ọ 1.33 3.33 11.33 53.67 30.33 4.19 T tố Gi ng viên quan tâm đ n giáoả ế d c đ o đ c, ý th c t ch c kụ ạ ứ ứ ổ ứ ỷ lu t cho sinh viên.ậ 1.67 9.00 19.00 48.33 22.00 4.08 T tố B n hi u nh ng v n đ đ cả ể ữ ấ ề ượ truy n t i trên l pề ả ớ 1.67 2.67 10.67 52.33 32.67 3.38 Khá Ho t đ ng ki m tra k t quạ ộ ể ế ả đánh giá h c t pọ ậ K t qu h c t p c a ng i h cế ả ọ ậ ủ ườ ọ đ c đánh giá b ng nhi u hìnhượ ằ ề th c phù h p v i tính ch t vàứ ợ ớ ấ đ c thù môn h cặ ọ 2.33 8.67 17.67 47.67 23.67 3.45 Khá N i dung ki m tra đánh giáộ ể đ c các ki n th c và k năngượ ế ứ ỹ mà ng i h c ph i đ t đ cườ ọ ả ạ ượ theo yêu c uầ 2.00 10.67 18.33 51.33 17.67 4.01 T tố Thông tin ph n h i t ki m traả ồ ừ ể đánh giá giúp b n c i thi n k tạ ả ệ ế qu h c t pả ọ ậ 3.00 5.33 16.33 50.67 24.67 4.03 T tố Hà N i, ngày 26 tháng 6 năm 2016ộ PHÒNG ĐÀO T O &QLNHẠ CÁN B PH TRÁCHỘ Ụ (Đã ký) ThS. Nguy n Văn S nễ ơ PH L C 14Ụ Ụ Đ I H C QU C GIA HÀ N IẠ Ọ Ố Ộ C NG HOÀ Xà H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ TRUNG TÂM GDTC-TT Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ K T QU L Y Ý KI N C A NG I H C V MÔN H CẾ Ả Ấ Ế Ủ ƯỜ Ọ Ề Ọ Môn h c: Bóng bàn và bóng rọ ổ H c kỳ II năm h c 2015 – 2016ọ ọ T ng s l t môn h c đã đ c đánh giá: 2 môn h cổ ố ượ ọ ượ ọ T ng s l t sinh viên tham gia l y ý ki n: 186 sinh viên khóa QH 2015ổ ố ượ ấ ế Các tiêu chí đánh giá K t qu đánh giá ch ng trình môn h cế ả ươ ọ Y uế Trungbình Khá T tố R tấ t tố Đi mể trung bình Đánh giá M c tiêu c a môn h c nêu rõụ ủ ọ ki n th c và k năng ng iế ứ ỹ ườ h c c n đ t đ cọ ầ ạ ượ 4.33 20.00 24.67 35.33 15.67 4.20 T tố Th i l ng môn h c có phùờ ượ ọ h p v i kh năng ti p thu choợ ớ ả ế các hình th c h c t pứ ọ ậ 1.67 9.00 19.00 48.33 22.00 4.08 T tố Các tài li u ph c v môn h cệ ụ ụ ọ đ c c p nh tượ ậ ậ 1.33 3.33 11.33 53.67 30.33 4.19 T tố Môn h c góp ph n trang bọ ầ ị nh ng ki n th c c b n vữ ế ứ ơ ả ề môn h c GDTCọ 2.00 10.67 18.33 51.33 17.67 4.01 T tố C s v t ch t, d ng c , ph cơ ở ậ ấ ụ ụ ụ v cho tri n khai môn h c làụ ể ọ phù h p, đáp ng yêu c u c aợ ứ ầ ủ môn h c.ọ 0.00 0.00 0.00 56.67 43.33 3.43 T tố Hà N i, ngày 26 tháng 6 năm 2016ộ PHÒNG ĐÀO T O &QLNHẠ CÁN B PH TRÁCHỘ Ụ (Đã ký) ThS. Nguy n Văn S nễ ơ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cai_tien_chuong_trinh_giao_duc_the_chat_cho_sinh_vie.pdf
Tài liệu liên quan