Thiết kế chung cư Nguyễn Du

CHƯƠNG IV: KHUNG KHÔNG GIAN A-TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 4 THEO SƠ ĐỒ KHUNG KHÔNG GIAN I - CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN 1.Sơ bộ chọn kích thước tiết diện dầm: Kí hiệu dầm Nhịp dầm hd Chọn tiết diện (cm) (cm) (cm) D1 440 31.4 25X40 D2 400 28.6 25X40 D3 205 14.6 25X40 D4 415 29.6 25X40 D5 435 31.1 25X40 D6 260 18.6 25X40 D7 360 25.7 25X40 D8 550 39.3 25X40 2.Sơ bộ chọn tiết diện cột. - Xem cột như cấu kiện chịu nén lệch tâm - Xác định sơ bộ kích thước cột

doc18 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1519 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Thiết kế chung cư Nguyễn Du, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Công thức tính sơ bộ tiết diện cột: F = (cm2) trong đó: k: Hệ số hiệu chỉnh + Cột giữa nhà : k = 1.0 ÷ 1.1 + Cột biên : k = 1.1÷ 1.2 + Cột góc : k = 1.2÷ 1.3 N: Lực nén dọc trục tại tiết diện chân cột + S: diện truyền tải của cột + qi: tải trọng tính toán được qui đổi trên 1m2 tầng nhà Bao gồm: tải trọng sàn Trọng lượng tường xây Trọng lượng dầm, cột, vách Đối với chung cư chọn: qi = 1200 KG/m2 Rn: Cường độ chịu nén của bê tông SƠ BỘ CHỌN TIẾT DIỆN CỘT NHƯ SAU Tầng Cột qi (kG/m2) SS (m2) k N =qi.SS (kG) F=kN/Rn (cm2) Tiết diện chọn 10-7 C1 1200 11.31 1.3 13572 160.40 30x30 6-4 1200 17.71 1.3 21252 251.16 30x30 3-1 1200 28.11 1.3 33732 398.65 30x30 Tầng Cột qi (kG/m2) SS (m2) k N =qi.SS (kG) F=kN/Rn (cm2) Tiết diện chọn 10-7 C2 1200 47.88 1.2 57456 626.79 45x30 6-4 1200 83.79 1.2 100548 1096.89 50x30 3-1 1200 119.7 1.2 143640 1566.98 55x30 Tầng Cột qi (kG/m2) SS (m2) k N =qi.SS (kG) F=kN/Rn (cm2) Tiết diện chọn 10-7 C3 1200 54.24 1.2 65088 710.05 45x35 6-4 1200 94.92 1.2 113904 1242.59 50x35 3-1 1200 135.6 1.2 162720 1775.13 55x35 Tầng Cột qi (kG/m2) SS (m2) k N =qi.SS (kG) F=kN/Rn (cm2) Tiết diện chọn 10-7 C4 1200 76 1.2 91200 994.91 45x40 6-4 1200 133 1.2 159600 1741.09 55x40 3-1 1200 190 1.2 228000 2487.27 65x40 Tầng Cột qi (kG/m2) SS (m2) k N =qi.SS (kG) F=kN/Rn (cm2) Tiết diện chọn 10-7 C5 1200 95.2 1.2 114240 1246.25 50x45 6-4 1200 166.6 1.2 199920 2180.95 60x45 3-1 1200 238 1.2 285600 3115.64 70x45 II – XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH 1.Tĩnh tải: a.Trọng lượng bản thân BTCT của kết cấu. Do dùng phần mềm ETABS nên phần trọng luợng bản thân BTCT của kết cấu này do máy tự tính.Hệ số tin cậy n=1.1 b.Trọng lượng của các lớp cấu tạo. STT CẤU TẠO SÀN S1 , S2 d (cm) g(kG/m3) gtt (KG/m2) n gi (KG/m2) 1 Gạch bông 2 1800 36 1.2 43.2 2 Lớp vữa lót 2 1600 32 1.3 41.6 3 Lớp vữa trát trần. 2 1600 32 1.3 41.6 Trần treo 100 1.2 120 Tổng cộng 246 c.Trọng lượng tường xây. Do diện tích lổ cửa lớn nên trọng lượng tường được lấy 70% để tính toán Ta có: - Tường bao che dày 20cm, g =330daN/m2, chiều cao trung bình của tường là 2.45m, tổng chiều dài của tường là 540m - Tường ngăn dày 10cm, g =180daN/m2, chiều cao trung bình của tường là 2.9m, tổng chiều dài của tường là 418m Vậy trọng lượng tường được qui đổi ø trên diện tích sàn trong bảng sau: Loại tường g h(m) n % L(m) S (m2) Tải trọng qui đổi trên sàn (kG/cm2) g (kG/cm2) 20 330 3 1.1 0.7 115.4 718.9 122.37 10 180 3 1.1 0.7 300.5 718.9 173.80 Tổng 296.17 d.Tải trọng hồ nước mái: Tải trọng hồ nước mái được qui về lực tập trung tác dụng tại đầu cột : - cột E3,D3,E5,D5 => N=13.05 T - cột E4,D4 => N=31.85 T - cột E8,D8,E10,D10 => N=13.05 T - cột E9,D9 => N=31.85 T 2.Hoạt tải. a.Hoạt tải sử dụng: Do trong công trình có nhiều loại hoạt tải khác nhau,để đơn giản ta lấy hoạt tải của phòng ngủ để tính toán. ptc = 200 kG/cm2 ptt = 200x1.2 = 240 kG/cm2 - Hoạt tải phân bố trên sàn sân thượng: 97.5 KG/m2 b.Họat tải do gió: Theo TCVN 2737 – 1995, giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió Wj ở độ cao zj so với mốc chuẩn được xác định theo công thức: Wj = W0. k(zj) . c trong đó: W0 – áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo Bảng 4 [1]. Công trình xây dựng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, thuộc vùng áp lực gió II-A, có giá trị áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 95 daN/m2. Là vùng ảnh hưởng bão yếu, W0 được phép giảm đi 12 kG/m2 à áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 83 daN/m2; k(zj) – hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình. Công trình thuộc dạng địa hình C, giá trị k(zj) được lấy theo Bảng 5 [10]; c – hệ số khí động lấy theo Bảng 6 [1] Phía đón gió cđ = 0.8; Phía hút gió ch = 0.6; Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió lấy bằng 1.2. Tâầng zj (m) k(zj) W0 (KG/m2) Phía đón gió Phía khuất gió cd Wtc (T/m2) Wtt (T/m2) ch Wtc (T/m2) Wtt (T/m2) 10 28.2 1.359 83 0.8 0.090 0.108 0.6 0.068 0.081 9 25.2 1.337 83 0.8 0.089 0.107 0.6 0.067 0.080 8 22.2 1.314 83 0.8 0.087 0.105 0.6 0.065 0.079 7 19.2 1.287 83 0.8 0.085 0.103 0.6 0.064 0.077 6 16.2 1.257 83 0.8 0.083 0.100 0.6 0.063 0.075 5 13.2 1.222 83 0.8 0.081 0.097 0.6 0.061 0.073 4 10.2 1.178 83 0.8 0.078 0.094 0.6 0.059 0.070 3 7.2 1.122 83 0.8 0.075 0.089 0.6 0.056 0.067 2 3.9 1.030 83 0.8 0.068 0.082 0.6 0.051 0.062 1 0.6 0.792 83 0.8 0.053 0.063 0.6 0.039 0.047 HẦM 0 0.000 83 0.8 0.000 0.000 0.6 0.000 0.000 Bảng tính toán các gia trị thành phần gió tĩnh III – TÍNH TOÁN NỘI LỰC. 1.Các trường hợp tải trọng tác dụng lên công trình. a.Cac trường hợp tải TT : Gồm TTBANTHAN + TTVUA + TTTUONG HT : Gồm hoạt tải chất đầy các tầng. GIOX+ : Gió theo phương X GIOX- : Gió ngược phương X GIOY+ : Gió theo phương Y GIOY- : Gió ngược phương Y b.Cấu trúc tổ hợp. TỔ HỢP CẤU TRÚC TH1 TT + HT TH2 TT + GIOX+ TH3 TT + GIOX- TH4 TT + GIOY+ TH5 TT + GIOY- TH6 TT + 0.9HT + 0.9GIOX+ TH7 TT + 0.9HT + 0.9GIOX- TH8 TT + 0.9HT + 0.9GIOY+ TH9 TT + 0.9HT + 0.9GIOY- 2.Tính toán và giải nội lực. Dùng phần mềm ETABS để tính toán và giải nội lực.Theo mô hình khung không gian. IV – TÍNH THÉP KHUNG TRỤC 4. 1.Tính thép dầm khung trục 4. a.Tính toán cốt thép dọc cho dầm khung trục 4. - Từ kết quả nội lực từ ETABS ta chọn ra nội lực lớn nhất ứng với vùng moment âm và moment dương của dầm để tính toán và bố trí cốt thép. - Tính toán cốt thép cho nhịp và gối ta tính toán với tiết diện chữ nhật bxh. Kiểm tra hàm lượng cốt thép μ min ≤ μ ≤ μ max. Dùng phần mềm bảng tính Excell để tính toán thép tại nhịp và gối của dầm.Kết quả tính toán thép được thể hiện trong bảng sau: Bảng tính thép dầm khung trục 4 TẦNG Nhịp dầm M (T.m) b (cm) h (cm) a (cm) h0 (cm) A α Fa (cm2) chọn thép Fa (cm2) µ% 1-2-3 AB Gối 6.78 25 40 6 34 0.21 0.24 8.40 2Φ18+1Φ20 8.89 1.0 Nhịp 4.00 25 40 6 34 0.13 0.13 4.67 2Φ18 5.09 0.6 Gối 5.83 25 40 6 34 0.18 0.20 7.07 6Φ18 15.27 1.8 BC Gối 10.57 25 40 6 34 0.33 0.42 14.59 6Φ18 15.27 1.8 Nhịp 5.17 25 40 6 34 0.16 0.18 6.18 3Φ18 7.64 0.9 Gối 10.35 25 40 6 34 0.33 0.41 14.17 6Φ18 15.27 1.8 CD Gối 7.12 25 40 6 34 0.22 0.26 8.90 6Φ18 15.27 1.8 Nhịp 4.07 25 40 6 34 0.13 0.14 4.76 2Φ18 5.09 0.6 Gối 7.32 25 40 6 34 0.23 0.27 9.19 4Φ18 10.18 1.2 DE Gối 7.35 25 40 6 34 0.23 0.27 9.24 4Φ18 10.18 1.2 Nhịp 4.04 25 40 6 34 0.13 0.14 4.72 2Φ18 5.09 0.6 Gối 6.92 25 40 6 34 0.22 0.25 8.61 4Φ18 10.18 1.2 4-5-6 AB Gối 6.26 25 40 6 34 0.20 0.22 7.67 4Φ18 10.18 1.2 Nhịp 2.81 25 40 6 34 0.09 0.09 3.21 2Φ18 5.09 0.6 Gối 6.54 25 40 6 34 0.21 0.23 8.06 6Φ18 15.27 1.8 BC Gối 10.68 25 40 6 34 0.34 0.43 14.79 6Φ18 15.27 1.8 Nhịp 5.17 25 40 6 34 0.16 0.18 6.18 2Φ18+1Φ16 7.10 0.8 Gối 10.15 25 40 6 34 0.32 0.40 13.81 4Φ18+2Φ16 14.20 1.7 CD Gối 6.50 25 40 6 34 0.20 0.23 8.01 4Φ18+2Φ16 14.20 1.7 Nhịp 3.25 25 40 6 34 0.10 0.11 3.74 2Φ18 5.09 0.6 Gối 6.86 25 40 6 34 0.22 0.25 8.52 4Φ18 10.18 1.2 DE Gối 6.70 25 40 6 34 0.21 0.24 8.29 4Φ18 10.18 1.2 Nhịp 3.00 25 40 6 34 0.09 0.10 3.44 2Φ18 5.09 0.6 Gối 6.23 25 40 6 34 0.20 0.22 7.63 2Φ18+1Φ20 7.64 0.9 7-8-9 AB Gối 3.37 25 40 6 34 0.11 0.11 3.89 2Φ18 5.09 0.6 Nhịp 1.95 25 40 6 34 0.06 0.06 2.19 2Φ18 5.09 0.6 Gối 4.88 25 40 6 34 0.15 0.17 5.80 4Φ18+2Φ16 14.20 1.7 BC Gối 9.87 25 40 6 34 0.31 0.38 13.31 4Φ18+2Φ16 14.20 1.7 Nhịp 5.18 25 40 6 34 0.16 0.18 6.20 2Φ18+1Φ16 7.10 0.8 Gối 8.89 25 40 6 34 0.28 0.34 11.64 5Φ18 12.73 1.5 CD Gối 4.70 25 40 6 34 0.15 0.16 5.57 5Φ18 12.73 1.5 Nhịp 1.91 25 40 6 34 0.06 0.06 2.15 2Φ18 5.09 0.6 Gối 5.23 25 40 6 34 0.16 0.18 6.26 3Φ18 7.64 0.9 DE Gối 4.80 25 40 6 34 0.15 0.16 5.70 3Φ18 7.64 0.9 Nhịp 2.21 25 40 6 34 0.07 0.07 2.50 2Φ18 5.09 0.6 Gối 4.57 25 40 6 34 0.14 0.16 5.40 2Φ18+1Φ16 7.10 0.8 10 AB Gối 0.80 25 40 6 34 0.03 0.03 0.88 2Φ14 3.09 0.4 Nhịp 0.91 25 40 6 34 0.03 0.03 1.01 2Φ14 3.09 0.4 Gối 1.60 25 40 6 34 0.05 0.05 1.79 4Φ14 6.12 0.7 BC Gối 4.47 25 40 6 34 0.14 0.15 5.27 4Φ14 6.12 0.7 Nhịp 2.28 25 40 6 34 0.07 0.07 2.58 2Φ14 3.09 0.4 Gối 3.04 25 40 6 34 0.10 0.10 3.49 3Φ14 4.70 0.6 CD Gối 1.12 25 40 6 34 0.04 0.04 1.24 3Φ14 4.70 0.6 Nhịp 0.74 25 40 6 34 0.02 0.02 0.82 2Φ14 3.09 0.4 Gối 2.11 25 40 6 34 0.07 0.07 2.38 2Φ14 3.09 0.4 DE Gối 1.4 25 40 6 34 0.04 0.05 1.56 2Φ14 3.09 0.4 Nhịp 1 25 40 6 34 0.03 0.03 1.11 2Φ14 3.09 0.4 Gối 1.13 25 40 6 34 0.04 0.04 1.25 2Φ14 3.09 0.4 b.Tính toán cốt thép đai cho dầm khung trục 4. - Chọn giá trị lực cắt lớn nhất trong dầm từ kết quả tổ hợp nội lực để tính toán cốt đai. Tính toán cốt đai cho dầm theo lưu đồ sau : Không thỏa Thỏa Không thỏa Thỏa Q, b, h, a, a’, Rn, Rk, Rađ, n, fđ Không thỏa Bố trí đai theo cấu tạo Tăng b, h Tăng M# BT Chọn lại n, fđ Xác định uCT Lựa chọn Bố trí cốt đai dầm Thỏa Với lưu đồ trên ta có : BêTông Mac 250 Rn=110 kG/cm2 Rk=8.8 kG/cm2 Thép AI Ra=2100 kG/cm2 Chọn số nhánh đai n=2 fad=0.503 cm2 Dùng phần mềm bảng tính Excell để tính toán thép đai cho dầm.Kết quả tính toán thép được thể hiện trong bảng sau: Tầng Nhịp Qmax (T) b (cm) h (cm) a=a' (cm) h0 (cm) 0.6Rkbh0 (T) 0.35Rnbho (T) utt (cm) umax (cm) uchọn (mm) 1-2-3 AB 7.43 25 40 6 34 4.49 32.73 78 51 150 BC 9.99 25 40 6 34 4.49 32.73 43 38 150 CD 7.74 25 40 6 34 4.49 32.73 72 49 150 EF 8.06 25 40 6 34 4.49 32.73 66 47 150 4-5-6 AB 6.55 25 40 6 34 4.49 32.73 100 58 150 BC 9.77 25 40 6 34 4.49 32.73 45 39 150 CD 7.19 25 40 6 34 4.49 32.73 83 53 150 EF 7.28 25 40 6 34 4.49 32.73 81 52 150 7-8-9-10 AB 5.21 25 40 6 34 4.49 32.73 158 73 150 BC 9.05 25 40 6 34 4.49 32.73 52 42 150 CD 5.77 25 40 6 34 4.49 32.73 129 66 150 EF 5.72 25 40 6 34 4.49 32.73 131 67 150 Bảng tính toán cốt thép đai cho dầm khung trục 4 2.Tính toán thép cột khung trục 4. a.Trình tự tính toán: - Trong khung không gian, thực tế cột làm việc như cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên. Tuy nhiên, bài toán tính toán cốt thép cho cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên khá phức tạp. Trong phạm vi đồ án này sẽ tính toán cốt thép cho cột theo trường hợp cột chịu nén lệch tâm phẳng theo mỗi phương. - Cột khung trục 2 được tính toán theo trường hợp cấu kiện chịu nén lệch tâm (bố trí thép đối xứng trên mỗi phương). Trình tự tính toán như sau: Tính độ mảnh của cột: λ = l0/h; Xác định độ lệch tâm do lực e01 = M/N, độ lệch tâm ngẫu nhiên e0nn, từ đó tính được độ lệch tâm tính toán e0 = e01 + e0nn; Tính chiều cao vùng nén x: x = N/(Rnb); Giả thiết a = 5 cm, tính h0. - Trường hợp lệch tâm lớn x < α0h0: Giả thiết hàm lượng cốt thép dọc μ, tính hệ số uốn dọc η. Nếu λ < 8 thì η = 1, không cần xét đến hiện tượng từ biến và uốn dọc. Nếu x ≥ 2a’, tính diện tích cốt thép đối xứng (với N = Rnbx): Nếu x < 2a’, tạm thời bỏ qua cốt thép nén, tính: Lấy x = 2a’, tính: Lấy Fa = Fa’ = min (Fa1, Fa2). - Trường hợp lệch tâm bé x > α0h0: Giả thiết hàm lượng cốt thép dọc μ, tính hệ số uốn dọc η. Tính lại chiều cao vùng nén x: Nếu e0 > 0.2h0: x = 1.8(e0gh – e0) + α0h0 Nếu e0 < 0.2h0: Tính diện tích cốt thép chịu nén nhiều: Nếu e0 < 0.15h0 thì tích diện tích cốt thép chịu nén ít Fa: Nếu e0 ≥ 0.15h0 thì tích diện tích cốt thép chịu kéo Fa theo giá trị tối thiểu Fa = μ minbho.( μ min = 0.05%) Lấy Fa = Fa’ = max (Fa, Fa’). Sau khi tính được Fa, Fa’ cần tính lại hàm lượng cốt thép và so sánh với giá trị giả thiết ban đầu. Nếu sai biệt không quá 5% thì chấp nhận kết quả tính, nếu không thỏa phải giả thiết lại μ và lặp lại các bước tính toán cho đến khi sai biệt giá trị μ giữa 2 lần tính không quá 5%. Giá trị diện tích cốt thép chọn phải thoả điều kiện: μ min ≤ μ ≤ μ max. (với μ max = ; μ = ; μ min =0.05%) Trình tự giải bài toán cột chịu nén lệch tâm được thể hiện trong lưu đồ sau: Không thỏa Không thỏa Chọn và bố trí thép Giả thiết m Tính h Giả thiết m Tính h Giả thiết m Tính h Thỏa Thỏa Giả thiết lại m Không thỏa Không thỏa Giả thiết lại m Không thỏa Lệch tâm bé Thỏa Không thỏa Thỏa Lệch tâm lớn Thỏa thỏa Trong lưu đồ trên: e – khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc lệch tâm đến trọng tâm của cốt thép chịu kéo, e = ηe0 + 0.5h – a; e’ – khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc lệch tâm đến trọng tâm của cốt thép chịu nén, e’= ηe0 - 0.5h + a’; Độ lệch tâm tính toán: e0 = e01 + e0nn; Độ lệch tâm do lực: e01 = M/N; Độ lệch tâm ngẫu nhiên e0nn không nhỏ hơn h/25 và 2 cm đối với cột và tấm có chiều dày từ 25 cm trở lên. b.Kết quả tính thép khung trục 4: P.tử M.cắt Tải P(t) M3 (t.m) M2 (t.m) V2 (t) V3 (t) l (m) b (cm) h (cm) aX (cm) aY (cm) mgtX (%) mgtY (%) FaX (cm2) mX (%) Dm (%) FaY (cm2) mY (%) Dm (%) C7_THUONG 2.6 COMB9 -3.5 -0.029 1.527 0.31 -0.72 2.1 30 30 4 4 0.4 0.43 1.56 0.4 OK! 1.67 0.43 OK! C7_STORY9 0 COMB9 -21.87 -0.015 -0.33 -0.5 0.9 2.1 30 30 4 4 0.4 0.4 1.56 0.4 OK! 1.56 0.4 OK! C7_STORY8 0 COMB9 -39.66 -0.008 -0.836 -0.69 1.15 2.1 30 30 4 4 0.4 0.4 1.56 0.4 OK! 1.56 0.4 OK! C7_STORY7 0 COMB9 -57.96 -0.007 -1.491 -0.87 1.66 2.1 30 30 4 4 0.8 0.8 3.12 0.8 OK! 3.12 0.8 OK! C7_STORY6 0 COMB9 -77.02 -0.005 -1.684 -1.06 1.89 2.1 35 30 4 4 0.8 0.8 3.64 0.8 OK! 3.72 0.8 OK! C7_STORY5 0 COMB1 -90.33 -0.003 0.206 -1.23 2.28 2.1 35 30 4 4 0.4 0.8 1.82 0.4 OK! 3.72 0.8 OK! C7_STORY4 0 COMB9 -116.94 -0.008 -2.397 -1.42 2.88 2.1 35 30 4 4 0.86 1.41 3.9 0.86 OK! 6.54 1.41 OK! C7_STORY3 0 COMB9 -138.34 0.003 -5.577 1.46 -3.06 2.31 40 30 4 4 1.05 1.97 5.46 1.05 OK! 10.64 1.97 OK! C7_STORY2 0 COMB9 -151.87 -0.003 -7.914 1.49 -4.18 2.31 40 30 4 4 1.62 3.15 8.42 1.62 OK! 17.02 3.15 OK! C7_STORY1 0 COMB9 -164.26 -0.002 -7.899 1.49 -4.05 1.68 40 30 4 4 2.14 3.47 11.13 2.14 OK! 18.73 3.47 OK! P.tử M.cắt Tải P(t) M3 (t.m) M2 (t.m) V2 (t) V3 (t) l (m) b (cm) h (cm) aX (cm) aY (cm) mgtX (%) mgtY (%) FaX (cm2) mX (%) Dm (%) FaY (cm2) mY (%) Dm (%) C42_THUONG 0 COMB9 -12.45 0.039 -4.255 0.52 -2.94 2.1 35 35 4 4 0.4 0.65 2.17 0.4 OK! 3.53 0.65 OK! C42_STORY9 0 COMB1 -37.12 0.029 -3.808 0.75 -3.7 2.1 35 35 4 4 0.4 0.4 2.17 0.4 OK! 2.17 0.4 OK! C42_STORY8 0 COMB1 -61.86 0.033 -3.789 1.04 -4.18 2.1 35 35 4 4 0.4 0.4 2.17 0.4 OK! 2.17 0.4 OK! C42_STORY7 0 COMB1 -86.63 0.03 -3.066 1.31 -4.31 2.1 35 35 4 4 0.8 0.8 4.34 0.8 OK! 4.34 0.8 OK! C42_STORY6 0 COMB1 -111.65 0.033 -3.954 1.61 -5.54 2.1 45 35 4 4 0.8 0.8 5.58 0.8 OK! 5.74 0.8 OK! C42_STORY5 0 COMB8 -136.98 0.029 0.66 1.86 -5.7 2.1 45 35 4 4 0.8 0.8 5.58 0.8 OK! 5.74 0.8 OK! C42_STORY4 0 COMB9 -154.5 0.019 -8.193 2.08 -5.98 2.1 45 35 4 4 0.4 1.06 2.79 0.4 OK! 7.63 1.06 OK! C42_STORY3 1.45 COMB9 -176.65 0.002 -1.028 2.38 -6.71 2.31 55 35 4 4 0.4 0.8 3.41 0.4 OK! 7.14 0.8 OK! C42_STORY2 0 COMB9 -201.14 0.003 -14.228 2.65 -7.11 2.31 55 35 4 4 0.4 1.41 3.41 0.4 OK! 12.58 1.41 OK! C42_STORY1 0 COMB8 -243.26 0.009 13.446 2.85 -7.5 1.68 55 35 4 4 1.42 2.3 12.09 1.42 OK! 20.5 2.3 OK! P.tử M.cắt Tải P(t) M3 (t.m) M2 (t.m) V2 (t) V3 (t) l (m) b (cm) h (cm) aX (cm) aY (cm) mgtX (%) mgtY (%) FaX (cm2) mX (%) Dm (%) FaY (cm2) mY (%) Dm (%) C43_THUONG 0 COMB1 -41.77 0.016 3.098 0.52 2.78 2.1 35 35 4 4 0.4 0.4 2.17 0.4 OK! 2.17 0.4 OK! C43_STORY9 0 COMB1 -64.41 0.006 3.347 0.74 3.55 2.1 35 35 4 4 0.4 0.4 2.17 0.4 OK! 2.17 0.4 OK! C43_STORY8 0 COMB1 -87.32 0.013 3.441 1.04 4.12 2.1 35 35 4 4 0.8 0.8 4.34 0.8 OK! 4.34 0.8 OK! C43_STORY7 0 COMB8 -107.31 0.013 5.85 1.3 4.31 2.1 35 35 4 4 0.8 1.31 4.34 0.8 OK! 7.1 1.31 OK! C43_STORY6 0 COMB9 -135.04 0.013 -0.22 1.6 5.62 2.1 45 35 4 4 0.8 0.8 5.58 0.8 OK! 5.74 0.8 OK! C43_STORY5 0 COMB8 -151.3 0.015 8.13 1.85 5.8 2.1 45 35 4 4 0.4 0.96 2.79 0.4 OK! 6.91 0.96 OK! C43_STORY4 0 COMB8 -173.23 0.014 8.164 2.07 6.05 2.1 45 35 4 4 0.64 1.59 4.43 0.64 OK! 11.44 1.59 OK! C43_STORY3 0 COMB8 -195.59 0.013 10.859 2.37 6.87 2.31 55 35 4 4 0.4 0.99 3.41 0.4 OK! 8.8 0.99 OK! C43_STORY2 0 COMB8 -218.03 0.005 14.52 2.64 7.35 2.31 55 35 4 4 0.79 1.82 6.73 0.79 OK! 16.24 1.82 OK! C43_STORY1 0 COMB9 -263.51 0.006 -13.367 2.84 7.64 1.68 55 35 4 4 1.92 2.75 16.4 1.92 OK! 24.53 2.75 OK! P.tử M.cắt Tải P(t) M3 (t.m) M2 (t.m) V2 (t) V3 (t) l (m) b (cm) h (cm) aX (cm) aY (cm) mgtX (%) mgtY (%) FaX (cm2) mX (%) Dm (%) FaY (cm2) mY (%) Dm (%) C23_THUONG 2.6 COMB8 -4 -0.024 -1.779 0.34 0.93 2.1 30 30 4 4 0.4 0.51 1.56 0.4 OK! 1.98 0.51 OK! C23_STORY9 0 COMB8 -22.63 0.032 0.424 0.52 -0.9 2.1 30 30 4 4 0.4 0.4 1.56 0.4 OK! 1.56 0.4 OK! C23_STORY8 0 COMB8 -40.6 0.029 0.878 0.71 -1.19 2.1 30 30 4 4 0.4 0.4 1.56 0.4 OK! 1.56 0.4 OK! C23_STORY7 0 COMB8 -59.04 0.026 1.462 0.89 -1.72 2.1 30 30 4 4 0.8 0.8 3.12 0.8 OK! 3.12 0.8 OK! C23_STORY6 0 COMB8 -78.11 0.025 1.56 1.07 -2.02 2.1 35 30 4 4 0.8 0.8 3.64 0.8 OK! 3.72 0.8 OK! C23_STORY5 0 COMB1 -90.78 0.021 -0.391 1.24 -2.38 2.1 35 30 4 4 0.4 0.8 1.82 0.4 OK! 3.72 0.8 OK! C23_STORY4 0 COMB8 -117.93 0.019 2.276 1.42 -2.95 2.1 35 30 4 4 0.91 1.42 4.13 0.91 OK! 6.58 1.42 OK! C23_STORY3 0 COMB8 -139.28 0.015 5.474 1.46 3.06 2.31 40 30 4 4 1.09 1.99 5.69 1.09 OK! 10.72 1.99 OK! C23_STORY2 0 COMB8 -152.88 0.012 7.967 1.49 4.23 2.31 40 30 4 4 1.67 3.2 8.67 1.67 OK! 17.29 3.2 OK! C23_STORY1 0 COMB8 -165.4 0.008 7.951 1.49 4.11 1.68 40 30 4 4 2.19 3.52 11.38 2.19 OK! 19.03 3.52 OK! Cột Tầng phần tử b (cm) h (cm) Fax (cm2) µx (%) Fay (cm2) µy (%) chọn thép Fax Faxchọn (cm2) chọn thép Fay Faychọn (cm2) A4 10 C7 30 30 1.56 0.4 1.67 0.43 2F18 5.09 2F18 5.09 9 30 30 1.56 0.4 1.56 0.4 2F18 5.09 2F18 5.09 8 30 30 1.56 0.4 1.56 0.4 2F18 5.09 2F18 5.09 7 30 30 3.12 0.8 3.12 0.8 2F18 5.09 2F18 5.09 6 35 30 3.64 0.8 3.72 0.8 2F22 7.6 3F22 11.4 5 35 30 1.82 0.4 3.72 0.8 2F22 7.6 3F22 11.4 4 35 30 3.9 0.86 6.54 1.41 2F22 7.6 3F22 11.4 3 40 30 5.46 1.05 10.64 1.97 2F22 7.6 3F22 11.4 2 40 30 8.42 1.62 17.02 3.15 2F22+2F20 13.8 5F22 19 1 40 30 11.13 2.14 18.73 3.47 2F22+2F20 13.8 5F22 19 B4 10 C42 35 35 2.17 0.4 3.53 0.65 2F18 5.09 2F18 5.09 9 35 35 2.17 0.4 2.17 0.4 2F18 5.09 2F18 5.09 8 35 35 2.17 0.4 2.17 0.4 2F18 5.09 2F18 5.09 7 35 35 4.34 0.8 4.34 0.8 2F18 5.09 2F18 5.09 6 45 35 5.58 0.8 5.74 0.8 2F22 7.6 3F22 11.4 5 45 35 5.58 0.8 5.74 0.8 2F22 7.6 3F22 11.4 4 45 35 2.79 0.4 7.63 1.06 2F22 7.6 3F22 11.4 3 55 35 3.41 0.4 7.14 0.8 2F22 7.6 4F22 15.2 2 55 35 3.41 0.4 12.58 1.41 2F22 7.6 4F22 15.2 1 55 35 12.09 1.42 20.5 2.3 2F22+2F20 13.8 6F22 22.8 C4 10 C43 35 35 2.17 0.4 2.17 0.4 2F18 5.09 2F18 5.09 9 35 35 2.17 0.4 2.17 0.4 2F18 5.09 2F18 5.09 8 35 35 4.34 0.8 4.34 0.8 2F18 5.09 2F18 5.09 7 35 35 4.34 0.8 7.1 1.31 2F18 5.09 2F18 5.09 6 45 35 5.58 0.8 5.74 0.8 2F22 7.6 3F22 11.403 5 45 35 2.79 0.4 6.91 0.96 2F22 7.6 3F22 11.403 4 45 35 4.43 0.64 11.44 1.59 2F22 7.6 3F22 11.403 3 55 35 3.41 0.4 8.8 0.99 2F22 7.6 3F22 11.403 2 55 35 6.73 0.79 16.24 1.82 2F25+2F22 17.42 5F25 24.55 1 55 35 16.4 1.92 24.53 2.75 2F25+2F22 17.42 5F25 24.55 D4 10 C44 35 35 2.17 0.4 3.53 0.65 2F22 7.6 2F18 5.09 9 35 35 2.17 0.4 2.17 0.4 2F22 7.6 2F18 5.09 8 35 35 2.17 0.4 2.17 0.4 2F22 7.6 2F18 5.09 7 35 35 4.34 0.8 4.34 0.8 2F22 7.6 2F18 5.09 6 45 35 5.58 0.8 5.74 0.8 2F22 7.6 3F22 11.4 5 45 35 5.58 0.8 5.74 0.8 2F22 7.6 3F22 11.4 4 45 35 2.79 0.4 7.63 1.06 2F22 7.6 3F22 11.4 3 55 35 3.41 0.4 7.14 0.8 2F22 7.6 4F22 15.2 2 55 35 3.41 0.4 12.58 1.41 2F22 7.6 4F22 15.2 1 55 35 12.09 1.42 20.5 2.3 2F22+2F20 13.8 6F22 22.8 E4 10 C23 30 30 1.56 0.4 1.98 0.51 2F22 7.6 2F18 5.09 9 30 30 1.56 0.4 1.56 0.4 2F22 7.6 2F18 5.09 8 30 30 1.56 0.4 1.56 0.4 2F22 7.6 2F18 5.09 7 30 30 3.12 0.8 3.12 0.8 2F22 7.6 2F18 5.09 6 35 30 3.64 0.8 3.72 0.8 2F22 7.6 3F22 11.4 5 35 30 1.82 0.4 3.72 0.8 2F22 7.6 3F22 11.4 4 35 30 4.13 0.91 6.58 1.42 2F22 7.6 3F22 11.4 3 40 30 5.69 1.09 10.72 1.99 2F22 7.6 3F22 11.4 2 40 30 8.67 1.67 17.29 3.2 2F22+2F20 13.8 5F22 19 1 40 30 11.38 2.19 19.03 3.52 2F22+2F20 13.8 5F22 19 ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKHUNG KHONG GIAN 4.doc
  • docBE CHUA NUOC 3.doc
  • docbia.doc
  • docCAU THANG 2.doc
  • dwgCauThang.dwg
  • dwgChia San.dwg
  • dwgCOC EP.dwg
  • docDAM DOC TRUC C.doc
  • dwgDAM DOC TRUC C.dwg
  • docDIA CHAT.doc
  • dwgHO NUOC.dwg
  • dwgKetCauSan1.dwg
  • dwgKHUNG TRUC 4.dwg
  • docKIEN TRUC.doc
  • docLOICAMON.DOC
  • dwgMB T3.dwg
  • docMONG COC EP.doc
  • docMONG COC KHOAN NHOI.doc
  • docmucluc.doc
  • docPhan 1.doc
  • docPhan 2.doc
  • docPhan 3.doc
  • docphu luc 2.doc
  • xlsPHU LUC.xls
  • docphu luc1.doc
  • docSAN TANG DIEN HINH 1.doc
  • docSoSanh PhuongAn Mong.doc
  • dwgBAN VE KT CHINH SUA_recover.dwg
  • dwgBAN VE NEN MONG12.dwg
Tài liệu liên quan