Thiết kế đường qua 2 điểm AE

CHƯƠNG VII THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG Nền đường là bộ phận chủ yếu của công trình đường, nhiệm vụ của nó là đảm bảo ổn định và cường độ của áo đường. Nền đường là nền tảng của áo đường. Cường độ, tuổi thọ và chất lượng sử dụng của áo đường phụ thuộc rất lớn vào cường độ và độ ổn định của nền đường. Nếu nền đường yếu, áo đường sẽ bị biến dạng, rạn nứt và hư hỏng mau cho nên trong bất kỳ tình huống nào nền đường cũng phải có đủ cường độ và độ ổn định, đủ khả năng chống được tác dụng phá hoại của các n

doc16 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1419 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt tài liệu Thiết kế đường qua 2 điểm AE, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hân tố bên ngoài. Vì vậy khi thiết kế nền đường phải đảm bảo các yêu cầu về cường độ, đảm bảo đúng qui định về mặt hình học. TÁC DỤNG CỦA NỀN ĐƯỜNG : Khắc phục địa hình thiên nhiên nhằm tạo được một dãy đủ rộng dọc theo tuyến và có các tính chất về bình đồ, trắc dọc, trắc ngang đáp ứng được điều kiện xe chạy an toàn, êm thuận, kinh tế …vv. Cùng với áo đường chịu tác dụng của tải trọng xe chạy, do đó nền đường có ảnh hưởng đến cường độ và tình trạng khai thác của cả kết cấu mặt đường. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NỀN ĐƯỜNG : Không được biến dạng quá lớn dưới tác dụng của tải trọng làm thay đổi hình dạng, khả năng chịu lực của áo đường. Dưới tác dụng của tải trọng thẳng đứng nền đường phải đảm bảo không bị lún, cắt vượt quá biến dạng cho phép. Nền đường phải đảm bảo luôn ổn định và toàn khối. Cường độ và độ ổn định của đất nền đường phụ thuộc rất lớn vào điều kiện khí hậu và chế độ thủy nhiệt. Do đó, khi thiết kế nền đường cần chú ý đến điều kiện tác động của thiên nhiên để thiết kế nền đường cho hợp lý. Nước là nhân tố ảnh hưởng rất lớn đến cường độ và độ ổn định của nền đường. Sự tác động của nước làm giảm cường độ của đất nền đường và làm cho nền đường kém ổn định. Chính vì vậy phải đảm bảo thoát nước tốt cho đường. Trong thiết kế dùng Eo của đất nền trong trường hợp bất lợi nhất. Trị số Eo này phải được thí nghiệm trực tiếp trong mùa bất lợi. Đất đắp nền đường có thể lấy từ nền đào, từ thùng đấu hoặc từ các mỏ đất, đất được đắp thành từng lớp nếu đắp cùng loại đất. Nếu khác loại đất thì phải đắp thành từng lớp xen kẽ nhau. Lớp đất thoát nước tốt đắp trên lớp đất thoát nước không tốt. Độ dốc mặt của lớp thoát nước không tốt từ (2 ¸ 4)%. Các đoạn trắc ngang nền đường cần mở rộng hoặc thu hẹp : Nền đường tại những vị trí đường cong có bố trí siêu cao, đoạn mở rộng bụng đường cong, cần phải mở rộng nền đường. Những đoạn tuyến qua cầu thường thu hẹp nền đường vào cầu, bằng với khổ cầu. Do trên tuyến không có bố trí cầu nên không cần thu hẹp nền đường. Các đoạn nền đường đặc biệt : Khi nền đào qua nhiều lớp đá khác nhau phải căn cứ vào từng lớp để làm mái dốc khác nhau. Khi gặp các chiều sâu mái đào lớn hơn các trị số trong bảng19 (Theo quy trình thiết kế đường ôtô TCVN 4054 -1998) hay các loại đất đá khác phải làm thí nghiệm các loại đất để tính toán ổn định mái nền đường đào. Khi mái dốc có cấu tạo dễ bị sụt lở, rơi thì giữa mép ngoài của rãnh biên tới chân mái dốc, phải có một bậc thềm rộng tối thiểu 0.8m. Khi đã có tường phòng hộ, hoặc khi mái dốc thấp 2.0m thì không phải bố trí bậc thềm này. Khi nền đường ở bãi sông, suối, hồ …vv. nền đường ở địa chất phức tạp như đá sụt, đất lở thì phải gia cố bề mặt của mái đường bằng các biện pháp thích hợp với điều kiện thủy văn và địa chất tại chỗ để chống bị xói lở bề mặt. Trên tuyến những chỗ men theo dòng suối thì gia cố mái taluy bằng cách đóng cừ chặn đất có thể tận dụng vật liệu tại địa phương như cừ tràm, tre, nứa …vv. YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ CAO ĐỘ NỀN ĐƯỜNG : Cao độ thiết kế nền đường ở các đoạn ven sông, đầu cầu nhỏ, các đoạn qua vùng ngập nước được tính theo tần suất 4% ( kể cả chiều cao nước dềnh và sóng vỗ vào mái mặt đường) ít nhất là 0.5 m. Cao độ áo đường phải cao hơn mực nước ngầm tính toán (hay mực nước động thường xuyên) : + Nếu ngập > 20 ngày liên tục trong năm thì cao độ cao hơn 100 – 120 cm + Nếu ngập < 20 ngày liên tục trong năm thì cao độ cao hơn 40 cm. Cao độ mặt đường luôn phải cao hơn cao độ đỉnh cống ít nhất 0.5 m. Đối với sườn dốc có độ dốc < 20% ta tiến hành đào lớp đất hữu cơ bỏ đi rồi mới đắp nền đường. Đối với sườn dốc có độ dốc ³ 20% ta tiến hành đánh cấp rồi mới đắp nền đường. Xét đến các điều kiện địa chất cụ thể : Ở đây kiến nghị cấu tạo nền và các yêu cầu cụ thể như sau : Ta luy nền đào : 1 :1 Ta luy nền đắp : 1 :1.5 Độ chặt nền đường : k = 0.95 * Các dạng trắc ngang nền đường sử dụng trên tuyến : + Đào hoàn toàn : + Đắp hoàn toàn : + Đào chữ L : + Nửa đào nửa đắp : TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP : Khối lượng đào đắp nền đường được xác định theo từng cọc chi tiết trên tuyến. Dựa vào trắc ngang ta sẽ có được các diện tích đào đắp của từng mặt cắt sau đó tính khối lượng dựa theo công thức đơn giản sau : Trong đó : F1, F2 : Diện mặt cắt ngang tại mặt cắt I , II (m2). L : Khoảng cách giữa hai mặt cắt I , II (m). BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP PHƯƠNGÁN I (Từ KM0+000 đến KM7+760) Tên cọc Cự ly DT đào đắp (m2) DT trung bình (m2) KL đào đắp (m3) Đắp Đào Đào Đắp Đào Đào Đắp Đào Đào nền nền rãnh nền nền rãnh nền nền rãnh KMO(E) 0.0 0.9 1.6 200.0 9.0 0.4 0.8 1796.0 84.0 156.0 C1 18.0 0.0 0.0 70.0 23.0 0.0 0.0 1610.7 0.0 0.0 C2 28.1 0.0 0.0 70.0 25.3 0.0 0.0 1768.2 0.0 0.0 TD1 22.5 0.0 0.0 106.5 28.8 0.0 0.0 3070.4 0.0 0.0 P1 35.2 0.0 0.0 106.5 42.2 0.0 0.0 4496.4 0.0 0.0 TC1 49.2 0.0 0.0 80.0 24.6 1.9 0.8 1969.6 154.4 62.4 C3 0.0 3.9 1.6 200.0 0.0 16.3 1.6 0.0 3266.0 312.0 C4 0.0 28.8 1.6 10.0 0.0 30.7 1.6 0.0 307.3 15.6 TD2 0.0 32.7 1.6 20.0 0.0 34.2 1.6 0.0 684.2 31.2 C5 0.0 35.8 1.6 70.0 0.0 34.8 1.6 0.0 2436.7 109.2 C6 0.0 33.9 1.6 14.5 0.0 31.8 1.6 0.0 461.7 22.6 P2 0.0 29.8 1.6 55.0 0.0 24.6 1.6 0.0 1350.3 85.8 C7 0.0 19.3 1.6 49.5 0.1 10.0 1.6 5.5 494.5 77.2 TC2 0.2 0.7 1.6 21.0 10.2 0.4 0.8 215.0 7.4 16.4 C8 20.3 0.0 0.0 70.0 10.1 1.2 0.8 709.1 84.7 54.6 C9 0.0 2.4 1.6 200.0 0.0 1.9 1.6 0.0 386.0 312.0 C10 0.0 1.5 1.6 140.0 0.0 11.7 1.6 0.0 1631.0 218.4 C11 0.0 21.9 1.6 200.0 14.9 10.9 0.8 2970.0 2186.0 156.0 C12 29.7 0.0 0.0 140.0 33.3 0.0 0.0 4656.4 0.0 0.0 C13 36.8 0.0 0.0 39.0 41.8 0.0 0.0 1631.8 0.0 0.0 TD3 46.9 0.0 0.0 30.0 48.9 0.0 0.0 1466.7 0.0 0.0 C14 50.9 0.0 0.0 127.0 60.0 0.0 0.0 7617.5 0.0 0.0 P3 69.0 0.0 0.0 10.0 71.2 0.0 0.0 712.1 0.0 0.0 C15 73.4 0.0 0.0 40.0 41.1 0.0 0.1 1644.0 0.0 2.4 C16 8.8 0.0 0.1 107.0 4.4 4.3 0.8 471.9 461.2 89.9 TC3 0.0 8.6 1.6 0.0 0.0 8.6 1.6 0.0 0.0 0.0 C17 0.0 8.6 1.6 55.0 9.9 4.3 0.8 543.4 237.1 42.9 C18 19.8 0.0 0.0 55.0 11.1 0.0 0.6 612.7 0.0 34.1 C19 2.5 0.0 1.2 45.0 1.3 0.9 1.4 56.7 39.6 63.0 C20 0.0 1.8 1.6 45.0 3.9 0.9 0.9 177.3 39.6 39.6 C21 7.9 0.0 0.2 25.0 15.0 0.0 0.1 374.3 0.0 2.5 C22 22.1 0.0 0.0 25.0 26.1 0.0 0.0 652.0 0.0 0.0 C23 30.1 0.0 0.0 48.0 15.1 8.4 0.8 722.4 405.1 37.4 C24 0.0 16.9 1.6 42.5 0.0 16.2 1.6 0.0 688.9 66.3 C25 0.0 15.6 1.6 42.5 8.9 7.8 0.8 378.3 330.7 33.2 C26 17.8 0.0 0.0 120.0 10.1 0.0 0.6 1206.0 3.6 68.4 C27 2.3 0.1 1.1 65.0 1.1 18.6 1.4 74.1 1206.4 87.8 C28 0.0 37.1 1.6 30.0 0.0 41.2 1.6 0.0 1237.2 46.8 C29 0.0 45.4 1.6 30.0 0.0 37.9 1.6 0.0 1135.8 46.8 C30 0.0 30.3 1.6 50.0 16.8 15.2 0.8 840.5 758.0 39.0 C31 33.6 0.0 0.0 62.0 42.5 0.0 0.0 2635.6 0.0 0.0 C32 51.4 0.0 0.0 0.0 51.4 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 TD4 51.4 0.0 0.0 62.0 37.4 0.0 0.0 2316.9 0.0 0.0 C33 23.3 0.0 0.0 60.0 11.7 2.8 0.8 699.6 166.2 46.8 P4 0.0 5.5 1.6 15.0 0.0 6.7 1.6 0.0 100.5 23.4 C34 0.0 7.9 1.6 65.0 6.4 3.9 0.8 416.0 256.1 50.7 C35 12.8 0.0 0.0 42.0 14.1 0.0 0.0 593.0 0.0 0.0 TC4 15.4 0.0 0.0 60.0 10.3 0.0 0.3 618.0 0.0 19.2 C36 5.2 0.0 0.6 35.0 2.6 0.9 1.1 90.3 30.8 38.5 TD5 0.0 1.8 1.6 10.0 1.2 0.9 1.4 11.8 8.9 14.1 C37 2.4 0.0 1.3 63.5 47.4 0.0 0.6 3011.2 0.6 40.0 P5 92.5 0.0 0.0 0.0 92.5 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 C38 92.5 0.0 0.0 30.0 66.9 0.0 0.0 2007.6 0.0 0.0 C39 41.4 0.0 0.0 43.5 27.2 0.0 0.0 1183.2 0.0 0.0 TC5 13.1 0.0 0.0 90.0 6.5 6.0 0.8 587.7 535.5 70.2 C40 0.0 11.9 1.6 38.0 0.0 15.8 1.6 0.0 601.2 59.3 C41 0.0 19.8 1.6 50.0 0.0 21.2 1.6 0.0 1061.5 78.0 C42 0.0 22.7 1.6 100.0 0.0 11.9 1.6 1.0 1185.0 156.0 C43 0.0 1.0 1.6 150.0 0.0 4.0 1.6 1.5 595.5 234.0 C44 0.0 7.0 1.6 150.0 0.0 10.6 1.6 0.0 1585.5 234.0 C45 0.0 14.2 1.6 100.0 0.8 7.1 1.5 77.0 714.0 147.0 C46 1.5 0.1 1.4 45.0 29.7 0.1 0.7 1335.2 2.7 31.1 C47 57.8 0.0 0.0 150.0 42.0 0.0 0.0 6297.0 0.0 0.0 C48 26.2 0.0 0.0 90.0 30.4 0.0 0.0 2735.1 0.0 0.0 C49 34.6 0.0 0.0 160.0 20.8 0.0 0.1 3320.0 0.0 22.4 C50 6.9 0.0 0.3 77.0 3.5 0.4 0.9 266.4 30.8 71.6 TD6 0.0 0.8 1.6 82.0 0.1 0.8 1.6 4.9 65.6 127.9 C51 0.1 0.8 1.6 57.5 0.1 0.7 1.6 5.8 42.0 89.7 P6 0.1 0.7 1.6 130.0 8.3 0.3 0.8 1081.6 42.9 101.4 C52 16.5 0.0 0.0 9.5 23.5 0.0 0.0 223.4 0.0 0.0 TC6 30.5 0.0 0.0 35.0 39.8 0.0 0.0 1394.4 0.0 0.0 C53 49.2 0.0 0.0 45.0 24.7 0.4 0.8 1109.3 17.6 35.1 C54 0.1 0.8 1.6 90.0 0.1 8.3 1.6 4.5 750.6 140.4 C55 0.0 15.9 1.6 90.0 0.0 13.8 1.6 0.0 1237.5 140.4 C56 0.0 11.6 1.6 150.0 6.9 5.8 0.8 1027.5 868.5 117.0 C57 13.7 0.0 0.0 150.0 34.7 0.0 0.0 5197.5 0.0 0.0 C58 55.6 0.0 0.0 85.0 89.6 0.0 0.0 7613.5 0.0 0.0 C59 123.6 0.0 0.0 150.0 82.6 0.0 0.0 12390.0 0.0 0.0 C60 41.7 0.0 0.0 150.0 27.0 0.0 0.0 4053.0 0.0 0.0 C61 12.4 0.0 0.0 150.0 6.2 0.8 0.8 928.5 115.5 117.0 C62 0.0 1.5 1.6 150.0 0.0 1.7 1.6 0.0 250.5 234.0 C63 0.0 1.8 1.6 150.0 0.0 3.1 1.6 0.0 469.5 234.0 C64 0.0 4.5 1.6 65.0 0.0 5.0 1.6 0.0 322.4 101.4 TD7 0.0 5.5 1.6 105.0 1.7 2.7 1.3 179.6 286.7 137.6 C65 3.4 0.0 1.1 150.0 15.3 0.0 0.5 2295.0 0.0 79.5 C66 27.2 0.0 0.0 39.5 38.9 0.0 0.0 1535.8 0.0 0.0 C67 50.6 0.0 0.0 0.0 50.6 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 P7 50.6 0.0 0.0 120.0 28.3 0.0 0.3 3392.4 0.0 32.4 C68 6.0 0.0 0.5 95.0 3.6 0.1 1.0 343.0 8.6 90.3 C69 1.3 0.2 1.4 79.5 3.9 0.1 0.9 312.4 7.2 71.6 TC7 6.6 0.0 0.4 70.0 9.8 0.0 0.2 686.0 0.0 14.7 C70 13.0 0.0 0.0 115.0 17.3 0.0 0.0 1983.8 0.0 0.0 C71 21.5 0.0 0.0 115.0 20.7 0.0 0.0 2375.9 0.0 0.0 C72 19.8 0.0 0.0 120.0 27.3 0.0 0.0 3273.6 0.0 0.0 C73 34.7 0.0 0.0 170.0 47.9 0.0 0.0 8139.6 0.0 0.0 C74 61.0 0.0 0.0 155.0 31.8 0.0 0.6 4924.4 1.6 86.8 C75 2.5 0.0 1.1 85.0 1.3 0.6 1.3 107.1 46.8 113.9 A 0.0 1.1 1.6 Tổng 135235.2 31485.2 5730.7 BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP PHƯƠNGÁN II (Từ KM0+000 đến KM8+446) Tên cọc Cự ly DT đào đắp (m2) DT trung bình (m2) KL đào đắp (m3) Đắp Đào Đào Đắp Đào Đào Đắp Đào Đào nền nền rãnh nền nền rãnh nền nền rãnh KM0=E 0.12 0.25 1.52 180 0.06 2.05 1.54 10.8 369 277.2 C1 0 3.85 1.56 150 0 4.45 1.56 0 667.5 234 C2 0 5.05 1.56 150 12.48 2.52 0.78 1872 378 117 C3 24.95 0 0 50 32.91 0 0 1645.5 0 0 C4 40.88 0 0 50 39.17 0 0 1958.5 0 0 C5 37.46 0 0 55 18.73 12.57 0.78 1030.15 691.35 42.9 C6 0 25.15 1.56 50 0 19.81 1.56 0 990.5 78 C7 0 14.47 1.56 50 0 15.73 1.56 0 786.5 78 C8 0 16.99 1.56 35 0 16.34 1.56 0 571.9 54.6 TD1 0 15.7 1.56 20 0 11.75 1.56 0 235 31.2 C9 0 7.81 1.56 85 2.7 3.9 1.06 229.5 331.5 90.1 P1 5.4 0 0.56 70 16.77 0 0.28 1173.9 0 19.6 C10 28.13 0 0 35 26.5 0 0 927.5 0 0 TC1 24.87 0 0 80 26.3 0 0 2104 0 0 C11 27.72 0 0 110 14.05 0.19 0.78 1545.5 20.9 85.8 C12 0.37 0.38 1.56 119 11.74 0.19 0.78 1397.06 22.61 92.82 TD2 23.1 0 0 20 23.48 0 0 469.6 0 0 C13 23.87 0 0 40 12.21 0.14 0.78 488.4 5.6 31.2 C14 0.54 0.28 1.56 44.5 2.96 0.14 1.12 131.72 6.23 49.84 P2 5.37 0 0.67 104.5 15.51 0 0.34 1620.8 0 35.53 TC2 25.64 0 0 60 18.39 0 0 1103.4 0 0 C15 11.14 0 0 80 6.86 0 0.61 548.8 0 48.8 TD3 2.58 0 1.23 40 1.29 4.83 1.4 51.6 193.2 56 C16 0 9.65 1.56 88.5 0 6.64 1.56 0 587.64 138.06 P3 0 3.63 1.56 128.5 0 6.07 1.56 0 780 200.46 TC3 0 8.52 1.56 30 0 10.62 1.56 0 318.6 46.8 C17 0 12.72 1.56 130 0 17.7 1.56 0 2301 202.8 C18 0 22.68 1.56 170 0 23.64 1.56 0 4018.8 265.2 C19 0 24.6 1.56 150 0.04 12.7 1.56 6 1905 234 C20 0.08 0.8 1.56 170 0.04 6.46 1.56 6.8 1098.2 265.2 C21 0 12.12 1.56 70 0 17.82 1.56 0 1247.4 109.2 TD4 0 23.52 1.56 70 0 17.28 1.56 0 1209.6 109.2 C22 0 11.04 1.56 30 24.69 5.52 0.78 740.7 165.6 23.4 C23 49.38 0 0 21.5 56.6 0 0 1216.9 0 0 P4 63.82 0 0 15 77.57 0 0 1163.55 0 0 C24 91.32 0 0 30 68.13 0 0 2043.9 0 0 C25 44.95 0 0 76.5 25.05 0 0.33 1916.33 0 25.25 TC4 5.14 0 0.65 0 5.14 0 0.65 0 0 0 C26 5.14 0 0.65 90 2.57 8.41 1.11 231.3 756.9 99.9 C27 0 16.82 1.56 190 0 12.81 1.56 0 2433.9 296.4 C28 0 8.79 1.56 30 0 10.77 1.56 0 323.1 46.8 C29 0 12.76 1.56 30 0 11.01 1.56 0 330.3 46.8 C30 0 9.26 1.56 60 8.12 4.63 0.78 487.2 277.8 46.8 TD5 16.23 0 0 78.5 13.01 0 0.01 1021.29 0 0.79 P5 9.79 0 0.01 40 20.14 0 0.01 805.6 0 0.4 C31 30.49 0 0 38.5 36.46 0 0 1403.71 0 0 TC5 42.43 0 0 42 33.3 0 0 1398.6 0 0 C32 24.17 0 0 80 13.02 0.03 0.67 1041.6 2.4 53.6 C33 1.87 0.06 1.33 75 0.94 8.67 1.45 70.5 650.25 108.75 C34 0 17.28 1.56 75 0 18.7 1.56 0 1402.5 117 C35 0 20.13 1.56 18 0 11.79 1.56 0 212.22 28.08 TD6 0 3.44 1.56 30 17.44 1.72 0.78 523.2 51.6 23.4 C36 34.88 0 0 45 28.81 0 0 1296.45 0 0 C37 22.73 0 0 19.5 16.45 0 0 320.77 0 0 P6 10.16 0 0 26 5.08 0.66 0.78 132.08 17.16 20.28 C38 0 1.31 1.56 68.5 0 5.87 1.56 0 402.1 106.86 TC6 0 10.43 1.56 40 14.15 5.21 0.78 566 208.4 31.2 C39 28.29 0 0 70 37.16 0 0 2601.2 0 0 TD7 46.03 0 0 68 24.93 0 0.5 1695.24 0 34 P7 3.83 0 1 30 1.92 8.31 1.28 57.6 249.3 38.4 C40 0 16.62 1.56 38 0 25.66 1.56 0 975.08 59.28 TC7 0 34.69 1.56 100 0 25.21 1.56 0 2521 156 C41 0 15.73 1.56 70 12.96 7.87 0.78 907.2 550.9 54.6 C42 25.91 0 0 150 13.62 0.04 0.72 2043 6 108 C43 1.33 0.09 1.44 150 5.79 0.04 0.74 868.5 6 111 C44 10.24 0 0.04 40 13.09 0 0.02 523.6 0 0.8 TD8 15.94 0 0 50 18.68 0 0 934 0 0 C45 21.43 0 0 65 23.86 0 0 1550.9 0 0 C46 26.28 0 0 100 29.03 0 0 2903 0 0 C47 31.78 0 0 44 35.06 0 0 1542.64 0 0 P8 38.33 0 0 55 31.59 0 0 1737.45 0 0 C48 24.86 0 0 100 18.44 0 0 1844 0 0 C49 12.02 0 0 40 8.51 0 0.37 340.4 0 14.8 C50 5 0 0.74 40 6.92 0 0.43 276.8 0 17.2 C51 8.83 0 0.12 24 10.59 0 0.06 254.16 0 1.44 TC8 12.35 0 0 110 15.47 0 0 1701.7 0 0 C52 18.59 0 0 120 12.13 0 0.26 1455.6 0 31.2 C53 5.66 0 0.52 120 2.83 2.79 1.04 339.6 334.8 124.8 C54 0 5.58 1.56 80 0 15.12 1.56 0 1209.6 124.8 C55 0 24.66 1.56 80 0 27.36 1.56 0 2188.8 124.8 C56 0 30.06 1.56 90 9.1 15.03 0.78 819 1352.7 70.2 C57 18.2 0 0 60 25.88 0 0 1552.8 0 0 TD9 33.57 0 0 109 28.32 0 0 3086.88 0 0 P9 23.07 0 0 109 18.16 0 0 1979.44 0 0 TC9 13.24 0 0 60 21.53 0 0 1291.8 0 0 C58 29.82 0 0 85 62.14 0 0 5281.9 0 0 C59 94.47 0 0 150 61.29 0 0 9193.5 0 0 C60 28.11 0 0 150 17.39 0 0.2 2608.5 0 30 C61 6.67 0 0.4 150 3.34 0.83 0.98 501 124.5 147 C62 0 1.67 1.56 150 1.75 0.84 1.29 262.5 126 193.5 C63 3.5 0.01 1.02 150 4.7 0.01 0.81 705 1.5 121.5 C64 5.89 0 0.6 85 6.1 0 0.48 518.5 0 40.8 TD10 6.31 0 0.36 105 13.98 0 0.18 1467.9 0 18.9 C65 21.66 0 0 150 28.51 0 0 4276.5 0 0 C66 35.35 0 0 39.5 44.79 0 0 1769.2 0 0 C67 54.23 0 0 0 54.61 0 0 0 0 0 P10 55 0 0 120 30.89 0 0.19 3706.8 0 22.8 C68 6.78 0 0.38 95 3.88 0.14 0.87 368.6 13.3 82.65 C69 0.98 0.28 1.36 79.5 2.94 0.14 1.11 233.73 11.13 88.25 TC10 4.9 0 0.86 70 7.42 0 0.49 519.4 0 34.3 C70 9.94 0 0.12 115 13.91 0 0.06 1599.65 0 6.9 C71 17.87 0 0 115 15.9 0 0 1828.5 0 0 C72 13.93 0 0 120 19.54 0 0 2344.8 0 0 C73 25.14 0 0 170 34.73 0 0 5904.1 0 0 C74 44.33 0 0 155 22.16 3.38 0.78 3434.8 523.9 120.9 C75 0 6.75 1.56 86 0 8.73 1.56 0 750.78 134.16 A 0 10.71 1.56 Tổng 113532.6 36915.55 6182.2 ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc7ChVII-nenduong.cc99.doc
  • bak2-TC-ThiCongMatDuong-cad2000.bak
  • dwg2-TC-ThiCongMatDuong-cad2000.dwg
  • bak2-TRACDOC-KT.bak
  • dwg2-TRACDOC-KT.dwg
  • doc3ChIII-tkbinhdo.cc99.doc
  • bak3-Cong 1.5m.bak
  • dwg3-Cong 1.5m.dwg
  • doc3-muc luc.doc
  • bak3-TienDoThiCongTongThe-cad2000.bak
  • dwg3-TienDoThiCongTongThe-cad2000.dwg
  • bak4-CAM CONG CHI TIET.bak
  • dwg4-CAM CONG CHI TIET.dwg
  • doc4ChIV-thoatnuoc.cc99.doc
  • doc5ChV-tktacdoc.cc99.doc
  • bak5-TracngangKTdienhinh.bak
  • dwg5-TracngangKTdienhinh.dwg
  • doc6ChVI-ao-duong.cc99.doc
  • doc8ChVIII-bdv-toc.cc99.doc
  • doc9ChIX-giathanh.cc99.DOC
  • bakchi tieu ki thuat.bak
  • dwgchi tieu ki thuat.dwg
  • bakTRACDOC-sobo-FA1+2-schua.bak
  • dwgTRACDOC-sobo-FA1+2-schua.dwg
  • bak1-B-DO-KT.bak
  • dwg1-B-DO-KT.dwg
  • doc1-bia.doc
  • doc1ChI-gioithieu.cc99.doc
  • doc1-ThietKeKyThuat.cc99.doc
  • bak1-TKTC-NENDUONG.bak
  • bak1-TKTC-NENDUONG-cad2000.bak
  • dwg1-TKTC-NENDUONG-cad2000.dwg
  • doc1-ToChucThi CongDuong.doc
  • bak1-tracngangkythuatA4.bak
  • dwg1-tracngangkythuatA4.dwg
  • doc2ChII-xdcaphang.cc99.doc
  • doc2-loi camon.doc