Tổ chức kế toán của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa Phát

Lời nói đầu Thực hiện công cuộc đổi mới, Đảng và Nhà nước ta đã có nhiều biện pháp chuyển đổi từ nền kinh tế tập trung quan liêu bao cấp sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN. Cơ chế thị truờng mở ra như một luồng gió mới làm thức tỉnh các doanh nghiệp quốc doanh sau bao năm “ngủ say" đồng thời khuyến khích tất cả các thành phần kinh tế phát triển , thu hút vốn trong và ngoài nước , tạo công ăn việc làm cho người lao động tạo nên tăng trưởng vượt bậc trong

doc124 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Tổ chức kế toán của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa Phát, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nền kinh tế quốc dân, góp phần tích cực trong quá trình hội nhập với nền kinh tế khu vực và thế giới. Trong những năm gần đây , sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam vô cùng mạnh mẽ. Đặc biệt là việc Việt Nam được tham gia vào WTO đã đưa nước ta hội nhập toàn diện và sâu rộng vào nền kinh tế thế giới. Điều đó đã tạo ra nhiều thời cơ và thách thức cho doanh nghiệp Việt Nam .Để tồn tại và phát triển trong một môi trường năng động và ngày càng mạnh mẽ đòi hỏi các nhà doanh nghiệp phải không ngừng hoàn thiện mình để có khả năng tự chủ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhằm đạt được mục tiêu cuối cùng là tối đa hoá giá trị sở hữu của chủ doanh nghiệp . Có nhiều mảng nhiều khía cạnh mà một doanh nghiệp cần phải quan tâm khi muốn đạt được hiệu quả sản xuất kinh doanh cao nhất .Do vậy tại bất kỳ doanh nghiệp nào cũng rất chú trọng tới công tác hạch toán kế toán .Nó có vai trò tích cực trong việc quản lý và điều hành , kiểm soát các hoạt động kinh tế, đảm nhận hệ thống thông tin có ích cho các quyết định kinh tế .Dựa trên những thông tin do Kế toán thu thập , ghi chép , phân loại ,xử lý và cung cấp , các nhà kinh doanh mới có cơ chế để nhận thức đúng đắn ,khách quan ,chính xác kịp thời và có hệ thống các hoạt động kinh doanh , để có được lựa chọn đúng hướng và quyết định hợp lý, nhằm nâng cao hiệu quả của doanh nghiệp. Nhận thấy tầm quan trọng của công tác hạch toán Kế toán trong doanh nghiệp, Công ty cổ phần xây dưng và phát triển đô thị Hoá Phát là một doanh nghiệp hoạt động kinh doanh có hệ thống quản lý kinh tế tài chính kế toán rất chặt chẽ và ổn định . Công ty đã rất chú trọng tới công tác hạch toán kế toán tại Công ty mình và coi đó là một trong những phương châm để phất triển Công ty. Sau thời gian thực tập, có điều kiện đi sâu tìm hiểu thực tế tại Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát ,nhận thấy được những ưu điểm cũng như những khó khăn tồn tại trong công tác hạch toán kế toán của công ty , em đã viết nên bản báo cáo gồm ba phần : Phần I :Tổng quan về Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát . Phần II:Thực trạng tổ chức kế toán của Công ty cổ phần xây dặng và phát triển đô thị Hoà Phát . Phần III: Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát . Do thời gian tìm hiểu và trình độ có hạn nên bài viết của em không thể tránh khỏi những thiếu sót , yếu kém . Em kính mong nhận được sự chỉ bảo và những ý kiến đóng góp của các thầy cô giúp em hoàn thiện bài viết đạt hiệu quả thực tiễn cao hơn. Trong quá trình thực tập em đã nhận được sự giúp đỡ, hướng dẫn tận tình của Cô Lê Thị Thanh Hương cũng như sự giúp đỡ của các anh chị phòng kế toán của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát trong việc lựa chọn số liệu phù hợp cho bài viết . Em xin chân thành cảm ơn ! Hà nội , ngày 21 tháng 7 năm 2008. Học sinh Nguyễn Thị Thu Phần I Tổng quan về Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hoà Phát . I. Giới thiệu khái quát về Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát. 1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát . Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát –thành viên thứ 5 của tập đoàn Hoà Phát, thành lập ngày 28/09/2001 với giấy phép kinh doanh số 0103000547của Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội . Tên giao dịch: HOA PHAT URBAN DEVELOPMENT AND COSNTUCTION JOINT STOCK COPANY . Vốn điều lệ :150.000.000.000đồng (Một trăm năm mươi tỷ đồngVN) Sau một thời gian kinh doanh quy mô hoạt động của Công ty ngày càng được mở rộng . Để phù hợp với nền kinh tế mở rộng và hội nhập tạo điều kiện cho việc kinh doanh được phát triển toàn diện Công ty đã đăng ký thay đổi lần thứ 9 ,ngày 15 tháng 05 năm 2007. Địa chỉ trụ sở chính : Số 22 Hàng Chuối , Phường Phạm Đình Hổ , Quận Hai Bà Trưng , Thành Phố Hà Nội . Điên thoại : 04.976.3891 Fax : 04.976.3890 Lĩnh vực kinh doanh : xây lắp , thiết kế , thương mại , khai thác vật liệu. Trong những năm qua Công ty đã tăng cường kiểm tra , kiểm soát , đào tạo cán bộ công nhân viên nâng cao năng lực , trình độ kỹ thuật để từ đó nâng cao các công trình , đảm bảo đúng kế hoạch , thời hạn đã ký trong hợp đồng . Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát hoạt động chính là xây dựng dân dụng và công nghiệp , kinh doanh bất động sản , cho thuê nhà và văn phòng ,đầu tư và xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật . Ngay từ những ngày đầu đi vào hoạt động , các cán bộ công nhân viên công ty đã không ngừng phấn đấu đưa công ty phát triển lớn mạnh , uy tín ngày càng nâng cao . Từ thực tiễn phát triển cũng như nhận thức nhu cầu về mặt bằng sản xuất cho các doanh nghiệp ngày càng tăng nhanh , đặc biệt là mặt bằng sẵn có với hạ tầng kỹ thuật đồng bộ , công ty đã xây dựng đề án KCN trình Chính Phủ . Năm 2003,công ty được Chính Phủ chấp thuận làm chủ đầu tư dự án KCN Phố Nối A tại tỉnh Hưng Yên với quy mô 390 ha. Tiếp tục nỗ lực phấn đấu cho đến nay , lĩnh vực phát triển đô thị đã mở rộng thêm nhiều dự án mới như khu đô thị Phố Nối A (Hưng Yên )với tổng diện tích 300 ha ;KCN Hoà Mạc (Hà Nam ) với tổng diện tích 200ha; dự án KCN Đại Đồng – Hưng Yên mới được phê duyệt với quy mô quy hoạch dự kiến là 500 ha và một số dự án KCN khác đang trong quá trình chuẩn bị hồ sơ. Ngày 09/01/2007 trở thành một cột mốc quan trọng với sự phát triển của Công ty khi trở thành một trong 6 thành viên đầu tiên của Tập đoàn Hoà Phát , giúp hội tụ sức mạnh cũng như nâng cao hoạt đông của tập đoàn lên một tầm cao mới , phục vụ cho các bước phát triển mạnh mẽ trong thơì kỳ hội nhập . Nhờ sự năng động trong kinh doanh , mạnh dạn đầu tư , công ty đã đạt được những kết quả ấn tượng : Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát trong vòng 3 năm trở lại đây.(đơn vị tính : triệu đồng ) Chỉ tiêu Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Tài sản cố định 5.500 91.000 92.000 Doanh thu 82.000 92.000 159.000 Nộp ngân sách 35 5.290 6.632 Số lượng lao động 185 176 167 Lợi nhuận sau thuế 92 14.095 24.509 2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty. - Xây dựng dân dựng; - Xây dựng công nghiệp; - Kinh doanh bất động sản ; cho thuê nhà , văn phòng ; - Đầu tư và xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật ; - Khai thác cát ,đá ,sỏi; - Kinh doanh vật liệu xây dựng ; - Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng , kiến trúc , nội ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng , công nghiệp; - Thiết kế công trình xây dựng cầu đường ; - Thiết kế kết cấu đối với công trình xây dựng công nghiệp phục vụ ngành hoá chất; - Thiết kế cấp thoát nước đối với công trình xây dựng dân dụng , công nghiệp , mạng lưới cấp thoát nước đô thị , nông thôn ,thiết kế xử lý nước ; - Thiết kế điện công trình dân dụng , công trình công nghiệp (nhà xưởng, kho, công trình kỹ thuật phụ trợ),công trình điện năng (nhà máy điện , đường dây,trạm biến áp ). II . Đặc điểm tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty: 1 . Tổ chức bộ máy quản lý : Sơ đồ tổ chức quản lý Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát Phòng tổ chức hành chính Các phòng nghiệp vụ Phòng tổ chức thi công phòng kỹ thuật Phòng dự án Phòng kế toán Phòng kinh doanh Phòng vật tư Các công ty tnhh một thành viên xí nghiệp dịch vu và quản lý hạ tầng Công ty cpxd & PTĐT hoà phát Các chi nhánh công ty Các phòng nghiệp vụ công ty - Giám đốc : là người điều hành quản lý chung cả công ty ,là người quyết định các phương án hoạt động sản xuất kinh doanh ,có quyền sử dụng linh hoạt các nguồn vốn của công ty , có quyền quyết định số lao động cần thiết của cả công ty. Phòng tổ chức hành chính :có nhiệm vụ tham mưu cho Giám đốc về ban quản lý và việc thi đua khen thưởng ,kỷ luật , tăng giảm lương cho công nhân viên. Tổ chức quản lý nhân sự , thực hiện các chính sách của nhà nước ban hành về lao động và tiền lương . Phòng vật tư: chịu trách nhiệm chính về các vật tư trong đơn vị . Phòng kinh doanh :có nhiệm vụ đề xuất các phương án kinh doanh theo dõi việc ký kết và thực hiện những hợp đồng kinh doanh , tìm kiếm nguồn hàng , tìm kiếm thị trường tiêu thụ các loại sản phẩm hàng hoá. Phòng kế toán :có trách nhiệm tham mưu cho Giám đốc trong việc quản lý và sử dụng vốn hợp lý , đảm bảo có hiệu quả , quản lý và thực hiện các hoạt động thu – chi ,tính toán hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh cho toàn Công ty theo đúng chế độ hạch toán kế toán do nhà Nước ban hành. - Phòng dự án : có trách nhiệm đề xuất các dự án , lập dự án kinh doanh cho công ty. Phòng kỹ thuật : chịu trách nhiêm về kỹ thuật các dự án công trình . - Phòng tổ chức thi công : trực tiếp tổ chức các phương án thi công để vừa đảm bảo đúng thời hạn đã ký kết trong hợp đồng Nhìn chung , bộ máy quản lý của công ty được bố trí một cách hợp lý ,đáp ứng được công việc đã đề ra . Giúp cho Giám đốc quản lý và nắm vững dược thông tin nhanh, chính xác ,phục vụ cho việc quản lý chung ,đưa công ty ngày càng phát triển. Bộ máy cán bộ công nhân viên trong toàn công ty nói chung đều có trình độ chuyên môn đáp ứng phần nào yêu cầu , nhiệm vụ và kế hoạch đã đề ra. 2. Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính Ngành nghề kinh doanh của công ty là xây dựng dân dụng ,xây dựng công nghiệp ; kinh doanh bất động sản ; cho thuê nhà và văn phòng ; đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp. Hoạt động đầu tư kinh doanh khu công nghiệp Phố Nối A được triển khai thực hiện bao gồm 4 giai đoạn , trong đó giai đoạn 1 và giai đoạn 2 đã cơ bản thực hiện xong việc đầu tư cơ sở hạ tầng khu công nghiệp .Công ty đang triển khai thực hiện đền bù giải phóng mặt bằng và đầu tư cơ sở hạ tầng cho giai đoạn 3 và giai đoạn 4 của khu công nghiệp. 3. Quy trình sản xuất : Sơ đồ về quy trình sản xuất Bàn giao đấu thầu Tư vấn Thiết kế Thi công Hoàn thành III. Tình hình chung về công tác kế toán của Công ty. Hình thức kế toán : - Hiện nay ,Công ty đang sử dụng phần mềm kế toán Fast Accounting. Việc sử dụng phần mềm kế toán đã mang lại nhiều lợi ích cho Công ty . - Hình thức sổ kế toán : chứng từ ghi sổ . - Vẽ sơ đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ kế toán : Chứng từ gốc Báo cáo tài chính Sổ quỹ Sổ ,thẻ kế toán chi tiết Bảng tổng hợp chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Sổ cái Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối số phát sinh Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Ghi chú : Ghi hàng ngày : Ghi cuối ngày : Đối chiếu, kiểm tra: Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty : Kế toán trưởng Kế toán lương , thủ quỹ Kế toán công nợ , kế toán TM, tgnh Kế toán kho , tscđ Kế toán chi phí , giá thành Kế toán tổng hợp Giải thích : + Kế toán trưởng : là người điều hành quản lý chung của phòng kế toán , là người chịu trách nhiệm với cấp trên về việc hạch toán , cung cấp số liệu cần thiết . Kế toán trưởng là người thâm mưu giúp Giám đốc quảm lý về mặt tài chính . + Kế toán tổng hợp : là người thực hiện nhiệm vụ ,kiểm tra ,tập hợp toàn bộ báo cáo quyết toán của tổng bộ phận , tổng đơn vị lên báo cáo tổng hợp , quyết toán theo tháng , quý ,năm . + Kế toán công nợ, tiền mặt ,tiền gửi ngân hàng ,: là người chịu trách nhiệm chính về các nghiệp vụ thu ,chi ,thanh toán tiền của khách hàng phát sinh tại công ty . Đồng thời là người chịu trách nhiệm để rút hoặc gửi tiền vào ngân hàng khi cần thiết . Theo dõi tình hình công nợ của công ty. + Kế toán kho , TSCĐ : là người chịu trách nhiệm theo dõi tình hình nhập xuất tồn kho hàng hoá ,theo dõi tình hình tăng giảm TSCĐ . + Kế toán lương , thủ quỹ : Hàng tháng tính tiền lương cho CB CNV trong công ty và trực tiếp liên quan đến hoạt động thu –chi của đơn vị . + Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm : tập hợp các chi phí , tính giá thnàh sản phẩm. + Kế toán các công ty thành viên : có trách nhiệm cập nhật các số liẹu kinh tế phát sinh tại đơn vị ,lên các báo biểu kế toán theo quy định, cuối tháng báo sổ về công ty. Qua đây ta thấy hoạt động SXKD của công ty theo mô hình phân tán , cũng phần nào đáp ứng được nhu cầu quản lý tài chính của công ty , bộ máy kế toán gọn nhẹ, hiệu quả. Chế độ kế toán áp dụng tại công ty : - Kỳ kế toán: Niên độ kế toán của công ty bắt đầu từ ngày 01/ 01 đến 31/ 12 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán : đồng Việt Nam - Phương pháp kế toán hàng tồn kho: theo phương pháp nhập trước – xuất trước . - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho :theo phương pháp kê khai thường xuyên . - Phương pháp khấu hao : khấu hao theo đường thẳng . - Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng : theo phương pháp khấu trừ. Phần II Thực trạng tổ chức kế toán của công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát (trong tháng 03 năm 2008) Kế toán nguyên vật liệu – công cụ dụng cụ. Vật liệu và công cụ dụng cụ đều là hàng tồn kho thuộc tài sản lưu động. Kế toán nguyên vật liệu – công cụ dụng cụ có nhiệm vụ cung cấp kịp thời, đầy đủ và chính xác số hiệu về tình hình nhập ,xuất ,tồn tại vật liệu cũng như tình hình sử dụng vật liệu CCDC để một mặt bảo vệ an toàn cho các vật liệu CCDC, mặt khấc kiểm tra chặt chẽ tình hình dự trữ và sử dụng NVL- CCDC. Tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát, NVL – CCDC bao gồm có : Danh mục NVL – CCDC của công ty : Bảng nguyên vật liệu : Tên nguyên vật liệu Số tiền Sắt 0 Xi măng 0 Cát 0 Vôi 0 Đá 0 Dầu 0 Gạch 0 Dây điện 0 Đinh 0 Bao bì 0 Vật tư khác 0 - Bảng công cụ dụng cụ: Tên công cụ dụng cụ Quần áo Búa Xẻng Cuốc Khẩu trang Găng tay Mũ lao động Cào Xà beng Bao bì Phương pháp tính giá NVL – CCDC: Giá thực tế nhập kho : Được xác định theo từng nguồn nhập như sau: - Mua ngoài : Giá thực tế nhập kho = giá mua ghi trên hoá đơn và các khoản thuế được nhà nước quy định tính và giá vật liệu +chi phí thu mua – các khoản giảm giá hàng mua. + Chi phí mua bao gồm chi phí vận chuyển ,bốc xếp ,bảo quản ,phân loại ,chi phí thuê kho ,chi phí bảo hiểm ,chi phí của bộ phận thu mua độc lập. + Giảm giá hàng mua xảy ra khi hàng đã mua không đủ chất lượng hoặc sai quy cách phẩm chất nên người cung cấp phải giảm trừ một khoản tiền cho đơn vị ,do đơn vị mua hàng với số lượng lớn hoặc là khách hàng thường xuyên là người cung cấp. Tự chế biến hoặc thuê ngoài gia công chế biến : Giá thực tế nhập kho =giá thực tế NVL xuất chế biến hoặc thuê ngoài gia công chế biến +chi phí chế biến hoặc chi phí thuê ngoài gia công chế biến (kể cả chi phí vận chuyển vật liệu đến nơi chế biến và sau khi chế biến xong chuyển về đơn vị ) Nhận vốn góp liên doanh hoặc vốn góp cổ phần: Giá thực tế nhập kho là giá do hội đồng định giá xác định . Giá thực tế xuất kho: Được tính theo phương pháp nhập trước ,xuất trước ,Theo phương pháp này giả thiết số vật liệu ,dụng cụ ,công cụ nào nhập trước thì xuất trước .Xuất hết số nhập trước rồi đến số nhập sau theo giá thực tế của tổng mặt hàng xuất .Nói cách khác ,cơ sở của phương pháp này là giá gốc của vật liệu ,dụng cụ ,công cụ mua trước sẽ được dùng làm giá tính giá thực tế vật liệu ,VL ,DC,CC xuất trước và do vậy giá trị vật liệu ,DC,CC tồn kho cuối kỳ sẽ là giá thực tế của số vật liệu, DC, CC mua vào sau cùng. Tập hợp chứng từ về biến động NVL –CCDC: Nguyên vật liệu : Sơ đồ luân chuyển chứng từ : Hoá đơn GTGT Biên bản kiểm nghiệm Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho Thẻ kho Giải thích : Khi mua NVL về dựa vào HĐ GTGT , BBKN kế toán viết phiếu nhập kho , khi cần xuất kho NVL dùng cho sản xuất thì có sử dụng đến phiếu xuất kho , Cuối tháng kế toán lập thẻ kho . Các chứng từ liên quan : Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai bà trưng – Thành Phố hà nội Mẫu số : 01 GTKT- 3LL AE/2006B 0060431 Hóa đơn Giá trị gia tăng Liên 2: Giao khách hàng Ngày 02 tháng 03 năm 2008 Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH thương mại và sản xuất Nam Tiến Địa chỉ : Số 98 Pháp vân – Hà Nội Số tài khoản : 710A-04395 Điện thoại : 04.539.0318 Họ tên người mua hàng : Lê Anh Minh Tên đơn vị :Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát . Địa chỉ :Số 22 Hàng Chuối ,Quận Hai Bà Trưng ,Thành Phố Hà Nội. Số tài khoản : 105 2001 1091 018 0 1 0 1 1 7 8 8 6 4 Hình thức thanh toán : Tiền mặt. MS : STT Tên hàng hóa ,dịch vụ Đơn vị tính Đơn giá Số lượng Thành tiền 1 Xi măng Tấn 350.000 100 35.000.000 2 Dây điện mét 15000 3000 45.000.000 3 Đinh Kg 7.000 50 350.000 4 Dầu Lít 9.000 100 900.000 Cộng tiền hàng 81.250.000 Thuế suất GTGT 10 % tiền thuế GTGT: 8.125.000 Tổng công tiền thanh toán : 89.375 .000 Số tiền viết bằng chữ : Tám mươi chín triệu ,ba trăm bảy năm nghìn đồng chẵn . Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai bà trưng – Thành phố hà nội Mẫu số : 03 – VT Biên bản kiểm nghiệm Vật tư ,công cụ ,sản phẩm ,hàng hóa Ngày 02 tháng 03 năm 2008 Số : 01 Căn cứ HĐ GTGT số 0085761 ngày 02 tháng 03 năm 2008của công ty TNHH TM&SX Nam Tiến Ban kiểm nghiệm gồm : + Ông / bà : Hoàng Quang Việt ,Chức vụ :Giám đốc đại diện BGĐ - Trưởng ban + Ông /bà : Chư Hải Băng ,Chức vụ: Trưởng phòng KT đại diện kỹ thuật + Ông /bà : Ngô Hồng Vân , Chức vụ :Thủ kho .Đại diện bộ phận thi công Đã kiểm kê các loại: STT Tên,nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư,sản phẩm hàng hóa Mẫ số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Kết quả kiểm nghiệm Chú ý Số lượng theo chứng từ Số lượng không đúng quy cách phẩm chất 01 Xi măng X Toàn bộ Tấn 100 0 02 Dây điện Dđ Toàn bộ mét 3000 0 03 Đinh Đ Toàn bộ Kg 50 0 04 Dầu D Toàn bộ Lít 100 0 ý kiến ban kiểm nghiệm : hàng hóa ,vật tư đã được kiểm nghiệm , đủ số lượng,đúng quy cách phẩm chất. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát Mẫu số :01- VT Hai bà trưng – hà nội . Số :01 Nợ :152,133 Có:111 Phiếu nhập kho Ngày 02 tháng 03 năm 2008 Họ ,tên người giao hàng :Nguyễn Thị Thuỳ Linh Theo HĐ GTGT số 0085761 ngày 02 tháng 3 năm 2008của công ty TNHH TM&SX Nam Tiến Nhập tại kho :01 Địa điểm :Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát STT Tên ,nhãn hiệu ,quy cách ,phẩm chất vật tư ,sản phẩm hàng hóa Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 01 Xi măng X Tấn 100 100 350.000 35.000.000 02 Dây điện Đd Mét 3000 3000 15.000 45.000.000 03 Đinh Đ Kg 50 50 7.000 350.000 04 Dầu D Lít 100 100 9.000 900.000 Cộng x x x x x 81.250.000 Ngày 02 tháng 03 năm 2008 Người lập phiếu Ngưòi giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng (Đã ký ) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai bà trưng – Thành phố hà nội Mẫu số : 02 – VT Số : 01 Nợ : 621 Có : 152 Phiếu xuất kho Ngày 03 tháng 3 năm 2008 Họ ,tên người nhận hàng :Nguyễn Thị Vân. Địa chỉ (bp): Thi công Lý do xuất kho: Thi công công trình nhà máy luyện và cán tấm Kinh Môn - HD Xuất tại kho (ngăn lô): 01 Địa Điểm :Công trường STT Tên ,nhãn hiệu, quy cách ,phẩm chất vật tư,sản phẩm hàng hóa Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 01 Xi măng X Tấn 70 70 350.000 24.500.000 02 Dây điện D đ mét 2.500 2.500 15.000 37.500.000 03 Đinh Đ kg 100 100 7.000 700.000 Cộng x x x x x 62.700.000 Ngày 03 tháng 03 năm 2008 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số : 02 – VT Số :01 Nợ: 621 Có :152 Phiếu xuất kho Ngày 03 tháng 03 năm 2008 Họ ,tên người nhận hàng: Trịnh Văn Quang Địa chỉ (bp): Thi công công trường Lý do xuất kho: Thi công công trường nhà máy luyện và cán tấm Kinh Môn - HD Xuất tại kho (ngăn lô): 01 Địa điểm : Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát STT Tên,nhãn hiệu,quy cách ,phẩm chất vật tư,sản phẩm hàng hóa Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 01 Xi măng X Tấn 30 30 350.000 10.500.000 02 Dây điện D đ Mét 500 500 15.000 7.500.000 03 Dầu D lít 200 200 1.800.000 1.800.000 Cộng x x x x x 19.800.000 Ngày 03 tháng 03 năm 2008 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị (Đã lý) (Đã lý) (Đã lý) (Đã lý) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số : S 12 – DN Thẻ kho Ngày lập thẻ : 01 / 03 / 2008 Tờ số : 01 Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư : Xi măng Đơn vị tính : tấn Mã số : X STT Ngày tháng Số hiệu chứng từ Diễn giải Ngày tháng nhập xuất Số lượng Ký xác nhận của KT Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn A B C D E F 1 2 3 G I.Số dư đầu kỳ: II.Số phát sinh: 1 02/3 01 Mua XM của Cty NT 02/3 100 2 03/3 01 Xuất Xi măng 03/3 70 3 03/3 02 Xuất xi măng 03/3 30 4 Cộng 100 100 0 Công ty cổ phần xây dựng và phát triển dô thị Hòa Phát Hai bà trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số :S12 – DN thẻ kho Ngày lập thẻ :01/ 03 / 2008 Tờ số :01 Tên,nhãn hiệu ,quy cách phẩm chất vật tư : Dây điện Đơn vị tính : mét, Mã số : D đ STT Ngày tháng Số hiệu chứng từ Diễn giải Ngày tháng nhập xuất Só lượng Ký xác nhận của KT Nhập Xuất Tồn A B C D E F 1 2 3 G Số dư đầu kỳ Số phát sinh 1 02/3 01 Nhập dây điện 02/3 3000 2 03/3 01 Xúât Dđ cho XDCT 03/3 2500 3 03/3 02 Xuất D đ cho XDCT 03/3 500 0 Cộng: 3000 3000 0 Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số : S 12 – DN Thẻ kho Ngày lập thẻ : 01 / 03 / 2008 Tờ số : 01 Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư : Đinh Đơn vị tính : tấn Mã số : Đ STT Ngày tháng Số hiệu chứng từ Diễn giải Ngày tháng nhập xuất Số lượng Ký xác nhận của KT Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn A B C D E F 1 2 3 G I.Số dư đầu kỳ: 70 II.Số phát sinh: 02/3 01 Nhập kho Đ 02/3 50 03/3 01 Xuất cho XDCT 03/3 100 20 Cộng 100 20 Công ty cổ phần xây dựng và phát triển dô thị Hòa Phát Hai bà trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số :S12 – DN thẻ kho Ngày lập thẻ :01/ 03/ 2008 Tờ số :01 Tên,nhãn hiệu ,quy cách phẩm chất vật tư : Dầu Đơn vị tính : mét, Mã số : D STT Ngày tháng Số hiệu chứng từ Diễn giải Ngày tháng nhập xuất Só lượng Ký xác nhận của KT Nhập Xuất Tồn A B C D E F 1 2 3 G Số dư đầu kỳ 100 Số phát sinh 1 02/3 01 Mua Dầu 02/3 100 2 03/3 02 Xuất cho XDCT 03/3 200 0 Cộng: 200 0 b.Công cụ dụng cụ Sơ đồ luân chuyển chứng từ : Hoá đơn GTGT Biên bản kiểm nghiệm Phiếu nhập kho Thẻ kho Giải thích : Khi mua CCDC về dựa vào HĐ GTGT , BBKN kế toán viết phiếu nhập kho, Cuối tháng kế toán lập thẻ kho . Các chứng từ liên quan : Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai bà trưng – Thành Phố hà nội Mẫu số : 01 GTKT- 3LL AE/2006B 0032786 Hóa đơn Giá trị gia tăng Liên 2: Giao khách hàng Ngày 02 tháng 03 năm 2008 Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH SX&TM Nhật Hoa Địa chỉ : Khu CN Tân Quang – Văn Lâm –Hưng Yên Số tài khoản : 2400375432 Điện thoại : 0321.848.753 Họ tên người mua hàng : Lê Thành Công Tên đơn vị :Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát . Địa chỉ :Số 22 Hàng Chuối ,Quận Hai Bà Trưng ,Thành Phố Hà Nội. Số tài khoản : 105 2001 1091 018 Hình thức thanh toán : Chưa thanh toán 0 1 0 1 1 7 8 8 6 4 MS : STT Tên hàng hóa ,dịch vụ Đơn vị tính Đơn giá Số lượng Thành tiền 1 Bao bì Cái 2.000 3.000 6.000.000 2 Búa Cái 200 7.000 1.400.000 3 Quần áo LĐ Bộ 500 200.000 100.000.000 Cộng tiền hàng 107.400.000 Thuế suất GTGT 10 % tiền thuế GTGT : 10.740.000 Tổng công tiền thanh toán : 118.140.000 Số tiền viết bằng chữ : Một trăm mười tám triệu, một trăm bốn mươi ngàn đồng chẵn . Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai bà trưng – Thành phố hà nội Mẫu số : 03 – VT Biên bản kiểm nghiệm Vật tư ,công cụ ,sản phẩm ,hàng hóa Ngày 02 tháng 03 năm 2008 Số : 02 Căn cứ HĐ GTGT số 0032786 ngày 02 tháng năm 2008 của công ty TNHH SX&TM Nhật Hoa Ban kiểm nghiệm gồm : + Ông / bà : Hoàng Quang Việt ,Chức vụ :Giám đốc đại diện BGĐ - Trưởng ban + Ông /bà :Chư Hải Băng ,Chức vụ: Trưởng phòng KT đại diện kỹ thuật + Ông /bà : Ngô Hồng Vân , Chức vụ :Thủ kho .Đại diện bộ phận thi công Đã kiểm kê các loại: STT Tên,nhãn hiệu,quy cách, phẩm chất vật tư,sản phẩm hàng hóa Mẫ số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Kết quả kiểm nghiệm Chú ý Số lượng theo chứng từ Số lượng không đúng quy cách phẩm chất 01 Bao bì Bb Toàn bộ Cái 2.000 0 02 Búa B Toàn bộ Cái 200 0 03 Quần áo LĐ Q Toàn bộ Cái 500 0 ý kiến ban kiểm nghiệm : hàng hóa ,vật tư đã được kiểm nghiệm , đủ số lượng,đúng quy cách phẩm chất. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số 01 – VT Số : 02 Nợ : 153,133 Có : 331 Phiếu nhập kho Ngày 02 tháng 03 năm 2008 Họ ,tên người giao hàng : Nguyễn Mai Lan Theo HĐ GTGT số 0032786 ngày 02 tháng 03 năm 2008 của công ty TNHH SX&TM Nhật Hoa Nhập tại kho : 02 Địa điểm : Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát STT Tên,nhãn hiệu,quy cách ,phẩm chất vật tư,sản phẩm hàng hóa Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 01 Bao bì Bb Cái 2000 2000 3.000 6.000.000 02 Búa B Cái 200 200 7.000 1.400.000 03 Quần áo LĐ Q Bộ 500 500 200.000 100.000.000 Cộng 107.400.000 Ngày 02 tháng 03 năm 2008 Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số : S 12 – DN Thẻ kho Ngày lập thẻ : 01 / 03 / 2008 Tờ số : 01 Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư : Bao bì Đơn vị tính :Cái Mã số : Bb STT Ngày tháng Số hiệu chứng từ Diễn giải Ngày tháng nhập xuất Số lượng Ký xác nhận của KT Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn A B C D E F 1 2 3 G I.Số dư đầu kỳ: II.Số phát sinh: 1 02/03 02 Mua Bb của Cty NT 02/03 2.000 2.000 2 Cộng 2.000 0 2.000 Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số : S 12 – DN Thẻ kho Ngày lập thẻ : 01 / 03 / 2008 Tờ số : 02 Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư : Búa Đơn vị tính :Cái Mã số : B STT Ngày tháng Số hiệu chứng từ Diễn giải Ngày tháng nhập xuất Số lượng Ký xác nhận của KT Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn A B C D E F 1 2 3 G I.Số dư đầu kỳ: II.Số phát sinh: 1 02/03 01 Mua B của Cty NH 02/03 200 200 2 Cộng 200 0 200 Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số : S 12 – DN Thẻ kho Ngày lập thẻ : 01 / 03 / 2008 Tờ số : 03 Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư : Quần áo LĐ Đơn vị tính : Bộ Mã số : Q STT Ngày tháng Số hiệu chứng từ Diễn giải Ngày tháng nhập xuất Số lượng Ký xác nhận của KT Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn A B C D E F 1 2 3 G I.Số dư đầu kỳ: II.Số phát sinh: 1 02/03 01 Mua Qcủa Cty NH 02/03 500 500 2 Cộng 500 0 500 Sổ kế toán chi tiết ,thẻ kho ,bảng tổng hợp nhập xuất tồn NVL – CCDC Nguyên vật liệu : Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu Năm : 2008 Tài khoản : 152 Tên kho : 01 Tên ,quy cách vật liệu : Xi măng Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7=(5x6) 8 9=(5x8) 10 11=(5x10) 12 Số dư đầu kỳ 01 02/3 Mua của Cty NT 111 350.000 100 35.000.000 01 03/3 Xuất cho CT 621 350.000 70 24.500.000 02 03/3 Xuất cho CT 621 350.000 30 10.500.000 Cộng 100 35.000.000 100 35.000.000 0 0 Ngày 30 tháng 03 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã Ký ) (Đã ký) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu Năm : 2008 Tài khoản : 152 Tên kho : 01 Tên ,quy cách vật liệu : Dây điện Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7=(5x6) 8 9=(5x8) 10 11=(5x10) 12 Số dư đầu kỳ 01 02/3 Mua của Cty NT 111 15.000 3.000 45.000.000 01 03/3 Xuất cho XDCT 621 15.000 2.500 37.500.000 02 03/3 Xuất cho XDCT 621 15.000 500 4.500.000 0 0 Cộng 3.000 45.000.000 3.000 45.000.000 0 0 Ngày 30 tháng 03 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã Ký ) (Đã ký) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu Năm : 2008 Tài khoản : 152 Tên kho : 01 Tên ,quy cách vật liệu : Đinh Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7=(5x6) 8 9=(5x8) 10 11=(5x10) 12 Số dư đầu kỳ 70 490.000 01 03/3 Xuất cho XDCT 621 7.000 50 350.000 Cộng 50 350.000 20 140.000 Ngày 30 tháng 03 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã Ký ) (Đã ký) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu Năm : 2008 Tài khoản : 152 Tên kho : 01 Tên ,quy cách vật liệu : Dầu Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7=(5x6) 8 9=(5x8) 10 11=(5x10) 12 Số dư đầu kỳ 100 900.000 1 03/3 Xuất cho XDCT 621 9.000 100 900.000 0 0 Cộng 100 900.000 0 0 Ngày 30 tháng 03 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã Ký ) (Đã ký) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số : S11- DN Bảng tổng hợp chi tiết Vật liệu ,dụng cụ,sản phẩm ,hàng hóa Tài khoản : 152 Tháng 03 năm 2008 STT Tên,quy cách vật liệu,SP,hàng hóa ._. Số tiền Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ A B 1 2 3 4 01 Xi măng 0 35.000.000 35.000.000 0 02 Dây điện 0 45.000.000 45.000.000 0 03 Đinh 490.000 0 350.000 140.000 04 Dầu 900.000 0 900.000 0 Cộng 1.390.000 80.000.000 81.250.000 140.000 Ngày 30 tháng 03 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã Ký ) (Đã ký) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Sổ chi tiết công cụ dụng cụ Năm : 2008 Tài khoản : 153 Tên kho : 02 Tên ,quy cách :Bao bì Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7=(5x6) 8 9=(5x8) 10 11=(5x10) 12 Số dư đầu kỳ 1 02/3 Mua của Cty NH 331 3.000 2.000 6.000.000 2.000 6.000.000 Cộng 2.000 6.000.000 2.000 6.000.000 Ngày 30 tháng 03 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã Ký ) (Đã ký) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Sổ chi tiết công cụ dụng cụ Năm : 2008 Tài khoản : 153 Tên kho : 02 Tên ,quy cách: Búa Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7=(5x6) 8 9=(5x8) 10 11=(5x10) 12 Số dư đầu kỳ 100 900.000 1 02/3 Xuất cho XDCT 331 7.000 200 1.400.000 200 1.400.000 Cộng 200 1.400.000 200 1.400.000 Ngày 30 tháng 03 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã Ký ) (Đã ký) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Sổ chi tiết công cụ dụng cụ Năm : 2008 Tài khoản : 153 Tên kho : 02 Tên ,quy cách : Quần áo LĐ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7=(5x6) 8 9=(5x8) 10 11=(5x10) 12 Số dư đầu kỳ 1 02/3 Mua của Cty NH 331 200.000 500 100.000.000 500 100.000.000 Cộng 500 100.000.000 500 100.000.000 Ngày 30 tháng 03 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã Ký ) (Đã ký) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số : S11- DN Bảng tổng hợp chi tiết Vật liệu ,dụng cụ,sản phẩm ,hàng hóa Tài khoản : 153 Tháng 03 năm 2008 STT Tên,quy cách vật liệu,SP,hàng hóa Số tiền Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ A B 1 2 3 4 01 Bao bì 0 6.000.000 0 6.000.000 02 Búa 0 1.400.000 0 1.400.000 03 Quần áo LĐ 0 100.000.000 0 100.000.000 Cộng 0 107.400.000 0 107.400.000 Ngày 30 tháng 03 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã Ký ) (Đã ký) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số : S 02a –DN Chứng từ ghi sổ Số : 01 Ngày 03 tháng 03 năm 2008 Trích yếu Số hiệu tàikhoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Mua XM của Cty Nam Tiến 152 111 35.000.000 Mua D đ của Cty Nam Tiến 152 111 45.000.000 Cộng 80.000.000 Kèm theo : 02 (hai) …… chứng từ gốc. Ngày 03 tháng 03 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) (Đã ký ) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số : S 02a –DN Chứng từ ghi sổ Số : 02 Ngày 03 tháng 03 năm 2008 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Xuất XM cho XDCT 621 152 24.500.000 Xuất D d cho XDCT 621 152 37.500.000 Xuất Đinh cho XDCT 621 152 350.000 Cộng 62.350.000 Kèm theo : 03 (ba) …… chứng từ gốc. Ngày03 tháng 03 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký ) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số : S 02a –DN Chứng từ ghi sổ Số : 03 Ngày 03 tháng 03 năm 2008 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Xuất XM cho XDCT 621 152 10.500.000 Xuất D đ cho XDCT 621 152 7.500.000 Xuất Dầu cho XDCT 621 152 900.000 Cộng 18.900.000 Kèm theo : 03 (ba) …… chứng từ gốc. Ngày03 tháng 03 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký ) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số : S 02a –DN Chứng từ ghi sổ Số : 04 Ngày03 tháng 03 năm 2008 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Mua Bao bì của Cty Nhật Hoa 153 331 6.000.000 Mua Búa của Công ty Nhật Hoa 153 331 1.400.000 Mua Quần áo LĐ của Cty Nhật Hoa 153 331 100.000.000 Cộng 107.400.000 Kèm theo : 03 (ba) …… chứng từ gốc. Ngày03 tháng 03 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký ) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Sổ cáI Tài khoản : 152 Tên tài khoản : Nguyên vật liệu Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 1.390.000 02/3 01 02/3 Mua NVL của Cty NT 111 80.000.000 03/3 02 03/3 Xuất NVL cho XDCT 621 62.350.000 03/3 03 03/3 Xuất NVL cho XDCT 621 18.900.000 Cộng phát sinh 80.000.000 81.250.0000 Số dư cuối kỳ 140.000 Ngày 30 tháng 03 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký ) (Đã ký ) Đã ký ,đóng dấu) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Sổ cáI Tài khoản : 153 Tên tài khoản : Công cụ dụng cụ Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 03/03 03 03/03 Mua CCDC của Cty NH 331 107.400.000 Cộng phát sinh 107.400.000 0 Số dư cuối kỳ 107.400.000 Ngày 30 tháng 03 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ,đóng dấu) kế toán tàI sản cố định Tiêu thức phân loại: Do đặc thù là Công ty xây dựng nên TSCĐ của Công ty chủ yếu là TSCĐ hữu hình. Để phù hợp với tính chất đầu tư ,công dụng ,tình hình sử dụng và thuận lợi cho việc quản lý , hạch toán TSCĐ , công ty đã phân loại TSCĐ như sau : + Nhà cửa ,Vật kiến trúc + Máy móc và thiết bị + Phương tiện vận tải + Thiết bị quản lý Hệ thống TSCĐ của Công ty được cụ thể như sau : (Đơn vị : VNĐ) Chỉ tiêu Nguyên giá Giá trị hao mòn Giá trị còn lại I.Nhà cửa ,vật kiến trúc 15.643.589.576 3.251.429.017 12.392.160.559 II.Máy móc và thiết bị 10.015.548.753 2.626.855.530 7.288.603.223 III.Phương tiện vận tải 3.132.637.533 793.213.266 2.339.424.267 IV. Thiết bị quản lý 461.020.059 298.374.068 162.645.991 Cộng 29.252.705.921 6.969.871.881 22.282.834.040 Tài sản cố định của Công ty chủ yếu là mua ngoài : Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ : Tài sản cố định được ghi nhận theo giá gốc (giá mua và các khoản phí liên quan đến việc hình thành tài sản ). Trong quá trình sử dụng, tài sản được ghi nhận theo nguyên giá , giá trị hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại . Chứng từ phát sinh : Trong tháng 3 năm 2008,công ty tiến hành mua sắm TSCĐ; a. Sơ đồ luân chuyển chứng từ : Hợp đồng mua bán HĐ GTGT Biên bản giao nhận TSCĐ Thẻ TSCĐ Sổ chi tiết TSCĐ Chứng từ ghi sổ Sổ cái Sở kế hoạch và đầu tư tphn cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam Công ty tnhh tân hưng Độc lập –Tự do – Hạnh phúc Số :20/HĐ -TL Hợp đồng mua hàng Năm : 2008 Căn cứ vào Pháp Lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước ,nước CH XHCNVN, công bố ngày 20-9-1989. Căn cứ vào nghị định số 17- HĐBT ngày 16-01-1990 của Hội đồng Bộ trưởng ,hướng dẫn việc thi hành Pháp Lệnh HĐKT. Hôm nay ,ngày 02 tháng 03 năm 2008 .Chúng tôi gồm có : Bên A: (bên bán ) : công ty tnhh tân hưng - Người đại diện :Lê Anh Tuấn Chức vụ : Giám đốc - Địa chỉ : Số 37 – Hàm Long – Hà Nội - Điện thoại: 04.565.5657 Fax : 04.565.5658 - Tài khoản : 0101.834.100 Tại NH Công Thương Việt Nam - Mã số thuế : 01002 35968 Bên B : (bên mua) : công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa phát - Người đại diện : Ông Hoàng Quang Việt Chức vụ : Giám đốc - Địa chỉ : số 22 Hàng Chuối – Hai Bà Trưng _ Hà Nội - Điện thoại : 04.976.3891 Fax : 04.976.3890 - Tài khoản : 105 2001 1091 018 T ại Ngân hàng Techcombank - Mã số thuế :0101 178 864 Điều 1: tên hàng – số lượng – giá cả STT Tên hàng ,quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy kinh vĩ điện tử NE 104 chiếc 15 27.876.000 413.280.571 Điều 2. Bên B bán cho bên A : STT Tên hàng ,quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy kinh vĩ điện tử NE 104 chiếc 15 27.876.000 413.280.571 Điều 4 . quy cách ,phẩm chất Theo mẫu chào hàng Hàng mới 100% ,đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Trung Quốc Điều 5 . Thời gian giao nhận ,vận chuyển : Thời gian giao hàng : từ 10 đến 20 ngày ,kể từ ngày hai bên ký hợp đồng . Địa điểm giao hàng : Kho bên B , chi phí vận chuyển do bên B chịu . phương thức giao nhận : Bên A có trách nhiệm giao hàng trên phương tiện tại kho của bên B. Điều 6 : thanh toán – giá cả Bên A giao hàng đầy đủ đảm bảo chất lượng cho bên B . Bên B chuuyển hết tổng giá trị tiền cho bên A thành một đợt ,thời gian trả chậm.không quá 10 ngày kể từ ngày nhập kho bên B . Nếu quá thời gian trên ,bên B phải chịu lãi xuất vay ngân hàng trên tổng trị giá tiền hàng . Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. Điều 7. Cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện những điêu khoản đã ghi ở trên ,nếu có gì vướng mắc hoặc thay đổi hai bên phải thông báo cho nhâu trước 10 để cùng nhau bàn bạc giải quyết trên tinh thần hữu nghị và hợp tác . Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau sẽ chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại vật chât theo đúng chính sách hiện hành của nhà nước ..Nếu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , hai bên báo cáo TTKT TP Hà Nội giải quýêt. Mỗi bên giữ một bản có giá trị như nhau , một bản gửi cơ quan TTKT. đại diện bên a đại diện bên b (Ký tên ,đóng dấu) (Ký tên ,đóng dấu ) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai bà trưng – Thành Phố hà nội Mẫu số : 01 GTKT- 3LL AG/2008B Hóa đơn Giá trị gia tăng Liên 2: Giao khách hàng Ngày 02 tháng 03 năm 2008 Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH Tân Hưng Địa chỉ : Số 37 – Hàm Long – Hà Nội Số tài khoản : 0101.834.100 Điện thoại : 04.565.5657 Họ tên người mua hàng : Nguyễn Hoàng Trung Tên đơn vị : Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát . Địa chỉ : Số 22 Hàng Chuối ,Quận Hai Bà Trưng ,Thành Phố Hà Nội. Số tài khoản : 105 2001 1091 018 Hình thức thanh toán : Tiền mặt 0 1 0 1 7 7 8 8 6 4 - MS : STT Tên hàng hóa ,dịch vụ Đơn vị tính SL Đơn giá Thành tiền 1 Máy kinh vĩ điện tử NE 104 chiếc 15 27.876.000 413.280.571 Cộng tiền hàng 413.280.571 Thuế suất GTGT 10 % tiền thuế GTGT: 41.328.057 Tổng cộng tiền thanh toán : 454.608.628 Số tiền viết bằng chữ : Bốn trăm năm tư triệu,sáu trăm linh tám ngàn, sáu trăm hai tám đồng chẵn . Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ) Mẫu số : 03 – TSCĐ Biên bản giao nhận tàI sản cố định Ngày 03 tháng 03 năm 2008 Căn cứ vào quyết định số 08 ngày 03 tháng 03 năm 2008 của Công ty CP xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát về việc bàn giao tài sản cố định . Đại diện bên bàn giao : 1 . Ông Lê Anh Tuấn Chức vụ : Giám đốc 2 . Ông Lê Văn Lâm Chức vụ : TP kỹ thuật II . Đại diện bên mua : 1 . Ông Hòang Quang Việt Chức vụ : Giám đốc 2 . Ông Chư Hải Băng Chức vụ : TP kỹ thuật 3 . Ông Trương Quý Phát Chức vụ : TP tổ chức hành chính Địa điểm giao nhận : Công ty CP XD& PTĐT Hòa Phát xác nhận về việc giao nhận sau : STT Tên,ký hiệu, quy cách ,TSCĐ Số hiệu TSCD Năm SX Năm đưa vào SD Tính nguyên giá TSCĐ Giá mua (Z.SX) CP chạy thử,lắp đặt Nguyên giá 1 Máy kinh vĩ điện tử NE 104 2004 2008 413.280.571 413.280.571 Ngày 03 tháng 03 năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế tóan trưởng Người nhận Người giao (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ) cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập –Tự do – Hạnh phúc Hợp đồng mua hàng Năm : 2008 Căn cứ vào Pháp Lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước ,nước CH XHCNVN, công bố ngày 20-9-1989. Căn cứ vào nghị định số 17- HĐBT ngày 16-01-1990 của Hội đồng Bộ trưởng ,hướng dẫn việc thi hành Pháp Lệnh HĐKT. Hôm nay ,ngày 02 tháng 01 năm 2008 .Chúng tôi gồm có : Bên A: (bên bán ) : công ty cp tm kỹ thuật bảo hưng - Người đại diện : Phùng Tiến Hưng Chức vụ : Giám đốc - Địa chỉ : Số 110 – Láng Hạ -P.Láng Hạ - Đống Đa – Hà Nội - Điện thoại : 04.881.0136 Fax : 04.951.6643 - Tài khoản : 421101020510 Tại NH NN & PTNT Bắc Thăng Long - Mã số thuế : 0101 531 790 Bên B : (bên mua) : công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa phát - Người đại diện : Ông Hoàng Quang Việt Chức vụ : Giám đốc - Địa chỉ : Số 22 Hàng Chuối – Hai Bà Trưng _ Hà Nội - Điện thoại : 04.976.3891 Fax : 04.976.3890 - Tài khoản : 105 2001 1091 018 T ại ngân hàng Techcombank - Mã số thuế : 0101178864 Điều 1: tên hàng – số lượng – giá cả STT Tên hàng ,quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy thuỷ bình PentaxAP-128 (Nhật bản) bộ 34 5.900.000 200.000.000 Điều 2. Bên B bán cho bên A : STT Tên hàng ,quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy thuỷ bình PentaxAP-128 (Nhật bản) bộ 34 5.900.000 200.000.000 Điều 3 . quy cách ,phẩm chất Theo mẫu chào hàng Hàng mới 100% ,đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Nhật Bản Điều 4 . Thời gian giao nhận ,vận chuyển : Bên A giao hàng cho bên b tại kho của Công ty Hòa Phát. Mọi chi phí bốc dỡ ,vận chuyển do bên B chịu. Điều 5 : thanh toán – giá cả Thanh toán bằng tiền TGNH Điều 7. Cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện những điêu khoản đã ghi ở trên ,nếu có gì vướng mắc hoặc thay đổi hai bên phải thông báo cho nhâu trước 10 để cùng nhau bàn bạc giải quyết trên tinh thần hữu nghị và hợp tác . Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau sẽ chịu trách nhiệm bồi thương thiệt hại vật chât theo đúng chính sách hiện hành của nhà nước ..Nếu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , hai bên báo cáo TTKT TP Hà Nội giải quýêt. Mỗi bên giữ một bản có giá trị như nhau , một bản gửi cơ quan TTKT. đại diện bên a đại diện bên B (Ký tên ,đóng dấu) (Ký tên ,đóng dấu ) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai bà trưng – Thành Phố hà nội Mẫu số : 01 GTKT- 3LL AE/2006B 0060431 Hóa đơn Giá trị gia tăng Liên 2: Giao khách hàng Ngày 03 tháng 03 năm 2008 Đơn vị bán hàng : Công ty cổ phần thương mại kỹ thuật Bảo Hưng Địa chỉ : Số 110 - Láng Hạ -P.Láng Hạ - Đống Đa – Hà Nội Số tài khoản : 421101020510 Điện thoại : 04.881.0136 Họ tên người mua hàng : Nguyễn Hoàng Trung Tên đơn vị : Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát . Địa chỉ :Số 22 Hàng Chuối ,Quận Hai Bà Trưng ,Thành Phố Hà Nội. Số tài khoản : 105 2001 1091 018 Hình thức thanh toán : TGNH 0 1 0 1 1 7 8 8 6 4 - MS : STT Tên hàng hóa ,dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy thuỷ bình PentaxAP-128 (Nhật bản) bộ 34 5.900.000 200.000.000 Cộng tiền hàng 200.000.000 Thuế suất GTGT 10 % tiền thuế GTGT: 20.000.000 Tổng công tiền thanh toán : 220.000.000 Số tiền viết bằng chữ :Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ) Mẫu số : 03 – TSCĐ Biên bản giao nhận tàI sản cố định Ngày 03 tháng 03 năm 2008 Căn cứ vào quyết định số 08 ngày 03 tháng 03 năm 2008 của Công ty CP xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát về việc bàn giao tài sản cố định . Đại diện bên bàn giao : 1 . Ông Phùng Tiến Hưng Chức vụ : Giám đốc 2 . Ông Dương Lâm Bình Chức vụ : TP kỹ thuật II . Đại diện bên mua : 1 . Ông Hòang Quang Việt Chức vụ : Giám đốc 2 . Ông Chư Hải Băng Chức vụ : TP kỹ thuật 3 . Ông Trương Quý Phát Chức vụ : TP tổ chức hành chính Địa điểm giao nhận : Công ty CP XD& PTĐT Hòa Phát xác nhận về việc giao nhận sau : STT Tên,ký hiệu,quy cách ,TSCĐ Số hiệu TSCD Năm SX Năm đưa vào SD Tính nguyên giá TSCĐ Giá mua (Z.SX) CP chạy thử,lắp đặt Nguyên giá 1 Máy thuỷ bình Pentax AP-128 2005 2008 198.000.000 2.000.000 200.000.000 Cộng x x x 198.000.000 2.000.000 200.000.000 Ngày 03 tháng 03 năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế tóan trưởng Người nhận Người giao (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ) b .Thẻ tài sản cố định : Mẫu số 02 –TSCĐ Thẻ tàI sản cố định Ngày 05 tháng 03 năm 2008 Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 08 ngày 03 tháng 03 năm 2008 Tên ký hiệu TSCĐ : Máy kinh vĩ điện tử NE -104 Nước sản xuât : Trung Quốc Bộ phận quản lý : Cty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Năm sử dụng :2008 Số hiệu CT Nguyên giá TSCD Giá trị hao mòn TSCĐ Ngày tháng Diễn giải Nguyên giá Năm Giá trị hao mòn Cộng dồn 0078697 3/3 Mua TSCĐ bằng tiền mặt 413.280.571 Cộng 413.280.571 x x x Ngày 03 tháng 03 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Người lập (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký) Mẫu số 02 –TSCĐ Thẻ tàI sản cố định Ngày 05 tháng 03 năm 2008 Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 09 ngày 03 tháng 03 năm 2008 Tên ký hiệu TSCĐ : Máy thuỷ bình PentaxAP-128 Nước sản xuât : Việt Nam Bộ phận quản lý : Cty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Năm sử dụng :2008 Số hiệu CT Nguyên giá TSCD Giá trị hao mòn TSCĐ Ngày tháng Diễn giải Nguyên giá Năm Giá trị hao mòn Cộng dồn 0060431 3/3 Mua TSCĐ bằng TGNH 200.000.000 Cộng 200.000.000 x x x Ngày 05 tháng 03 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Người lập (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Sổ chi tiết tàI sản cố định Tháng 01 năm 2008 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ngày tháng Số hiệu Nợ Có 03/ 03 08 Mua TSCĐ bằng TM 111 454.608.628 03/03 09 Mua TSCĐ bằng TGNH 112 220.000.000 Cộng 674.608.628 Ngày 30 tháng 03 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ) c . Phương pháp tính khấu hao TSCĐ : - Khấu hao TSCĐ là phần giá trị của TSCĐ được tính chuyển vào chi phí sản xuất kinh doanh , trong đó một mặt nó làm tăng giá trị hao mòn , mặt khác làm tăng chi phí sản xuất kinh doanh . - Khấu hao TSCĐ phải được tính hàng tháng để phân bổ vào chi phí của các đối tượng sử dụng. Mức khấu hao hàng tháng được tính theo phương pháp đường thẳng ,được xác định theo công thức . + Mức KH Mức KH TSCĐ Mức KH TSCĐ Mức KH TSCĐ = + - TSCĐ tháng này tháng trước Tăng tháng này Giảm tháng này Trong đó :Mức KHTSCĐ tăng trong tháng này được tính như sau : + Mức KH TSCĐ Mức KHTSCĐ tăng Số ngày tăng TSCĐ trong tháng = x giảm tháng này bình quân tháng này Số ngày thực tế trong tháng + Mức khấu hao TSCĐ giảm trong tháng này được tính như sau : Mức KHTSCĐ Mức KHTSCĐ giảm Số ngày giảm TSCĐ trong tháng = x Giảm tháng này bq tháng này Số ngày thực tế trong tháng + Mức khấu hao của một TSCĐ được xác định theo công thức : Mức khấu hao Nguyên giá = Hàng tháng Số năm sử dụng x 12 Tài khoản sử dụng : TK214 – “ Khấu hao TSCĐ ” 4 . Sổ kế toán tổng hợp : Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số : S 02 a – DN Chứng từ ghi sổ Số : 05 Ngày 03 tháng 3 năm 2008 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Mua máy kinh vĩ điện tử bằng TM 211 111 413.280.571 Cộng x x 413.280.571 Kèm theo : 01 (một) chứng từ gốc . Ngày 03 tháng 03 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) (Đã ký ) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số : S 02 a – DN Chứng từ ghi sổ Số : 06 Ngày 05 tháng03 năm 2008 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Mua máy thuỷ bình Pentax bằngTGNH 211 112 200.000.000 Cộng x x 200.000.000 Kèm theo : 01 (một) chứng từ gốc . Ngày 05 tháng 03 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) (Đã ký ) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số : S 02 a – DN Chứng từ ghi sổ Số : 07 Ngày 10 tháng 03 năm 2008 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Trích KHTSCĐ ở bộ phận SX 627 214 268.275.357 Cộng x x 268.275.357 Kèm theo : 01 (một) chứng từ gốc . Ngày10 tháng 03 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) (Đã ký ) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Mẫu số : S 02 a – DN Chứng từ ghi sổ Số : 08 Ngày 10 tháng 03 năm 2008 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Trích KH TSCĐ ở bộ phận QLDN 642 214 89.425.119 Cộng x x 89.425.119 Kèm theo : 01 (một) chứng từ gốc . Ngày 10 tháng 03 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) (Đã ký ) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Sổ cáI Tài khoản : 211 Tên tài khoản : TSCĐ hữu hình Tháng 03 năm 2008 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 29.252.705.921 Số phát sinh trong kỳ 02/3 078697 02/3 Mua máy kinh vĩ 111 413.280.571 03/3 0660431 03/3 Mua máy thuỷ bình 112 200.000.000 Cộng phát sinh 613.280.571 Số dư cuối kỳ 29.865.986.492 Ngày 30 tháng 03năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ,đóng dấu) Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Sổ cáI Tài khoản : 214 Tên tài khoản : Khấu hao TSCĐ Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 7.680.220.071 Số phát sinh trong kỳ 10/ 3 07 10/3 Trích KH ở BPSX 627 268.275.357 10/3 08 10/3 Trích KH ở BPQL 642 89.425.119 Cộng phát sinh 357.700.476 Số dư cuối kỳ 8.037.920.547 Ngày 30 tháng 03 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ,đóng dấu) III. kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương : Kế toán tiền lương phải có trách nhiệm tính toán chính xác số tiền lương phải trả cho CNV, phân bổ đúng đắn chi phí tiền lương vào chi phí của các đối tượng có liên quan và trả lương đầy đủ kịp thời . Bảng cơ cấu lao động của công ty CPXD & PTĐT Hoà Phát Chỉ tiêu Số người Trình độ Tỷ trọng Đại học Cao đẳng Trung cấp,sơ cấp Lao động trực tiếp Ban lãnh đạo 02 2 1.29 Phòng kế toán 06 4 2 3.87 Phòng kỹ thuật 07 7 4.52 Phòng dự án 02 2 1.29 Phòng kinh doanh 04 4 2.58 Phòng vật tư 02 1 1 1.29 Phòng hành chính 04 3 1 2.58 Chi nhánh tại Hưng yên 128 2 3 15 108 82.58 Tổng 155 25 7 15 108 100 1 . Cách tính lương phải trả công nhân viên: a . Trả lương theo thời gian : Căn cứ vào thời gian lao động và hệ số lương theo quy định của nhà nước để tính lương phải trả cho người lao động . Hình thức trả lương bao gồm ; + Lương trả theo tháng : Hình thức này áp dụng cho bộ phận quản lý : 450.000 x (hệ số lương + phụ cấp ) Lương tháng = x Số ngày LV thựctế Số ngày LV theo quy định + Lương trả theo tuần : Lương tháng x 12 tháng Lương tuần = 52 tuần +Lương ngày : là tiền lương phải trả cho người lao động tính theo ngày : Lương tháng Lương ngày = Số ngày quy định +Lương giờ : Là số tiền lương phải trả cho người lao động tính theo giờ : Lương ngày Lương giờ = 8 (h) Hình thức trả lương theo sản phẩm: Là hình thức trả lương căn cứ vào số lượng , chất lượng sản phẩm hoàn thành , khối lượng công việc được giao và đơn giá tiền lương để tính lương phải trả cho người lao động . Hình thức này áp dụng cho bộ phận lao động trức tiếp : + Tổng lương phải trả : Khối lượng sản phẩm TLPT = x Đơn giá tiền lương Hoàn thành + Trường hợp lương khoán trả theo từng bộ phận thì kế toán phải tính lương trả cho từng người lao động : Lương phải trả Lương Hệ số lương = x Cho người lao động thời gian theo sản phẩm Trong đó : hệ số lương sản phẩm : Hệ số lương Tổng số lương phải trả cho người lao động = Sản phẩm Tổng số lương phải trả cho người lao động theo thời gian 2. Chứng từ liên quan : a . Lương theo thời gian : Công ty CPXD & PTĐT Hoà Phát Hai Bà Trưng - Hà Nội Bảng chấm công Tháng 3 năm 2008 TT Họ và tên Bậc lương Ngày trong tháng Quy ra công 1 CN 3 4 5 6 7 8 CN 10 11 12 13 14 15 CN 17 18 19 20 21 22 CN 24 25 26 27 28 29 CN 31 Số công hưởng lương TG Nghỉ việc hưởng 100% Nghỉ việc hưởng 50% Số công hưởng BHXH 1 Hoàng Quang Việt 2 + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + 26 2 Vũ Thị Hồng 2 + - P P P + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + 23 3 3 Phan Thị Tuyết Mai 1 + - + + + + + + - + + + + + + - P P + + + + - + + + + + + - + 24 2 4 Nguyễn Thị Thanh 1 + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + 26 5 Phạm Thị Nguyệt 1 + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + 26 6 Trần Ngọc Nam 1 + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + 26 7 Trần Thu Trang 1 + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + 26 8 Chư Hải Bằng 2 + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + 26 9 Hồ Cao Trí 1 + - + + H H H + - + + + + + + - + P P P + + - + + + + + + - + 20 3 3 10 Hoàng Dương 1 + - + + P P + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + 24 11 Mai Trần Quang 1 + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + 26 12 Lê Hoàng Đức 1 + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + 26 13 Nguyễn Thu Nguyệt 2 + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + 26 14 Trần Kiên Cương 2 + - + + + + + + - + + H H H + - + + + + + + - + + + + + + - + 23 3 15 Quách Thu Hiền 1 + - + + + + + + - + + + P P + - + + + + + + - + + + + + + - + 24 2 Kí hiệu bảng chấm công +: Lương TG H : Hội nghị,học tập P :nghỉ phép Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Lương theo sản phẩm : Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Công ty cpxd & ptđt hòa phát Số : 02 – 2008/HĐXD/XD-CTKM Hà Nội ,ngày 25 tháng 01 năm 2008 Hợp đồng thi công xây dựng công trình Các căn cứ để lập hợp đồng : Căn cứ Bộ luật dân sự số 33 / 2005/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005. Căn cứ vào NĐ 209/2004/NĐ-CP ngày 16 / 12 / 2004 của Chính phủ v /v quản lý chất lượng công trình xây dựng . Căn cứ vào NĐ 16 / 2005 / NĐ-CP ngày 07 / 02 / 2005 của Chính phủ về sửa đổi ,bổ sung một số diều của Nghị định số 16 /2005 /NĐ-CP ngày 07 /02 /2005 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình . Hôm nay , ngày 25 tháng 01 năm 2008 chúng tôi gồm : Bên giao thầu (bên a): công ty cổ phần thép cán tấm kinh môn Đại diện : Ông Mai Văn Hà Chức vụ : Giám đốc Địa chỉ : Xã Hiệp Sơn – Huyện Kinh Môn – Hải Dương Mã số thuế : 080 038 77 33 Điện thoại : 0320 – 3534 578 Fax : 0320- 3534 577 Số tài khoản : 000 000 3190 13 Tại Ngân hàng Habubank Bên nhận thầu (bên b) : công ty cpxd & ptđt hoà phát Đại diện : Ông Hoàng Quang Việt Chức vụ : Giám đốc Địa chỉ : 22 Hàng Chuối – Hai Bà Trưng – Hà Nội Mã số thuế : 0101 178 864 Điện thoại : 04.9763.891 Fax : 04.9763.894 Số tài khoản : 105 2001 1091 018 Taị ngân hàng Techcombank – Chi nhánh Chương Dương. Hai bên cùng nhau thoả thuận ký kết hợp đồng Gồm các điều khoản sau Điều 1 . Nội dung công việc giao thầu : Bên A đồng ý giao và bên B đồng ý nhận thi công xây dựng hạng mục Kè đá và tường rào công trình Nhà Máy luyện và Cán tấm Kinh Môn của Công ty Cổ phần Thép cán tấm Kinh Môn tại Xã Hiệp Sơn , Huyện Kinh Môn , Tỉnh Hải Dương . Điều 2 . Các yêu cầu về kỹ thuật của hợp đồng : Chất lượng công việc do bên B thực hiện phải đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật trong quy chuẩn , tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam , đồng thời phải đáp ứng yêu cầu của bên A . Các loại vật tư , vật liệu bên B sử dụng để xây lắp công trình phải đảm bảo các tiêu chuẩn về quy cách , chủng loại và chất lượng theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn vật liệu của bên A . Có hồ sơ xuất xứ hàng hoá và chứng chỉ kiểm định được bên A kiểm tra cho phép sử dụng trước khi đưa vào thi công . Điều 3 . Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng : Thời gian thực hiện hợp đồng : 90 ngày kể từ ngày khởi công . Ngày khởi công : 20 /02 2008 Ngày hoàn thành : 20 / 05/ 2008. Tiến độ thi công chi tiết các hạng mục công trình được bên B lập phải được bên A phê duỵệt và bên B có trách nhiệm thi công theo đúng tiến độ đó . Điều 4 . Điều kiện nghiệm thu và bàn giao công trình xây dựng : 4 . 1 Điều kiện nghiệm thu : - Tuân theo các quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng của Nhà Nước . - Bên A sẽ nghiệm thu từng công việc xây dựng , từng bộ phận xây dựng công trình, đối với các hạng mục bị che khuất phải được nghiệm thu và có bản vẽ hoàn công trước khi chuyển sang các công việc tiếp theo . - Bên A chỉ nghiệm thu khi đối tượng nghiệm thu đã hoàn thành và có đủ hồ sơ theo quy định . - Công trình chỉ được nghiệm thu và đưa vào sử dụng khi đảm bảo đúng yêu cầu thiết kế , đảm bảo chất lượng và đạt các tiêu chuẩn theo quy định. - Trong quá trình thi công nếu có khối lượng phát sinh bên B phải có văn bản (lập hồ sơ khối lượng phát sinh nếu bên A có yêu cầu ) gửi trình cho bên A . Bên B chỉ được thi công khối lượng phát sinh khi có văn bản chấp thuận của bên A . - Trong quá trình thi công nếu có sự điều chỉnh khối lượng , tiến độ thì đều phải có sự chấp thuận của bên A bằng văn bản . 4 . 2 Điều kiện để bàn giao đưa công trình vào sử dụng : - Đảm bảo các yêu cầu về chất lượng công việc . - Đảm bảo các yêu cầu về nguyên tắc ,nội dung và trình từ bàn giao công trình đã xây dựng xong đưa vào sử dụng theo quy định của pháp luật về xây dựng . - Đảm bảo an toàn trong vận._.u số 440 25.405.026 338.924.953 Tổng cộng nguồn vốn (450=300+400+500) 450 414.043.426.023 408.230.142.505 Hà nội ,ngày 05 tháng 3 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký , họ tên) (Ký , họ tên) (Ký , họ tên,đóng dấu) Phan Tuyết Mai Vũ Thị Hồng Hoàng Quang Việt Công ty cổ phần xây dựng vf phát triển đô thị hoà phát Hai bà trưng – thành phố hà nội Mẫu số B 02 – DNHN (Ban hành theo QĐ số 15 /2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Tháng 02 năm 2008 Đơn vị tính : VNĐ Chỉ tiêu Mã số TM 29 /02 /2008 31 /01 /2008 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 16.247.583.086 1.157.089.556 2. Các khoản giảm trừ 02 0 3. Doanh thu thuần về BH và C/C DV (10=01- 02) 10 16.247.583.086 1.157.089.556 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 11.134.101.720 683.956.172 5. Lợi nhuận gộp về BH và C/CDV(20=10-11) 20 5.113.481.366 473.133.384 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 269.924.021 324.973.185 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 27.790.222 33.437.204 -Trong đó : Chi phí lãi vay 23 0 0 8. Chi phí bán hàng 24 8.484.849 8.484.849 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 729.394.958 614.977.901 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh30=20+(21-22)-(24+25) 30 4.617.735.358 141.206.615 11. Thu nhập khác 31 16.907.259 8.234.966 12. Chi phí khác 32 48.000 3.378.044 13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 16.859.259 4.856.922 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 4.634.594.617 146.036.537 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 979.830.625 9.032.678 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30 0 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52) 60 3.654.763.992 137.030.859 17.1 Lợi nhuận sau thuế TNDN của Công ty cổ phần tập đoàn 60A 3.630.277.073 136.112.752 17.2 Lợi nhuận sau thuế TNDN của cổ đông thiểu số 60B 24.486.919 918.107 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 24.365 914 Ngày 05 tháng 3 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên,đóng dấu) Phan Tuyết Mai Vũ Thị Hồng Hoàng Quang Việt Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hoà phát Hai bà trưng – thành phố hà nội Mẫu số : B 01 – DNHN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC) Bảng cân đối kế toán (Dạng đầy đủ) Tháng 3 năm 2008 Tại ngày 31 tháng 03 năm 2008 Đơn vị tính : VNĐ Tài sản Mã số TM 31/03/2008 29/02/2008 A . Tài sản ngắn hạn(100= 110+120+130+140+150) 100 317.457.262.665 369.044.370.393 I . Tiền và các khoản tương đương tiền 110 134.833.584.703 2.547.866.403 1 . Tiền 111 105.833.584.703 2.547.866.403 2 . Các khoản tương đương tiền 112 29.000.000.000 II. Các khoản đầu tư tài chính 120 V.02 6.500.000.000 61.500.000.000 1. Đầu tư ngắn hạn 121 6.500.000.000 61.500.000.000 2 . Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*)(2) 129 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 65.414.514.861 186.854.222.030 1 . Phải thu của khách hàng 131 41.924.323.918 21.448.871.732 2. Trả trước cho người bán 132 22.411.849.098 26.476.644.300 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 134 5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 2.252.505.245 140.102.869.398 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi(*) 139 -1.174.163.400 -1.174.163.400 IV . Hàng tồn kho 140 109.384.259.502 116.346.800.345 1. Hàng tồn kho 141 109.384.259.502 116.346.800.345 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho(*) 149 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1.324.903.599 1.795.481.615 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 210.382.924 242.985.398 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 202.699.478 629.756.010 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà Nước 154 5. Tài sản ngắn hạn khác 158 911.821.197 922.740.207 B. Tài sản dài hạn(200=210+220+240+250+260) 200 47.869.613.592 44.999.055.630 I. Các khoản phảI thu dài hạn 210 0 0 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 4. Phải thu dài hạn khác 218 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 II. Tài sản cố định 220 34.344.529.398 31.263.846.581 1. TSCĐ hữu hình 221 21.828.065.945 21.572.485.850 - Nguyên giá 222 29.865.986.492 29.252.705.921 - Giá trị hao mòn luỹ kế(*) 223 -8.037.920.547 -7.680.220.071 2. TSCĐ thuê tài chính 224 0 - Nguyên giá 225 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 3. TSCĐ vô hình 227 - Nguyên giá 228 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 12.516.463.453 9.691.360.731 III. Bất động sản đầu tư 240 6.812.136.094 6.943.745.133 - Nguyên giá 241 9.429.464.991 9.429.464.991 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 -2.617.328.897 -2.485.719.858 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 20.000.000 20.000.000 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty liên kết ,liên doanh 252 3. Đầu tư dài hạn khác 258 20.000.000. 20.000.000 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 V. Tài sản dài hạn khác 260 6.692.948.100 6.771.463.916 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 6.275.199.052 6.353.714.868 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 417.749.048 417.749.048 3. Tài sản dài hạn khác 268 Tổng cộng tài sản (270=100+200) 270 365.326.876.257 414.043.426.023 A. Nợ phải trả (300=310+330) 300 195.235.299.374 255.107.380.246 I. Nợ ngắn hạn 310 .562.158.895 230.289.167.227 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 2. Phải trả người bán 312 19.880.705.061 8.349.105.303 3. Người mua trả tiền trước 313 25.123.962.746 50.699.446.662 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước 314 6.696.596.410 8.068.567.283 5. Phải trả người lao động 315 546.349.206 382.327.085 6. Chi phí phải trả 316 4.034.365.029 1.677.908.691 7. Phải trả nội bộ 317 8. Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây 318 9. Các khoản phải trả , phải nộp ngắn hạn khác 319 113.280.180.443 161.111.812.203 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 II. Nợ dài hạn 330 25.673.140.479 24.818.213.019 1.Phải trả dài hạn người bán 331 2. Phải trả dài hạn nôị bộ 332 3. Phải trả dài hạn khác 333 2.363.168.562 1.508.241.102 4. Vay và nợ dài hạn 334 22.981.251.917 22.981.251.917 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 328.720.000 328.720.000 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 B. Vốn chủ sở hữu (400=410+430+440) 400 169.991.376.166 158.910.640.751 I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22 169.379.181.430 158.290.441.015 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 150.000.000.000 150.000.000.000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 4.524.051.190 4.524.051.190 9.Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 10. Lợi nhuận chưa phân phối 420 14.855.130.240 3.766.389.825 11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 612.194.736 620.199.736 1. Quỹ khen thưởng , phúc lợi 431 612.194.736 620.199.736 2. Nguồn kinh phí 432 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 C. Lợi ích của cổ dông thiểu số 440 100.200.717 25.405.026 Tổng cộng nguồn vốn (450=300+400+500) 450 365.326.876.257 414.043.426.023 Hà nội ,ngày 07 tháng 4 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký , họ tên) (Ký , họ tên) (Ký , họ tên,đóng dấu) Phan Tuyết Mai Vũ Thị Hồng Hoàng Quang Việt Công ty cổ phần xây dựng vf phát triển đô thị hoà phát Hai bà trưng – thành phố hà nội Mẫu số B 02 – DNHN (Ban hành theo QĐ số 15 /2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Dạng đầy đủ) Tháng 3 năm 2008 Đơn vị tính : VNĐ Chỉ tiêu Mã số TM Năm nay Năm trước 1. Doanh thu bán hàng và cung cáp dịch vụ 01 VI.25 52.352.406.099 229.349.333 2. Các khoản giảm trừ 02 3. Doanh thu thuần về BH và C/C DV (10=01- 02) 10 52.352.406.099 229.349.333 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 38.723.307.325 529.968.979 5. Lợi nhuận gộp về BH và C/CDV(20=10-11) 20 13.629.098.774 -300.619.646 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 775.470.094 15.334.325 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 49.666.089 320.629.722 -Trong đó : Chi phí lãi vay 23 0 0 8. Chi phí bán hàng 24 8.484.844 0 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 627.695.300 469.211.238 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh30=20+(21-22)-(24+25) 30 13.718.722.635 -1.075.136.281 11. Thu nhập khác 31 714.903.879 9.608.013 12. Chi phí khác 32 3.221 6.403 13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 714.900.658 9.601.610 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 14.433.623.293 -1.065.534.671 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 3.270.087.187 242.132.342 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30 -7.656.317 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52) 60 11.163.536.106 -1.300.010.696 17.1 Lợi nhuận sau thuế TNDN của Công ty cổ phần tập đoàn 60A 11.088.740.414 -1.291.300.624 17.2 Lợi nhuận sau thuế TNDN của cổ đông thiểu số 60B 74.795.692 -8.710.072 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 74.424 -8.667 Ngày 05 tháng 4 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên,đóng dấu) Phan Tuyết Mai Vũ Thị Hồng Hoàng Quang Việt Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hoà phát Hai bà trưng – thành phố hà nội Mẫu số : B 01a – DNHN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC) Bảng cân đối kế toán (Dạng đầy đủ) Quý I năm 2008 Tại ngày 31 tháng 03 năm 2008 Đơn vị tính : VNĐ TàI sản Mã số T. M Số cuối quý Số đầu năm A . Tài sản ngắn hạn(100= 110+120+130+140+150) 100 317.457.262.665 215.503.203.984 I . Tiền và các khoản tương đương tiền 110 134.833.584.703 6.695.519.878 1 . Tiền 111 105.833.584.703 6.695.519.878 2 . Các khoản tương đương tiền 112 29.000.000.000 II. Các khoản đầu tư tài chính 120 V.02 6.500.000.000 54.000.000.000 1. Đầu tư ngắn hạn 121 6.500.000.000 54.000.000.000 2 . Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*)(2) 129 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 65.414.514.861 44.978.230.222 1 . Phải thu của khách hàng 131 41.924.323.918 33.592.297.448 2. Trả trước cho người bán 132 22.411.849.098 11.810.483.400 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 134 5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 2.252.505.245 749.612.774 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi(*) 139 -1.174.163.400 -1.174.163.400 IV . Hàng tồn kho 140 109.384.259.502 107.355.785.143 1. Hàng tồn kho 141 109.384.259.502 107.355.785.143 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho(*) 149 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1.324.903.599 2.473.668.741 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 210.382.924 328.577.697 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 202.699.478 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà Nước 154 5. Tài sản ngắn hạn khác 158 911.821.197 2.145.091.044 B. Tài sản dài hạn(200=210+220+240+250+260) 200 47.869.613.592 45.521.255.222 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 0 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 4. Phải thu dài hạn khác 218 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 II. Tài sản cố định 220 34.344.529.398 31.352.152.903 1. TSCĐ hữu hình 221 21.828.065.945 22.282.834.040 - Nguyên giá 222 29.865.986.492 29.252.705.921 - Giá trị hao mòn luỹ kế(*) 223 -8.037.920.547 -6.969.871.881 2. TSCĐ thuê tài chính 224 0 0 - Nguyên giá 225 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 3. TSCĐ vô hình 227 0 0 - Nguyên giá 228 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 12.516.463.453 9.069.318.863 III. Bất động sản đầu tư 240 V.12 6.812.136.094 7.206.963.211 - Nguyên giá 241 9.429.464.991 9.429.464.991 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 -2.617.328.897 -2.222.501.780 IV. Các khoản đầu tư tàI chính dài hạn 250 20.000.000 20.000.000 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty liên kết ,liên doanh 252 3. Đầu tư dài hạn khác 258 20.000.000 20.000.000 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 V. Tài sản dài hạn khác 260 6.692.948.100 6.942.139.108 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14 6.275.199.052 6.524.390.060 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21 417.749.048 417.749.048 3. Tài sản dài hạn khác 268 Tổng cộng tài sản (270=100+200) 270 365.326.876.257 261.024.459.206 A. Nợ phải trả (300=310+330) 300 195.235.299.374 90.603.658.364 I. Nợ ngắn hạn 310 169.562.158.895 63.642.992.960 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 2. Phải trả người bán 312 19.880.705.061 15.033.402.161 3. Người mua trả tiền trước 313 25.123.962.746 29.928.233.052 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước 314 6.696.596.410 17.229.101.937 5. Phải trả người lao động 315 546.349.206 720.092.345 6. Chi phí phải trả 316 4.034.365.029 10.181.818 7. Phải trả nội bộ 317 8. Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây 318 9. Các khoản phải trả , phải nộp ngắn hạn khác 319 113.280.180.443 721.981.647 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 II. Nợ dài hạn 330 25.673.140.479 26.960.665.404 1.Phải trả dài hạn người bán 331 2. Phải trả dài hạn nôị bộ 332 3. Phải trả dài hạn khác 333 2.363.168.562 1.540.976.102 4. Vay và nợ dài hạn 334 22.981.251.917 25.090.969.302 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 328.720.000 328.720.000 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 B. Vốn chủ sở hữu (400=410+430+440) 400 169.991.376.166 170.082.793.996 I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22 169.379.181.430 168.634.827.260 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 150.000.000.000 150.000.000.000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 4.524.051.190 4.524.051.190 9.Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 10. Lợi nhuận chưa phân phối 420 14.855.130.240 14.110.776.070 11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 612.194.736 1.447.966.736 1. Quỹ khen thưởng , phúc lợi 431 612.194.736 1.447.966.736 2. Nguồn kinh phí 432 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 C. Lợi ích của cổ dông thiểu số 440 100.200.717 338.006.846 Tổng cộng nguồn vốn (450=300+400+500) 450 365.326.876.257 261.024.459.206 Hà nội ,ngày 05 tháng 4 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký , họ tên) (Ký , họ tên) (Ký , họ tên,đóng dấu) Phan Tuyết Mai Vũ Thị Hồng Hoàng Quang Việt Công ty cổ phần xây dựng vf phát triển đô thị hoà phát Hai bà trưng – thành phố hà nội Mẫu số B 02 – DN (Ban hành theo QĐ số 15 /2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC) Báo cáo hợp nhất kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ (Dạng đầy đủ) Quý I năm 2008 Đơn vị tính : Đồng Chỉ tiêu Mã số TM Năm nay Năm trước 1. Doanh thu bán hàng và cung cáp dịch vụ 01 VI.25 69.757.078.741 10.839.774.296 2. Các khoản giảm trừ 02 3. Doanh thu thuần về BH và C/C DV (10=01- 02) 10 69.757.078.741 10.839.774.296 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 50.541.365.217 7.437.210.881 5. Lợi nhuận gộp về BH và C/CDV(20=10-11) 20 19.215.713.524 3.402.563.415 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 1.370.367.300 40.160.828 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 110.893.515 325.697.821 -Trong đó : Chi phí lãi vay 23 0 8. Chi phí bán hàng 24 25.454.542 0 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 1.972.068.159 1.262.050.851 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh30=20+(21-22)-(24+25) 30 18.477.664.608 1.854.975.571 11. Thu nhập khác 31 740.046.104 1.326.136.193 12. Chi phí khác 32 3.429.265 1.283.487.782 13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 736.616.839 42.648.411 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 19.214.281.447 1.897.623.982 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 4.258.950.490 242.132.342 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30 0 (7.656.317) 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52) 60 14.955.330.957 1.663.147.957 17.1 Lợi nhuận sau thuế TNDN của Công ty cổ phần tập đoàn 60A 14.855.130.240 1.652.004.866 17.2 Lợi nhuận sau thuế TNDN của cổ đông thiểu số 60B 100.200.717 11.143.091 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 99.702 11.514 Ngày 07 tháng 4 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên,đóng dấu) Phan Tuyết Mai Vũ Thị Hồng Hoàng Quang Việt Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hoà phát Hai bà trưng – thành phố hà nội Mẫu số : B 03a – DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (Dạng đầy đủ) (Theo phương pháp gián tiếp) Quý I năm 2008 Đơn vị tính : VNĐ Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này Năm nay Năm trước I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động SX-KD 1. Lợi nhuận trước thuế 01 19.214.281.447 1.897.623.982 2. Điều chỉnh cho các khoản 878.064.391 2.382.289.342 - Khấu hao TSCĐ 02 1.462.875.783 892.097.602 -Các khoản dự phòng 03 - Lãi lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 66.634.765 - Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư 05 -1.365.003.524 - Chi phí lãi vay 06 780.192.132 1.423.556.975 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08 20.092.345.838 4.279.913.324 - Tăng , giảm các khoản phải thu 09 9.594.285.731 5.674.662.819 - Tăng , giảm hàng tồn kho 10 -2.018.087.995 -11.291.985.681 - Tăng , giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp) 11 111.683.619.959 14.187.633.468 - Tăng giảm chi phí trả trước 12 367.385.781 -1.103.719.150 - Tiền lãi vay đã trả 13 -780.192.132 -1.124.302.975 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 -10.134.187.431 -703.725.375 - Tiền thu khác từ hoạt động sản xuất kinh doanh 15 913.405.260 - Tiền chi khác từ hoạt động sản xuất kinh doanh 16 -926.984.800 -98.083.000 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh 20 128.791.590.211 9.820.393.430 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi mua sắm , xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 -4.070.811.525 -12.242.369.414 2. Tiền thu từ thanh lý , nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác 22 1.283.49.379 3. Chi tiền cho vay , mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 -91.500.000.000 4.Tiền thu hồi cho vay , bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 110.000.000.000 5. Tiền chi góp vốn vào đơn vị khác 25 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 30.000.000 7. Tiền thu lãi cho vay ,cổ tức và lợi nhuận được chia 27 1.365.003.524 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu từ 30 15.794.191.999 -10.928.960.035 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu , nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 50.000.000.000 2. Tiền chi trả vốn góp cho các CSH , mua lại c/phiếu đã p/ hành 32 3. Tiền vay ngắn hạn , dài hạn nhận được 33 8.109.411.362 48.812.623.924 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 -10.219.128.747 -46.030.418.858 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6. Cổ tức ,lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 -14.338.000.000 -50.411.000.000 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 -16.447.717.385 2.371.205.066 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ(20+30+40) 50 128.138.064.825 1.262.638.461 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 6.695.519.878 11.523.511.026 ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hoái đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ(50+60+61) 70 134.833.584.703 12.786.149.487 Hà nội ,ngày 07 tháng 4 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký , họ tên) (Ký , họ tên) (Ký , họ tên,đóng dấu) Phan Tuyết Mai Vũ Thị Hồng Hoàng Quang Việt Phần III Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hoà phát: I. Một số ý kiến nhận xét về công tác kế toán tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hoà phát : Nhìn chung công tác hạch toán kế toán tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát hoàn chỉnh về cả mặt hình thức và nội dung . Sổ sách kế toán được in từ máy tính nên rất rõ ràng , chặt chẽ về mặt nội dung , thẩm mỹ về hình thức . Các số liệu kế toán gần như không sai sót , do nếu người thực hiện nhập sai số liệu thì lập tức phầm mền kế toán lập trình sẵn sẽ báo ngay cho người nhập số liệu . Do vậy công tác kế toán đã góp phần không nhỏ trong việc ổn định tình hình kinh doanh và bảo về tài sản của công ty . Sau một thời gian thực tập tại Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát , được quan sát thực tế công tác kế toán của công ty , với những kiến thức đã học ở trường và khả năng tuy còn hạn chế nhưng em xin đưa ra một vài nhận xét của mình về công tác kế toán của công ty như sau : . Những ưu điểm đạt được : - Về bộ máy kế toán : Đội ngũ nhân viên kế toán trẻ của công ty nhiệt tình có trình độ nghiệp vụ vững vàng , hầu hết có trình độ đại học hoặc tương đương , sử dụng thành thạo máy vi tính , do đó giúp cho công tác kế toán được nhanh gọn chính xác . Việc tổ chức bộ máy kế toán tập trung từ trên xuống tạo điều kiện thuận lợi cho việc phân công công việc và phối hợp trong thực hiện công việc , đồng thời cũng tạo thuận lợi cho kế toán trưởng trong việc chỉ đạo nghiệp vụ chung và phối hợp với sự chỉ đạo của công ty đối với toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh . Về chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng : + Chế độ kế toán công ty đang áp dụng: Công ty áp dụng chế độ kế toán theo Quyết định số 15 / 2006 / QĐ - BTC ngày 20 /03 /2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính . + Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán . Công ty tuân thủ đầy đủ các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán của Quyết định 15 / 2006 / QĐ - BTC . Hiện nay Công ty đang sử dụng phần mền kế toán Fast Accounting , việc sử dụng máy tính đã góp phần đẩy nhanh tốc độ xử lý thông tin , đáp ứng kịp thời cho yêu cầu quản lý , nâng cao năng suất lao động kế toán , tạo điều kiện thuận lợi cho công tác đối chiếu số liệu cũng như cập nhật in ấn , lưu trữ các tài liệu kế toán có liên quan . Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho : Khoản mục hàng tồn kho bao gồm : giá trị vật liệu tồn kho , hàng mua đang đi đường , giá trị công cụ dụng cụ tồn kho , đất thương phẩm GĐI, GĐII, GĐIII, thành phẩm , hàng hoá bất động sản , chi phí xây lắp công trình dở dang cuối kỳ chưa hoàn thành bàn giao . Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc (bao gồm : giá mua , chi phí vận chuyển , bốc xếp và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng .) Giá trị tồn kho đất KCN cho thuê GĐII là toàn bộ giá trị đền bù, san lấp và giá trị đầu tư hạ tầng cơ sở dến thời điểm 31 /03 /2008. - Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ : Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ: Tài sản cố định được ghi nhận theo giá gốc (giá mua và các khoản phí liên quan dến việc hình thành tài sản ). Trong quá trình sử dụng , tài sản được ghi nhận theo nguyên giá , giá trị hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại . Phương pháp khấu haoTSCĐ: Tài sản cố định được khấu hao theo nguyên tắc đường thẳng để phân bổ dần giá trị của tài sản trong suốt thời gian hữu dụng của chúng . Thời gian khấu hao ( năm) Nhà cửa vật kiến trúc 6 – 8 Máy móc thiết 3 - 8 Phương tiện vận tải 4 – 8 Thiết bị văn phòng 2 – 6 - Tính thời vụ của hoạt động kinh doanh trong kỳ kế toán : Lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty chủ yếu là thi công xây dựng công trình và cho thuê hạ tầng cơ sở . Đối với doanh thu xây dựng chỉ được ghi nhận khi có công trình xây dựng hoàn thành bàn giao cho chủ đầu tư . Đối với doanh thu cho thuê cơ sở hạ tầng chỉ được ghi nhận khi bàn giao cơ sở hạ tầng cho khách hàng . Do đó doanh thu trong từng quý phụ thuộc vào khối lương công trình hoàn thành bàn giao trong kỳ và diện tích cơ sở hạ tầng bàn giao cho khách hàng . 2. Những hạn chế cần khắc phục : Mặc dù công tác kế toán tại công ty đã đáp ứng được yêu cầu quản lý về cả hai khía cạnh : tuân thủ chuẩn mực kế toán chung và phù hợp với tình hình quản lý thực tế của công ty . Đảm bảo được chức năng giám sát , phản ánh và thông tin về tình hình chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm . Tuy nhiên , vẫn còn một số tồn tại trong công tác tổ chức va hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty . II. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát : Công ty nên tiến hành phân loại NVL một cách chi tiết và cụ thể hơn để lượng NVL đầu kỳ hợp lý tránh trường hợp thiếu nguyên vật liệu làm gián đoạn công việc thi công công trình . Công ty nên tổ chức cho CBNV được tham gia vào các lớp huấn luyện ngắn ngày để ngày càng nâng cao tình độ của nhân viên , đáp ứng được với công việc mở rộng quy mô kinh doanh của công ty , để đội ngũ cán bộ nhân viên thích nghi được với tình hình thị trường kinh tế phát triển . Lời cảm ơn Cùng với xu thế phát triển của đất nước, việc cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng khốc liệt , vì vậy bất kỳ một doanh nghiệp nào muốn tồn tại và phát triển thì bộ máy quản lý phải tinh gọn , việc ghi chép phải đầy đủ , chính xác kịp thời . Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát luôn chú trọng công tác quản lý và nâng cao trình độ tay nghề cho CNV , đông thời không ngừng thay đổi thiết bị máy móc hiện đại , nâng cao chất lượng công trình , bàn giao đúng hợp động . Tuy gặp khó khăn về tài chính nhưng nhờ sự đóng góp trí tuệ của các thành viên trong công ty , những năm qua công ty đã không ngừng tìm kiếm khách hàng , mở rộng và phát triển thị trường . Do còn có những hạn chế trong nhận thức , trình độ , thời gian thực hiểu hơn nữa về thực tế công tác kế toán của công ty không nhiều , em chưa có điều kiện đi sâu tìm hiểu . Cho nên Báo cáo thực tập tốt nghiệp của em không tránh khỏi còn có những sai sót , hạn chế .Em rất mong có được sự nhiệt tình đóng góp ý kiến quý báu của các Thầy Cô , các anh chị phòng kế toán của công ty và các bạn . Em xin chân thành cảm ơn sự tạo điều kiện của nhà trường đã giúp em có cơ hội tìm hiểu công tác kế toán thực tế tại công ty , sự chỉ bảo tận tình của các Anh Chị phòng kế toán của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát ,và em sẽ không thể hoàn thành tốt bài báo cáo thực tập tốt nghiệp này nếu như không có sự hướng dẫn tận tình của Cô Lê Thị Thanh Hương .Cô là người đã dõi theo và chỉ bảo tận tình trong suốt chặng đường lập nghiệp của chúng em .Em cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy - Cô trong trường đã dạy cho em kiến thức và nghề nghiệp , giúp em có thể từ tin khi bước vào cuộc sống đầy khó khăn và thử thách . Em xin chân thành cảm ơn ! Học sinh Nguyễn Thị Thu Mục lục Lời nói đầu Phần I: Tổng quan về Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát 1 : Giới thiệu khái quát về Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát 1 . Quá trình hình thành và phát triển của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát 2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty II . Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty 1 . Tổ chức bộ máy quản lý 2 . Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính 3 . Quy trình sản xuất III . Tình hình chung về công tác kế toán ở Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát 1.Hình thức kế toán của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát 2 .Sơ đồ bộ máy Kế toán của Công ty. 3 . Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty Phần II :Thực trạng tổ chức ké toán của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát (trong tháng 0 năm 2008 ) I . Kế toán NVL – CCDC 1 . Đặc điểm Nguyên vật liệu – Công cụ dụng cụ a . Bảng nguyên vật liệu b . Bảng công cụ dụng cụ 2 . Phương pháp tính gía NVL – CCDC a . Giá thực tế nhập kho b. Gía thực tế nhập kho 3 . Tập hợp chứng từ về biến động NVL – CCDC a . Nguyên vật liệu b . Công cụ dụng cụ 4 .Sổ kế toán chi tiết , thẻ kho bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn NVL – CCDC a . Nguyên vật liệu b . Công cụ dụng cụ II . Kế toán tài sản cố định 1 . Tiêu thức phân loại 2 . Chứng từ phát sinh a . Sơ đồ luân chuyển chứng từ b . Thẻ tài sản cố định c . Phương pháp tính khấu hao TSCĐ 3 . Sổ kế toán tổng hợp III . Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương 1 . Cách tính lương phải trả công nhân viên a . Trả lương theo thời gian b . Hình thức trả lương theo sản phẩm 2 . Chứng từ liên quan a . Lương theo thời gian b . Lương theo sản phẩm 3 . Sổ tổng hợp IV . Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 1 . Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm a . Đối tượng tập hợp chi phhí của công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát b . Đối tượng tính giá thành sản phẩm 2 . Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ va kết chuyển chi phí sản xuất a . Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ b . Phương pháp kết chuyển chi phí sản xuất 3 . Phương pháp tính giá thành , thẻ tính giá thành , sổ chi phí SXKD a . Phương pháp tính giá thành b . Chứng từ ghi sổ V . Kế toán thành phẩm , tiêu thụ thành phẩm , xấc định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận 1 . Hình thức bán hàng 2 . Chứng từ liên quan 3 . Sổ kế toán chi tiết a . Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ : TK 911 b . Phân phối lợi nhuận 4 . Sổ tổng hợp VI . Các phần hành kế toán khác 1 . Kế toán vốn bàng tiền a . Phần chứng từ b . Sổ chi tiết c . Sổ tổng hợp Chứng từ ghi sổ 2 . Kế toán các nghiệp vụ thanh toán a . Phần chứng từ b . Sổ chi tiết c . Sổ tổng hợp 3 . Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu a . Chứng từ phát sinh b . Sổ chi tiết các tài khoản VII . Báo cáo tài chính Phần III . Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại công ty cppr phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát I . Một số ý kiến nhận xét về công tác kế toán tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát II . Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát Kết luận ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc6659.doc
Tài liệu liên quan