Bài giảng Tín dụng chứng từ (documentary credit)

10/16/2012 1 IV. TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (DOCUMENTARY CREDIT) A - Tổng quan về TDCT 1. Khái niệm 2. Các bên tham gia 3. Qui trình thanh toán B - Thư tín dụng thương mại 1. Nội dung 2. Các loại TTD Tuesday, October 16, 2012 BỘ TẬP QUÁN QUỐC TẾ VỀ TDCT  UCP 600, 2007, ICC (Uniform Customs and Practice for Documentary Credits)  ISBP 681, 2007, ICC (International Standard Banking Practice for the Examination of Documents under Documentary Credits subject to UCP 600) – tập quán NH t

pdf12 trang | Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 656 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Tín dụng chứng từ (documentary credit), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iờu chuẩn quốc tế kiểm tra chứng từ theo L/C  eUCP 1.1 (Supplement to UCP for Electronic Presentation version 1.1) – Phụ trương của UCP600 về xuất trỡnh chứng từ điện tử  URR 525, 1995, ICC (URR 725, 2008, ICC) (Uniform Rules for Bank-to- Bank Reimbursement under Documentary Credits) – Quy tắc hoàn trả tiền giữa cỏc NH theo TDCT Tuesday, October 16, 2012 Giới thiệu về UCP 600 1. Sự ban hành – UCP do Phũng Thương mại quốc tế ICC ban hành, lần đầu tiờn vào năm 1933. – Đó qua 6 lần sửa đổi vào cỏc năm 1951, 62, 74, 83, 93 và 2007 – UCP 600, gồm cú 39 điều 2. Tớnh chất phỏp lý – Tớnh chất phỏp l{ tuz { – Hiệu lực phỏp l{ thấp hơn luật quốc gia – Đảm bảo tớnh đồng thuận Tuesday, October 16, 2012 Giới thiệu về UCP 600 3. Nội dung chớnh • Điều khoản mang tớnh bắt buộc (binding clause) : là những qui định mà cỏc bờn liờn quan trong thư tớn dụng buộc phải tuõn thủ, nếu làm trỏi sẽ bị coi là khụng hợp lệ và mất đi quyền lợi của mỡnh:mất quyền từ chối thanh toán chứng từ (đối với NH phát hành, ng-ời mở th- tín dụng), hoặc sẽ không đ-ợc trả tiền (đối với ng-ời h-ởng lợi, NH chiết khấu) VD : - Điều khoản nói lên tính độc lập của L/C với hợp đồng mua bán (Điều 4). Điều 14, thời gian kiểm tra chứng từ Tuesday, October 16, 2012 Giới thiệu về UCP 600 • Điều khoản mang tớnh tuỳ ý lựa chọn (option clause) là những điều mà cỏc bờn liờn quan trong thư tớn dụng được quyền xem xột và lựa chọn ỏp dụng hay khụng ỏp dụng, nếu ỏp dụng cú thể bổ sung thờm cỏc điều kiện nhằm đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ của cỏc bờn. VD : cỏch thức chuyển bộ chứng từ Tuesday, October 16, 2012 A - Tổng quan về TDCT 1. Khỏi niệm Phương thức tớn dụng chứng từ là một sự thoả thuận, trong đú một ngõn hàng (Ngõn hàng phỏt hành L/C) theo yờu cầu của khỏch hàng (Người yờu cầu phỏt hành) hoặc nhõn danh chớnh mỡnh, sẽ trả một số tiền nhất định cho một người khỏc (Người hưởng lợi) khi người này xuất trỡnh một bộ chứng từ phự hợp với những quy định của thư tớn dụng. Tuesday, October 16, 2012 HĐ Đơn yờu cầu phỏt hành Thư tớn dụng Letter of Credit L/C Ngõn hàng phỏt hành Người nhập khẩuNgười xuất khẩu 10/16/2012 2 Khỏi niệm Nhận xột - TDCT độc lập với hợp đồng cơ sở và hàng hoỏ - Phương thức TDCT chỉ giao dịch bằng chứng từ và thanh toỏn chỉ dựa trờn chứng từ Cỏc chứng từ trong giao dịch L/C cú tầm quan trọng đặc biệt!!!! - Tỏ ra ưu việt hơn so với những PTTT trước, thể hiện ở việc đảm bảo quyền lợi của cả Người bỏn Người mua Tuesday, October 16, 2012 2. Cỏc bờn tham gia 2.1. Người yờu cầu (Applicant) - Là bờn mà theo yờu cầu của bờn đú, một tớn dụng được phỏt hành - Người yờu cầu phổ biến nhất là người nhập khẩu. - Trỏch nhiệm: - nộp đơn xin mở L/C theo cỏc điều khoản của HĐ đó k{ với người XK - thực hiện đỳng cỏc thủ tục về yờu cầu mở L/C - Chấp hành cỏc cam kết đó ghi trong đơn xin mở L/C - Quyền lợi: từ chối thanh toỏn nếu phỏt hiện sai sút trong bộ chứng từ Tuesday, October 16, 2012 2. Cỏc bờn tham gia 2.2 Người thụ hưởng (Beneficiary) - Là bờn mà vỡ quyền lợi của bờn đú, một tớn dụng được phỏt hành - Là người xuất khẩu hoặc bất cứ ai mà người bỏn chỉ định (trong trường hợp L/C chuyển nhượng) - Trỏch nhiệm: - Thực hiện đỳng theo cỏc điều khoản đó ghi trong L/C - Xuất trỡnh bộ chứng tứ đầy đủ, đỳng hạn - Quyền lợi: - Được quyền yờu cầu bổ sung, sửa đổi cỏc điều khoản của L/C nếu những điều đú chưa đỳng với HĐ - Được nhận TT hoặc chấp nhận TT khi đó thực hiện đầy đủ cỏc điều kiện của L/C Tuesday, October 16, 2012 2. Cỏc bờn tham gia 2.3. Ngõn hàng phỏt hành (Issuing bank) - Là ngõn hàng mà theo yờu cầu của người yờu cầu hoặc nhõn danh chớnh mỡnh phỏt hành một L/C - Ngõn hàng của người NK, - Là NH được phộp thực hiện cỏc nghiệp vụ NHQT, và là NH lớn cú uy tớn trong giao dịch QT - Trỏch nhiệm: Tổ chức toàn bộ quy trỡnh TT L/C (Tự mỡnh hoặc uỷ quyền cho một ngõn hàng khỏc): - phỏt hành L/C - tiếp nhận, kiểm tra xử l{ bộ chứng từ TT - TT hoặc chấp nhận TT - Quyền lợi: - Hưởng phớ mở L/C - Từ chối thanh toỏn hoặc từ chối chấp nhận TT nếu người XK khụng thực hiện đỳng cỏc điều khoản của L/C Tuesday, October 16, 2012 Cỏc bờn tham gia 2.4. Ngõn hàng thụng bỏo (Advising bank) – Là ngõn hàng tiếp nhận L/C từ ngõn hàng phỏt hành gửi đến và tiến hành thụng bỏo L/C cho người XK (thư thụng bỏo+ gửi nguyờn văn L/C) – Là ngõn hàng đại diện cho quyền lợi của người bỏn – Cú thể thực hiện nhiều nghiệp vụ khỏc: thương lượng thanh toỏn, xỏc nhận, kiểm tra và thanh toỏn bộ ctừ. 2.5. Ngõn hàng xỏc nhận (Confirming bank) : – Là ngõn hàng theo yờu cầu hoặc theo sự uỷ quyền của ngõn hàng phỏt hành thờm sự xỏc nhận của mỡnh đối với một tớn dụng (cựng cam kết trả tiền L/C cho người hưởng lợi) – NHTB và NHXN cú thể là 2 NH khỏc nhau, nhưng cũng cú thể cựng là 1 NH đồng thời thực hiện thụng bỏo và xỏc nhận – Lựa chọn ngõn hàng xỏc nhận? – Tốn chi phớ : Phớ xỏc nhận cao + k{ quỹ Tại sao lại cần cú sự xỏc nhận của NHXN trong khi chi phớ cao như vậy? Cú ngõn hàng nào thớch bị xỏc nhận khụng? Tuesday, October 16, 2012 3. Qui trỡnh thanh toỏn L/C Tuesday, October 16, 2012 APPLICANT BENEFICIARY 1 4 3 2 7 5 5 8 86 HSBC Fine Pottery An Chi ADVISING BANK VCB ISSUING BANK 10/16/2012 3 Qui trỡnh thanh toỏn L/C 1. NK yờu cầu phỏt hành L/C 2. NHPH phỏt hành L/C và chuyển L/C cho NHTB 3. NHTB thụng bỏo L/C và chuyển L/C cho người hưởng lợi 4. XK giao hàng 5. Xuất trỡnh bộ chứng từ thanh toỏn và đũi tiền NHPH 6. NHPH thụng bỏo kết quả kiểm tra bộ chứng từ thanh toỏn 7. NK chấp nhận/từ chối TT 8. NHPH thụng bỏo việc chấp nhận/từ chối nhận chứng từ Tuesday, October 16, 2012 Bước 1. Người nhập khẩu yờu cầu phỏt hành L/C -Chọn ngõn hàng phỏt hành -Viết đơn yờu cầu mở L/C (2 bản) - Qui định phỏp l{: - Luật Thương mại Việt Nam 2005 - Phỏp lệnh Ngoại hối 2005 - Cỏc luật điều chỉnh NH và NYC - UCP (nếu L/C cú dẫn chiếu) - NYC chịu trỏch nhiệm về sự mơ hồ ghi trong đơn sử dụng mẫu sẵn cú của cỏc ngõn hàng!!! -Gửi đơn yờu cầu cho NHPH kốm theo cỏc hồ sơ liờn quan bao gồm; - Hồ sơ phỏp l{: quyết định thành lập,QĐ bổ nhiệm Tổng giỏm đốc (giỏm đốc), Kế toỏn trưởng, giấy phộp kinh doanh/giấy đăng k{ kinh doanh - Hồ sơ thương mại: Hợp đồng mua bỏn thương mại, phương ỏn kinh doanh -Sau khi NHPH kiểm tra, thẩm định hồ sơ quyết định chấp nhận mở L/C -NK tiến hành k{ quỹ mở L/C: - L/C trả ngay: 10 -100% - L/C trả chậm: 80-100% (hàng tiờu dựng), 10-30% (vật tư, nguyờn liệu) - L/C chấp nhận trả sau: khụng yờu cầu Tuesday, October 16, 2012 2. Phỏt hành L/C - Hoàn thành việc phỏt hành, thu phớ mở L/C - Phỏt hành L/C thụng qua một ngõn hàng đại l{ - Hỡnh thức phỏt hành L/C • Bằng thư • Bằng điện : TELEX, Fax, SWIFT MT 700, 701 • Hỗn hợp : vừa bằng thư vừa bằng điện Tuesday, October 16, 2012 The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication – Hiệp hội viễn thụng tài chớnh liờn ngõn hàng toàn cầu Tuesday, October 16, 2012 SWIFT code SWIFT message Nhanh nhất, an toàn nhất và ớt chi phớ nhất 3. Thụng bỏo L/C -Kiểm tra tớnh chõn thật bề ngoài của L/C (tớnh đỳng đắn và xỏc thực của L/C) - L/C bằng thư: kiểm tra 2 chữ ký của người cú thẩm quyền - L/C bằng điện: kiểm tra mó test key đối với L/C bằng Telex (mó SIWIFT thỡ đó cú hệ thống tự giải mó khi tiếp nhận) -Lập văn bản thụng bỏo L/C và gửi kốm L/C gốc cho NHL. Khụng cú trỏch nhiệm phải giải thớch, dịch thuật nội dung của L/C Tuesday, October 16, 2012 4. Giao hàng - Người hưởng lợi khi tiếp nhận L/C từ ngõn hàng thụng bỏo nờn kiểm tra L/C. Yờu cầu kiểm tra L/C: - khả năng thanh toỏn của NHPH - Nội dung L/C khụng được trỏi với nội dung của HĐ - Những yờu cầu của NHPH đối với NHL phải cú tớnh khả thi, khụng được trỏi với luật lệ liờn quan đến L/C mà 2 bờn đang ỏp dụng - Kiểm tra kỹ cõu chữ ghi trong L/C (khụng được mơ hồ khú hiểu) nếu chấp nhận thỡ chỉ đạo giao hàng để cú được bộ chứng từ phự hợp với L/C Nếu khụng thỡ yờu cầu NHPH sửa đổi cho phự hợp với HĐ và luật lệ bằng văn bản và gửi cho NH với những nội dung:  Điều khoản nào cần sửa đổi, bổ sung  Sửa đổi như thế nào  Thời gian để tiến hành bổ sung, sửa đổi Sau khi nhận bản L/C sửa đổi => tiến hành giao hàng đỳng theo quy định của L/C Tuesday, October 16, 2012 10/16/2012 4 5. Xuất trỡnh chứng từ đũi tiền • Lập bộ chứng từ thanh toỏn: – Hối phiếu đũi nợ (Bill of exchange/ Draft) – Thư yờu cầu đũi tiền theo L/C – Cỏc chứng từ thương mại như qui định trong L/C – Kốm theo bản copy HĐTM + bản chớnh của L/C • Địa điểm xuất trỡnh : Available with A by X - A sẽ là nơi mà L/C cú giỏ trị, được gọi là ngõn hàng chỉ định (nominated bank). Là ngõn hàng mà tại đú L/C cú giỏ trị thanh toỏn hoặc chiết khấu hoặc là bất cứ ngõn hàng nào nếu L/C cú giỏ trị tự do. A cú thể là : ● Ngõn hàng phỏt hành ● Ngõn hàng xỏc nhận ● Ngõn hàng thụng bỏo ● Một Ngõn hàng thứ ba ● Một Ngõn hàng bất kzTuesday, October 16, 2012 Tuesday, October 16, 2012 Địa điểm thanh toán ở n-ớc ng-ời NK Ngân hàng thông báo Ng-ời bán Ngân hàng mở L/C (1) (2) (3) (4) 1. Xuất trình chứng từ thanh toán 2. NHTB trả tiền ng-ời bán. 3. NHTB chuyển chứng từ thanh toán. 4. Ngân hàng mở L/C hoàn trả lại tiền cho NHTB Tuesday, October 16, 2012 Địa điểm thanh toán ở n-ớc ng-ời XK Ngân hàng thông báo Ng-ời bán Ngân hàng mở L/C (1) (4) (2) (3) 1. Xuất trình chứng từ thanh toán 2. NHTB chuyển chứng từ thanh toán. 3, 4. NH mở L/C trả tiền cho ng-ời XK Tuesday, October 16, 2012 Địa điểm thanh toán ở n-ớc ng-ời NK áp dụng T/T Ngân hàng thông báo Ng-ời bán Ngân hàng mở L/C (1) (4) (2) (3) 1. Xuất trình chứng từ thanh toán 2. NHTB điện xác nhận chứng từ thanh toán đầy đủ và phù hợp với th- tín dụng sau đó chuyển chứng từ thanh toán cho ngân hàng mở L/C. 3, 4. NH mở L/C dùng T/T hay M/T để trả tiền cho ng-ời bán, khi nhận đ-ợc xác nhận của NHTB Diễn giải qui trỡnh Hỡnh thức thanh toỏn là X, cú thể là : – thanh toỏn ngay (sight payment) – thanh toỏn sau (usance hoặc deferred payment) – chấp nhận thanh toỏn (acceptance) – thương lượng thanh toỏn (negotiation) Tuesday, October 16, 2012 6,7,8. Kiểm tra chứng từ, thanh toỏn •Nguyờn tắc kiểm tra chứng từ : Đ14 UCP 600 – Chỉ cú trỏch nhiệm kiểm tra bề mặt của chứng từ – Khụng được mõu thuẫn – Thời hạn nhất định là 5 ngày làm việc ngõn hàng – Một tớn dụng cú một điều kiện mà khụng qui định chứng từ phải phự hợp – Nếu một chứng từ xuất trỡnh mà L/C khụng yờu cầu •Nếu phỏt hiện cú sai biệt phải :  Thụng bỏo khụng chậm trễ ngõn hàng phỏt hành và người thụ hưởng biết, giữ chứng từ lại và chờ { kiến định đoạt  Cú thể tranh thủ { kiến của người yờu cầu -Sau khi kiểm tra bộ chứng từ phự hợp => NHTB đúng dấu đó kiểm tra lờn đơn yờu cầu TT L/C (bảng kờ khai ctừ) và gửi NHPH Tuesday, October 16, 2012 10/16/2012 5 Tuesday, October 16, 2012 Các chứng từ phù hợp với L/C phải đảm bảo 3 yêu cầu sau: + Số l-ợng, số loại, nội dung của chứng từ phải phù hợp với L/C + Nội dung của chứng từ không đ-ợc mâu thuẫn nhau + Các chứng từ lập ra phải phù hợp với các luật lệ tập quán của mỗi loại chứng từ. B – Thư tớn dụng thương mại Khái niệm: Th- tín dụng (Letter of Credit - L/C) là một văn bản pháp lý, theo đó Ngân hàng phát hành cam kết trả tiền cho ng-ời h-ởng lợi với điều kiện là ng-ời h-ởng lợi xuất trình các chứng từ thanh toán đúng hạn và phù hợp với các điều kiện qui định trong L/C. • ý nghĩa:  Là một chứng th-: các dạng L/C không bằng chứng th- đều vô giá trị. Chứng th- phải bằng văn bản (qua điện tín: by cable, Telex, Swift..) mới có giá trị.  Là một cam kết trả tiền hoặc là một chấp nhận trả tiền chứ không phải là một lời hứa.  Là một cam kết trả tiền có điều kiện và có thời hạn.  Ng-ời phát hành th- tín dụng phải là NHTM.  Căn cứ trả tiền của L/C là các chứng từ. -Tuesday, October 16, 2012 1. Nội dung L/C a. Số hiệu, địa điểm và ngày phỏt hành L/C. - Số hiệu – Tất cả L/C đều phải cú số hiệu riờng của nú. – Tỏc dụng của số hiệu là  Để trao đổi thư từ, điện tớn cú liờn quan đến việc thực hiện L/C, vớ dụ thụng bỏo L/C, sửa đổi L/C ..  Ghi, dẫn chiếu vào cỏc chứng từ cú liờn quan. - Địa điểm – Là nơi ngõn hàng phỏt hành viết cam kết thanh toỏn cho người thụ hưởng – Căn cứ để xỏc định nguồn luật nào được lựa chọn ỏp dụng khi có tranh chấp xảy ra. - Tuesday, October 16, 2012 1. Nội dung L/C - Ngày phỏt hành L/C: có 3 ý nghĩa – Ngày bắt đầu phỏt sinh cam kết của ngõn hàng phỏt hành với người thụ hưởng – Ngày bắt đầu tớnh thời gian hiệu lực của L/C – Là mốc để người xuất khẩu xỏc định xem người nhập khẩu thực hiện việc mở L/C đỳng như qui định trong hợp đồng chưa,có đúng hạn hay không. Tuesday, October 16, 2012 1. Nội dung L/C b. Tờn và địa chỉ của cỏc bờn liờn quan - Ngõn hàng phỏt hành - Ngõn hàng thụng bỏo - Ngõn hàng xỏc nhận - Người bị k{ phỏt hối phiếu  Chỳ { khi tạo lập hối phiếu - Người yờu cầu - Người thụ hưởng Tuesday, October 16, 2012 Nội dung c. Số tiền của thư tớn dụng - Đơn vị tiền tệ phải rừ ràng – Nờn sử dụng k{ hiệu tiền tệ ISO – Nếu ghi bằng đồng tiền này mà trả bằng đồng tiền khỏc thỡ phải qui định TGHĐ - Cỏch ghi số tiền – Khụng nờn ghi giỏ trị tuyệt đối Ghi “not exceeding 150.000USD” About, approximately ~ 10% – Xem điều 30 UCP 600  số tiền ghi bằng số và bằng chữ phải thống nhất và phải phự hợp với L/C. Tuesday, October 16, 2012 Chỳ ý trờn ctừ : 10/16/2012 6 Nội dung d. Cỏc thời hạn  Thời hạn hiệu lực  Thời hạn xuất trỡnh  Thời hạn kiểm tra chứng từ  Thời hạn giao hàng  Thời hạn trả tiền  Thời hạn hiệu lực  Thời hạn hiệu lực L/C đ-ợc tính từ ngày mở L/C cho đến ngày L/C hết hạn hiệu lực (date of expiry)  Là thời hạn mà cam kết thanh toỏn của NHPH cú hiệu lực: Tớnh từ ngày mở L/C cho đến ngày hết hạn L/C Là thời hạn mà ng-ời NK mở L/C cam kết trả tiền cho ng-ời bán, nếu ng-ời bán xuất trình chứng từ trong thời hạn đó phù hợp với quy định trong L/C.  Cần phải xác định một thời hạn hiệu lực L/C hợp lý vừa tránh đọng vốn cho ng-ời NK, vừa tạo điều kiện cho ng-ời XK lập và xuất trình chứng từ đúng hạn. Tuesday, October 16, 2012 d. Cỏc thời hạn - Thời hạn xuất trỡnh – Là thời hạn mà ng-ời bán có nghĩa vụ phải xuất trình chứng từ đến địa điểm thanh toán hay địa điểm kiểm tra chứng từ. – Thời hạn xuất trỡnh được qui định trong thư tớn dụng, thường lấy ngày giao hàng làm mốc tớnh. Nếu khụng qui định thỡ sẽ được coi là 21 ngày sau ngày giao hàng. VD: giao hàng ngày 1/1 thì ngày 21/1 xuất trình. – Phải nằm trong thời hạn hiệu lực của LC. Lấy dấu bưu điện làm cơ sở xỏc định ngày xuất trỡnh - Thời hạn kiểm tra chứng từ – Là thời hạn để NHCĐ kiểm tra bộ chứng từ và thụng bỏo kết quả là thanh toỏn HP trả ngay hoặc chấp nhận thanh toỏn HP trả chậm hay từ chối thanh toỏn. Tuesday, October 16, 2012 d. Cỏc thời hạn - Thời hạn giao hàng: Có nhiều cách ghi  Trong vòng (During, On, about):  5 ngày  Việc giao hàng ghi bằng các từ mơ hồ nh- “nhanh”, “ngay lập tức”, “càng sớm càng tốt”: (immidiately; as soon as possible) ngân hàng sẽ không xem xột đến.  Muộn nhất và sớm nhất. – Muộn nhất có thể ghi ngày cuối cùng là ngày bao nhiêu: The latest date of Shipment is – Sớm nhất là đ-ợc hiểu là 10 ngày tr-ớc ngày ghi trong hợp đồng  Cỏch xỏc định : ngày phỏt hành vận đơn  Đối với những vận đơn có in trên mặt tr-ớc tờ vận đơn: ON BOARD thì ngày phát hành vận đơn là ngày giao hàng, ngày bốc hàng lên tàu. Tuesday, October 16, 2012 d. Cỏc thời hạn • Thời hạn trả tiền – trả tiền ngay: Thời hạn trả tiền có thể nằm trong thời hạn của LC – trả tiền sau: • Thời hạn trả tiền có thể nằm ngoài thời hạn hiệu lực của LC. • Tr-ờng hợp này hối phiếu kỳ hạn phải đ-ợc xuất trình để chấp nhận trong thời hạn hiệu lực của L/C. Tuesday, October 16, 2012 Tuesday, October 16, 2012 Một thời hạn hiệu lực của L/C hợp lý phụ thuộc vào: - Ngày mở L/C hợp lý. - Ngày hết hạn hiệu lực hợp lý. - Hai ngày này lại phụ thuộc vào ngày giao hàng. Ngày giao hàng phải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C và không thể trùng với ngày hết hạn hiệu lực. Ngày mở L/C hợp lý phụ thuộc vào các yếu tố sau. - Số ngày cần thiết để ng-ời NK mở L/C, phát hành, thông báo L/C đến ng-ời bán. Số ngày này lại phụ thuộc vào địa điểm n-ớc ng-ời mua, ng-ời bán, nơi giao hàng. - Tính chất, đặc điểm hàng hóa NK, điều kiện giao nhận vận tải, ph-ơng thức kinh doanh của ng-ời XK. Tuesday, October 16, 2012 Ngày hết hạn hợp lý phụ thuộc : - Ngày hết hạn hiệu lực của L/C phải sau ngày giao hàng một thời hạn hợp lý. Thời gian này tối thiểu phải bằng hoặc lớn hơn 21 ngày làm việc (theo điều 14c UCP 600). Cụ thể: Số ngày cần thiết để lập chứng từ (3 đến 4 ngày) Ngân hàng thông báo kiểm tra chứng từ (2 ngày) Ngân hàng chuyển chứng từ đi (5 đến 7 ngày) Địa điểm thanh toán Số ngày cần thiết để NHPH kiểm tra và thể hiện ý chí có thanh toán hay không (5 ngày) 10/16/2012 7 Nội dung Mối quan hệ giữa cỏc thời hạn Từ ngày mở L/C đến ngày giao hàng  Thời gian để thụng bỏo cho người XK  Thời gian để người XK xem xột L/C, chuẩn bị hàng Từ ngày giao hàng đến ngày xuất trỡnh ctừ  Thời gian để lập ctừ  NHTB kiểm tra ctừ  NHTB chuyển ctừ Từ ngày tiếp nhận ctừ đến ngày hết hạn  Thời gian NHCĐ kiểm tra chứng từ và thể hiện { chớ  Thời hạn hiệu lực của L/C vừa phải : 30 – 45 ngày, vừa trỏnh đọng vốn của người NK vừa đảm bảo đủ thời gian cho người XK chuẩn bị và xuất trỡnh chứng từ đỳng hạn.Tuesday, October 16, 2012 I 1/4/2006 S 17/4/2006 P 28/4/2006 E 14/5/2006 15 - 20 10 -15 10 Nội dung e. Những nội dung về hàng hoỏ f. Những nội dung về vận tải, giao nhận g. Những chứng từ yờu cầu NTH phải xuất trỡnh h. Những điều khoản đặc biệt khỏc i. Cam kết trả tiền của NHPH Tuesday, October 16, 2012 g. Những chứng từ yờu cầu NTH phải xuất trỡnh - Đây là nội dung quan trọng vì nó là bằng chứng chứng minh ng-ời bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng và làm đúng nhẽng nội dung quy định của th- tín dụng. Và là căn cứ để NH dựa vào đó để tiến hành trả tiền cho ng-ời bán nếu bộ chứng từ phàu hợp với LC. • Về bộ chứng từ, NH th-ờng yêu cầu ng-ời xuất khẩu phải thỏa mãn cá điều kiện sau: – Thỏa mãn về số loại chứng từ – Số l-ợng mỗi loại chứng từ. – Yêu cầu việc ký phát từng loại chứng từ đó nh- thế nào? Tuesday, October 16, 2012 h. Những điều khoản đặc biệt khỏc - Ngoài những nội dung kể trên, khi cần thiết ngân hàng mở LC và ng-ời nhập khẩu có thêm những nội dung khác. - Ví dụ: Trong LC có một nội dung sau: “Chúng tôi đồng ý trả tiền bằng điện cho ngài nh-ng với điều kiện là các ngài phải chịu phí”. Tuesday, October 16, 2012 Húa đơn • í nghĩa: chứng minh quyền được trả tiền của NTH • Đồng tiền: phải là loại tiền của L/C • Số tiền: – VD: húa đơn = 265.000 USD – L/C quy định = 255. 000 USD Xử lý của NHPH??? Tuesday, October 16, 2012 Vận tải đa phương thức • Chứng từ vận tải cú tiờu đề: – LINER BILL OF LADING – MULTIMODAL TRANSPORT OR PORT-TO-PORT SHIPMENT BILL OF LADING – NEGOTIABLE FIATA COMBINED TRANSPORT BILL OF LADING – COMBINED TRANSPORT BILL OF LADING – MULTIMODAL TRANSPORT BILL OF LADING – . – Miễn là thể hiện ớt nhất 2 phương tiện: – Đường khụng – đường biển – Đường sắt – đường bộ - đường biển – Đường biển – đường khụng – đường bộ . Tuesday, October 16, 2012 10/16/2012 8 Cỏc loại Thư tớn dụng  TTD cú thể huỷ bỏ (Revocable L/C)  TTD khụng thể huỷ bỏ (Irrevocable L/C)  TTD xỏc nhận (Confirmed L/C)  TTD chuyển nhượng (Transferable L/C)  TTD giỏp lưng (Back-to-back L/C)  TTD tuần hoàn (Revolving L/C)  TTD đối ứng (Reciprocal L/C)  TTD điều khoản đỏ (Red-clause L/C)  TTD dự phũng (Standby L/C) Tuesday, October 16, 2012 Tuesday, October 16, 2012 Các loại L/C 1. L/C có thể hủy ngang (revocable L/C) • Đặc điểm: NHPH cú quyền tự sửa đổi, bổ sung nội dung L/C • Khụng chắc chắn về thanh toỏn L/C này • Ít được sử dụng Tuesday, October 16, 2012 Các loại L/C 2. L/C không thể hủy ngang (irrevocable L/C): là loại L/C mà khi Ngân hàng đã mở ra thì phải có trách nhiệm trả tiền cho ng-ời bán trong thời hạn hiệu lực của nó – không có quyền sửa đổi bổ sung hoặc hủy bỏ L/C đó nếu ch-a đ-ợc sự đồng ý của các bên có liên quan. - Một th- tín dụng không quy định nó là loại gì thì đ-ơng nhiên đ-ợc hiểu là L/C không hủy ngang (irrevocable L/C). Các loại L/C 3. L/C xác nhận (confirmed irrevocable L/C): là loại L/C không hủy ngang đ-ợc NH khác đảm bảo trả tiền hoặc cam kết trả tiền theo yêu cầu của ngân hàng phát hành. Lưu ý: - NHXN cú thể là NH ở nước thứ 3, ở nước NTH, hoặc là NHTB - phớ xỏc nhận do NHPH chịu + ký quỹ - mọi sửa đổi L/C xỏc nhận phải cú sự chấp nhận của NHXN Tuesday, October 16, 2012 Tuesday, October 16, 2012 4. L/C miễn truy đòi (irrevocable without recourse L/C): khi Ngân hàng phát hành L/C (hoặc NHCĐ) đã trả tiền cho ng-ời h-ởng lợi thì mất quyền truy đòi lại số tiền đó trong bất kỳ tr-ờng hợp nào. Điều kiện: L/C cho phộp NTH trên Hối phiếu phải ghi câu: “miễn truy đòi ng-ời ký phát” (without recourse to drawer). Tuesday, October 16, 2012 5. L/C đối ứng (Reciprocal L/C): là loại L/C mở ra ch-a có hiệu lực ngay. Nó chỉ có hiệu lực khi một L/C thứ hai đối ứng với nó đ-ợc mở ra. - Trong L/C 1 có ghi câu: “Tín dụng này chỉ có giá trị khi ng-ời h-ởng lợi đã mở lại một L/C đối ứng với nó để cho ng-ời mở L/C này h-ởng một số tiền là .....”. - Trong L/C 2 có ghi câu: “Tín dụng này đối ứng với L/C số . . . . mở ngày . . . . tại Ngân hàng . . . .”. - Tr-ờng hợp áp dụng: + Trong ph-ơng thức hàng đổi hàng. + Trong gia công hàng xuất khẩu. 10/16/2012 9 Tuesday, October 16, 2012 6. L/C tuần hoàn (Revolving L/C): là loại L/C mà số tiền của L/C đ-ợc tự động có giá trị trở lại nh- cũ sau khi ng-ời h-ởng lợi L/C đã sử dụng xong hoặc L/C đã hết thời hạn hiệu lực. Ví dụ: L/C = 10.000 USD current at any time: có giá trị bất cứ lúc nào. - Có hai cách cộng dồn số d-: + Đ-ợc phép cộng dồn số d- + Không đ-ợc phép cộng dồn số d- - Có 3 cách tuần hoàn: + Tuần hoàn tự động. + Tuần hoàn bán tự động. + Tuần hoàn hạn chế. Tuesday, October 16, 2012 7. L/C chuyển nh-ợng (transferable L/C): -là loại L/C mà trong đó quy định NTH đầu tiên có thể yêu cầu NHPH hoặc NH trả tiền (chấp nhận trả sau hay chiết khấu) - Ngân hàng chuyển nh-ợng, chuyển nh-ợng toàn bộ hay một phần số tiền cho một hay nhiều ng-ời khác h-ởng lợi. -Được điều chỉnh bởi điều 38, 39 UCP 600 Lưu ý: + L/C cú thể chuyển nhượng chỉ được chuyển nhượng 1 lần + Phớ chuyển nhượng thụng thường do NTH đầu tiờn chịu 7. L/C chuyển nh-ợng (transferable L/C) • Người thụ hưởng thứ nhất: là người sở hữu hợp phỏp 1 L/C cú thể chuyển nhượng => cú quyền yờu cầu chuyển nhượng (Transferer). • Người thụ hưởng thứ hai: là người được chuyển nhượng (cú thể là 1 hoặc nhiều người - Transferee) • Ngõn hàng chuyển nhượng L/C (transferring bank): – Cú thể là NHCĐ đớch danh – Cú thể là any bank – Nếu L/C khụng chỉ định NHCN thỡ NHPH là NHCN Tuesday, October 16, 2012 Transferable L/C • Hỡnh thức chuyển nhượng: – NH chuyển nhượng phỏt hành L/C mới trờn cơ sở kết hợp L/C gốc + Đơn yờu cầu chuyển nhượng của NTH thứ nhất – NH chuyển nhượng chuyển nguyờn L/C gốc + Đơn yờu cầu chuyển nhượng • Trường hợp chuyển nhượng cho nhiều NHT2 thỡ L/C chuyển nhượng cần quy định rừ: Cho phộp Trả tiền hoặc giao hàng từng phần • Mụ hỡnh chuyển nhượng: – Tại nước người thụ hưởng - XK – Tại nước người yờu cầu mở L/C - NK – Qua nước thứ 3 Tuesday, October 16, 2012 Tuesday, October 16, 2012 Chuyển nh-ợng tại n-ớc ng-ời thụ hưởng A B C XK NK transferable L/C Hợp đồng ngoại transferable order - Điều kiện thực hiện: + Ng-ời chuyển nh-ợng và ng-ời thụ h-ởng cùng một quốc gia + Đồng tiền chuyển nh-ợng phải cùng chuyển sang nội tệ. + Tỷ giá. + Chứng từ: Chuyển nh-ợng tại n-ớc ng-ời thụ hưởng Tuesday, October 16, 2012 NHPH NTH1 NTH 2 NTH 2 3 3 2 2 4 1 5 Nước XK Nước NK 10/16/2012 10 Chuyển nh-ợng tại n-ớc ng-ời thụ hưởng (1) Phỏt hành L/C chuyển nhượng gốc (Master Transferable L/C) cho NTH 1. (2) NTH 1 yờu cầu chuyển nhượng thành 2 (hoặc nhiều hơn) L/C con (Baby Transferable L/C) cho NTH 2. (3) Cỏc NTH 2 tiến hành Giao hàng. (4) Lập chứng từ tập hợp cho NTH 1. (5) NTH 1 thay thế húa đơn, hối phiếu và xuất trỡnh chứng từ đũi tiền NHPH. Lưu ý: Nội dung của Baby Transferable L/C phải phản ỏnh chớnh xỏc cỏc điều khoản của Master L/C ngoại trừ: - Số tiền của Master L/C - Đơn giỏ nờu trong Master L/C - Ngày hết hiệu lực, thời hạn xuất trỡnh chứng từ, hoặc - Ngày giao hàng chậm nhất Tuesday, October 16, 2012 Tuesday, October 16, 2012 Chuyển nh-ợng qua n-ớc thứ ba. TQ VN MAL 360.000 USD transferable order Hàng hóa - TQ ký hợp đồng mua bán theo điều kiện CIF với Việt Nam = 360.000 USD. - VN ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa từ Malaysia theo điều kiện FOB. - VN phải dùng L/C chuyển nh-ợng trên cơ sở TQ mở cho VN h-ởng 360.000 USD. - Công ty XNK VN (ng-ời h-ởng lợi thứ nhất) đề nghị VCB chuyển transferable order cho ng-ời XK Malaysia: 300.000 USD Tuesday, October 16, 2012 - Số tiền chênh lệch VN dùng để thuê tầu và h-ởng hoa hồng trung gian. Điểm cần chú ý: - Lập lại chứng từ: Hối phiếu, Hóa đơn. - Lập mới chứng từ: + C/O - Ngân hàng thông báo L/C chuyển nh-ợng nên đóng vai trò là ngân hàng kiểm tra chứng từ và đòi tiền bằng điện + Bảo hiểm đơn + Vận đơn - Biến NHTB Việt Nam thành ngân hàng trả tiền. Tuesday, October 16, 2012 - Chuyển nh-ợng tại n-ớc NK: XK NK order nội địa Hợp đồng NT - Order nội địa với ng-ời NK thanh toán theo thực tế giao hàng tại n-ớc ng-ời NK. Hợp đồng nội địa seller Domestic transfer L/CTransferable L/C - Ng-ời NK với ng-ời XK n-ớc ngoài thanh toán theo chứng từ. Tuesday, October 16, 2012 Những điểm cần l-u ý chung đối với L/C chuyển nh-ợng: - Phí chuyển nh-ợng do ng-ời chuyển nh-ợng thứ nhất chịu. - Thông th-ờng đ-ợc áp dụng khi mua bán hàng qua trung gian. - Trừ khi có quy định trong L/C, một L/C chuyển nh-ợng chỉ có thể chuyển nh-ợng một lần. - Cho phép tái chuyển nh-ợng cho ng-ời thứ nhất. Tuesday, October 16, 2012 8. L/C giáp l-ng (back to back L/C): là loại L/C đ-ợc mở ra căn cứ vào L/C khác làm đảm bảo, làm vật thế chấp. - Việc ký quỹ mở L/C thứ hai hoàn toàn phụ thuộc vào khả năng thanh toán của phía TQ do vậy phía TQ phải mở L/C xác nhận. TQ VN MAL L/C1 L/C2 Back to back L/C - L/C giáp l-ng phải hết hạn hiệu lực tr-ớc L/C1, có số l-ợng chứng từ nhiều hơn L/C 1 và thời hạn giao hàng sơm hơn L/C1. - Hai L/C trên hoàn toàn độc lập với nhau. - Đ-ợc áp dụng trong mua bán qua trung gian. Những điểm cần l-u ý: 10/16/2012 11 Tuesday, October 16, 2012 9. L/C dự phòng (stand-by-L/C): - Mục đích và ý nghĩa của Stand-by-L/C:. + Bảo đảm cung cấp hàng hóa và dịch vụ + Bảo đảm trả lại phần tiền hàng đã ứng tr-ớc + Bảo đảm đối ứng Tuesday, October 16, 2012 10. L/C điều khoản đỏ (Red clause L/C): là loại L/C trong đó quy định ngân hàng phát hành ứng tr-ớc một khoản tiền nhất định cho ng-ời h-ởng lợi tr-ớc khi ng-ời bán thực hiện việc giao hàng và xuất trình chứng từ. Còn gọi là L/C ứng tr-ớc. - Một số l-u ý trong áp dụng L/C điều khoản đỏ: + Quy định số tiền ứng tr-ớc. +Ng-ời XK phải ký phát 1 hối phiếu trơn đòi tiền NHPH. Trị giá hối phiếu bằng số tiền ứng tr-ớc. + Số tiền đó sẽ đ-ợc khấu trừ khi NHPH thanh toán cho ng-ời h-ởng lợi. Tuesday, October 16, 2012 12.Red clause – Stand by L/C. Ngân hàng thông báo Ngân hàng mở L/C Ng-ời xuất khẩu Ng-ời nhập khẩu Stand by L/C 600.000 USD red clause L/C 600.000 USD R ed c la u se L /C 3 triệu USD S ta n d b y L /C R ed c la u se L /C S ta n d b y 6 0 0 .0 0 0 U S D Tuesday, October 16, 2012 - ứng tr-ớc bằng chuyển tiền bằng điện với điều kiện phải có đảm bảo. - NH ng-ời NK mở một L/C có điều khoản đỏ thanh tóan nh- sau: + 60.000 USD ứng tr-ớc 30 ngày cho ng-ời XK. Còn lại 2,4 triệu USD thanh tóan sau khi nhận chứng từ giao hàng phù hợp với L/C. + Ng-ời XK phải ký phát 1 hối phiếu trơn đòi tiền NHPH. Trị giá hối phiếu bằng số tiền ứng tr-ớc. + Ng-ời XK phải mở 1 L/C dự phòng cho ng-ời NK h-ởng lợi. Lúc đó, NHPH mới giao số tiền ứng tr-ớc cho ng-ời XK. + Trong Stand by L/C ghi: “Chúng tôi mở cho các ngài 1 L/C với số tiền là 600.000 USD nếu các ngài chứng minh đ-ợc ng-ời h-ởng lợi không thực hiện đ-ợc hợp đồng của mình thì chúng tôi hoàn trả cho các ngài số tiền là 600.000 USD đó. L/C dự phòng này là một bộ phận của L/C có điều khoản đỏ thì ng-ời XK mới mở. Tuesday, October 16, 2012 13. L/C thanh toán dần (Deferred L/C): - áp dụng với loại hợp đồng có kim ngạch lớn và hàng hóa không đồng loại - Tổng các lần thanh toán bằng tổng kim ngạch L/C. Tuesday, October 16, 2012 Ph-ơng thức th- ủy thác mua (Authority to purchase – A/P). 5.1. Khái niệm: Là ph-ơng thức mà NH n-ớc ng-ời mua theo yêu cầu của ng-ời mua viết th- cho NH đại diện tại n-ớc ng-ời bán yêu cầu NH này mua Hối phiếu của ng-ời bán ký phát cho ng-ời mua. NH đại lý căn cứ vào điều khoản của ng-ời ủy thác mua để trả tiền hối phiếu cho ng-ời bán và chuyển các chứng từ và hối phiếu đó cho NH ng-ời mua. NH ng-ời mua thu tiền ở ng-ời mua và giao chứng từ cho họ. 10/16/2012 12 Tuesday, October 16, 2012 Điểm khác nhau giữa A/P và L/C: Nội dung L/C A/P Cơ sở trả tièn Dựa trên sự tín nhiệm của NH mở L/C (ngân hàng n-ớc ng-ời mua) -> NH mở L/C là ngân hàng trả tiền Dựa vào tiền mặt đảm bảo do ng-ời mua phải chuyể gửi ở NH đại lý -> Ng-ời NK trả tiền NH chiết khấu hối phiếu Bất kỳ NH nào miễn là L/C không quy định NH cụ thể Chỉ đ-ợc chiết khấu ở NH đ-ợc ủy thác mua ở n-ớc ng-ời XK Quy định về lợi tức chiết khấu Ng-ời bán chịu khi chiết khấu Ng-ời mua chịu khi trả tiền cho NH đồng thời nộp luôn tiền lãi Tuesday, October 16, 2012 Th- đảm bảo trả tiền (Letter of guar

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_tin_dung_chung_tu_documentary_credit.pdf
Tài liệu liên quan