1 
1/12/2016 1 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPỒ CHÍ MINH 
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG 
BỘ MÔN KỸ THUẬT & QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC 
 PGS. TS. NGUYỄN THỐNG 
Email: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr 
Web: //www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/ index/ 
 Tél. (08) 38 691 592- 098 99 66 719 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
2 
Chương 1 : Tổng quan. 
Chương 2 : Tài nguyên nước và quy hoạch 
 khai thác. 
Chương 3 : Các phương pháp kh
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 8 trang
8 trang | 
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 824 | Lượt tải: 0 
              
            Tóm tắt tài liệu Giáo trình Thủy năng-Thủy điện - Chương 2: Tài nguyên nước và quy hoạch khai thác - Nguyễn Thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ai thác năng 
 lượng nước. 
Chương 4 : Điều tiết hồ chứa thuỷ điện. 
Chương 5 : Đập dâng & cơng trình tháo lũ. 
Chương 6 : Cơng trình lấy nước và dẫn nước. 
Chương 7 : Tháp (giếng) điều áp. 
Chương 8 : Đường ống áp lực & hiện tượng 
 nước va. 
Chương 9 : Nhà máy Thuỷ điện. 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
3 
TÀI NGUYÊN NƯỚC & KHAI THÁC 
NĂNG LƯỢNG 
1. TÀI NGUYÊN NƯỚC 
- Địa hình. 
- Thuỷ văn. 
2. HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH THUỶ ĐIỆN 
- Mơ tả tổng quát. 
- Tính chất cơ bản. 
- Năng lượng. 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
4 
LƯU VỰC 
(km2) (tỷ lệ 1/50000) 
GIỚI HẠN MỘT LƯU VỰC 
Đường dốc 
nhất 
Nối đỉnh 
S 
s1 
Tiểu lưu vực 
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 
I. ĐỊA HÌNH 
 Ranh giới 
lưu vực 
đến v/trí S 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
5 
LƯU VỰC: Diện tích thu nước rơi về đến một vị trí 
thốt nước S 
- Giới hạn bởi các đường nối đỉnh địa hình, đường 
cĩ độ dốc lớn nhất tại vị trí nối điểm thốt 
nước. 
- Diện tích Sb gia tăng khi vị trí S di chuyển về hạ lưu. 
- Sb được xác định từ bản đồ cĩ tỷ lệ 1/50000  
1/200000. 
- Đơn vị sử dụng km2 : 
 Lưu vực bé : Sb<10-50 km
2 
  Lưu vực trung bình : 10-50km2 <Sb<800-1000 km
2 
 Lưu vực lớn : Sb>1000 km
2 
 PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
6 
TRẮC DỌC DỊNG CHẢY : Đường trung vị C của 
mặt thống tự do với lưu lượng Q cho. 
Z 
S 
0 
m 
S 
z 
M(s,z) 
C 
C 
s 
Độ dốc i=dz/dS (m/km) 
(0.1  50) 
Phổ biến độ dốc giảm 
 khi về hạ lưu 
2 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
7 
THUỶ VĂN 
 Nghiên cứu về nước trong thiên nhiên về 
các yếu tố: cường độ, phân bố, chu kỳ 
(trên mặt đất và dưới đất) 
 Cường độ mưa (mm/h, l/s/ha). 
Thấm vào đất. 
 Bốc hơi. 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
8 
 Lưu lượng Q: thể tích nước đi ngang 
qua một diện tích ướt trong đơn vị thời 
gian (s). 
 Lưu lượng trung bình ngày: Thể tích 
nước 24h / 86400. 
 Lưu lượng trung bình tháng: Thể tích 
nước tháng/Thời gian tháng. 
 Module dịng chảy qm(l/s/km
2) 
qm=Q0/Sb (Q0: lưu lượng trung bình năm 
lưu vực, Sb diện tích lưu vực) 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
9 
 Ví dụ vùng Vu Gia-Thu Bồn : qm = 40  90 
l/s/km2). 
 Xét lưu vực 200km2, lưu vực cĩ 
qm=60l/s/km
2  Lưu lượng Q0 của khu 
vực là: 
Q0 =200*60/1000 = 12m
3/s 
 (Q0 lưu lượng trung bình năm) 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
10 
CHUỖI DỊNG CHẢY THEO THỜI GIAN 
• Nếu xét Q là lưu lượng dịng sơng 
 ý nghĩa vật lý  Q >=0 (ngoại trừ 
trường hợp dịng chảy cĩ ảnh 
hưởng của thủy triều). 
Qm (m
3/s) 
T(th) 
0 
Qi (m
3/s) 
Ti 
Q(t) 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
11 
CHUỖI LƯU LƯỢNG CỘNG DỒN W(t) 
T(th) 
W (m3) 
0 
tan(α)=ΔW/ ΔT =Qi 
Ti 
Chú ý: Đường luơn luơn tăng hoặc nằm ngang vì Qi>=0 
 
i
i
t
0
tQdt)t(Q)t(W
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
12 
• DỊNG CHẢY LŨ 
Qmax-p=0.1% 
Q (m3/s) 
0 
p=0.1% (tần suất xuất hiện) 
p=0.2% Qmax-p=0.2% 
ĐẶC TRƯNG: 
- Lưu lượng đỉnh lũ. 
- Tổng thể tích trận lũ. 
- Dạng đường dịng chảy lũ. 
- Thời gian kéo dài trận lũ. 
T (h) p=5% Qmax-p=5% 
3 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
13 
LƯU LƯỢNG CHẤT RẮN 
(khối lớn, sỏi, sạn, cát, bụi min) 
 Vận chuyển đáy. 
 Vận chuyển lơ lửng. 
Nguyên nhân gây cạn hồ chứa  giảm thể tích 
hửu ích ! 
 Tác động xấu đến tuổi thọ tuabin ! 
 Nghiên cứu lý thuyết khĩ vì cĩ nhiều yếu tố 
khĩ xác định can thiệp vào hiện tượng  
nghiên cứu thực nghiệm. 
 PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
14 
ẢNH HƯỞNG 
MNDBT 
Thể tích bùn cát lắng đọng 
ĐẬP 
ĐÁY HỒ 
Bùn cát lắng đọng 
sau N năm 
Màng chống thấm 
Hạ lưu 
Hồ chứa 
Thượng lưu 
Vết nứt 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
15 
“Lưỡi” bùn cát 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
16 
HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CHÍNH 
DỰ ÁN THUỶ ĐIỆN 
Tổng quát gồm 4 hạng mục theo trình 
tự đi qua của nước: 
  Đập dâng, CTTL (tuyến áp lực); 
  Cơng trình lấy nước; 
  Cơng trình dẫn nước (tuyến năng 
lượng); 
  Nhà máy TĐ  Trạm biến thế. 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
17 
THỦY ĐIỆN ĐẠI NINH 
(Lưới chắn rác) 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
18 
4 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
19 
(Trạm tăng áp) 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
20 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
21 
Kênh dẫn 
NMáy 
Cửa lấy 
nước 
Bể áp lực 
Đường ống 
áp lực 
Đập 
Kênh hạ lưu 
MẶT BẰNG 
Hồ 
A 
F 
F 
A 
Mặt chuẩn 
TRẮC DỌC 
B 
S 
S 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
22 
ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN 
CƠNG SUẤT SẢN XUẤT PHỤ THUỘC VÀO 
CỘT NƯỚC H VÀ LƯU LƯỢNG Q CHẢY QUA 
TUABIN. 
Cột nước tổng : Ht =ZA-ZF 
Cơng suất thiên nhiên: Pt =gQ(HA-HF) 
Với HA=ZA+pA/γ + V
2
A/2g và (ZA>>pA/γ + V
2
A/2g) 
  Pt = gQ(ZA-ZF) = gQHt watt 
Nếu Pt là kW, Q là m
3/s và Ht là m: 
Pt = 9.81QHt kW 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
23 
CỘT NƯỚC HỬU ÍCH Hhi 
Đĩ là cột nước địa hình và trừ đi tất cả 
các tổn thất năng lượng dịng chảy 
(đường dài và cục bộ) khi di chuyển từ: 
 cửa lấy nước 
 đi qua đường dẫn 
 đường ống áp lực và đến trước tuabin. 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
24 
F TRẮC DỌC 
CỘT NƯỚC HỬU ÍCH Hhi 
  cucboduongdaithi dhdhHH
 duongdaidh
 cucbodh
 Tổng tổn thất đường dài: hầm, áp lực 
Tổng tổn thất cục bộ: chắn rác, 
 tiết diện đổi đ/ngột, đổi phương d/chảy 
Đường năng 
lượng 
5 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
25 
CƠNG SUẤT CĨ ÍCH TẠI MÁY PHÁT 
 Pe = tPt = tgQHt (Watt) 
Với t chỉ hiệu suất tổng của NM, phụ thuộc vào: 
- Mất năng khi dịng chảy đi từ hồ đến NM 
(58%) 
- Mất năng do tuabin (515%) 
- Mất năng do máy phát (13%). 
t dao động trong khoảng 76%88%. 
Với t trung bình là 82%, ta cĩ: 
  Pe = 8QHt (kW) 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
26 
CHÚ Ý 
CƠNG SUẤT CĨ ÍCH THIÊN NHIÊN 
TRƯỚC TUA BIN 
P1 = gQHhi (watt) 
CƠNG SUẤT CĨ ÍCH SAU MÁY PHÁT 
Trong trường hợp tính theo Hhi: 
 Pe = tuabin mayphat *P1 
 = tuabin mayphat gQHhi (watt) 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
27 
MẤT NĂNG LƯỢNG ĐƯỜNG DÀI 
• Manning (kênh): 
• Hazen-Williams (hầm): 
Với : hệ số mất năng đường dài, L: chiều dài, 
D (b/k thủy lực khi là kênh),d: đường kính, V: 
vận tốc trung bình, Q: lưu lượng, CHW tham 
số, dh1: mất năng. 
)m(
g2
V
.
D
L
dh
2
1 
85,1
HW
87.41 C
Q
d
L68,10
dh 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
28 
Bài tập 1. Dự án thuỷ điện cĩ các thơng số 
sau: 
- Cột nước địa hình (tổng): Ht =300 m. 
- Lưu lượng qua tua bin: Q=50 m3/s. 
a. Xác định cơng suất thiên nhiên (MW). 
b. Giả sử hiệu suất tổng NM là t=0.80. Tính 
cơng suất phát ra từ NM (MW). 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
29 
Bài tập 2. Lấy lại số liệu bài 1. NM cĩ đường 
hầm đường kính 4m, dài 5km. Đường 
ống áp lực đường kính 3m dài 500m. 
a. Xác định tổn thất năng lượng trong 
đường hầm và đường ống áp lực theo 
Manning với 1=10
-2 cho đường hầm với 
2=0.8*10
-2 cho đường ống áp lực. 
b. Tính cột nước hiệu ích và cơng suất hửu 
ích (MW) cuối đường ống tương ứng. 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
30 
Bài tập 3. Lấy số liệu bài 1 với đường dẫn 
nước là kênh hình thang dài 5km cĩ độ 
dốc i=0.001 (giả thiết chảy đều). Đường 
ống áp lực d=3m và dài 500m. 
a. Tính mất năng trong đường ống áp lực 
tính theo Hazen-Williams với CHW=130. 
b. Tính cột nước hiệu ích. 
c. Cơng suất phát ra từ NM, cho biết hiệu 
suất tổng của máy phát & tuabin là =0.85. 
6 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
31 
CƠNG SUẤT LẮP MÁY PI 
 Cơng suất lắp đặt trong 
nhà máy thủy điện 
(Powerhouse). 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
32 
Cơng suất lắp máy: 
 Pi = gQmaxHtt (W) 
Qmax: lưu lượng lớn nhất qua NM. 
Htt : cột nước tính tốn. 
Htt  được xác định là hàm của cột 
nước hiệu ích trong cả chuỗi điều 
tiết (xem sau). 
: tích hiệu suất tuabin & máy phát. 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
33 
Giá trị tham khảo của : 
= tuabin . mayphat 
tuabin = 0.85  0.94 
mayphat = 0.95  0.98 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
34 
CỘT NƯỚC TÍNH TỐN KINH NGHIỆM 
(1) 
(2) 
CHÚ Ý: 
• Hhi_min < Htt < Hhi_max 
• (2) dùng khi dao động mực nước hồ bé 
N
H
Hvoi N
hi
tb
tbtt
H%5.92H 
[1,0]voi
)HH(HH min_himax_himin_hitt
i
ithi dhHH
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
35 
Note: 
- Htt < Hhi_max = MNDBT – MNHL – dhmax 
(hồ chứa đầy, MNDBT, Qmax tổn thất 
max  Hhi_max). 
- Htt> Hhi_min = MNC - MNHL – dhmax 
(mực nước hồ nhỏ nhất, MNC, Qmax mất 
năng max  Hhi_min). 
 TRONG THỰC TẾ SẢN XUẤT  Htt XÁC 
ĐỊNH TỪ BÀI TỐN KINH TẾ. 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
36 
NĂNG LƯỢNG CỘNG DỒN E 
 Theo định nghĩa: 
 E =P(watt).t(s) (joule=watt-seconde) 
Với E= P.t /1000/3600 (kWh). 
Cơng suất thiên nhiên: 
 Pt=9.81QHt (kW) 
Giả thiết Ht khơng đổi trong khoảng thời gian 
T(s). Năng lượng E trong khoảng t/gian T(s) 
là: 
 ut
T
t
T
t VHdtQHdtPkjE 81.981.9)(
00
 
7 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
37 
Vu thể tích nước vào hồ từ 0 (s)  T (s). 
Tính E theo kWh: 
Giả thiết hiệu suất tổng NM t=0.74 ta cĩ: 
Ý nghĩa: Với Vu=1m
3 nước chứa ở cao độ 
Ht=500m so với mặt chuẩn sẽ phát ra năng 
lượng E=1 kWh. 
367
VH
3600
VH81.9
)kWh(E utut 
500
VH
367
VH
)kWh(E utut 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
38 
Bài tập 4. Một dự án thuỷ điện cĩ các tham số: 
- Lưu vực : S =400km2. 
- Module dịng chảy : qm =60 l/s/km
2. 
- Cột nước tổng : Ht = 500m 
a. Tính lưu lượng trung bình Q0 dịng chảy và 
thể tích nước đến hồ trong 1 năm. 
b. Tính gần đúng năng lượng tích trử trong 1 
năm (Etb, tr.kWh), giả thiết hiệu suất tổng NM 
là 0.74. 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
39 
SỐ GIỜ CHẠY CƠNG SUẤT LẮP MÁY (T) 
 T=Eanuelle/Pi (h) 
Eanuelle: năng lượng trung bình hàng năm 
Pi: cơng suất lắp MN 
NM trung bình & lớn : (3500h4200h). 
NM nhỏ : ( 5000h(?) > T >4000h). 
Nhận xét: 
T > 6000h  Cĩ thể lắp thêm cơng suất  mở 
rộng NM 
T < 3000h  NM cĩ cơng suất lắp “thừa !!!” 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
40 
KHẢ NĂNG ĐIỀU TIẾT CỦA HỒ 
  = Whi/Va (01) 
Whi dung tích hữu ích hồ (niv. Min  niv. Max). 
Va thể tích nước đến hồ TB trong 1 năm. 
- Hồ điều tiết ngày :  < 12% 
- Hồ điều tiết tuần, tháng:  : 1-2%5-6% 
- Hồ điều tiết năm  : 5-6%12-14% 
- Hồ điều tiết nhiều năm  >12-14% 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
41 
THỜI GIAN LÀM ĐẦY HỒ (TÍCH NƯỚC) 
 Tr =Vu/Qa (h) 
Vu dung tích hữu ích (m
3) 
 Qa lưu lượng TB (m
3/h). 
1. Tr < 2 h : NM máy chạy theo lưu lượng 
thiên nhiên. 
2. 2h<Tr<400h : NM với cống điều tiết (điều 
tiết ngày, tuần). 
3. Tr > 400 h : NM với hồ (điều tiết tháng, năm, 
nhiều năm). 
 PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
42 
Bài tập 5. Dự án TĐ cĩ các tham số sau: 
- Lưu lượng TB : Q0 = 90m
3/s 
- Cột nước tính tốn : Htt = 120m. 
a. Giả thiết hiệu suất tổng là =0,74, tính gần 
đúng năng lượng TB năm khi lấy Ht=Htt. 
b. Giả thiết số giờ chạy cơng suất lắp máy là 
4200h, tính cơng suất lắp máy Pi(MW). 
c. Giả thiết hiệu suất của tuabin & máy phát là 
t=0.80, tính lưu lượng max Qmax(m
3/s). 
d. Cho biết dung tích hữu ích hồ là 350 tr.m3. 
Tính  hồ. 
8 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
43 
Bài tập 6. Một dự án TĐ cĩ: 
- Đường hầm d=4m,dài 4km 
- Đường ống áp lực d=2.8m dài 250m. Mất năng 
lượng tính theo H-W cĩ CHW=100 cho đường 
hầm và 120 cho đường ống: 
Cho biết: 
- Hiệu suất tuabin & máy phát là t = 0.833 
- Cơng suất lắp máy Pi =144 MW 
Cột nước tự nhiên H và lưu lượng Q lấy ra khỏi 
hồ theo thời gian xem bảng sau (1 tháng cĩ 
30 ngày). 
Tính năng lượng năm (tr.kWh). 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác 
44 
Số liệu: 
T 1 2 3 4 5 6 
H(m) 380 375 370 365 360 355 
Q(m3/s) 60 60 60 60 40 40 
T 7 8 9 10 11 12 
H 340 345 355 370 375 380 
Q 40 40 40 60 60 60 
PGS. TS. Nguyễn Thống 
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN 
Chương 2: Tài nguyên & Qưy hoạch khai thác 
45 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 giao_trinh_thuy_nang_thuy_dien_chuong_2_tai_nguyen_nuoc_va_q.pdf giao_trinh_thuy_nang_thuy_dien_chuong_2_tai_nguyen_nuoc_va_q.pdf