Luận án Chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh quân đội nhân dân Việt Nam giai đoạn hiện nay

HӐCăVIӊNăCHệNHăTRӎăQUӔCăGIAăHӖăCHệăMINH PHҤMăVIӊTăHҦI CHҨTăLѬӦNGăLĩNHăĐҤOăCӪAăĐҦNGăBӜă TRUNGăĐOĨNăBӜăBINHăQUỂNăĐӜIăNHỂNăDỂNă VIӊTăNAMăGIAIăĐOҤNăHIӊNăNAY LUҰNăỄNăTIӂNăSƾ CHUYểNăNGĨNH:ăXỂYăDӴNGăĐҦNGăVĨăCHệNHăQUYӄNăNHĨăNѬӞC HĨăNӜIă- 2016 HӐCăVIӊNăCHệNHăTRӎăQUӔCăGIAăHӖăCHệăMINH PHҤMăVIӊTăHҦI CHҨTăLѬӦNGăLĩNHăĐҤOăCӪAăĐҦNGăBӜă TRUNGăĐOĨNăBӜăBINHăQUỂNăĐӜIăNHỂNăDỂNă VIӊTăNAMăGIAIăĐOҤNăHIӊNăNAY LUҰNăỄNăTIӂNăSƾ Chuyên ngành:ăăXơyădӵngăĐҧng vƠăChínhăquyӅnănhƠănѭӟc Mã số : 62 31

pdf209 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 15/01/2022 | Lượt xem: 305 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Luận án Chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh quân đội nhân dân Việt Nam giai đoạn hiện nay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
02 03 Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. NGỌăHUYăTIӂP HĨăNӜIă- 2016 LӠIăCAMăĐOAN Tôiăxinăcamăđoanăđâyă làă côngă trìnhănghiênăcứuă củaăriêngătôi.ăCácăsốăliệu,ăkếtăquҧănêuătrongăluậnăánălàă trungă thực,ă cóă nguồnă gốcă rõă ràngă vàă đѭợcă tríchă dẫnă đầyăđủătheoăquyăđịnh. TỄCăGIҦ PhҥmăViӋtăHҧi MӨCăLӨCăăăăăăăăăăăă Trang MӢăĐҪU 1 Chѭѫngă1 TӘNGăQUANă TỊNHă HỊNHă NGHIểNă CӬUă LIểNă QUANă ĐӂNăĐӄăTĨIăLUҰNăỄN 6 1.1. Những côngătrìnhănghiênăcứuătiêuăbiểuăӣ nѭớcăngoài 6 1.2. Những công trình nghiênăcứuătiêuăbiểuăӣ trongănѭớc 11 1.3. Khái quát kết quҧ của các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài và những vấn đề luận án tập trung giҧi quyết 20 Chѭѫngă2 CHҨTă LѬӦNGă LĩNHă ĐҤOă CӪAă ĐҦNGă BӜă TRUNGă ĐOĨNă BӜă BINHă QUỂNă ĐӜIă NHỂNă DỂNă VIӊTă NAMă GIAI ĐOҤNă HIӊNă NAYă - NHӲNGă VҨNă Đӄă CѪă BҦNă Vӄă Lụă LUҰNă VĨă THӴCăTIӈN 22 2.1. TrungăđoànăbộăbinhăvàăđҧngăbộătrungăđoànăbộăbinhăQuânăđộiănhânădânăViệtăNamă 22 2.2. ChấtălѭợngălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộătrungăđoànăbộăbinhăQuânăđộiănhân dânăViệtăNamă- Kháiăniệm,ănhững yếu tố cấu thành và tiêuăchíăđánhăgiá 35 Chương 3 CHҨTă LѬӦNGă LĩNHă ĐҤOă CӪAă ĐҦNGă BӜă TRUNGă ĐOĨNă BӜă BINHă QUỂNă ĐӜIă NHỂNă DỂNă VIӊTă NAMă GIAIă ĐOҤNă HIӊNă NAYă - THӴCă TRҤNG,ă NGUYểNă NHỂNă VÀ NHӲNGă VҨNăĐӄăĐҺTăRA 68 3.1. Thựcătrҥngăchấtălѭợngălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộătrungăđoàn bộă binhăQuânăđộiănhânădânăViệtăNam 68 3.2. Nguyên nhân vàănhữngăvấnăđềăđặtăraăvề chấtălѭợngălưnhăđҥoă củaă đҧngă bộă trungă đoànă bộă binhă Quână độiă nhână dânăViệtă Nam 90 Chương 4 PHѬѪNGăHѬӞNG, YÊU CҪU VĨăNHӲNGăGIҦIă PHỄPăCHӪăYӂUăNỂNGăCAOăCHҨTăLѬӦNGăLĩNHăĐҤOăCӪAăĐҦNGăBӜă TRUNGăĐOĨNăBӜăBINHăQUỂNăĐӜIăNHỂNăDỂNăVIӊTăNAMă ĐӂN NĔM 2025 110 4.1. Dựăbáoănhữngăyếuă tốă tácăđộngăvàăphѭơngăhѭớng, yêu cầu nângă caoă chấtă lѭợngă lưnhă đҥoă củaă đҧngă bộă trungă đoànă bộă binhăQuânăđộiănhânădânăViệtăNam 110 4.2. Nhữngăgiҧiăphápăchủăyếuănângăcaoăchấtălѭợngălưnhăđҥoăcủaă đҧngăbộă trungăđoànăbộăbinhăQuânăđộiănhânădânăViệtăNamă đến nĕm 2025 121 KӂTăLUҰNă 162 DANHăMӨCăCỄCăCỌNGăTRỊNHăKHOAăHӐCăCӪAăTỄCăGIҦăĐĩăCỌNGăBӔă LIểNăQUANăĐӂNăĐӄăTĨIăLUҰNăỄN 164 DANHăMӨCăTĨIăLIӊUăTHAMăKHҦO 165 PHӨăLӨC 179 DANHăMӨCăNHӲNGăCHӲăVIӂTăTҲTăTRONGăLUҰNăỄN BCHTW : BanăChấpăhànhăTrungăѭơng BQP : BộăQuốcăphòng CLLĐ : Chất lѭợng lãnh đҥo CNXH : Chủănghĩaăxưăhội CTĐ,ăCTCT : Côngătácăđҧng,ăcôngătácăchínhătrịăăăăăăăăă ĐCSVN : ĐҧngăCộngăsҧnăViệtăNamăăăă ĐUQSTW : Đҧngăủy QuânăsựăTrungăѭơngăăăă HL, SSCĐ : Huấnăluyện,ăsẵnăsàngăchiếnăđấu NLLĐ và SCĐ : Nĕng lực lãnh đҥo và sức chiến đấu Nxb : Nhà xuấtăbҧnă QĐNDVNă : QuânăđộiănhânădânăViệtăNamăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă QUTW : QuânăủyăTrungăѭơng TCCSĐ : Tổăchứcăcơăsӣăđҧng TCCT : TổngăcụcăChínhătrị TĐBB : Trungăđoànăbộăbinh TSVM : Trongăsҥch,ăvữngămҥnh VMTD : Vữngămҥnhătoànădiện XHCN : Xưăhộiăchủănghĩa 1 MӢăĐҪU 1.ăTínhăcҩpăthiӃtăcӫaăđӅătƠiă ĐҧngăCộngăsҧnăViệtăNamă(ĐCSVN)ă thựcăhiệnăsựă lưnhăđҥoă tuyệtăđối,ă trựcătiếpăvềămọiămặtăđốiăvớiăQuânăđộiănhânădânăViệtăNamă(QĐNDVN)ăthôngă quaăhệăthốngătổăchứcăđҧng,ă trongăđóăcóăcácătổăchứcăcơăsӣăđҧngă(TCCSĐ)ăӣă cácăđơnăvịăcơăsӣ.ăĐơnăvịăcơăsӣălàănơiătrựcătiếpăthựcăhiệnăthắngălợiămọiăđѭӡngă lối,ăchủă trѭơngăcủaăĐҧng,ăchínhăsáchăvàăphápă luậtăcủaăNhàănѭớc,ănhiệmăvụă củaăquânăđội.ăĐҥiăhộiăđҥiăbiểu toànăquốcălầnăthứăXIIăcủaăĐҧngăxácăđịnh:ă“Tậpă trungăcủngăcố,ănângăcaoănĕngălựcălưnhăđҥo,ăsứcăchiếnăđấuăcủaătổăchứcăcơăsӣă đҧng,ă đổiămớiă nộiă dung,ă hìnhă thức,ă phѭơngă pháp,ă tҥoă chuyểnă biếnă vềă chấtă lѭợngăhoҥtăđộngăcủaăcácăloҥiăhìnhătổăchứcăcơăsӣăđҧng” [39, tr.204]. Trong QĐNDVN, TĐBBălà loҥiăhìnhăđơnăvịăcơăsӣăphổăbiến;ălựcălѭợngă chủălựcălàmănhiệmăvụăhuấnăluyện,ăsẵnăsàngăchiếnăđấuă (HL,ăSSCĐ)ăvàăchiếnă đấuătrênămặtăđấtăӣămọiămiềnăcủaăTổăquốc.ăTĐBB làăđơnăvịăchiếnăthuậtăcơăbҧn,ă nềnătҧngăcấuăthànhăcácăsѭăđoàn,ăquânăđoàn,ăquânăkhuăvàăquânăđội.ăSứcămҥnh,ă khҧănĕngăsẵnăsàngăchiếnăđấuă(SSCĐ) vàăchiếnăđấuăcủaăTĐBBăҧnhăhѭӣngătrựcă tiếpăđếnăsứcămҥnh,ăkhҧănĕngăsẵnăsàngăchiếnăđấuăcủaăcácăsѭăđoàn,ăquânăđoàn,ă quân khu vàăquânăđội.ăTĐBB làănơiătrựcătiếpăquánătriệtăvàătổăchứcăthựcăhiệnă thắngă lợiă đѭӡngă lối,ă chủă trѭơngă củaă Đҧng,ă chínhă sách,ă phápă luậtă củaă Nhà nѭớc,ănhiệmăvụăchínhătrịăcủaăquânăđội,ămệnhălệnh,ăchỉăthịăcủaăcấpătrên;ătrựcă tiếpăquҧnă lý,ăgiáoădục,ă rènă luyệnăquână nhân.ăĐҧngăbộăTĐBBăcóă chứcănĕngă lưnhăđҥoăcơăquan,ăđơnăvịă thựcă thiệnă tốtăchứcănĕng,ănhiệmăvụ;ă lưnhăđҥo,ăchỉă đҥo,ăquҧnălýăđiềuăhànhămọiăhoҥtăđộngăcủaăcơăquan,ăđơnăvị,ătậpătrungăthựcăhiệnă nhiệmă vụă chínhă trịă trungă tâm,ă xâyă dựngă trungă đoànă vữngă mҥnhă toànă diện (VMTD), xâyădựngăđҧngăbộătrungăđoànătrongăsҥch,ăvữngămҥnhă(TSVM). Chấtă lѭợngălưnhăđҥoă(CLLĐ) củaăđҧngăbộăTĐBBăҧnhăhѭӣngăquyếtăđịnhăđếnăkếtăquҧă hoànăthànhănhiệmăvụăvàăkếtăquҧăxâyădựngăquânăđội,ăĐҧngăbộăQuânăđội.ă 2 Nhữngănĕmăqua,ăQuânăủyăTrungăѭơng (QUTW),ăTổngăcụcăChínhă trịă (TCCT) QĐNDVNăvàăcấpăủyăcácăcấpăđưăcóănhiềuăchủătrѭơng,ăgiҧiăphápănâng cao CLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB, gópăphầnăxâyădựngăĐҧngăbộăQuânăđộiăvữngă mҥnhăvềăchínhătrị,ătѭătѭӣngăvàătổăchức,ălưnhăđҥoătoànăquânăhoànăthànhăthắngă lợiă mọiă nhiệmă vụămàă Đҧng, Nhàă nѭớcă vàă nhână dână giaoă phó.ă Vềă cơă bҧn,ă CLLĐăcủaăđҧngăbộăTĐBB cóănhữngăchuyểnăbiếnărõărệt,ătính định hѭớng, tính thốngă nhất,ă tínhă toànă diện,ă hiệuă quҧă trongă lưnhă đҥoă cácămặtă hoҥtă độngă củaă trungăđoàn,ă trongă tổăchứcă thựcăhiệnănghịăquyếtăđѭợcănângă lên,ăcác đҧngăbộă TĐBB phátăhuyăđѭợcăvaiătròăhҥtănhân chínhătrịăӣăcơăsӣ. Tuyă nhiên,ă bênă cҥnhă nhữngă ѭuă điểmă rấtă cơă bҧn,ă soă vớiă chứcă nĕng,ă nhiệmăvụ,ăyêuăcầuăxâyădựngăđơnăvịăVMTD,ă tổăchứcăđҧngăTSVM, nâng cao chấtălѭợngătổngăhợpăvàăsứcămҥnhăchiếnăđấuăcủaăTĐBB, CLLĐăcủaăđҧngăbộă TĐBBăvẫnăcònănhữngămặt hҥnăchếănhấtăđịnhătrongăxácăđịnhăchủătrѭơng,ănghịă quyếtălưnhăđҥo;ăquánătriệt,ătổăchứcăthựcăhiện; kiểmătra,ăgiámăsátăviệcătổăchứcă thựcăhiện nghị quyết; giҧiăquyếtănhữngăvấnăđềănҧyăsinh; đổiămớiăphongăcáchă lưnhăđҥo;ă thựcăhiệnăđoànăkếtă nộiă bộ,ănhấtă làă trongă lưnhăđҥo,ă chỉăđҥoăgiҧiă quyếtănhữngănhữngătìnhăhuốngăphứcătҥpăxҧyăraăkhi thựcăhiệnănhiệmăvụăHL, SSCĐ,ăthamăgiaăthựcăhiệnănhiệmăvụăphòng,ăchốngă“diễnăbiếnăhòaăbình”,ăbҥoă loҥnălậtăđổăcủaăcácăthếălựcăthùăđịch,ăphòngăchốngăthiênătai,ăcứuăhộ,ăcứuănҥnă khiă đѭợcă giao.ăCôngă tácă xâyă dựngă đҧngă bộăTĐBBăvẫnă cònănhữngă hҥnă chếă trongă xâyă dựngăđộiă ngũă cánăbộ,ă đҧngă viên,ă xâyă dựngă cấpăủy,ă tổă chứcăđҧngă TSVM,ă côngă tácăphátă triểnăđҧng viên,ă trongă lưnhăđҥoăxâyădựngăcácă tổăchứcă quầnăchúng. Hiệnă nay,ă nhiệmă vụă bҧoă vệăTổă quốcă xưă hộiă chủă nghĩaă (XHCN)ă đưă vàă đangăđặtăraănhữngăyêuăcầuărấtăcaoăđốiăvớiăquânăđội,ăxâyădựngăquânăđộiătheoă hѭớngăcáchămҥng,ăchínhăquy,ătinhănhuệăvàătừngăbѭớcăhiệnăđҥi,ălấyăxâyădựngă chínhătrịălàmăcơăsӣ,ănângăcaoăsứcămҥnhăchiếnăđấuăcủaăquânăđội.ăVìăvậy,ăphҧiă thѭӡngă xuyênă tĕngă cѭӡngă sựă lưnhă đҥoă tuyệtă đối,ă trựcă tiếpă vềă mọiă mặtă củaă 3 ĐҧngăđốiăvớiăQuânăđội,ăxâyădựngăquânăđộiăvữngămҥnhăvềăchínhătrị,ătѭătѭӣngă vàătổăchức,ăxứngăđáng làălựcălѭợngăchínhătrịătuyệtăđốiătrungăthànhăvớiăĐҧng,ă lựcălѭợngăvũătrangăsắcăbénăcủaăNhàănѭớcăvàănhânădân. Xuấtăphátă từă tầmăquană trọngăvàă tínhăcấpă thiếtă củaăvấnăđề,ă tácăgiҧă chọnă “Chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh Quân đội nhân dân Việt Nam giai đoạn hiện nay” làmăđềătàiăluậnăánătiếnăsĩăchuyênăngành Xây dựngăĐҧngăvà ChínhăquyềnăNhàănѭớc. 2.ăMөcăđích,ănhiӋmăvөănghiênăcӭuăcӫaăluұnăán * Mục đích của luận án NghiênăcứuălàmărõănhữngăvấnăđềăcơăbҧnăvềălýăluậnăvàăthựcătiễnăCLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB,ă trênă cơă sӣăđóăđềăxuấtă cácăgiҧiă phápă chủăyếuănângă cao CLLĐ của cácăđҧngăbộătrungăđoànăbộăbinhăQĐNDVN. * Nhiệm vụ của luận án - Tổngăquanăcácăcôngătrìnhănghiênăcứuăliênăquanăđếnăđềătài. - Luậnăgiҧiălàmărõ nhữngăvấnăđềălýăluậnăvềăCLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB. - Khҧoăsát,ăđánhăgiáăđúngăthựcătrҥngăCLLĐ củaăcácăđҧngăbộătrungăđoànă bộăbinhăQĐNDVN;ăchỉăraăѭuăđiểm,ăkhuyếtăđiểm,ănguyênănhânăvàănhữngăvấn đềăđặtăraăvềăCLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB. - ĐềăxuấtăphѭơngăhѭớngăvàăgiҧiăphápăchủăyếuănângăcaoăCLLĐ củaăcácă đҧngăbộătrungăđoànăbộăbinhăQĐNDVN đến nĕmă2025. 3.ăĐӕiătѭӧng, phҥmăviănghiênăcӭuăcӫaăluұnăán * Đối tượng nghiên cứu của luận án Luậnă ánă nghiênă cứuă CLLĐ củaă cácă đҧngă bộă trungă đoànă bộă binhă QĐNDVN giaiăđoҥnăhiệnănay. * Phạm vi nghiên cứu LuậnăánătậpătrungănghiênăcứuăCLLĐ củaăcácăđҧngăbộăTĐBB đủăquân,ă làmănhiệmăvụăHL,ăSSCĐ thuộcăcácăquânăkhu,ăquânăđoànăcủaăQuânăđộiăgiaiă đoҥnăhiệnănay.ăPhҥmăviăkhҧoăsátăthựcătế,ăcácăsốăliệuăphụcăvụăchoăđềă tàiăgiớiă 4 hҥnăchủăyếuătừănĕmă2010 đếnănay.ăPhѭơngăhѭớng,ăgiҧiăphápăcủaăđềătàiăluậnăánă cóăgiáătrịăđến nĕmă2025. 4.ăCѫăsӣălỦăluұn,ăthӵcătiӉn * Cơ sở lý luận LuậnăánăđѭợcăthựcăhiệnătrênăcơăsӣălýăluậnăcủaăchủănghĩaăMác - Lênin, tѭătѭӣngăHồăChíăMinh,ăđѭӡngălối,ăquanăđiểmăcủaăĐCSVNăvềăĐҧngăCộngăsҧnă lưnhă đҥoă quână độiă cáchămҥngă nói chung, ĐCSVNă lưnhă đҥoăQĐNDVN nói riêng, vềăxâyădựngăQuânăđội,ăxâyădựngăĐҧngăbộăQuânăđội;ăcácănghịăquyết,ă quyăđịnhăcủaăQUTW,ăBộ Quốc phòng (BQP),ăhѭớngădẫnăcủa TCCT;ăcácăbộă luật:ăLuậtăSĩăquan,ăLuậtăNghĩaăvụăquânăsự,ăLuậtăKhiếuănҥiătốăcáo,ăLuậtăphòngă chống thamănhũng. * Cơ sở thực tiễn Luậnăánăđѭợcănghiênăcứuădựaătrênăcơăsӣăthựcătiễnăhoҥtăđộngălưnhăđҥoăvàă côngă tácă xâyădựngă cácăđҧngăbộă TĐBB thuộcă cácăquânăkhu,ă quânăđoànă củaă QĐNDVN hiệnănay; kếtăquҧănghiênăcứuăcủaămộtăsốăcôngătrìnhăkhoaăhọcăđưă đѭợcăcôngăbố và kết quҧ điều tra, khҧo sát của tác giҧ. 5.ăPhѭѫngăphápănghiênăcӭu Luậnăánăđѭợcănghiênăcứuătrênăcơăsӣăphѭơngăphápăluậnăcủaăchủănghĩaă Mác - Lênin,ăđồngăthӡiă luậnăánăsửădụngăcácăphѭơngăphápăchuyênăngành và liên ngành nhѭ:ăPhână tích,ă tổngă hợp;ă lôă gícă và lịchă sử; diễnădịch,ă quyă nҥp; thốngăkê, so sánh; điềuătraăxưăhộiăhọc; tổngăkếtăthựcătiễnăvàăchuyênăgia. 6.ăNhӳngăđóngăgópămӟiăvӅăkhoaăhӑcăcӫaăluұnăán - Làm rõ khái niệm vàătiêuăchíăđánhăgiá CLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB. - Nêu rõ mộtă số vấnă đềă đặtă raă về CLLĐ củaă đҧngă bộă TĐBBă trong QĐNDVN. - Đềăxuấtămộtăsốăgiҧiăphápămớiăđể nâng cao CLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB trong QĐNDVN. Một là, nâng cao chất lѭợng thựcăhiệnăcácăkhâu,ăcácăbѭớcă trongăquyă trìnhăhoҥtăđộngă lưnhăđҥoăcủaăcấpăủy,ă tổ chứcăđҧngăthuộcăđҧngăbộă 5 TĐBB QĐNDVN. Hai là, thựcăhiệnănghiêmăcácănguyênătắcătổăchức và hoҥtă động củaăĐҧng, đổiămớiăphongăcáchălưnhăđҥoăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧng. 7.ăụănghƿaălỦăluұnăvƠăthӵcătiӉnăcӫaăluұnăán - Luậnăánăgópăphầnă tổngăkếtă thựcă tiễn,ă bổăsung,ăphátă triểnă lýă luậnăvềă CLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB trong QĐNDVN;ă cungă cấpă nhữngă luậnă cứăkhoaă họcăchoăcấpăủy,ătổăchứcăđҧng,ăcánăbộăchủătrì,ăcơăquanăchínhătrịătrongănângăcaoă CLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB đápăứngăyêuăcầuănhiệmăvụătrongătìnhăhìnhămới. - Luậnăánăcóăthểălàmătàiăliệuăthamăkhҧoăphụcăvụăcông tác nghiênăcứuă giҧngădҥyămônăxâyădựngăĐҧngăvàăChínhăquyềnăNhàănѭớcătrongăcácăcơăsӣăđàoă tҥoăcủaăHọcăviệnăChínhătrịăquốcăgiaăHồăChíăMinhăvàămônăcôngătácăđҧng,ăcôngă tácă chínhă trịă (CTĐ,ăCTCT) trongă cácă họcă viện,ă nhàă trѭӡngă quână đội;ă đồngă thӡi,ăluậnăánăcóăthểălàmătàiăliệuăthamăkhҧoătrongăhoҥtăđộngălưnhăđҥoăcủaăđҧngă bộăTĐBB nói riêng, của các TCCSĐ trong Đҧng bộ Quân đội nói chung. 8.ăKӃtăcҩuăcӫaăluұnăán Ngoài phầnămӣă đầu,ă kếtă luận,ă danhămụcă các công trình khoaă họcă đưă côngăbốăcủaătácăgiҧăcóăliênăquanăđếnăluậnăán,ădanhămụcătàiăliệuăthamăkhҧoăvàă phụălục,ăluậnăánăgồmă4ăchѭơng,ă9 tiết. 6 Chѭѫngă1 TӘNGăQUANăTỊNHăHỊNHăNGHIểNăCӬU LIÊN QUAN ĐӂN Đӄ TÀI LUҰN ÁN Sự lưnhăđҥoăcủaăĐҧngăđốiăvớiăQuânăđộiănóiăchung, CLLĐăcủaăđҧngăbộă TĐBBătrongăQuânăđộiănóiăriêng làăvấnăđề rấtăquanătrọng, ҧnhăhѭӣngăquyếtăđịnhă đếnăkếtăquҧ hoànăthànhănhiệmăvụăcủaăQuânăđội,ăđơnăvị. Cácănhàăkinhăđiểnăcủaă chủănghĩaăMácă- Lênin,ăHồăChíăMinh,ăcũngănhѭăcácăvĕnăkiệnăcủaăĐҧngăthѭӡngă xuyênănhấnămҥnh,ăkhẳngăđịnhăvà đềăcậpăsâuăsắcănhữngănộiădungăliênăquanăđến vấnăđềănày.ăTrongănhữngănĕmăqua,ăcó kháănhiềuăcôngătrìnhănghiênăcứuă(cҧătrongă nѭớcăvàănѭớcăngoài)ădѭớiădҥngăbàiăbáo,ăsách,ăthamăluậnăkhoaăhọc,ăđềătàiăkhoaă học,ăcácăluậnăvĕn,ăluậnăánăliênăquanăđếnăđềătài.ă 1.1 .ăNHӲNGăCỌNGăTRỊNHăNGHIểNăCӬUăTIểUăBIӆUăӢăNѬӞCăNGOĨI TrênăcơăsӣănềnătҧngătѭătѭӣngăcủaăchủănghĩaăMácă- Lêninăvềăchiếnătranh,ă quânăđộiăvàăbҧoăvệăTổăquốcăXHCN;ătừăthựcătiễnătổăchức,ăxâyădựngăquânăđộiă củaămỗiănѭớc,ăcácănhàăkhoaăhọcăquânăsựăcủaăcác nѭớcăXHCN đưăcóănhiềuă côngătrìnhăkhoaăhọcănghiênăcứuăliênăquanăđếnăhoҥtăđộngălưnhăđҥoăcủaăĐҧngă Cộngă sҧn;ă CTĐ,ăCTCT trongă lựcă lѭợngă vũă trangă cáchămҥng;ă vềă xâyă dựngă TCCSĐ trongăquânăđội. Phong cách làm việc kiểu Lênin trong công tác và sự lãnh đạo của Đảng củaăM.M.Va-xe-rơă [147]. Trongăcuốnăsách,ă tácăgiҧăđưăđềăcậpăđếnă các đặcătrѭngăphongăcáchălàmăviệcăkiểuăLênin,ăđóălà:ăQuanăđiểmăkhoaăhọc;ăliênăhệă vớiăquầnăchúng,ăquanătâmătớiămọiăngѭӡi;ăsựălưnhăđҥoătậpăthểăchânăchínhăvàă tráchănhiệmăcáănhânăđốiăvớiăcôngăviệcăđѭợcăgiao;ăsựăthốngănhấtăgiữaălӡiănóiă vàăviệcălàm;ăsựăvữngăvàngăvềătѭătѭӣngăvàătínhănguyênătắcăcủaăĐҧng;ăđầuăócă thiếtă thực;ăócăsángăkiến,ăquanăđiểmăsángătҥoăđốiăvớiăcôngăviệc;ăkỷăluật,ăphêă bìnhăvàătựăphêăbình,ătínhăkhôngăkhoanănhѭợngăđốiăvớiănhữngăthiếuăsótĐâyă làănhữngănộiădungămàăluậnăánăcóăthếăkếăthừa. Thực tiễn và sự tìm tòi về xây dựng tổ chức cơ sở và xây dựng đội ngũ đảng viên của Đảng Cộng sản Trung Quốc củaăLýăBồiăNguyênă(Hộiăthҧoălýă 7 luậnăgiữaăĐҧngăCộngăsҧnăViệtăNamăvàăĐҧngăCộngăsҧnăTrungăQuốc:ăXây dựngă đҧngăcầmăquyền,ăkinhănghiệmăcủaăViệtăNam,ăkinhănghiệmăcủaăTrungăQuốcă- 2004) [96]. Tácăgiҧăđưătậpătrungăluậnăgiҧiălàmărõăvịătrí,ăvaiătrò,ăthựcătiễnăhoҥtă độngăcủaăcácăTCCSĐ,ărútăraăsáuăbàiăhọcăkinhănghiệmătrongătĕngăcѭӡngăxâyă dựngătổăchứcăcơăsӣăvàăđội ngũăđҧngăviên củaăĐҧng: Một là, phҧiăkiênătrìălấyătѭă tѭӣngăquanătrọngă“baăđҥiădiện”ălàmăchỉăđҥo,ăbámăsátătrungătâmăxâyădựngăkinhă tế,ăphụcăvụăchoăđҥiăcụcăcôngătácătoànăĐҧng. Hai là, phҧiăcĕnăcứătheoănhiệmă vụ,ămụcătiêuăvàănhữngăvấnăđề chủăyếuătồnătҥiătrongăcôngătácăcủaăcácăgiaiăđoҥnă khácănhau,ănhấnămҥnhăcôngătácătrọngăđiểm,ănắmăchắcănhữngăkhâuăyếuăkém,ă tĕngăcѭӡngăphânăloҥiăchỉăđҥo,ăthựcăhiệnăthúcăđẩyătổngăthể. Ba là, phҧiăkiênătrìă kếtăhợpăxâyădựngătѭătѭӣng,ăxâyădựngătổăchứcăvớiăxâyădựngătácăphong,ălấyăxâyă dựngăchếăđộă làmăsợiăchỉăxuyênăsuốt.ăBốn là, phҧiăgiỏiăvề vậnădụngăphѭơngă tiệnăchuyểnă tҧiăhoҥtăđộngăphongăphúănhiềuămàuăsắc,ă tổngăkếtăvàănhână rộngă nhữngăđiểnăhìnhă tiênă tiếnămangăđặcă trѭngă thӡiăđҥi,ă tĕngăcѭӡngăsứcăhấpădẫnă củaăcácăhoҥtăđộng,ăkhíchălệăsứcăsốngănộiătҥiăcủaătổăchứcăđҧngăӣăcơăsӣ.ăNĕm là, phҧiăkiênătrìătiếnăcùngăthӡiăđҥi,ănghiênăcứuătìnhăhìnhămớiăvàăgiҧiăquyếtăvấnăđềă mớiăbằngătinhăthầnăcҧiăcách,ăcốăgắngăthựcăhiệnăsángătҥoăvềălýăluận,ăsángătҥoă vềăchếăđộăvàăsángătҥoăvềăcôngătác.ăSáu là, phҧiăxâyădựngăvàăkiệnătoànăchếăđộă tráchănhiệmăcôngătác,ăhìnhăthànhăcụcădiện côngătácălàăđҧngăủy lưnhăđҥoăthốngă nhất,ăbộăngànhăcơăquanăcùngănắmăcùngăquҧn,ă trênădѭớiăcùngă tiếnăhành,ă lớpă lớpăphụătráchăvàănắmăchắcăthѭӡngăxuyênăkhôngălơiălỏng. Nhữngăkinhănghiệmănêuătrênălàănhữngănộiădungărấtăcơăbҧnătrongăhoҥtă độngălưnhăđҥoăcủaăTCCSĐ,ăcóătínhăthựcătiễn,ătínhăkháiăquát cao;ălàănộiădungă thiếtăthựcăđểănghiênăcứuăsinhăthamăkhҧo. Tĕng cường xây dựng ban lãnh đạo, cố gắng hình thành tầng lớp lãnh đạo hĕng hái, sôi nổi, phấn đấu thành đạt củaăTônăHiểuăQuần (Hộiă thҧoălýă luậnăgiữaăĐҧngăCộngăsҧnăViệtăNamăvàăĐҧngăCộngăsҧnăTrungăQuốc:ăXâyădựngă đҧngăcầmăquyền,ăkinhănghiệmăcủaăViệtăNam,ăkinhănghiệmăcủaăTrungăQuốc - 8 2004) [96]. Côngătrìnhănghiênăcứu đư nêuărõăvịătrí,ăvaiătròăcủaăbanălưnhăđҥoăvà cán bộălưnhăđҥoăcủaăĐҧng;ăluậnăgiҧi sâuăsắc,ătoànădiện cơăsӣălýăluậnăvàăthựcătiễnăđểă tĕngăcѭӡngăxâyădựngăbanălưnhăđҥo vớiăbốnăphầnăcụăthể:ăPhần I, Kiênătrìănắmă chắcăviệcăhọcătậpălýăluậnăvàărènăluyệnăthựcătế,ăkhôngăngừng nângăcaoătốăchấtă tѭătѭӣngăchínhătrịăvàătrìnhăđộălưnhăđҥoăcủaăbanălưnhăđҥoăvàăcánăbộălưnhăđҥo. Phần II, kiênă trìă phѭơngă châmă"bốnăhóa" (cáchămҥngăhóa,ă trẻăhóa,ă triă thứcă hóa,ăchuyênănghiệpăhóa độiăngũăcánăbộ) vàănguyênătắcăvừaăcóăđức,ăvừaăcóătàiă đốiă vớiă độiă ngũă cánăbộ,ă khôngă ngừngăѭuă hóaă cơă cấuăbană lưnhă đҥoă vàă tĕngă cѭӡngăchứcănĕngătổngăthể. Phần III, KiênătrìăyêuăcầuăvềăbҧnăchấtălàălậpăĐҧngă vìăcông,ăcầmăquyềnăvìădân,ăkhôngăngừngăcҧiătiếnătácăphongăcủaăbanălưnhăđҥo.ă Phần IV, kiênătrìăquánătriệtănguyênătắcăchếăđộătậpătrungădânăchủ,ăkhôngăngừngă tĕngăcѭӡngăđoànăkếtăvàăsứcăsốngăcủaăbanălưnhăđҥo. ӢăphầnăI,ăđiểmă2,ă tácăgiҧăđềăcậpăđếnăviệcăcoiătrọngănângăcaoătrìnhăđộă lưnhăđҥoăvàănĕngălựcăcôngătácăcủaăbanălưnhăđҥoătrongăthựcătiễn. Tácăgiҧăkhẳngă định:ă"Banălưnhăđҥoăvàăcánăbộălưnhăđҥoăcácăcấpăcầnăphҧiăkhôngăngừngănângă caoănĕngălựcănhậnăđịnhătìnhăhìnhămộtăcáchăkhoaăhọc,ănĕngălựcăđiềuăhànhăkinhă tếă thịă trѭӡng,ănĕngălựcăứngăphóăvớiăcụcădiệnăphứcă tҥp,ănĕngălựcăcầmăquyềnă theoăphápăluật vàănĕngălựcăbaoăquátătoànăcục" [96, tr.84-85];ă"...khuyếnăkhíchă cánăbộăđiălĕnălộnăӣănhữngănơiăcóăkhóăkhĕnălớn,ăhoànăcҧnhăgianăkhổăvàămâuă thuẫnătѭơngăđốiătậpătrung,ăđểăđѭợcărènăluyệnăvàăthửătháchătrênăcѭơngăvịăquană trọngăvàă trongă thӡiăđiểmă thenăchốtăgianănanăhiểmănghèo,ănângăcaoă tàiănĕngă trongăthựcătiễn" [96, tr.85]. ӢăphầnăII, điểmă2,ătácăgiҧăchoărằngăcần "Ѭuăhóaăcơăcấuăbanălưnhăđҥo,ă tĕngăcѭӡngăchứcănĕngă tổngă thể" [96, tr.87] vàăchỉă rõ:ă "Thôngăquaăviệcăđiềuă chỉnhăvàoălúcăthayănhiệmăkỳăvàăgiữaănhiệmăkỳ,ăkhôngăngừngăcҧiăthiệnăcơăcấuă vềătuổiătác,ătriăthứcăvàăchuyênămônăcủaăbanălưnhăđҥo....Cánăbộălưnhăđҥoăđҧmă nhiệmăchứcătrѭӣngănằmăӣăvịătríăhҥtănhânătrongăbanălưnhăđҥoăcácăcấp,ăđóngăvaiă tròăthenăchốt,ăđҧmăđѭơngătráchănhiệmătoànădiện" [96, tr.87]. 9 Ӣăphầnă3,ă tácă giҧă khẳngăđịnh:ă "Tácăphongă củaăĐҧngă cầmăquyềnă liênă quanăđếnăhìnhă tѭợngă củaăĐҧng,ă liênăquanăđếnă lòngădânăđѭợcăhayămất,ă liênă quanăđếnăsựăsốngăcònăcủaăĐҧngăvàăNhàănѭớc" [96, tr.88-89]. Ӣăđiểmă1ăcủaă phầnănày,ătheoătácăgiҧ,ăcầnăkiênătrìă"haiăđiềuănhấtăthiếtăphҧi",ăthựcăhiệnă"8ăkiênă trì,ă8ăphҧnăđối",ăphátăhuyătácăphongătruyềnăthốngătốtăđẹp củaăĐҧng.ăHaiăđiềuă nhấtăthiếtăphҧi,ăđóălà:ă"Nhấtăthiếtăphҧiătiếpătụcăgiữăgìnătácăphongăkhiêmătốn,ă cẩnăthận,ăkhôngăkiêuăngҥo,ăkhôngănóngăvội;ănhấtăthiếtăphҧiătiếpătụcăgiữăgìnătácă phongăphấnăđấuăgianăkhổ" [96, tr.89].ă"8ăkiênătrì,ă8ăphҧnăđối",ăđóălà:ă"Kiênătrì giҧiăphóngătѭătѭӣng,ăthựcăsựăcầuăthị,ăphҧnăđốiăbҧoăthủ,ăkhôngăcóăchíătiếnăthủ;ă kiênătrìălýăluậnăgắnăvớiăthựcătế,ăphҧnăđốiăsaoăchépădậpăkhuôn,ăchủănghĩaăsáchă vӣ;ăkiênă trìăgắnăbóăchặtăchẽăvớiăquầnăchúng,ăphҧnăđốiăchủănghĩaăhìnhă thức,ă chủănghĩaăquanăliêu; kiênătrìănguyênătắcătậpătrungădânăchủ,ăphҧnăđốiăđộcăđoán,ă chuyênăquyền,ăyếuăkém,ărӡiătҥc;ăkiênătrìăkỷăluậtăcủaăĐҧng,ăphҧnăđốiăchủănghĩaă tựădo;ăkiênătrìăcôngăminhăliêmăkhiết,ăphҧnăđốiălҥmăquyềnămѭuălợiăriêng;ăkiênă trìă phấnă đấuă giană khổ,ă phҧnă đốiă chủă nghĩaă hѭӣngă lҥc;ă kiênă trìă tuyểnă dụngă ngѭӡiăcóătàiăcóăđức,ăphҧnăđốiăhiệnătѭợngătiêuăcựcătrongăviệcădùngăngѭӡi" [96, tr.89-90]. Trong phầnăIV,ătácăgiҧănêuărõăbốnăbiệnăpháp:ăMột là, tuânătheoăyêuăcầuă củaă"bốnăphụcătùng"ă(cáănhânăphụcătùngătổăchức,ăthiểuăsốăphụcătùngăđaăsố,ătổă chứcăcấpădѭớiăphụcătùngătổăchứcăcấpătrên,ătoànăĐҧngăphụcătùngăĐҥiăhộiăđҥiă biểuătoànăquốcăvàăBanăChấpăhànhăTrungăѭơngăcủaăĐҧng,ătrongăđóăyêuăcầuăcĕnă bҧnănhấtă làă toànăĐҧngăphụcătùngăTrungăѭơng),ăkiênăquyếtăgiữăgìnăuyăquyềnă củaăTrungăѭơngăĐҧng,ăđҧmăbҧoăsựălưnhăđҥoăcủaăTrungăѭơngăđѭợcăthôngăsuốt. Hai là, phátăhuyăđầyăđủăvaiătròăhҥtănhânălưnhăđҥoăcủaăĐҧngăủyătheoănguyênă tắcăbaoăquátătoànăcục,ăđiềuăhòaăcácămặt.ăBa là, kiệnătoànăchếăđộănghịăsự,ăquyếtă sáchăvàălàmăviệcădânăchủ,ăkhoaăhọcăcủaăbanălưnhăđҥoătheoănguyênătắcătậpăthểă lưnhăđҥo,ătậpătrungădânăchủ,ăriêngăbiệtăchuẩnăbị,ăhộiănghịăquyếtăđịnh. Bốn là, nângăcaoăchấtălѭợngăsinhăhoҥtădânăchủ,ătĕngăcѭӡngănĕngălực giҧiăquyếtăvấnăđềă 10 củaăbҧnăthânăbanălưnhăđҥoătheoăquyăđịnhăvềăchuẩnătắcăsinhăhoҥtăchínhătrịătrongăĐҧng. Đâyălàăcôngătrìnhăkhoaăhọcăcóăgiáătrịăcao vềălýăluậnăvàăthựcătiễn công tácăxâyădựngăĐҧng,ălàătàiăliệuăquanătrọngăgiúpănghiênăcứuăsinhăkếăthừa,ăhoànă thiệnănộiădungăluậnăán,ănhấtălàăphầnăgiҧiăphápănângăcaoăchấtălѭợngălưnhăđҥoă củaăđҧngăbộăTĐBB. Chất lượng tổ chức cơ sở đảng ở các sư đoàn bộ binh Quân đội nhân dân Lào trong thời kỳ đổi mới của BunăphêngăSỉăpaăsợtă[16]. Nộiădungăluậnăánă bànă vềă chấtă lѭợngăTCCSĐ ӣă cácă sѭă đoànă bộă binhăQuână độiă nhână dânăLàoă trongăthӡiăkỳăđổiămới,ăgópăphầnălàmărõăthêmăcácăquanăđiểmăcơăbҧnăcủaăchủă nghĩaă Mácă - Lênin,ă tѭă tѭӣngă Hồă Chíă Minh,ă quană điểmă tѭă tѭӣngă Cay-sỏnă Phôm-vi-hҧn,ăcủaăĐҧngăNhânădânăcáchămҥngăLàoăvềăvấnăđềăxâyădựngăĐҧngă nóiăchung,ăxâyădựngăcácăTCCSĐ nóiăriêng;ăhệăthốngăhóa,ăcụăthểăhóa nhữngă yêuăcầuăcơăbҧnăvềăchấtălѭợngăTCCSĐ ӣăcácăsѭăđoànăbộăbinhăQuânăđộiănhână dânăLào.ăTácăgiҧăđѭaăraăquanăniệm:ă“Chấtălѭợngătổăchứcăcơăsӣăđҧngăӣăcácăsѭă đoànăbộăbinhălàă tổngăhợpănhữngăgiáătrịăchủăyếuăcủaăcácăyếuătốăcấuăthànhătổă chứcăcơăsӣăđҧng,ăđѭợcăbiểuăhiệnăӣămặtătổăchức,ăӣăkếtăquҧăhoҥtăđộngăthựcăhiệnă chứcănĕng,ănhiệmăvụăcủaătổăchứcăcơăsӣăđҧngăđúngătheoăquyăđịnh,ăquyềnăhҥnă choătừngăcấp”.ăTácăgiҧăđѭaăraămộtăsốăgiҧiăphápăchủăyếuănângăcaoăchấtălѭợngă TCCSĐăӣăcácăsѭăđoànăbộăbinhăQuânăđộiănhânădânăLào,ă trongăđóăcóănhữngă giҧiăphápăđѭợcătậpătrungăluậnăgiҧiăcôngăphu,ăsâuăsắcănhѭ:ăKhôngăngừngăcủngă cố,ăkiệnă toànăcấpăủy,ă tổăchứcăđҧng,ănângăcaoăchấtă lѭợngăsinhăhoҥtăTCCSĐ;ă thựcăhiệnănghiêmătúcăcácănguyênătắcă tổăchức,ăchếăđộăsinhăhoҥtăđҧngăvàăxâyă dựngăkhốiăđoànăkếtă thống nhấtă trongăTCCSĐ;ăthѭӡngăxuyênăđổiămớiăphongă cáchălưnhăđҥo,ătácăphongăcôngătácăvàănângăcaoăchấtălѭợngăcôngătácăkiểmătraă củaăTCCSĐ;ătĕngăcѭӡngăvaiătròălưnhăđҥo,ăchỉăđҥoăcủaăcấpăủy,ăcơăquanăchínhă trịăcấpătrên,ănhấtălàăđҧngăủy,ăcơăquanăchínhătrịăcácătrungăđoàn,ăsѭăđoàn...Đâyălàă mộtătrong sốărấtăítăcácăđềătàiăkhoaăhọcăcủaăngѭӡiănѭớcăngoàiăviếtăvềăsựălưnhă đҥoăcủaăcácătổăchứcăcơăsӣăđҧngăӣăcácăsѭăđoànăbộăbinh trong quânăđội;ălàătàiă 11 liệuăđểănghiênăcứuăsinhăthamăkhҧo,ătìmăhiểu,ănghiênăcứuăvềăchấtălѭợngălưnhă đҥoăcủaătổăchứcăđҧngătrongăquânăđội.ăTuyănhiên,ăđềătàiăchѭaăđiăsâuănghiênăcứuă chấtălѭợngălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộătrungăđoànăbộăbinh. 1.2. NHӲNGăCỌNGăTRỊNHăNGHIểNăCӬUăTIểUăBIӆUăӢăTRONGăNѬӞC 1.2.1. Sách, đề tài khoa học * Các sách chuyên khảo, tham khảo Tĕng cường sự lãnh đạo của Đảng và công tác đảng, công tác chính trị trong Quân đội, tuyểnă chọnă cácăbàiănóiăvàă viết củaăĐҥiă tѭớngăNguyễnăChíă Thanh [130].ăCuốnăsáchătuyểnăchọnănhữngăbàiănóiăvàăviếtăcủaăcốăĐҥiătѭớngă NguyễnăChíăThanhătrongăthӡiăkỳăkhángăchiếnăchốngăthựcădânăPhápăvàăhơnă10ă nĕmăchốngăMỹ.ăTừăthựcătiễnăhoҥtăđộngăcáchămҥng,ătácăgiҧătậpătrungăchủăyếuă vàoă chủă đềă tổă chứcă xâyă dựngăĐҧng,ă nângă caoă chấtă lѭợngă vàă hiệuă quҧă củaă CTĐ, CTCT trongăQuânăđộiăđểăđápăứngăyêuăcầuăcủaănhiệmăvụ.ăCuốnă sáchă mangălҥiănhữngăgiáătrịăcóătínhătѭătѭӣngăcao,ătínhălýăluậnăsắcăbén,ăcóăýănghĩaă lớnă trongă xâyă dựngăQuână đội;ă giúpă nghiênă cứuă sinhă cóă cơă sӣă soă sánhă hoҥtă độngăCTĐ,ăCTCTătrongăthӡiăchiếnăvàăthӡiăbình. Nâng cao nĕng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng trong thời kỳ mới, của NguyễnăPhúăTrọng,ăTôăHuyăRứa và TrầnăKhắcăViệtă[140]. Các tác giҧăđềăcậpămộtăcáchăkháiăquát, cóăhệăthốngănhữngăvấnăđềăcơăbҧnăvềăđҧngăcầmă quyền;ătìnhăhìnhăđổiămới,ăchỉnhăđốnăĐҧngătrongănhữngănĕmăvừaăqua.ăCácătácă giҧădànhămộtăphầnăquanătrọngăluậnăgiҧiăvềăchấtălѭợngăcácătổăchứcăcơăsӣăđҧng.ă Trênăcơ sӣăphânătíchăcôngăphu,ănghiêmătúcăcơăsӣălýăluậnăvàăthựcătiễnănhữngă vấnăđềăcơăbҧnăvềăxâyădựngăĐҧngănóiăchung,ăxâyădựngăcácătổăchứcăcơăsӣăđҧngă nóiă riêng,ă cácă tácă giҧă đưă đềă xuấtă phѭơngă hѭớngă vàă giҧiă phápă cấpă báchă đểă khôngăngừngănângăcaoănĕngălựcălưnhăđҥo,ăsứcăchiếnăđấuăcủaăĐҧngătrongăthӡiă kỳămới. Nộiădungăchủăyếuăcủaăchѭơngă1,ăcuốnăsáchăđềăcậpămộtăcáchăkháiăquát,ă cóăhệă thốngălýăluậnăvàăthựcătiễnăvềăđҧngăcầmăquyền,ăđѭaăraăkháiăniệm,ăbҧnă 12 chất,ănguyênă tắcă tổă chứcăvàăhoҥtăđộngăcủaăđҧngăcầmăquyền,ăđặcăđiểmăhoҥtă độngăcủaăĐCSVN khi cóăchínhăquyền,ătínhăchấtăhoҥtăđộngălưnhăđҥoăcủaăĐҧng.ă Nộiădungăcủaăchѭơngă2,ăcuốnăsáchăđềăcậpătìnhăhìnhăđổiămới,ăchỉnhăđốnăĐҧngă trongănhữngănĕmăvừaăqua;ătrongăđó,ăcácătácăgiҧăđưădànhămộtăphầnăquanătrọngă luậnăgiҧiăvềăchấtălѭợngăcácăTCCSĐ,ătừăsựăphânătíchăcôngăphu,ălàmărõăcơăsӣălýă luậnă vàă thựcă tiễnă nhữngă vấnă đềă cơă bҧnă vềă xâyă dựngăĐҧngă nóiă chung,ă cácă TCCSĐănóiăriêng.ăChѭơngă3ăcuốnăsáchăđưăđềăxuấtăphѭơngăhѭớngăvàăgiҧiăphápă cấpăbáchăđểăkhôngăngừngănângăcaoănĕngălựcălưnhăđҥoăvàăsứcăchiếnăđấuăcủa Đҧngătrongăthӡiăkỳămới. Nâng cao chất lượng thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ của đảng ủy đơn vị cơ sở trong Quân đội hiện nay củaăĐặngăThếăVinh [150].ăTácăgiҧă nêuărõăvịătrí,ăvaiătrò,ănộiădung,ăbҧnăchấtăcủaănguyênătắcătậpătrungădânăchủ;ăđiă sâuăluậnăgiҧiăcơăsӣălýăluậnăvàăthựcătiễnăcủaăviệcăthựcăhiệnănguyênătắcătậpătrungă dânăchủăcủaăđҧngăủyăđơnăvịăcơăsӣ;ăchỉărõăthựcătrҥng,ănguyênănhânăvàăđềăxuấtă mộtăsốăgiҧiăphápăchủăyếuănhằmănângăcaoăchấtălѭợngăthựcăhiệnănguyênătắcătậpă trungă dână chủă trongă tổă chứcă vàă hoҥtă độngă củaă đҧngă ủyă đơnă vịă cơă sӣă trongă Quânăđộiăhiện nay. Đảng Cộng sản Việt Nam cầm quyền - Nội dung và phương thức cầm quyền của Đảng củaăNguyễnăVĕnăHuyênă[80]. Tácăgiҧălàmărõănhữngăvấnăđềălýă luậnăchungăvềăđҧngăcầmăquyềnăvàăĐCSVN cầmăquyền;ănêuălênăthựcătrҥngăvàă phѭơngăthứcăcầmăquyềnăcủaăĐҧngăvàănhữngăvấnăđềăđặtăra;ăđềăraăcácăgiҧiăphápă đổiămớiănộiădungăvàăphѭơngăthứcăcầmăquyềnăcủaăĐҧngăđốiăvớiăcácăthànhătốă củaăhệăthốngăchínhătrị,ăđốiăvớiăcácălĩnhăvựcăcôngătác,ăđốiăvớiăcấpăđịaăphѭơngă vàămộtăsốăkhuăvựcăkinh tế. Xây dựng, chỉnh đốn Đảng - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn củaă NguyễnăPhúăTrọng [141].ăTácăgiҧăđềăcập,ăluậnăgiҧiănhiềuăvấnăđềăphongăphúăvềă lýăluậnăvàăthựcătiễn,ăđúcăkếtănhữngăbàiăhọcăkinhănghiệm,ăkếtăluậnăquanătrọngă vềă côngă tácă xâyă dựngăĐҧng,ă nhấtă làă việcă nângă caoă nĕngă lựcă lưnhă đҥo,ă sứcă 13 chiếnăđấuăcủaăĐҧng;ăđềăraănhữngănộiădung,ăgiҧiăphápănhằmăxâyădựngăĐҧngătaă ngày càng TSVM, lưnhăđҥoăđấtănѭớcăvàănhânădână thựcăhiệnă thắngă lợiăcôngă cuộcăđổiămới. Cácănộiădungăđѭợcătrìnhăbàyăgiúpănghiênăcứuăsinhăhiểuărõăhơnă vềănguyênătắcăĐҧngăthựcăhiệnăsựălưnhăđҥoătuyệtăđối,ătrựcătiếpăvềămọiămặtăđốiă vớiăQĐNDVN. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh theo tư tưởng Hồ Chí Minh [102]. Cuốnăsáchătríchădẫnămộtăsốăbàiănói,ăbàiăviếtăthểăhiệnăquanăđiểm,ănhữngă chỉădẫnăcủaăChủătịchăHồ ChíăMinhăvềăĐҧngăCộngăsҧnăcầmăquyền,ătrongăđóăđềă cậpăđếnănhữngăvấnăđềălýăluậnăcáchămҥng,ăýăthứcăchínhătrị,ăbҧnăchất,ămụcătiêu,ă lýătѭӣngăcủaăĐCSVN vàănhữngăchuẩnămựcăcủaăngѭӡiăđҧngăviên;ăcôngătácăxâyă dựngăvàăchỉnhăđốnăĐҧng;ăvềătѭăcáchăđҥoăđứcăcủaăngѭӡiăđҧngăviênăcộngăsҧn. * Các đề tài khoa học Những giải pháp nâng cao chất lượng lãnh đạo của các chi bộ học viên Hệ Quân chủng - Học viện Chính trị Quân sự của CaoVĕn Đôngă[64]. Đềătàiă tiếnăhànhănghiênăcứu,ăkhҧoăsát,ăđánhăgiáăchấtălѭợngălưnhăđҥoăcủaăcácăchiăbộ họcăviênăHệăQuânăchủngă- HọcăviệnăChínhătrịăQuânăsự;ăđềăxuấtămộtăsốăgiҧiă phápăchủăyếuănângăcaoăchấtălѭợngălưnhăđҥoăcủaăcácăchiăbộăhọcăviênăHệăQuână chủngă- HọcăviệnăChínhătrịăQuânăsự. Đềătàiălàăcơăsӣăđểănghiênăcứuăsinhăthamă khҧo,ănhấtălàăvềăkháiăniệmăchấtălѭợngălưnhăđҥo.ă Nâng cao chất lượng hoạt động của cơ quan chính trị cấp trung đoàn, sư đoàn bộ binh trong điều kiện mới củaăTô Xuân Sinh [125].ăĐềătàiătiếnăhànhă nghiênăcứu,ăkhҧoăsát,ăđánhăgiáăchấtălѭợngăhoҥtăđộngăcủaăcơăquanăchínhătrịăcấpă trungăđoàn,ă sѭăđoànăbộăbinhă trongăđiềuăkiệnămới;ăđềăxuấtămộtă sốăgiҧiăphápă nhằmănângăcaoăchấtălѭợngăhoҥtăđộngăcủaăcơăquanăchínhătrịăcấpătrungăđoàn,ăsѭă đoànăbộăbinhătrongăđiềuăkiệnămới. 14 1.2.2. Luận án Tiến sĩ, luận vĕn Thạc sĩ * Luận án Tiến sĩ Nâng cao chất lượng đảng viên ở đơn vị cơ sở làm nhiệm vụ huấn luyện sẵn sàng chiến đấu ở binh đoàn chủ lực trong giai đoạn hiện nay củaă PhҥmăĐìnhăNhịn [114]. Luậnăánăluậnăgiҧiălàmărõăquanăniệm,ătiêuăchíăđánhăgiáă chấtălѭợngăđҧngăviênăӣăđơnăvịăcơăsӣălàmănhiệmăvụăhuấnăluyệnăsẵnăsàng chiếnă đấuăӣăbinhăđoànăchủă lực;ănêuă lênă thựcă trҥngăđộiăngũăđҧngăviên;ă rútă raăkinhă nghiệm;ăđềăxuấtămộtăsốăgiҧiăphápănhằmănângăcaoăchấtălѭợngăđҧngăviênăӣăđơnă vịăcơăsӣălàmănhiệmăvụăhuấnăluyệnăsẵnăsàngăchiếnăđấuăӣăbinhăđoànăchủălựcăcủaă Quânăđội. Nâng cao nĕng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của tổ chức cơ sở đảng ở các trung đoàn không quân chiến đấu hiện nay củaăCaoăXuânăThѭӣngă[132]. Luậnăánălàmărõ nhữngăvấnăđềăcơăbҧnăvềănĕngălựcălưnhăđҥo,ăsứcăchiếnăđấuăcủaă tổăchứcăcơăsӣăđҧngăӣăcácătrungăđoànăkhôngăquânăchiếnăđấuăthuộcăQuânăchủngă Phòng không - Khôngăquân;ăphânătíchăđánhăgiáăthựcătrҥng,ăxácăđịnhănguyênă nhân,ă làmă rõă nhữngă yêuă cầuă đòiă hỏiă phҧiă nângă caoă nĕngă lựcă lưnhă đҥo,ă sứcă chiếnăđấuăcủaăTCCSĐ ӣăcácăđơnăvịănóiătrên;ăđềăxuấtămộtăsốăgiҧiăphápăcơăbҧnă nhằmănângăcaoănĕngălựcălưnhăđҥoăvàăsứcăchiếnăđấuăcủaătổăchứcăcơăsӣăđҧngăӣă các trungăđoànăkhôngăquânăchiếnăđấu.ăTácăgiҧă tậpă trungă luậnăgiҧiăkháăcôngă phuăcácăgiҧiăphápănhѭ:ăNâng cao phẩmăchất,ănĕngălựcăcủaăđộiăngũăđҧng viên, nĕngălựcălưnhăđҥoăvàăsứcăchiếnăđấuăcủaăcácăcấpăủy đҧngătrongăđҧngăbộ,ăchấtă lѭợngăsinhăhoҥtăvàănĕngălựcătổăchứcăthựcătiếnăcủaăchiăbộ,ăphátăhuyăvàiătròăchỉă đҥoăcủaăđҧngăủy,ăcơăquanăchínhătrịăcấpătrênăvàăsựăthamăgiaăxâyădựngăcủaăcácă đoànăthểăquầnăchúngătrongăđơnăvịănhằmăkhôngăngừngănângăcaoănĕngălựcălưnhă đҥo,ăsứcăchiếnăđấuăcủaăcácăTCCSĐăӣăcácăđơnăvịănày. Tuy nhiên, luậnăánăchỉă nghiênăcứuăvềăhoҥtăđộngălưnhăđҥoăcủaătổăchứcăcơăsӣăđҧngăӣăcácătrungăđoànă khôngăquânăchiếnăđấu,ăchѭaănghiênăcứu,ăđềăcậpăđếnăhoҥtăđộngălưnhăđҥo củaă các đҧng bộăTĐBB trongăQuânăđội. 15 Nâng cao nĕng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của tổ chức cơ sở đảng đồn biên phòng tuyến biên giới đất liền Việt Nam trong thời kỳ mới củaăHoàngă VĕnăĐồngă[67]. Ӣăchѭơngă1,ă tácăgiҧălàmărõăđặcăđiểmăvềătổăchứcăhoҥtăđộng,ăvịă trí,ăvaiă trò,ăchứcănĕng,ănhiệmăvụăcủaăTCCSĐăӣăcácăđồnăbiênăphòngătuyếnăbiênăgiớiă đấtăliềnăViệtăNam;ănêuărõăquanăniệmăvàăđѭaăraăcácătiêuăchíăđánhăgiáănĕngălựcă lưnhăđҥo,ăsứcăchiếnăđấuăcủaăTCCSĐăӣăđồnăbiênăphòng. Ӣăchѭơngă2,ătácăgiҧăluậnăgiҧiălàmărõănhữngăѭuăđiểmăcơăbҧnăvềănĕngălựcă lưnhăđҥo,ă sứcă....ăChấpă hànhănghiêmănguyênătắcătậpătrungădânăchủăvàăcácăchếăđộăsinhăhoҥtăđҧng.ăLưnhă đҥoăcôngătácăcánăbộ,ăcôngătácăkiểmătra,ăgiámăsátăvàăcôngătácăphátătriểnăđҧngă viênămớiătheoăĐiềuălệăĐҧngăvàăcácăquyăđịnh,ăhѭớngădẫnăcủaăcấpătrên.ăLưnhă đҥoăxâyădựngăcácătổăchứcăquầnăchúngăvữngămҥnh,ăhoҥtăđộngăđúngăchứcănĕng,ă nhiệmăvụ.ăăă 2.1.2.2. Vị trí, vai trò và đặc điểm của đảng bộ trung đoàn bộ binh Quân đội nhân dân Việt Nam * Vị trí, vai trò của đảng bộ trung đoàn bộ binh ĐҧngăbộăTĐBBăcóăvịătrí,ăvaiătròărấtăquanătrọng,ăđѭợcăthểăhiệnănhѭăsau: 31 Một là, đҧngăbộăTĐBBălàăđҧngăbộăcơăsӣăthuộcăđҧngăbộăcácăsѭăđoànăbộă binh (bộăchỉăhuyăquânăsựătỉnh,ăthànhăphốătrựcăthuộcăTrungăѭơng)ătrongăđҧngă bộăcácăquânăkhu,ăquânăđoàn củaăĐҧngăbộăQuânăđội. Hai là, đҧngă bộăTĐBBă lưnhă đҥoă trungă đoànă thựcă hiệnă thắngă lợiămọiă đѭӡngălốiăchủătrѭơng,ăchínhăsáchăcủaăĐҧng,ăphápăluậtăNhàănѭớc,ămọiănhiệmă vụ,ămệnhălệnhăchỉăthị,ăcủaăcấpătrênăӣăđơnăvịăcơăsӣ. TĐBBălàălựcălѭợngăcơăbҧn,ănòngăcốtăcủaăbộăđộiăthѭӡngătrựcăvàăcủaănền quốcă phòngă toànă dân,ă thếă trậnă chiếnă tranhă nhână dân,ă địaă bànă chiếnă lѭợc. TĐBBălàănơiă thểăhiệnătậpătrungăsứcămҥnhăchiếnăđấuăcủaăquânăđội. Đҧngăbộă TĐBBălưnhăđҥo trung đoànătrựcătiếpătổăchức thựcăhiệnăđѭӡngălối,ăchủătrѭơng,ă chínhăsáchăcủaăĐҧng,ăphápăluậtăcủaăNhàănѭớc,ăcácăchỉăthị,ănghịăquyếtăcủaăcấpă trên;ălưnhăđҥoătrungăđoànăthựcăhiệnănhiệmăvụăHL,ăSSCĐ,ăchiếnăđấu,ăxâyădựngă đơnăvị. Ba là, đҧngăbộăTĐBBălưnhăđҥoăxâyădựngăTĐBB toànădiện,ăxâyădựngă cácătổăchứcătrongătrungăđoànăvữngămҥnh. Đҧngălưnhăđҥoătuyệtăđối,ă trựcă tiếpăvềămọiămặtăđốiăvớiăQuânăđộiăbằngă đѭӡngălối,ănghịăquyếtăcủaăĐҧng,ăbằngăviệcăthiếtălậpăcácăhệăthốngătổăchứcăcủaă Đҧngătrongăquânăđộiăvớiăcơăchếăhoҥtăđộngăcụăthể.ăTrongăhệăthốngăđó,ăđҧngăbộă TĐBBălàăhҥtănhânălưnhăđҥoăchínhătrịăcủaăĐҧngăӣăcơăsӣ,ălàămộtămắtăxíchăquană trọng,ătrungătâmăđoànăkết,ăgópăphầnăthựcăhiệnăthắngălợiăđѭӡngălốiăcủaăĐҧng,ă nhiệmăvụăcủaăquânăđội. Bốn là, đҧngăbộăTĐBBăxâyădựngăcấpăủyătổăchứcăđҧngăthuộcăđҧngăbộă trongăsҥch,ăvữngămҥnh,ănângăcaoănĕngălựcă lưnhăđҥoăvàăsứcăchiếnăđấu,ăhoànă thànhătốtăchứcănĕng,ănhiệmăvụ. Chấtă lѭợng,ă hiệuăquҧă lưnhăđҥoă củaăđҧngăbộă trungăđoànăkhôngănhữngă quyếtăđịnhăchấtă lѭợng,ăhiệuăquҧăhoҥtăđộngăcủaă trungăđoànămàăcònă trựcă tiếpă ҧnhăhѭӣngătoălớnăđếnăchấtălѭợng,ăhiệuăquҧăthựcăhiệnănhiệmăvụăSSCĐăvàăchiếnă đấuăcủaăquânăđộiănóiă chungăvàăcủaă từngăquânăkhu,ăquânăđoàn,ă sѭăđoànănóiă 32 riêng.ăĐiềuăđóăcũngăđặtă raăyêuăcầuărấtăcaoăvềăvaiă tròă tráchănhiệm,ănĕngă lựcă lưnhăđҥo,ăsứcăchiếnăđấuăcủaăđҧngăbộătrungăđoànăđốiăvớiăsựăvữngămҥnhăvàăhiệuă quҧăcácămặtăhoҥtăđộngăcủaătrungăđoàn.ăThựcătiễnăchỉăraărằng,ăsựăTSVM củaă đҧngăbộăTĐBBălàănhânătốăquanătrọngăhàngăđầuăbҧoăđҧmăchoănguyênătắcăĐҧngă lưnhăđҥoăquânăđộiăđѭợc thựcăhiệnămộtăcáchăđúngăđắnăvàăchặtăchẽ ӣăTĐBB. Nhѭăvậy,ăvớiăvịătríălà đҧngăbộăcơăsӣăthuộcăđҧngăbộăcácăsѭăđoànăbộăbinh (Bộăchỉăhuyăquânăsựătỉnh,ăthànhăphố trựcăthuộcăTrungăѭơng) trongăđҧngăbộăcácă quânăkhu,ăquânăđoànăcủaăĐҧngăbộăQuânăđội, đҧngăbộăTĐBBăcóăvaiă tròăđặcă biệtăquanătrọng. Thựcătếăchoăthấy, CLLĐ, NLLĐ và SCĐ củaăđҧngăbộăTĐBBă khôngăchỉăҧnhăhѭӣngătrựcătiếpăđếnăchấtălѭợngăxâyădựngătrungăđoànăvàăkếtăquҧă hoànă thànhă nhiệmă vụă củaă TĐBBămàă cònă ҧnhă hѭӣngă trựcă tiếpă đếnă CLLĐ, NLLĐ và SCĐ củaăđҧngăbộăcấpătrênătrựcătiếp - đҧngăbộăsѭăđoàn và cấpăủy,ătổă chứcăđҧngăӣăcác cơăquan,ăđơnăvịăthuộcăquyền. ĐҧngăbộăTĐBBămҥnh,ăCLLĐ caoămớiăđҧmăbҧoă tốtăviệcă lưnhăđҥoă thựcăhiệnăyêuăcầuăxâyădựngă trungăđoànă vữngămҥnh,ăđápăứngăvịă trí,ăvaiă tròăcủaăTĐBBăđủăquână trongă tìnhăhìnhămới.ă Nhữngă vấnă đềă nêuă trênă khẳngă địnhă vịă trí,ă vaiă tròă quană trọngă củaă đҧngă bộă TĐBB vàăsựăcầnăthiếtăphҧiănângăcaoăCLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB. * Đặc điểm của các đảng bộ trung đoàn bộ binh QĐNDVN Thứ nhất, hệ thống tổ chức của đảng bộ TĐBB là hệ thống tổ chức cơ sở đảng ba cấp. HệăthốngătổăchứcăcủaăđҧngăbộăTĐBBăđѭợcătổăchức khác nhau ӣăhaiăloҥiă hìnhăTĐBB,ăTĐBB đủă quână vàăTĐBB khung,ă thѭӡngă trựcă vàă rútă gọn.ăӢă cácă TĐBB đủăquânălàmănhiệmăvụăHL,ăSSCĐ,ăđҧngăbộătrungăđoànăđѭợcătổăchức thành TCCSĐ baăcấp, gồm:ăđҧngăủy trungăđoàn;ăcácăđҧngăủy bộăphậnăđѭợcălậpăӣăcácă tiểuăđoàn;ăcácăchiăbộăđҥiăđộiătrựcăthuộcăđҧngăủy tiểuăđoàn.ăNgoàiăra,ăӣăcácăcơă quanăthamămѭu,ăgiúpăviệcăchoăngѭӡiăchỉăhuyăvàăđҧngăủy trungăđoàn,ăcácăđҥiă độiătrựcăthuộcătrungăđoàn,ăđѭợcălậpăcácăchiăbộ trựcăthuộcăđҧngăủy trungăđoàn.ă Cơăquanălưnhăđҥoăgiữaăhai nhiệm kỳăđҥiăhộiăcủaăđҧngăbộăTĐBBălàăđҧngăủy 33 TĐBB;ăcơăquanălưnhăđҥoăgiữaăhaiănhiệmăkỳăđҥiăhộiăcủaăđҧngăbộătiểuăđoànălàă đҧngăủy tiểuăđoànă(đҧngăủy bộăphận); ӣ hầuăhết cácăchiăbộăđҥiăđội cóăđủăsốă đҧngăviênăcần thiếtăđểăbầuăchiăuỷ,ătuyăvậy, vẫnăcònămộtăsố ít chiăbộăchѭaălập đѭợc chiăuỷ. Ӣăcácătrungăđoànăkhung,ăthѭӡngătrựcăvàărútăgọn,ăđҧngăbộătrungă đoànăđѭợcă tổă chứcă thànhă ă tổ chứcă cơă sӣăđҧngăhaiă cấp,ăgồm:ă đҧngăủy trung đoànăvàăcácăchiăbộătrựcăthuộcăđҧngăủy. Vì là đơnăvịăkhung,ăthѭӡngătrựcăvàărútă gọn, nên ӣă cácăTĐBBănày (khôngă cóă binhă sĩ),ă quână số chỉă gồmă cánă bộ,ă sĩă quan,ăquânănhânăchuyênănghiệpătҥoăthànhăkhungăchỉăhuy. Hầuăhếtăcánăbộ,ăsĩă quan,ăquânănhânăchuyênănghiệp trongăđơnăvị làăđҧngăviên.ăNhữngăđҧngăviênă này sinhăhoҥt ӣ các chiăbộ tiểuăđoàn,ăđҥiăđội và cơăquanăthamămѭu,ăgiúpăviệcă choălưnhăđҥo,ăchỉăhuy trungăđoàn. Thứ hai, đảng bộ TĐBB lãnh đạo mọi mặt hoạt động của trung đoàn, trong đó, lãnh đạo trung đoàn thực hiện nhiệm vụ HL, SSCĐ, chiến đấu, nhiệm vụ đặc biệt cấp trên giao và các tình huống khẩn cấp là nhiệm vụ trọng tâm. Trên cơăsӣăchứcănĕng,ănhiệmăvụăcủaăTĐBB,ăcácăcấpăủy,ătổăchứcăđҧngă trongăđҧngăbộătrungăđoànăphҧiăgiữăvữngăvàătĕngăcѭӡngăsựălưnhăđҥoătuyệtăđối,ă trựcătiếpăcủaăĐҧngăđốiăvớiăQuânăđội;ăphҧiăcó đủăkhҧănĕngăquánătriệt,ătổăchứcă thựcăhiệnăvàăthѭӡngăxuyênănắmăvữngăđѭӡngălối,ăchủătrѭơngăcủaăĐҧng,ănhiệmă vụăcủaăquânăđội,ăcácănghịăquyết,ăchỉăthị,ămệnhălệnhăcủaăcấpătrên,ănhấtălàăcácă nghịă quyết,ă chỉă lệnhăvềăHL,ăSSCĐ;ănắmăvữngă tìnhăhìnhămọiămặtă củaă trungă đoànăđểăxácăđịnhăchínhăxácăchủătrѭơng,ănộiădungălưnhăđҥoănhiệmăvụăSSCĐăvàă chiếnăđấu,ănhiệmăvụăhuấnăluyệnăvàăcácănhiệmăvụăkhácăđѭợcăgiao;ăquaăđóăxácă địnhărõătráchănhiệmăchínhătrịăvàănhiệmăvụălưnhăđҥoăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧngă đốiăvớiăcácămặtăhoҥtăđộngăvàăxâyădựngătrungăđoàn. Thứ ba, đối tượng lãnh đạo của đảng bộ TĐBB là cán bộ, sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp và các chiến sĩ làm nghĩa vụ quân sự hoạt động trong môi trường huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu có nhiều khó khĕn, gian khổ 34 TĐBBălàă tổăchứcăquânăsựăchặtăchẽ,ăcóăkỷă luậtănghiêmăngặt,ă tínhăchấtă hoҥtăđộngăkhẩnătrѭơng, cĕngăthẳng,ăquyếtăliệt,ăsẵnăsàngăđốiămặtătrựcătiếpăvớiă kẻă thùă trênăchiếnă trѭӡng,ăhoặcăcácă thếă lựcă thùăđịchă trongăđӡiăsốngăchínhă trịă thӡiă bình, gắnă liềnă vớiă chứcă nĕng,ă nhiệmă vụă củaă TĐBB. Hoànă cҧnh,ă môiă trѭӡngăhuấnăluyện,ădiễnătậpăthựcăbinh,ăsẵnăsàng chiếnăđấuăvàăchiếnăđấuăcủaă cácăTĐBBăthѭӡng diễnăraăӣănhữngănơi khóăkhĕn,ăphứcătҥpăvềăđịaăhình,ăvềămôiă trѭӡngăxưăhội,ălàmăchoănộiădungăHL,ăSSCĐ đốiăvớiăcánăbộ,ăchiếnăsĩătrongăđơnă vị càngă thêmăkhóăhơn. Doăvậy,ă việcă xácăđịnhă chủă trѭơng, nghịăquyết và tổă chứcăthựcăhiệnănghịăquyết lưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộ phҧiăđѭợcăthựcăhiện nhanh chóng, chính xác,ăkịpăthӡiăvà phùăhợpăvớiătínhăchấtăhoҥtăđộng của TĐBB. Thứ tư, hoạt động lãnh đạo của đảng bộ TĐBB vừa phải chấp hành nghiêm túc các quy định của Điều lệ Đảng, vừa phải chấp hành đúng các nguyên tắc trong cơ chế lãnh đạo của Đảng đối với Quân đội, cơ chế lãnh đạo của Đảng đối với công tác quân sự, quốc phòng địa phương. Cầnăkhẳngăđịnhăcác nguyên tắcătrongăcơăchếăĐҧngălưnhăđҥoăQĐNDVN khôngăđiăngѭợcăvà khôngămâuăthuẫnăvớiăcácănguyênătắcătổăchứcăvàăhoҥtăđộngă củaăĐҧng,ănhấtălàănguyênătắcătậpătrungădânăchủ,ătuyănhiên,ănhữngănguyênătắcă trongăcơăchếăĐҧngălưnhăđҥoăQĐNDVNăcóănhữngăđiểmăđặcăthù,ăvíădụ,ăcơăchế ĐҧngălưnhăđҥoăQĐNDVN quy định:ăCácăcơăquanăchínhătrịă trongăQĐNDVNă đѭợcătổăchứcătừăcấpătrungăđoànătrӣălên.ăCácăcơăquanăchínhătrịănàyăvừaălàăcơă quanăgiúpăviệcăchoăđҧngăủy trongăhoҥtăđộngălưnhăđҥo,ănhѭngăđồngăthӡiălàăcơă quanăgiúpăviệcăchoăngѭӡiăchỉăhuyăvềăCTĐ, CTCT trongăđơnăvị.ăNgѭӡiăchínhă ủy trungăđoàn,ăchínhătrịăviênătiểuăđoànăvàăchínhătrịăviênăđҥiăđộiălàăngѭӡi chủă trìăcôngătácăchínhătrịătrongăđơnăvị,ăphҧiăcóăđủătiêuăchuẩnăđểăđѭợcăđҧngăbộ,ăchiă bộăbầuălàmăbíăthѭăđҧngăủy và bíăthѭăchiăbộ. Trênăcơăsӣăsựălưnh đҥoăcủaăđҧngă ủy,ăngѭӡiăchỉăhuyă trѭӣng,ăchủătrìăvềăcôngă tácăquânăsự,ăhậuăcần,ăkỹă thuật,ă tổă chứcăthựcăhiệnănghịăquyếtăcủaăđҧngăủy vềăcácămặtăcôngătácăđѭợcăgiaoăvàăchịuă tráchănhiệmăvềăcácămặtăcôngătácăđóătrѭớcăđҧngăủy cấpămìnhăvàăngѭӡiăchỉăhuyă 35 cấpătrên;ăngѭӡi chính ủy,ăchínhătrịăviên,ăchủătrìăvềăCTĐ,ăCTCT,ătổăchứcăthựcă hiệnănghịăquyếtăcủaăđҧngăủy vàăchịuătráchănhiệmătrѭớcăcấpăủy,ăchiăbộăđҧngăvàă ngѭӡiăchỉăhuyăcấpătrênăvềăcácămặtăcôngătácăđѭợcăgiao. Thứ nĕm, các hoạt động của đảng bộ TĐBB có mối quan hệ chặt chẽ với hoạt động của cấp ủy, chính quyền, các đoàn thể chính trị - xã hội địa phương nơi đơn vị đóng quân và nơi đơn vị thực hiện các nhiệm vụ được giao. CácăTĐBB gắnăbóămậtă thiếtăvớiănhânădână trênănhiềuăcấpăđộăvàă ӣăhai chiềuăquaălҥiăchặtăchẽ, trongăđóăcácăcấpăủy,ăchiăbộăđҧngăcủaăTĐBBălàăhҥtănhână lưnhăđҥoăđơnăvịăthựcăhiệnăquanăhệăgắnăbóămậtăthiếtănày. Trѭớcăhết,ăcácăđҧngă bộăTĐBBăphҧiălưnhăđҥoăđơnăvịăgѭơngămẫuăthamăgia,ăbҧoăvệ,ăgiữăgìnăanăninhă chínhătrị,ătrậtătựăanătoànăxưăhộiăӣăđịaăphѭơng,ăthamăgia phátătriểnăkinhătếă- xã hội,ă củngă cốă chínhă quyềnă cơă sӣ,ă vậnă độngă nhână dână địaă phѭơngă thựcă hiệnă đѭӡngă lốiăquốcăphòngă toànădân,ăxâyădựngă thếă trậnăquốcăphòngă toànădânăvàă chiếnătranhănhânădânăbҧoăvệăTổăquốc;ă thamăgiaăphátă triểnăvĕnăhóa - xưăhội,ă chínhăsáchăhậuăphѭơngăquânăđộiVềăphíaăcácăđҧngăbộăđịaăphѭơng, thựcăhiệnă phốiăhợpăvớiăcácăđơnăvịăquânăđội xâyădựngăkếăhoҥchăchĕmăloăđӡiăsốngătinhă thần,ăvậtăchấtăchoăbộăđội,ătҥoăđiềuăkiệnăchoăcácăđơnăvịăquânăđộiăthamăgiaăphátă triểnăkinhătếă- xưăhội,ăcủngăcốămốiăquanăhệăđoànăkếtăquânădân. Nhữngăđặcăđiểmănêuătrênăphҧnăánhătính chấtăphứcătҥp,ăkhóăkhĕnăvàăsựă đaă dҥng,ă phongă phúă trongă nộiă dungă thựcă hiệnă nhiệmă vụă chínhă trịă củaă cácă TĐBBăđủăquânăhiệnă nay.ăĐiềuă đóă cũngăphҧnă ánhă sựăphátă triểnă củaă TĐBB, đangăđặtăraănhữngăyêuăcầuămớiărấtăcaoăđốiăvớiăCLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB. 2.2.ăCHҨTăLѬӦNGăLĩNHăĐҤOăCӪAăĐҦNGăBӜăTRUNGăĐOĨNăBӜă BINHăQUỂNăĐӜIăNHỂNăDỂNăVIӊTăNAM - KHỄIăNIӊM, NHӲNGăYӂUăTӔă CҨUăTHĨNH VÀ TIểUăCHệăĐỄNHăGIỄ 2.2.1. Khái niӋm,ănӝiădung,ăphѭѫngăthӭcălƣnhăđҥoăcӫaăđҧngăbӝ trung đoƠnăbӝăbinh * Khái niệm lãnh đạo 36 Kháiăniệmă“lưnhăđҥo”ăđѭợcăsửădụngăhếtă sứcăphổăbiếnă trongăđӡiă sốngă chínhătrịă- xưăhội. Đại từ điển tiếng Việt giҧiănghĩaăkháiăniệmă“lưnhăđҥo”ătheo nghĩaăđộngă từăvàădanhă từănhѭăsau:ă“lưnhăđҥoă I.dgt.ăDẫnădắt,ă tổ chứcăphongă tràoătheoăđѭӡngălốiăcụăthể:ălãnh đạo cuộc đấu tranh. II. dt Cơăquanălưnhăđҥo,ă baoăgồmănhữngăngѭӡiăcóăkhҧănĕngătổăchứcădẫnădắtăphongătrào” [152, tr.979]. Kháiă niệmă “lưnhă đҥo”,ă hiểuă theoă nghĩaă độngă từ,ă lưnhă đҥoă làă hoҥtă độngă đặtă trongămốiăquanăhệă tácăđộngăquaălҥiăgiữaăchủăthểălưnhăđҥoăvàăđốiătѭợngălưnhă đҥo.ăChủăthểălưnhăđҥoăcóăthể làămộtăcáănhân,ăhoặc tổăchứcăxưăhộiănàoăđó.ăĐốiă tѭợngălưnhăđҥoăcũngăcóăthểălàăcáănhânăhoặc các nhómăvàătổăchứcăxưăhội.ăHiểuă theoănghĩaălàădanhătừ,ănhữngăcáănhân,ăhoặcătổăchứcăxưăhộiăgiữăvaiătròăchủăthểă lưnhăđҥo,ăđѭợcăxemălàăngѭӡiălưnhăđҥo,ăbanălưnhăđҥo. Xétăvềănộiăhàmăkháiăniệm,ălưnhăđҥoălàăviệc chủăthểălưnhăđҥo thựcăhiệnă cácăhoҥtăđộng: Xácăđịnhămụcătiêu,ăđѭӡngălối,ăchủătrѭơng,ăphѭơngăhѭớng,ăbiệnă phápăhànhăđộngănhằmăđҥtătớiămụcătiêu;ălàătuyênătruyềnăvậnăđộng,ăthuyếtăphụcă cácăđốiătѭợngălưnhăđҥoăhiểuărõ mụcătiêu,ăphѭơngăhѭớngăhànhăđộngădoăchủăthểă lưnhăđҥoăvҥchăraănhằmălàmăchoăđốiătѭợngălưnhăđҥoătinătѭӣngăvàăđi theo;ălàătổă chức cácăhoҥtăđộngăthựcătiễnăđểăđốiă tѭợngălưnhăđҥoăthựcăhiệnăcácămụcătiêu,ă đѭӡngălốiăchủătrѭơngădoăchủăthểălưnhăđҥo vҥchăra;ălàăhànhăđộngăgѭơngămẫuă củaăchủăthểălưnhăđҥo trong thựcăhiệnămụcătiêu,ăđѭӡngălốiăđưăvҥchăra.ăToànăbộă cácăhoҥtăđộngăxâyădựngă tổăchức,ăbộămáy,ă tổăchứcăcácăphongă trào,ăbốă tríă sửă dụngăcánăbộ hoҥtăđộngătrongătổăchứcđềuălàănhữngăhoҥtăđộngăthựcătiễnădoă chủăthểălưnhăđҥoăthựcăhiệnănhằmălàmăchoămụcătiêu,ăphѭơngăhѭớng,ăbiệnăphápă lưnhăđҥoăđiăvàoăcuộcăsốngăvàătrӣăthànhăhiệnăthực. ĐҧngăCộngăsҧnăViệtăNamălàăĐҧngăcầmăquyền,ălưnhăđҥoăNhàănѭớcăvàăxưă hội,ă trongă hoҥtă độngă lưnhă đҥoă củaămình, Đҧng cũng vậnă hànhă theo nhữngă nguyênă tắcă chung nhấtă củaă sựă lưnhă đҥo.ă Tuyă nhiên,ă vớiă vaiă tròă làă độiă tiềnă phongăcủaăgiaiă cấpăcôngănhân,ănhânădână laoăđộngăvàădână tộcăViệtăNam,ă sựă lưnhăđҥoăcủaăĐҧngăđốiăvớiăcáchămҥngăViệtăNam trongăhơnătámămѭơi nĕmăđưă 37 qua đѭợcă thựcăhiệnăbằngănhữngănộiădungăvàăphѭơngă thứcă lưnhăđҥoăhếtă sứcă phongăphú,ăuyểnăchuyểnătrênăcơăsӣăgiữăvữngănhữngănguyênătắcăhoҥtăđộngăcơă bҧnăcủaăĐҧng. ChủătịchăHồăChíăMinh chỉăraărằng: Đảng ta vừa là người lãnh đạo, vừa là đày tớ thật trung thành của nhân dân. Đóălà mộtănguyênătắcălớn,ă gắnăliềnăvớiăbҧnăchấtăcáchămҥngăcủaăĐҧng.ăNgѭӡiăviết:ă“ĐҧngătaălàămộtăĐҧngă cầmăquyền...ăPhҧiăgiữăgìnăĐҧngătaă thậtă trongăsҥch,ăphҧiăxứngăđángălàăngѭӡiă lưnhăđҥo,ălàăngѭӡiăđầyătớăthậtătrungăthànhăcủaănhânădân”ă[111, tr.510]. Điềuăđóăcóănghĩa,ătrongămốiăquanăhệăgiữaăchủăthểălưnhăđҥoăvàăđốiătѭợngă lưnhăđҥo, thìăĐҧng,ătuyălà chủăthểălưnhăđҥo,ăngѭӡiăđѭợcănhânădânăủy quyền,ă lĩnhăsứămệnhălưnhăđҥoăcáchămҥngăđѭaăđấtănѭớcătớiăđộcălập,ăthốngănhất,ătựădo,ă ấmăno,ăhҥnhăphúcăchoămọiănhàăvàămọiăngѭӡi,ănhѭngăĐҧngăkhôngăđứngătrênă nhânădân,ăđứngăngoàiăgiaiăcấpăvàădânătộcăđểăchỉăđѭӡngădẫnălối,ămàăĐҧngăluôn gѭơngămẫu,ătiênăphong dẫnădắtăgiaiăcấp công nhân vàăcácătầngălớpănhânădână thựcăhiệnămụcătiêu,ăđѭӡngălốiăcáchămҥngădoăĐҧngăvҥchăra.ăHơnănữa,ăvìăĐҧngă khôngăcóălợiăíchănàoăkhácăvớiălợiăíchăcủaăgiaiăcấpăvàădânătộc,ănênălợiăíchăcủaă Đҧngăcũngălàălợiăíchăcủaăgiaiăcấpăcôngănhân,ăcủaănhânădânăvàădânătộc; đѭӡngă lối,ăchínhăsáchăcủaăĐҧngăphụcăvụăđắcălựcălợiăích củaăgiaiăcấp,ănhân dân và dân tộc,ănênăđѭợcădânădânătinătѭӣngăủngăhộ.ăGiữaăĐҧngăvớiătoànăbộăgiaiăcấpăcôngă nhânăvàănhânădânăViệtăNamăkhôngăcóăsựăkhácăbiệtăvềălợiă ích,ă tuyănhiên, sựă phânăbiệtăgiữa Đҧng vớiăgiaiăcấp công nhân và cácătầngălớp nhân dân là ӣătínhă tiềnăphong,ăgѭơngămẫu củaăĐҧng trênăcácămặt: Chínhătrị,ătѭătѭӣng,ătổăchứcăvàă đҥoăđức. Đóănhữngăvấnăđềălớn,ăӣă tầmăvĩămôăvàăcóătính nguyênă tắc trongătổă chứcăvàăhoҥtăđộngă lưnhăđҥoăcáchămҥngăcủaăĐҧng,ăđѭợcăĐҧngă taăgiữăgìnăvàă phátătriểnătrongăhơnătámămѭơiănĕmăqua. Tuy nhiên,ăthựcătiễnălưnhăđҥoăcáchămҥngăcủaăĐҧngăchỉăraărằng,ăsựălưnhă đҥoă củaăĐҧngă còn có nhữngă vấnă đềă hếtă sứcă quană trọng khácă nữa,ămà nếuă khôngălàmătốtăthìănhữngăvấnăđề cơăbҧnănóiătrênăbịăҧnhăhѭӣngănghiêmătrọngăvàă khôngăthể thựcăhiệnăđѭợc,ăđóălàăvấnăđề:ăLưnhăđҥo thếănàoăcho đúng?. Vềăvấnă 38 đềă này, ngayă từă sauăCáchămҥngăThángă támă thànhă công,ăĐCSVN trӣă thànhă Đҧngăcầmăquyền, ChủătịchăHồăChíăMinh đưăgiànhănhiềuătâmăhuyết đểătìmăcâuă trҧălӡi:ăLãnh đạo đúng nghĩa là thế nào? Ngѭӡiăchỉăraărằng: Lãnh đạo đúng có nghĩa là: 1. Phҧiăquyếtăđịnhămọi vấnăđềămộtăcáchăchoăđúng.ăMàămuốnănhѭ thếă nhấtă địnhă phҧiă soă sánhă kinhă nghiệmă củaă dână chúng.ăVìă dână chúngă làă ngѭӡiăchịuăđựngăcáiăkếtăquҧăcủaăsựălưnhăđҥoăcủaăta. 2. Phҧiă tổă chứcă sựă thiă hànhă choă đúng.ăMàă muốnă vậy,ă khôngă cóă dână chúngăgiúpăsứcăthìăkhôngăxong. 3. Phҧiă tổă chứcăsựăkiểmăsoát, màămuốnăkiểmăsoátăđúngăphҧiă cóăquầnăă chúngăgiúpămớiăđѭợc. [106, tr.285]. TrongătѭătѭӣngăcủaăHồăChíăMinhăvềălưnhăđҥo đúng, cóăhaiăvấnăđềălớnă cầnănắmăvững:ăMột là, đểălưnhăđҥoăđúng,ăngѭӡiălưnhăđҥoăphҧiălàmătốtăbaăviệc:ă Banăhànhăđѭӡngălối, chínhăsáchăđúng;ătổăchứcăthựcăhiệnăđѭӡngălối, chính sách choătốt;ăkiểmătraăviệcăthựcăhiệnăđѭӡngălối, chính sách. Hai là, trongămốiăquană hệăgiữaăĐҧngălưnhăđҥoăvàănhânădânăthựcăhiệnăsựălưnhăđҥoăcủaăĐҧng, Ngѭӡiă luôn đềăcao sựăkếtăhợpăchặtăchẽăgiữaăĐҧngăvà nhân dân trongătừngăkhâuăcủaă quy trìnhă lưnhăđҥo. Ӣăkhâuăbanăhànhăđѭӡngă lối,ăchínhăsách,ă thì nhân dân là khoăkinhănghiệmăquý choăĐҧngănghiênăcứu,ăhọcăhỏi đểăbanăhànhăđѭӡngălối,ă chính sách đúng;ăӣăkhâuătổăchứcăthựcăhiện,ăthìănhânădânălàăngѭӡiăthựcăhiệnăvàă giúpăĐҧngă thựcă hiệnă chínhă sáchă củaămình;ă ӣă khâuă kiểmă traă việcă thựcă hiệnă đѭӡngălối,ăchínhăsách củaăĐҧng,ăthìănhânădânăcũngălàăngѭӡiăgiúpăĐҧngăthựcă hiệnă côngăviệcă kiểmă traă củaăĐҧng. Ngѭӡiă cònă chỉă raă rằng: Ngѭӡiă lưnhăđҥoă thѭӡngăchỉătrôngătừătrênăxuống,ăvìăvậyăsựătrôngăthấyăcóăhҥn;ădânăchúng chịuă sựălưnhăđҥoăcủaăĐҧng,ănênăhọătrôngăthấyătừădѭớiălên,ănênăsựătrôngăthấyăcũngă cóă hҥn,ă vậyă nênă phҧiă kếtă hợpă kinhă nghiệmă củaă ngѭӡiă lưnhă đҥoă vớiă kinhă nghiệmăcủaănhânădân. 39 Khôngă chỉă bànă vềă lưnhă đҥoă đúngă nghĩaă làă thếă nào,ă Chủă tịchăHồăChíă Minhăcònătậpătrungălàmărõămộtăsốănộiădungăvềăcáchălưnhăđҥoă(ngày nay gọiălà phѭơngă thức lưnhăđҥo).ăNgѭӡiăchỉă rõ, trongămọiăcôngăviệcăcầnă lưnhăđҥo,ăcóă haiă cáchă lưnhă đҥoă chủă yếu:ă “mộtă làă liênă hợpă chínhă sáchă chungă vớiă chỉă đҥoă riêng.ăHaiălà,ăliênăhợpăngѭӡiălưnhăđҥoăvớiăquầnăchúng” [112, tr.288].ăVềăcáchă lưnhăđҥoăliênăhợpăchínhăsáchăchungăvớiăchỉăđҥoăriêng,ătheoăNgѭӡi,ăphҧiăbană hànhăđѭӡngălối,ăchínhăsáchăchungăchoăcҧănѭớc,ăcũngănhѭăchoătoànăbộămộtăđịaă phѭơngăđơn vịănàoăđóăđểătuyênătruyềnăvàăhuyăđộngăsứcămҥnhăchung,ănhѭngă phҧiătậpătrungăchỉăđҥoăthựcăhiệnăđiểmăӣămộtăsốăđịaăphѭơng,ăđơnăvịălàmăchoăkỳă đѭợcăđểărútăkinhănghiệm,ălấyăkinhănghiệmăӣănhữngănơiăđóăchỉăđҥoănơiăkhácă cùng làm. Sau này Đҧng taănêuăthànhăphѭơngăchâm: Lưnhăđҥoătoànădiện,ăcóă trọngăđiểm.ăVềăcáchălưnh đҥoă“liênăhợpăngѭӡiălưnhăđҥoăvớiăquầnăchúng”,ăChủă tịchăHồăChíăMinhăcũngăchỉărõ: “bấtăkỳăviệcăgìă(thíădụăchỉnhăđốnăĐҧng),ăngѭӡiă lưnhă đҥoă phҧiă cóă mộtă sốă ngѭӡiă hĕngă háiă làmă trung kiên choă sựă lưnhă đҥo.ă Nhóm trungăkiênănàyăphҧiămậtăthiếtăliênăhợpăvớiăquầnăchúng,ăcôngăviệcămớiă thành” [112, tr.289].ăNgѭӡiănóiărõăhơnăcáchălưnhăđҥoănàyănhѭăsau: Bấtăkỳăӣă đâuăcóăquầnăchúng,ăthìăӣăđóăquầnăchúngăcũngăcóăbaăhҥngăngѭӡi:ăHҥngăhĕngă hái,ăhҥngăvừa,ăvàăhҥngăkém,ăvìăvậyăngѭӡiălưnhăđҥoăphҧiălấyăhҥngăhĕngăháiălàmă trungăkiênăchoăsựălưnhăđҥo,ătừănhữngătrungăkiênăđóămàănângăcaoăhҥngăvừaăvàă kéoă hҥngă kémă lên. Nhómă ngѭӡiă làmă trungă kiênă choă sựă lưnhă đҥoă nàyă phҧiă trѭӣngă thànhă từă trongăquầnăchúng,ăkhôngăphҧiă từăbênăngoàiăquầnăchúng,ăxaă cáchăquầnăchúng.ăTrongăquáătrìnhălưnhăđҥo,ălҥiăphҧiăthѭӡngăxuyênăxemăxétălҥiă nhóm trung kiên, chúă trọng cấtă nhắcă ngѭӡiă hĕngă hái,ă tiếnă bộ đểă thayă thếă nhữngăngѭӡiăvìătàiăkhôngăxứng hoặcăbịăthóai hóa.ăNgѭӡiăkếtăluận:ă“Vìăvậy,ăbấtă kỳăcơăquanănào,ăbộăđộiănàoăcũngă cầnăphҧiăchọnămộtănhómăngѭӡiăhĕngăhái,ă trungăthành,ăcóănĕngălực,ăgiữăkỷăluật,ăđoànăkếtăhọăthànhănhómătrungăkiênălưnhă đҥo” [112, tr.290]. 40 Đểă thựcăhànhăcáchă lưnhăđҥo:ăLiênăhợpăchínhăsáchăchungăvớiăchỉăđҥoă riêngăvàăliênăhợpălưnhăđҥoăvớiăquầnăchúng,ăđòiăhỏiăngѭӡiălưnhăđҥoăphҧiăthựcă hiệnăphѭơngăphápă“từ trong quần chúng ra, trở lại nơi quần chúng”. Ngѭӡiă nóiărõăphѭơngăphápănàyănhѭăsau:ă“Gomăgópăýăkiếnăvàăkinhănghiệmătrongăsựă chỉăđҥoătừngăbộăphận,ăđemălàmăýăkiếnăchung.ăRồiălҥiăđemăýăkiếnăchungăđóăđểă thíănghiệmă trongăcácăbộăphận.ăRồiă lҥiăđemăkinhănghiệmăchungăvàămới,ăđúcă thànhăchỉă thịămới.ăCứănhѭă thếămưi.ăBiếtă làmănhѭăvậyămớiă làăbiếtă lưnhăđҥo” [112, tr.291]. Trên cơ sӣălýăluậnăcủaăchủănghĩaăMácă- Lênin,ătѭătѭӣngăHồăChíăMinh,ă xuấtăphátă từă thựcă tiễnăcáchămҥngăViệtăNam,ăbѭớcăvàoă thӡiăkỳăđổiămớiă toànă diệnăsựănghiệpăxâyădựngăchủănghĩaăxưăhội,ăĐҧngătaăđặtăvấnăđềătừngăbѭớcăđổiă mớiăchínhătrị,ătrongăđóăcóăvấnăđềăđổiămớiăphѭơngăthứcălưnhăđҥoăcủaăĐҧngăđốiă vớiăNhàănѭớcăvàăxưăhội. Trongănhữngănĕmăvừaăqua, Đҧng ta cóănhữngănghiên cứuăsâuărộng vàăđҥtăthànhătựuăquanătrọng vềăđổiămớiăphѭơngăthứcălưnhăđҥo củaăĐҧng. HoҥtăđộngălưnhăđҥoăcủaăĐҧng, trênămọiălĩnhăvực củaăđӡiăsốngăxưă hội, làămộtă thểă thốngănhất, gắnăbóăchặtăchẽăgiữaăcácămặt,ă cácăbộăphận,ă cácă khâuăcủa qui trình lưnhăđҥo.ăTiếpăcận quáă trìnhă lưnhăđҥo theo “látăcắtădọc”, lưnhăđҥoă làămộtăquy trình chặtăchẽ,ăgồmăcácăkhâu:ăChuẩnăbịăbanăhànhănghịă quyết;ăbanăhànhănghịăquyết; tổăchứcăthựcăhiệnănghịăquyết vàăkiểmătra, giám sát.ăKhâuălưnhăđҥoătrѭớcălàmătiềnăđềăchoăkhâuălưnhăđҥoăsau,ăkhâuălưnhăđҥoăsauă bҧoăđҧmăvàăcủngăcốăchoăkhâuălưnhăđҥoătrѭớc.ăTuyănhiên,ăcũngăcóăthểătiếpăcận quá trình lưnhăđҥoătheo “látăcắtăngang” vàănhậnăthấy: Lưnhăđҥoăbaoăgồm hai mặt nộiădung lưnhăđҥo vàăphѭơngă thức lưnhăđҥo gắnăbóămậtă thiếtăvớiănhau, thànhămộtăthểăthốngănhất.ăNộiădungălưnhăđҥoăquy địnhăphѭơngăthứcălưnhăđҥo,ă khi xácăđịnhăđѭợcăphѭơngăthứcălưnhăđҥoăphùăhợpăsẽăbҧoăđҧmăchoănộiădungă lưnhăđҥoătrӣăthànhăhiệnăthực. Tiếpăcậnăhoҥtăđộngălưnhăđҥoătheoă“látăcắtădọc”, hay theo“látăcắtăngang” khôngăgâyămâuăthuẫn trongănhậnăthức,ămàăchỉălàăgócănhìnăkhácănhauăđểăhiểuă 41 sâuăsắcăhơnăvề quá trình hoҥtăđộngălưnhăđҥoăcủaăĐҧng.ăChủătịchăHồăChíăMinhă đưă tổngăquátăhaiăcáchănhìnăvềăhoҥtăđộngă lưnhăđҥoănóiă trênănhѭăsau: “Chính sáchăđúngălàănguồnăgốcăcủaăthắngălợi.Khi có chính sáchăđúngăthìăsựăthànhă côngăhayăthấtăbҥiăcủaăchínhăsáchăđóălàădoănơiăcáchătổăchứcăcôngăviệc,ănơiălựaă chọnăcánăbộăvàădoănơiăkiểmătra.ăNếuăbaăviệcăấyăsơăsàiăthìăchínhăsáchăđúngămấyă cũngăvôă ích” [112, tr.520]. Có thểăhiểuă luậnăđiểmănàyănhѭă sau:ăChính sách đúng làăsҧnăphẩmăcủaăquáătrìnhăchuẩnăbịăvàăbanăhành nghịăquyết,ăchủătrѭơng lưnhăđҥo; nộiădungăcủaăchínhăsáchă làănộiădungăcủaăsựă lưnhăđҥo.ăĐểăđѭaănộiă dungălưnhăđҥo,ă tứcăchínhăsáchăđúng,ăđiăvàoăcuộcăsống,ă cơăquanălưnhăđҥoăvàă ngѭӡiălưnhăđҥoăphҧiătổăchứcăthựcăhiện nghịăquyết.ăViệcătổăchứcăthựcăhiệnănghịă quyết chínhălàălựaăchọnăvàăsửădụngăcácăphѭơngăthứcălưnhăđҥoăsaoăchoăphùăhợpă vớiă nộiă dungă lưnhă đҥo, baoă gồm: Tuyênă truyền,ă phổă biếnă chủ trѭơng,ă nghịă quyết;ă thểă chếăhóa,ă cụă thểăhóa nghịăquyết;ă xâyădựng,ă củngă cố,ă kiệnă toànă tổă chức;ălựaăchọn, bốătríăcánăbộ;ăxâyădựngăphongătràoăcủaănhânădân;ănêuăcaoătínhă tiềnăphongăgѭơngămẫuăcủaăđҧngăviênăvàăkiểmătra,ăgiámăsátăviệcăthựcăhiệnănghịă quyết. TổngăkếtăvềăphѭơngăthứcălưnhăđҥoăcủaăĐҧng,ăCѭơngălĩnhăxâyădựngăđấtă nѭớcătrongăthӡiăkỳăquáăđộălênăchủănghĩaăxưăhộiă(bổăsung,ăphátătriểnănĕmă2011)ă khẳngăđịnh: ĐҧngăCộngăsҧnăViệtăNamălàăĐҧngăcầmăquyền,ălưnhăđҥoăNhàănѭớcă vàă xưă hội.ă Đҧngă lưnhă đҥoă bằngă cѭơngă lĩnh,ă chiếnă lѭợc,ă cácă địnhă hѭớngă vềă chínhă sáchă vàă chủă trѭơng;ă bằngă côngă tácă tuyênă truyền, thuyếtă phục,ă vậnă động,ă tổă chức,ă kiểmă tra,ă giámă sátă vàă bằngă hànhă độngăgѭơngămẫuăcủaăđҧngăviên.ăĐҧngăthốngănhấtălưnhăđҥoăcôngătácă cánă bộă vàă quҧnă lýă độiă ngũă cánă bộĐҧngă lưnhă đҥoă thôngă quaă tổă chứcăđҧngăvàăđҧngăviênăhoҥtăđộngătrongăcác tổăchứcăcủaăhệăthốngă chínhătrị [37, tr.88-89]. Luậnăđiểmănóiătrênăvềăphѭơngăthứcălưnhăđҥoălàăkếtăquҧănghiênăcứuălýă luận,ă tổngăkếtă thựcă tiễnă lưnhăđҥo củaăĐҧng trong nhiềuănĕm,ănhấtă là nhữngă 42 nĕmăđổiămới đấtă nѭớc.ăLàmă rõăphѭơngă thứcă lưnhăđҥo đư giúp cácă cơăquană lưnhăđҥoăcủaăĐҧng phânăđịnhărõ chứcănĕngălưnhăđҥoăcủaăĐҧngăvàăvaiătròăquҧnă lýăcủaăchínhăquyềnăcácăcấp,ăkhắcăphụcăsựăchồngălấnăchứcănĕng,ăbaoăbiện,ălàmă thayăcôngăviệcănhàănѭớcăcủaăcácătổăchứcăđҧng,ăcũngănhѭăbuôngălỏngăsựălưnhă đҥoăcủaăĐҧngăđốiăvớiăNhàănѭớc. * Khái niệm đảng bộ TĐBB lãnh đạo Trênăcơăsӣănhậnă thứcăchungăvềăsựă lưnhăđҥoăcủaăĐҧng,ăcóă thểăđiă sâuă nghiênăcứuăsựălưnhăđҥoăcủaăđҧng bộăTĐBB đốiăvới TĐBB - đơnăvịăcơăsӣăcủaă QĐNDVN.ăĐҧngăbộăTĐBBălàăđҧngăbộăcơăsӣ,ăhҥtănhân lưnhăđҥo chínhătrị của ĐҧngăӣăcácăđơnăvịăcơăsӣăQĐNDVN. SựălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộăđốiăvớiăTĐBBă làălưnhăđҥoătrựcătiếp,ăvềămọiămặt.ăTrênăcơăsӣăsựălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộ,ăthѭӡngă xuyênăvàă trựcătiếpălàăsựă lưnhăđҥoăcủaăcácăcấpăủy,ăchiăbộăđҧngă trongăđơnăvị,ă ngѭӡiăchỉăhuy và chính ủy, chínhă trịăviênă trongăđơnăvị,ă tùy theo chứcătrách,ă nhiệmăvụăđѭợcăgiao,ă tổăchứcă thựcăhiệnănghịăquyếtă lưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộăvàă chịuă tráchănhiệmătrѭớcăđҧngăbộăvàă trѭớcăcấpă trênăvềăviệcă tổăchứcă thựcăhiệnă nghịăquyếtăđó. CóăthểăđịnhănghĩaăsựălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộăTĐBBănhѭăsau: Đảng bộ TĐBB lãnh đạo là toàn bộ hoạt động của đảng bộ trong việc: Nhận thức, quán triệt sâu sắc đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, nghị quyết và mệnh lệnh, chỉ thị của đảng ủy và người chỉ huy cấp trên; nắm vững nhiệm vụ và điều kiện cụ thể của đơn vị để đề ra nghị quyết lãnh đạo đúng; tổ chức thực hiện và chỉ đạo các tổ chức đảng, tổ chức chỉ huy và tổ chức quần chúng thuộc quyền thực hiện tốt nghị quyết của đảng bộ, tiến hành kiểm tra, giám sát việc thực hiện nghị quyết, bảo đảm cho TĐBB thực hiện thắng lợi mọi nhiệm vụ được giao. Kháiăniệmănêuătrênăchỉărõ nhữngănộiăhàmăsau:ă Thứ nhất, chủăthểălưnhăđҥoălàăđҧngăbộ trungăđoàn. Cụăthểălàăcácăđҥiăhộiă đҧngăbộ,ăchiăbộ nhiệmăkỳ;ăgiữaăhaiănhiệmăkỳăđҥiăhộiălà đҧngăủy trungăđoàn,ă cácăđҧngăủy tiểuăđoànăvàăcácăchiăbộăđҥiăđội,ăchiăbộăcơăquan,ăđơnăvịătrựcăthuộcă 43 trungăđoàn.ăCácăchủăthểălưnhăđҥo cóăthẩmăquyềnăbanăhànhănghịăquyếtălưnhăđҥoă đơnăvịămình thựcăhiệnănhiệmăvụăđѭợcăgiao. Thứ hai, đốiătѭợngălưnhăđҥoăcủaăcácăchủăthểălà: Cácătổăchứcăchỉăhuy,ătổă chứcăquần chúng,ăcácăcơăquanăchứcănĕng,ăcánăbộ,ăsĩăquan,ăquânănhânăchuyênă nghiệpăvàăchiếnăsĩătrongăđơnăvị. Thứ ba, cácălựcălѭợngăthamăgiaăvàoăquáătrìnhălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộălàă cánăbộ,ăsĩăquan,ăđҧngăviên,ăcácătổăchứcăchỉăhuy,ă tổăchứcăquầnăchúngăvàăcácă quầnăchúngăѭu túătrongăđơnăvị.ă Thứ tư, mụcăđíchălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộălàălưnhăđҥoăTĐBBăhoànăthànhă tốtămọiănhiệmăvụăđơnăvịăđѭợcăgiao. Thứ nĕm, nộiădungălưnhăđҥoăchủăyếuăcủaăđҧngăbộălàăxâyădựngăvàăthựcă hiệnănghịăquyếtăvềăcácănhiệmăvụămàăTĐBBăđѭợcăcấpătrênăgiao. Thứ sáu, phѭơngă thứcă lưnhă đҥoă củaă đҧngă bộă làă toànă bộă nhữngă cách thức,ănhữngăbiệnăphápămàăcácăcấpăủy,ăchiăbộăsửădụng trong quá trình tổăchứcă thựcăhiệnănghịăquyết,ălàmăchoănộiădungănghịăquyết lưnhăđҥo củaăđҧngăbộătrӣă thànhăhiệnăthực. * Nội dung lãnh đạo của đảng bộ TĐBB Cĕnăcứăvịătrí,ăvaiătrò,ăchứcănĕng,ănhiệmăvụăcủaăTCCSĐ trongăcácăđơnăvịă cơăsӣălàmănhiệmăvụăHL,ăSSCĐ vàăchiếnăđấu củaăQĐNDVN,ăđҧngăbộăTĐBBă thựcăhiệnănhữngănộiădungălưnhăđҥo chủăyếu sauăđây: Một là, đảng ủy trung đoàn, cấp ủy, tổ chức đảng các cấp thuộc đảng bộ trung đoàn lãnh đạo đơn vị thực hiện nghiêm mọi chủ trương, nghị quyết, chỉ thị, mệnh lệnh của cấp trên; kịp thời xây dựng nghị quyết lãnh đạo của cấp mình. Quánă triệt đѭӡngă lối,ă chủă trѭơngă củaăĐҧng,ă chính sách và phápă luậtă củaăNhàănѭớc;ănghịăquyếtăcủaăcấpăủy vàămệnhălệnh, chỉăthị củaăcấpătrên,ălưnhă đҥoă cánă bộ,ă đҧngă viên,ă côngă nhână viênă vàă chiếnă sĩă trongă đơnă vịă thựcă hiệnă nghiêmătúcămọiăchủătrѭơng,ănghịăquyết,ăchỉăthị,ămệnhălệnhăcủaăcấpătrênăgiao là 44 nhiệmăvụăquanătrọng,ăhoҥtăđộngăthѭӡngăxuyênăӣăTĐBB, dù trongăhoànăcҧnhă khóăkhĕnănào,ăđҧngăbộăcũngăphҧiălưnhăđҥoăđơnăvịănghiêmătúcăthựcăhiệnătheoă yêuăcầu.ăĐâyălàănhữngănộiădung mớiăcầnălưnhăđҥo,ăthѭӡng khôngăđѭợcăgiaoă trѭớc,ăcóătínhăđộtăxuất,ănhѭng phҧiăđѭợcăthựcăhiện mộtăcáchăsángă tҥo,ăkhẩnă trѭơng. Trênăcơăsӣăquánătriệtăsâuăsắcănghịăquyếtăcủaăcấpăủy vàămệnhălệnh,ăchỉă thịăcủaăcấpătrên,ăcĕnăcứăđiềuăkiệnăcụăthểăcủaăđҧngăbộăvàănhiệmăvụăcủaăTĐBBă đѭợcăgiao,ăđҧngăủy trungăđoànăvàăcácăcấpăủy,ăchiăbộătrongăđҧngăbộăxácăđịnh đúngăvàătrúng nghịăquyếtălưnhăđҥo thựcăhiện nhiệmăvụăchínhătrịătrungătâmăcủaă đơnăvị là HL,ăSSCĐ vàăchiếnăđấu,ăcũngănhѭăcácănhiệmăvụăkhácăđѭợcăgiao. Hai là, lãnh đạo tổ chức thực hiện nghị quyết và lãnh đạo việc kiểm tra, giám sát việc thực hiện nghị quyết. Cácăđҧngăbộ,ăchiăbộătrựcăthuộc phҧiătổăchứcăthựcăhiệnănghịăquyếtăcủaă đҧngăủy trungăđoàn vàănghịăquyếtăcủaătổăchứcăđҧngăcấpămình;ăcácătổăchứcăchỉă huy,ăcơăquanăthamămѭu,ăgiúpăviệc,ăcácătổăchứcăquầnăchúng, cĕnăcứ theoăchứcă nĕng,ănhiệmăvụ củaămình,ăxâyădựngăchѭơngătrình,ăkếăhoҥchăhànhăđộng thựcă hiện nghịăquyết.ăNghịăquyết lưnhăđҥo củaăcấpăủy phҧiăđѭợc banăthѭӡngăvụăvàă bíăthѭăcấpăủy lưnhăđҥo,ăchỉăđҥo cụăthểăhóa choăphùăhợp vớiătừngăcơăquan,ăđơnă vịăcủa trungăđoàn; cácăTĐBB chỉăđҥo xâyădựng chѭơngătrình,ăkếăhoҥchăhànhă độngăcủaăngѭӡiăchỉăhuyăvề quânăsự,ăhậuăcần,ăkỹăthuật,ăhànhăchính;ăxâyădựngă chѭơngătrìnhăkếăhoҥchăhànhăđộngăcủaăngѭӡiăchínhăủy,ăchínhătrịăviênăvềăcôngă tácăgiáoădụcă chínhă trị,ă tѭă tѭӣng,ă tổă chứcChỉăđҥoăcác tổă chứcăquầnă chúngă trongăđơnăvịăxâyădựng nộiădung,ăchѭơngătrình, kếăhoҥchăcông tác nhằm thựcă hiệnănghịăquyếtă lưnhăđҥoăcủaăcấpăủy. Thѭӡngăxuyênăkiểmătra,ăgiámăsátăviệcă thựcăhiệnănghịăquyết đểăkịpăthӡiăđiềuăchỉnh,ărútăkinhănghiệmătrongălưnhăđҥo,ă chỉăđҥoămọiămặtăhoҥtăđộngăcủaăcơăquan,ăđơnăvịătrongătrungăđoàn. Ba là, lãnh đạo xây dựng TĐBB vững mạnh toàn diện theo nĕm tiêu chuẩn của BQP. 45 Xây dựngăTĐBBăvữngămҥnhătoànădiện trênăcơăsӣănĕmătiêuăchuẩnăquyă địnhătҥiăChỉăthịă917/1999/CT-QP ngày 22-6-1999ăcủaăBQPălàătiềnăđềăđểăđơnă vịăthựcăhiệnăthắngălợiănhiệmăvụăHL,ăSSCĐ vàăchiếnăđấuăđѭợcăgiao. SSCĐ và chiếnăđấuăbҧoăvệă tổăquốcă trongăđiềuăkiệnăhiệnănayăphҧiăhѭớngă tớiăđápăứngă nhữngăđòiăhỏiăcủaăchiếnătranhăcôngănghệăcao.ăQuânăđội ta nóiăchung,ăcácăđơnă vịăTĐBBănóiăriêngăphҧiăđѭợcăxâyădựngăVMTD,ălấyăxâyădựng vềăchínhătrịălàmă cơăsӣ. LưnhăđҥoăxâyădựngăTĐBBăvữngămҥnhătoànădiệnălàănộiădungălưnhăđҥo hếtăsứcăquanătrọngăcủaăđҧngăbộăTĐBB. Bốn là, lãnh đạo kiện toàn cấp ủy, tổ chức đảng, xây dựng đội ngũ đảng viên, đội ngũ cán bộ theo chức nĕng, nhiệm vụ, quyền hạn của đảng bộ TĐBB. Đểă trӣă thànhă ngѭӡiă lưnhă đҥoă tốt,ă bҧnă thână ngѭӡi lưnhă đҥoă cầnă đѭợcă chĕmăloăxâyădựngăxứngăđángăvớiăvịătrí,ăvaiătròăcủaămình.ăLưnhăđҥoăxâyădựngă đҧngăbộăTSVM làămộtă trongănhững nộiădungă lưnhăđҥoăquanătrọngăcủaăđҧngă bộ. Lưnhăđҥoăxâyădựngăđҧngăbộăcóănhiềuănộiădung:ăThứ nhất, thѭӡngăxuyên kiệnătoàn,ăcủngăcố,ănângăcaoănĕngălựcălưnhăđҥoăcủaăcácăcấpăủy,ăchiăbộătrongă đҧngăbộ;ăgắnăxâyădựngăcơăquanălưnhăđҥoăcủaăđҧng bộ vớiăcơăquanăchỉăhuyăcủaă đơnăvị. Thứ hai, xâyă dựngăđộiă ngũă cánăbộăgắnă vớiă xâyă dựngăđộiă ngũăđҧngă viên,ăchúătrọngămặtăchấtălѭợngătrongăphátătriểnăđҧngăviên.ăBa là, phát huy vai tròăcủaăcá...hế Đảng cầm quyền - một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb Chínhătrịăquốcăgia,ăHàăNội.ă 130. NguyễnăChíăThanhă(1997),ăTĕng cường sự lãnh đạo của Đảng và công tác đảng, công tác chính trị trong Quân đội, Nxb Quânăđộiănhânădân, HàăNội.ă 131. Nhâm Cao Thành (2012), Xây dựng phong cách làm việc của chính ủy trung đoàn bộ binh Quân đội nhân dân Việt Nam giai đoạn hiện nay, LuậnăánăTiếnăsĩăkhoaăhọcăchínhătrị,ăHọcăviệnăChínhătrị - Hành chính quốcăgiaăHồăChíăMinh. 132. CaoăXuânăThѭӣngă(2000),ăNâng cao nĕng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của tổ chức cơ sở đảng ở các trung đoàn không quân chiến đấu hiện nay, LuậnăánătiếnăsĩăxâyădựngăĐҧngăCộngăsҧnăViệtăNam,ăHàăNội. 133. NgôăHuyăTiếpă (2011), Những vấn đề lý luận về công tác tư tưởng của Đảng hiện nay, Nxb Chínhătrịăquốcăgia,ăHàăNội. 134. NgôăHuyăTiếpă (Chủăbiênă - 2014), Tư tưởng của V.I.Lênin về xây dựng Đảng, Nxb Chínhătrịăquốcăgia,ăHàăNội. 135. TổngăcụcăChínhătrịă(2005),ăTài liệu quán học tập quán triệt Nghị quyết 51 Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, HàăNội. 136. TổngăcụcăChínhă trịă (2006),ăCác vĕn bản về xây dựng và thực hiện quy chế dân chủ cơ sở, Nxb Quânăđộiănhânădân,ăHàăNội. 137. TổngăcụcăChínhă trịă (2012),ăTổ chức sự lãnh đạo của Đảng trong Quân đội nhân dân Việt Nam, Nxb Quânăđộiănhânădân,ăHàăNội.ă 138. TổngăcụcăChínhătrịă(2016), Hướng dẫn số 1031/HD-CT ngày 20/6/2016 về nghị quyết và chế độ ra nghị quyết lãnh đạo của các cấp ủy, chi bộ trong Đảng bộ Quân đội, HàăNội. 139. TổngăcụcăChínhătrịă(2015),ă100 tình huống tư tưởng có thể nảy sinh ở đơn vị và gợi ý biện pháp xử lý của cán bộ cơ sở, HàăNội. 178 140. Nguyễnă Phúă Trọng - Tôă Huyă Rứa - Trầnă Khắcă Việtă (Đồngă chủă biên)ă (2004), Nâng cao nĕng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng trong thời kỳ mới, Nxb Chínhătrịăquốc gia,ăHàăNội.ă 141. NguyễnăPhúăTrọngă(2012),ăXây dựng, chỉnh đốn Đảng - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, NxbăChínhătrịăquốcăgia,ăHàăNội. 142. NguyễnăThànhăTrungă(2013),ăChất lượng lãnh đạo của đảng bộ cơ sở ở các doanh nghiệp quốc phòng - an ninh thuộc Tổng cục Công nghiệp quốc phòng giai đoạn hiện nay, Luậnăvĕnăthҥcăsĩăchuyên ngành Xây dựngăĐҧngăCộngăsҧnăViệtăNam,ăHọcăviệnăChínhătrịăquốcăgiaăHồăChíă Minh,ăHàăNội. 143. ĐinhăCôngăTuấnă(2013),ă"Phòngăchốngă"tựădiễnăbiến",ă"tựăchuyểnăhóa":ă Vấnăđềăcấpăthiết,ănộiădungăcốtălõiătrongăcôngătácăxâyădựngăĐҧngăhiệnă nay", Tạp chí Khoa học quân sự (1). 144. Từ điển Bách khoa Việt Nam (1995),ăNxbăTừăđiểnăBáchăkhoa,ăHàăNội. 145. Từ điển Tiếng Việt (1994), NxbăKhoaăhọcăxưăhộiă - Trungă tâmăTừăđiểnă học,ăHàăNội. 146. Từ điển Tiếng Việt (2000),ăNxbăĐàăNẵng - Trungă tâmăTừăđiểnăhọc,ăHàă Nộiă- ĐàăNẵng. 147. M.M.Va-xe-rơă(1985),ăPhong cách làm việc kiểu Lênin trong công tác và sự lãnh đạo của Đảng,ăNxbăThôngătinălýăluận,ăHàăNội.ăă 148. ViệnăKhoaăhọcăxưăhộiănhânăvĕnăquânăsựă(2012),ăĐại hội XI của Đảng với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, Nxb Chínhătrịăquốcăgia,ăHàăNội. 149. VõăTrọngăViệtă(2010),ă"BộăđộiăBiênăphòng:ăXâyădựngătổăchứcăđҧngătrongă sҥch,ă vữngămҥnhă đápăứngă yêuă cầuănhiệmăvụă trongă tìnhăhìnhămới", Tạp chí Xây dựng Đảng (8). 179 150. ĐặngăThếăVinhă (2016), Nâng cao chất lượng thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ của đảng ủy đơn vị cơ sở trong Quân đội hiện nay, Nxb Quânăđộiănhânădân,ăHàăNội. 151. Xổm-leo-xỉ-la-vông (2002), Nâng cao nĕng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của tổ chức cơ sở đảng ở các đơn vị bộ đội chủ lực Quân đội nhân dân Lào hiện nay, Luậnăvĕnă thҥcăsĩăXâyădựngăĐҧngăCộngăsҧnăViệtă Nam,ăHọcăviệnăChínhătrịăQuânăsự,ăHàăNội. 152. NguyễnăNhѭăÝă(Chủăbiên - 1998), Đại từ điển Tiếng Việt, NxbăVĕnăhóa Thôngătin,ăHàăNội. 180 PHӨăLӨC 181 Phụ lục 1 SѪăĐӖăTӘăCHӬCăĐҦNGăӢăCỄCăTĐBBăĐӪăQUỂNăLĨMăNHIӊMăVӨă HUҨNăLUYӊN,ăSẴNăSĨNGăCHIӂNăĐҨU Đҧngăӫy trungăđoƠn Đҧngăӫy tiӇuăđoƠn Đҧngăӫy tiӇuăđoƠn Đҧngăӫy tiӇuăđoƠn Chi bӝă đҥiă đӝi Chi bӝă đҥiă đӝi Chi bӝă đҥiă đӝi Chi bӝă đҥiă đӝi Chi bӝă đҥiă đӝi Chi bӝă đҥiă đӝi Chi bӝă đҥiă đӝi Chi bӝă đҥiă đӝi Chi bӝă đҥiă đӝi Các chi bӝ cѫ quan trung đoàn và đҥiă đӝi trӵcă thuӝc Ban thѭӡngăvө Chi bӝă tiӇuă đoƠnă bӝ Chi bӝă tiӇu đoàn bӝ Chi bӝă tiӇu đoàn bӝ 182 Phụ lục 2 KӂTăQUҦăHOĨNăTHĨNHăNHIӊMăVӨă CӪAăCỄCăTRUNGăĐOĨNăBӜăBINH (Từănĕmă2011ăđӃnă2015) (Đơn vị tính: %) Nĕm MӭcăđӝăhoƠnăthƠnhănhiӋmăvө Ghi chú Hoàn thành tӕtănhiӋmăvө Hoàn thành kháănhiӋmăvө Hoàn thành nhiӋmăvө Hoàn thành nhiӋmăvөăӣă mӭcăthҩp 2011 67,75 32,25 00 00 2012 69,25 30,75 00 00 2013 75,5 24,5 00 00 2014 80,5 19,5 00 00 2015 82,25 17,75 00 00 Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn 1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016. 183 Phụ lục 3 KӂTăQUҦăPHỂNăLOҤIăCHҨTăLѬӦNGăĐҦNGăVIểNă ӢăCÁC ĐҦNGăBӜăTRUNGăĐOĨNăBӜăBINHă (Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015) (Đơn vị tính: %) Mӭc Nĕm Đӫătѭăcáchă hoàn thành xuҩtăsҳc nhiӋm vө ĐӫătѭăcáchăhoƠnă thƠnhătӕtănhiӋmăvө ĐӫătѭăcáchăhoƠnă thƠnhănhiӋmăvө Viăphҥmătѭă cáchăhoһcă không hoàn thành nhiӋm vө 2011 9,65 80,55 7,8 0,75 2012 8,6 81,85 10,25 0,55 2013 9,58 82,2 7,5 0,72 2014 10,15 83,3 5,95 0,6 2015 10,76 82,7 5,84 0,58 Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn 1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016. 184 Phụ lục 4 KӂTăQUҦăPHỂNăLOҤIăCHҨTăLѬӦNGăCҨPăUӸăVIểNă Ӣ CÁC ĐҦNGăBӜăTRUNGăĐOĨNăBӜăBINHă (Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015) (Đơn vị tính: %) Mӭc Nĕm Đӫătѭăcáchă hoàn thành xuҩtăsҳcă nhiӋm vө Đӫătѭăcáchă hoƠnăthƠnhătӕtă nhiӋmăvө ĐӫătѭăcáchăhoƠnă thƠnhănhiӋmăvө Viăphҥmătѭă cáchăhoһcă không hoàn thành nhiӋm vө 2011 10,95 82,05 7,25 00 2012 9,5 82,25 8,25 00 2013 12,5 81,35 6,15 00 2014 11,34 81,4 7,26 00 2015 13,75 79,7 6,55 00 Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn 1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016. 185 Phụ lục 5 KӂTăQUҦăPHỂNăTệCHăCHҨTăLѬӦNGăTӘăCHӬCăĐҦNGă Ӣ CÁC TRUNGăĐOĨNăBӜăBINH (Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015) (Đơn vị tính: %) Mӭc Nĕm Trong sҥchăvӳngă mҥnhătiêuă biӇuă(%) Trong sҥchăvӳngă mҥnh (%) Hoàn thƠnhătӕtă nhiӋmă vө (%) Hoàn thành nhiӋmăvө (%) YӃu kém (%) 2011 12,35 72, 68 6,15 8,5 0,32 2012 11,25 77,06 5,15 6,25 0,29 2013 12,5 74,47 6,48 6,25 0,30 2014 14,45 71,75 7,9 5,65 0,25 2015 15,68 70,94 9,06 4,04 0,28 Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn 1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016. 186 Phụ lục 6 KӂTăQUҦăKHENăTHѬӢNGăĐҦNGăVIểN,ăTӘăCHӬCăĐҦNG Ӣ CÁC ĐҦNGăBӜăTRUNGăĐOĨNăBӜăBINHă (Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015) (Đơn vị tính: %) Hìnhăthӭc Nĕm Đҧngăviên hoàn thành xuҩtăsҳcă nhiӋm vө Tә chӭcăđҧngătrongăsҥch,ă vӳngămҥnhătiêuăbiӇu 2011 11,75 12,35 2012 10,25 11,25 2013 12,05 12,5 2014 12,50 14,45 2015 13,10 15,68 Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn 1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016. 187 Phụ lục 7 TӘNGăHӦPăSӔăLIӊU VIăPHҤMăKӸăLUҰTă ӢăCÁC TRUNGăĐOĨNăBӜăBINHă (Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015) (Đơn vị tính: %) Hìnhăthӭc Nĕm Viăphҥmăkӹăluұtă thôngăthѭӡng (chѭaătruyăcӭuătráchă nhiӋmăhìnhăsӵ) 2011 0,24 2012 0,29 2013 0,14 2014 0,09 2015 0,07 Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn 1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016. 188 Phụ lục 8 KӂT QUҦăKӂTăNҤP ĐҦNGăVIểNă ӢăCÁC ĐҦNGăBӜăTRUNGăĐOĨNăBӜăBINH (Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015) (Đơn vị tính: %) Nĕm Tәngăsӕ kӃtănҥp (%) Sƿăquan (%) Hҥăsƿăquan,ă chiӃnăsƿ (%) 2011 4,45 1,5 2,95 2012 4,5 1,62 2,88 2013 4,18 1,48 2,7 2014 4,84 1,83 3,01 2015 4,81 1,75 3,06 Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn 1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016. 189 Phụ lục 9 KӂTăQUҦăCỌNGăTỄCăGIỄOăDӨCăCHệNHăTRӎă ӢăCÁC ĐҦNGăBӜăTRUNGăĐOĨNăBӜăBINHă (Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015) (Đơn vị tính: %) Mӭc Nĕm Giӓi (%) Khá (%) Trung bình (%) Khôngăđҥt (%) 2011 8,75 64,15 27,1 00 2012 8,5 63,25 28,25 00 2013 10,28 68,35 21,37 00 2014 11,19 71,4 17,41 00 2015 12,25 70,7 17,05 00 Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn 1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016. 190 Phụ lục 10 TӘNGăHӦPăSӔăLIӊU CỌNGăTỄCăKIӆMăTRA,ăGIỄMăSỄT ӢăCÁC ĐҦNGăBӜăTRUNGăĐOĨNăBӜăBINHă (Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015) (Đơn vị tính: %) Nĕm Đҧngăviên (tӍălӋă%ătrongă tәngăsӕăđҧngăviên) Tәăchӭcăđҧng (tӍălӋă%ătrongă tәngăsӕătәăchӭcăđҧng) KiӇmătra (%) Giám sát (%) KiӇmătra (%) Giám sát (%) 2011 22,65 16,21 17,02 14,23 2012 28,25 20,5 19,35 17,11 2013 24,59 18,17 18,79 16,58 2014 23,12 18,91 19,8 17,42 2015 25,17 19,5 21,6 18,16 Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn 1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016. 191 Phụ lục 11 KӂTăQUҦăCÔNG TÁC RĨăSOỄTăCHҨTăLѬӦNG CHệNHăTRӎ ӢăCÁC ĐҦNGăBӜăTRUNGăĐOĨNăBӜăBINHă (Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015) (Đơn vị tính: %) Nĕm ĐѫnăvӏăanătoƠnă tuyӋtăđӕi (%) ĐѫnăvӏăanătoƠn (%) Đѫnăvӏăkhôngă an toàn (%) 2011 91,16 2,72 1,12 2012 90,25 7,6 2,15 2013 94,78 3,74 1,48 2014 94,5 4,15 1,35 2015 96,2 2,3 1,5 Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn 1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016. 192 Phụ lục 12 TӘNGăHӦPăKӂTăQUҦăĐIӄUăTRA XĩăHӜIăHӐC Đӕiătѭӧng:ăCánăbộăsĩăquanăӣăđơnăvị. Đѫnăvӏăkhҧoăsát:ăSѭăđoànă3,ăSѭăđoànăB16,ăSѭăđoànă5,ăSѭăđoànăB12,ăSѭăđoànă B25. Sӕălѭӧngăkhҧoăsát: 632ăphiếu Thӡiăgianăkhҧoăsát: Thángă01ănĕmă2016.ăă 1. Cảm nhận của đội ngũ sĩ quan trong chấp hành nghị quyết lãnh đạo của tổ chức đảng nơi mình sinh hoạt STT Phѭѫngăánătrҧălӡi ụăkiӃnătrҧălӡi Tӹ lӋă (%) 1 - Rấtăphấnăkhӣi,ătinătѭӣngănghịăquyết 450 71,20 2 - Cҧmăthấyăbìnhăthѭӡng,ăvìăđóănhiệmăvụăphҧiăthựcăhiện 87 13,77 3 - Cҧmăthấyăbịăgòăbó,ăápălực,ăkhôngăthậtăthoҧiămái 84 13,29 4 - Cҧmăthấyăchѭaăthậtăhàiălòngăvềăkếtăquҧăthựcăhiện 11 1,74 5 - Khóătrҧălӡi 0 2. Nhận thức về vai trò chất lượng lãnh đạo của trung đoàn bộ binh STT Phѭѫngăánătrҧălӡi Mӭcăđӝăđánhăgiá (Sӕălѭӧng/phҫnătrĕm) Ҧnhă hѭӣngă lớn Ítăҧnhă hѭӣng Không ҧnhă hѭӣng Khóătrҧă lӡi 1 Ҧnhă hѭӣngă đếnă nĕngă lựcă lưnhă đҥo,ă sứcă chiếnă đấuă củaă đҧngă ủyă trungă đoàn,ă củaă cấpă ủy,ă tổă chứcă đҧngătrongăđҧngăbộ 447 (70,73%) 128 (20,25%) 45 (7,12%) 12 (1,90%) 2 Ҧnhăhѭӣngăđếnăkếtăquҧăthựcăhiệnă chứcătrách,ănhiệmăvụăvàăuyătínăcủaă độiăngũăcánăbộ,ăđҧngăviênă 431 (68,20%) 129 (20,41%) 52 (8,23%) 20 (3,16%) 193 3 Ҧnhă hѭӣngă đếnă chấtă lѭợng,ă hiệuă quҧăCTĐ,ăCTCT,ă chấtă lѭợngă xâyă dựngăcácătổăchứcăӣătrungăđoàn 458 (72,47%) 138 (21,84%) 15 (2,37%) 21 (3,32%) 4 Ҧnhăhѭӣngăđếnămốiăquanăhệăgiữaă đơnăvịăvớiăcấpătrên,ăđơnăvịăbҥnăvàă địaăphѭơng 396 (62,66%) 197 (31,17%) 21 (3,32%) 18 (2,85%) 5 Ҧnhăhѭӣngăđếnăkếtăquҧăthựcăhiệnă nhiệmăvụăcủaătrungăđoàn 473 (74,84%) 119 (18,83%) 18 (2,85%) 22 (3,48%) 6 Ҧnhăhѭӣngăđếnăxâyădựngăđҧngăbộă trungă đoànă TSVM,ă trungă đoànă vữngămҥnhătoànădiện 498 (78,80%) 103 (16,30%) 12 (1,90%) 19 (3,00%) 3. Ý kiến về những yếu tố trực tiếp quy định chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh STT NӝiădungăcácăyӃuătӕ ụăkiӃnă trҧălӡi Tӹ lӋă (%) 1 Phẩmăchấtăvàănĕngălực củaăchủăthểălưnhăđҥo. 569 90,03 2 Phẩmăchất,ănĕngălựcăcôngătác,ăýăthứcăgiácăngộăchínhătrịă củaăcánăbộ,ăđҧngăviên,ăquầnăchúngătrongăđơnăvị;ăcơăcấuă tổăchức,ăbiênăchếăcủaăcácătổăchứcăchỉăhuy,ăcơăquanăthamă mѭu,ă giúpă việc,ă cácă tổă chứcă quầnă chúng;ă truyềnă thốngă vĕnăhóaă- lịchăsửăcủaăTĐBB...ă 508 80,38 3 Nguyênătắc,ăcơăchếălưnhăđҥoăcủaăĐҧngăđốiăvớiăQuânăđội 516 81,64 4 Đặcă điểmă tổă chức,ă hoҥtă động,ă tínhă chấtă vàă yêuă cầuă nhiệmăvụăcủaăTĐBB. 486 76,90 5 Sựălưnhăđҥo,ăchỉăđҥoăcủaăđҧngăủy;ăsựăchỉăđҥoăcủaăchínhă ủy,ăphóăchínhăủy vàăcơăquanăchínhătrịăcấpătrên. 472 74,68 6 Sựăphốiăhợpăgiữaăcácăcơăquan,ăđơnăvịătrongătrungăđoànă vớiăđịa phѭơng. 352 55,70 194 7 Khóătrҧălӡi 298 47,15 4. Ý kiến về sự cần thiết nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh giai đoạn hiện nay STT Nӝiădungă ụăkiӃnătrҧălӡiă Tӹ lӋă (%) 1 Rấtăcấpăbách 571 90,34 2 Rấtăcầnăthiết 493 78,01 3 Bìnhăthѭӡng, vìăđóănhiệmăvụăthѭӡngăxuyên 373 59,02 4 Khôngă cầnă thiếtă vìă đóă chỉă làă mộtă nộiă dungă xâyă dựngă Đҧng 185 29,27 5 Khóătrҧălӡi 325 51,42 5. Ý kiến về những yêu cầu nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh STT NӝiădungăcácăyӃuătӕ ụăkiӃnătrҧălӡi Tӹ lӋă (%) 1 Tiếnăhànhă thѭӡngăxuyênă liênă tụcă trongăhoҥtăđộngă lưnhă đҥoăvàăcôngătácăxâyădựngăĐҧngăcủaăđҧngăbộătrungăđoàn 512 81,01 2 NângăcaoătoànădiệnăCLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB trên các nhiệmăvụ,ăcácămặtăcôngătác,ăcácălĩnhăvựcătheoăphҥmăviă chứcă nĕng,ă nộiă dung,ă quyềnă hҥnă củaă mỗiă cấpă ủy,ă tổă chứcăđҧng. 525 83,07 3 Chấpăhànhăđúngănguyênătắc,ăĐiềuălệăĐҧng,ăcơăchếălưnhă đҥoăcủaăĐҧngăđốiăvớiăquânăđôiăđѭӡngă lối,ăchủă trѭơng,ă chínhăsáchăcủaăĐҧng,ăluậtăphápăNhàănѭớc,ăkỷăluậtăquână đội 507 80,22 4 Phátă huyă tốtă vaiă trò,ă tráchă nhiệmă củaă cấpă ủy,ă tổă chứcă đҧng,ăcủaăđộiăngũăcánăbộ,ăđҧngăviên,ăcủaăcácă tổăchức,ă cácă lựcă lѭợngă trongă nângă caoă CLLĐ củaă đҧngă bộă TĐBB. 510 80,69 5 Khóătrҧălӡi 398 62,97 195 6. Ý kiến về những nội dung nâng cao chất lượng lãnh đạo trung đoàn bộ binh STT Nӝiădungă ụăkiӃnătrҧălӡi Tӹ lӋă (%) 1 Nângăcaoăchấtălѭợngăsinhăhoҥtă(sinhăhoҥtălưnhăđҥo,ăsinhă hoҥtăhọcătập,ăsinhăhoҥtătựăphêăbìnhăvàăphêăbình)ăcủaăcấpă ủy,ătổăchứcăđҧngăcácăcấpăthuộcăđҧngăbộăTĐBB. 495 78,32 2 Nângă caoă chấtă lѭợngă chấpă hànhă nguyênă tắc tổă chứcă vàă hoҥtă độngă củaă Đҧng,ă quyă chế,ă quyă định,ă chếă độă hoҥtă độngăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧng. 506 80,06 3 Nângăcaoăchấtălѭợngăquánătriệtăvàătổăchứcăthựcăhiệnănghịă quyếtăcủaăcấpătrênăvàăcấpămìnhăsátăvớiăđặcăđiểm,ăyêuăcầuă nhiệmăvụăcủaăđơnăvị. 517 81,80 4 Nângăcaoăchấtălѭợngăkiểmătraăviệcăthựcăhiệnănghịăquyết,ă kịpăthӡiăgiҧiăquyếtăcácăvấnăđềănҧyăsinhătrongăthựcătiễn. 479 75,79 5 Nângăcaoăchấtălѭợngăđộiăngũăcấpăủyăviên,ăcánăbộ,ăđҧngă viên,ă đặcă biệtă độiă ngũă cánă bộă chủă trìă cácă cấpă trongă trungă đoàn. 423 66,93 7. Ý kiến về những ưu điểm trong nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh STT NӝiădungăcácăѭuăđiӇm ụăkiӃn trҧălӡi Tӹ lӋă (%) 1 Đưăquánătriệtătốtămọiăđѭӡngălối,ăcủaăĐҧng,ăchínhăsách,ăphápă luậtăcủaăNhàănѭớc,ănghịăquyết,nhiệmăvụ,ăxácăđịnhăđúngănghịă quyếtălưnhăđҥoăđơnăvịătheoăchứcănĕng,ănhiệmăvụ,ăquyềnăhҥn. 453 71,68 2 Đưă quană tâmă lưnhă đҥo,ă chỉă đҥoă cácă cơă quan,ă đơnă vịă trongă trungă đoànă tổă chứcă thựcă hiệnă cóă hiệuă quҧă nghịă quyếtă củaă đҧngăbộătrungăđoànătrongăHL, SSCĐ vàăcácănhiệmăvụăkhác đѭợcăgiao. 523 82,75 196 3 Tuyệtă đҥiă đaă sốă cácă TĐBB đềuă đҥtă tiêuă chuẩnă vữngămҥnhă toànădiện,ăcácătổăchứcăquầnăchúng,ăhộiăđồngăquânănhânăđѭợcă quană tâmă xâyă dựngă vữngă mҥnh,ă thựcă hiệnă tốtă chứcă nĕng,ă nhiệmăvụ. 469 74,21 4 Tuyệtă đҥiă đaă sốă cấpă ủy,ă tổă chứcă đҧngă thuộcă đҧngăbộă trungă đoànăđҥtătiêuăchuẩnăTSVM,ătrongăđóăcóănhữngăđơnăvịănhiềuă nĕmăđҥtătiêuăchuẩnăTSVM tiêuăbiểu. 482 76,27 5 Khóătrҧălӡi 315 49,84 8. Ý kiến về những nguyên nhân của những ưu điểm STT Nӝiădungănguyênănhơn ụăkiӃnătrҧălӡi Tӹ lӋ (%) 1 Sựălưnhăđҥo củaăđҧngăủyătrungăđoàn,ăcủaăcấpăủy,ăchiăủy,ă chiăbộă trongăhoҥtăđộng lưnhăđҥoăvàăcôngă tácăxâyădựngă đҧngăbộ. 526 83,23 2 Sựăchỉăđҥoăcủaăchínhăủyă (phóăchínhăủy)ăchínhă trịăviênăă (chínhătrịăviênăphó),ăvaiătròăchỉăđҥo,ăhѭớngădẫn,ăkiểmătraă củaă bană chínhă trịă trungă đoànă trongă côngă tácă xâyă dựngă đҧngăbộ,ănângăcaoăchấtălѭợngăhoҥtăđộng. 501 79,27 3 Sựănỗ lựcăphấnăđấu,ăphátăhuyăvaiă trò,ă tráchănhiệmăcủaă độiăngũăcánăbộ,ă đҧngăviên,ă đặcăbiệtă làăđộiăngũăcánă bộă chủătrì,ăcánăbộăchínhătrị. 455 71,99 4 Sựă lưnhăđҥo,ăchỉăđҥoăcủaăcấpăủy,ăcánăbộăchủă trìăvàăcơă quanăchínhătrịăcấpătrên. 441 69,78 5 Sựă ủngă hộ,ă giúpă đỡ,ă phốiă hợp,ă hiệpă đồngă củaă cácă cơă quan,ăđơnăvị bҥnăvà địaăphѭơng. 425 67,14 6 Khóătrҧălӡi 276 43,67 9. Ý kiến về những hạn chế trong nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh 197 STT NӝiădungăhҥnăchӃ ụăkiӃnătrҧălӡi Tӹ lӋ (%) 1 Mộtăsốăcấpăủy,ătổăchứcăđҧngăchѭaălàmătốtăviệcăquánătriệt,ă cụă thểăhóaăquanăđiểm,ănghịăquyếtăcủaăĐҧng,ăcủaăcấpăủyă cấpătrên vàoănghịăquyếtăcấpămình. Chấtălѭợngănghịăquyếtă lưnhăđҥoăcủaămột sốăcấpăủy,ătổăchứcăđҧngăcònăhҥnăchế,ăchѭaă thậtăsátăvớiăđặcăđiểm,ătínhăchất,ăyêuăcầuănhiệmăvụăcủaăđơnăvị. 514 81,33 2 Cóăcấpăuỷ,ă tổăchứcăđҧngăchѭaăquană tâmăđúngămứcă lưnhă đҥoănhiệmăvụăHL, SSCĐ vàămộtăsốănhiệmăvụănhѭăphòngă chốngăthiênătai,ăcứuăhộăcứuănҥn,ăxâyădựngăchínhăquy,ărènă luyệnăkỷăluật,ăcôngătácădânăvậnă 495 78,32 3 Kếtă quҧă thựcă hiệnă nhiệmă vụă chínhă trịă trọngă tâmă làăHL, SSCĐăvàăcácănhiệmăvụăkhácăӣămộtăsốăđơnăvịăcấpăphânăđộiă trongăTĐBBăchѭaăcao;ăkếtăquҧăxâyădựngăđơnăvịăvữngămҥnhă toànădiện cóăđơnăvịăchѭaăthậtăvữngăchắc,ăchѭaăliênătục. 480 75,95 4 Côngă tácă xâyă dựng cấpăủy,ă tổă chứcă đҧng,ă xâyă dựngăđộiă ngũă cánă bộ,ă đҧngăviênăӣămộtă sốă đҧngăbộăTĐBB còn có hҥnăchếănhấtăđịnh,ăchѭaăđápăứngătốtăyêuăcầu,ămụcătiêuăxácăđịnh. 509 80,54 5 Khóătrҧălӡiă 201 31,80 10 . Ý kiến về những nguyên nhân của những hạn chế STT Nӝiădungănguyênănhơn ụăkiӃnătrҧălӡi Tӹ lӋ (%) 1 Vaiătròălưnhăđҥoăcủaăđҧngăủyătrungăđoànăvàăsựăchỉăđҥo,ă hѭớngădẫn,ăkiểmătraăcủaăcơăquanăchínhătrịătrungăđoànăcóă thӡiăđiểmăchѭaăthậtăkiênăquyết,ăhiệuăquҧăchѭaăcao. 490 77,53 2 Nĕngălựcălưnhăđҥo,ăsứcăchiếnăđấuăcủaămộtăsốăcấpăủy,ătổă chứcăđҧngăcònăhҥnăchếăsoăvớiăyêuăcầuăchứcănĕng,ănhiệmă vụăcủaăđҧngăbộ,ăyêuăcầuănhiệmăvụăcủaătrungăđoàn. 521 382,44 3 Nĕngălựcăvàătráchănhiệmăcủaămộtăbộăphậnăcánăbộ,ăđҧngă 511 80,85 198 viên, trongă đóă cóă cҧă cấpă ủy viênă cònăhҥnă chế,ă nhấtă làă cánăbộ,ăsĩăquanăcấpăphânăđội,ăđҧngăviênătrẻăăă 4 Tínhăchấtăkhóăkhĕn,ăphứcătҥpătrongăthựcăhiệnănhiệmăvụă huấnă luyệnă sẵnă sàngă chiếnă đấuă vàă cácă nhiệmă vụă khácă củaăTĐBB 481 76,11 5 Khóătrҧălӡiăăă 211 33,39 11. Ý kiến đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh giai đoạn hiện nay STT Nӝiădungăgiҧiăpháp ụăkiӃnăđӅăxuҩt Tӹ lӋ (%) 1 Giáoădục,ănângăcaoănhậnăthức,ătráchănhiệmăcủaăcấpăuỷ,ă ngѭӡiăchỉăhuy,ăcánăbộ,ăđҧngăviên,ă chiếnă sĩă trongă trungă đoànăvềăsựăcầnăthiếtăphҧiănângăcaoăCLLĐăcủaăđҧngăbộă TĐBB. 528 83,54 2 Thѭӡngăxuyênăcủngăcố,ăkiệnătoànăcác cấpăủy,ăchiăbộăӣă đҧngă bộă TĐBBă bҧoă đҧmă sốă lѭợng,ă chấtă lѭợngă vàă cơă cấu;ăgắnăviệcănângăcaoăphẩmăchất,ănĕngălựcăcủaăđộiăngũă cấpăuỷăviên vớiăphẩmăchấtănĕngălựcăcủaăđộiăngũăcánăbộă chỉăhuy,ăquҧnălýăđơnăvị. 504 79,75 3 Thựcăhiệnă tốtăcácăkhâu,ăcácăbѭớcă trongăquyă trìnhă hoҥtă độngălưnhăđҥoăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧng. 516 81,65 4 Thựcăhiện nghiêmăcácănguyênătắcătổăchức và hoҥt động củaăĐҧng;ăđổiămớiăphongăcáchălưnhăđҥoăcủaăcấpăủy,ătổă chứcăđҧng. 508 80,38 5 Tĕngăcѭӡngăsựălưnhăđҥoăcủaăđҧngăủy,ăbanăthѭӡngăvụăđҧngă ủyăsѭăđoànăvàăsựăchỉăđҥo,ăhѭớngădẫnăcủaăphòngăchínhătrịă sѭăđoànăđốiăvớiăđҧngăủy,ăđҧngăbộătrungăđoàn.ă 477 75,47 6 Phát huy vai trò, trách nhiệmăcủaăđộiăngũăcánăbộ,ăđҧngă viênăvàăquầnăchúngătrongătrungăđoàn đốiăvớiănângăcaoă 483 76,42 199 CLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB. 12. Đối tượng khảo sát. STT Loҥiăcánăbӝ,ăcҩpăbұc,ă thӡiăgianăphөcăvөăquơnăđӝi Tәngăsӕ Tӹ lӋ (%) 1 Loại cán bộ Cánăbộăquânăsự 289 45,73 Cánăbộăchínhătrị 292 46,21 Cánăbộăhậuăcần,ăkỹăthuật 51 8,06 2 Cấp bậc Thiếuăúy,ătrungăúyăăăă 139 21,99 Thѭợngăúy,ăđҥiăúyăăăăăă 294 46,52 Thiếuătá,ătrungătáăăăăăăăă 178 28,17 Thѭợngătá,ăđҥiătáăăăăăăăăă 21 3,32 3 Chức vụ Cánăbộătrungăđoàn 35 5,54 Cánăbộăkhốiăcơăquanătrungăđoàn 126 19,93 Cánăbộătiểuăđoànă 98 15,51 Trợălýătiểuăđoàn 89 14,08 Cánăbộăđҥiăđộiă 251 39,72 Cánăbộătrungăđộiă 33 5,22 4 Tuổi quân Tuổiăquânădѭớiă10ănĕmă 135 21,36 Tuổiăquânătừă10ăđếnă15ănĕmă 239 37,82 Tuổiăquânătừă16ăđếnă20ănĕmă 154 24,37 Tuổiăquânătừă21ăđếnă25ănĕmă 72 11,39 Trênă25ănĕmăăă 32 5,06 200 PHIӂUăTRѬNGăCҪUăụăKIӂN (Đӕiăvӟiăcánăbӝăӣăđѫnăvӏăcѫăsӣ) Đồng chí thân mến! Đểăgópăphầnănghiênăcứuăcácăgiҧiăphápănângăcaoăchấtălѭợng lưnhăđҥoăcủaăđҧngă bộătrungăđoànăbộăbinhăgiaiăđoҥnăhiệnănay,ăchúngătôiămuốnăxinăýăkiếnăđồngăchíăvềă mộtă sốă vấnă đềă dѭớiă đây.ă Mỗiă vấnă đềă đѭợcă chuẩnă bịă dѭớiă dҥngă câuă hỏiă vàă cácă phѭơngăánătrҧălӡi.ăĐồngăýăvớiăphѭơngăánănàoăđồngăchíăhưyăđánhădấuăchéoă(x)ăvàoăôă vuông (  ) bênăphҧi;ăvớiăcâuăhỏiăkhác,ăđồngăchíătrҧălӡiătheoănộiădungăcâuăhỏi.ăĐồngă chíăkhôngăcầnăphҧiăghiătênăvàăđơnăvịăcủaămìnhăvàoăphiếuănày.ă Xin cảm ơn đồng chí! 1 Đồng chí vui lòng cho biết cảm nhận của mình trong chấp hành nghị quyết lãnh đạo của tổ chức đảng nơi đồng chí sinh hoạt? - Rấtăphấnăkhӣi,ătinătѭӣngănghịăquyết 1 - Cҧmăthấyăbìnhăthѭӡng,ăvìăđóănhiệmăvụăphҧiăthựcăhiện 2 - Cҧmăthấyăbịăgòăbó,ăápălực,ăkhôngăthậtăthoҧiămái 3 - Cҧmăthấyăchѭaăthậtăhàiălòngăvềăkếtăquҧăthựcăhiện 4 - Khó trҧălӡi 5 2 Xin đồng chí cho biết ý kiến về vai trò chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh hiện nay? Nӝiădungăđánhăgiá Mӭcăđӝăđánhăgiá Ҧnhăhѭӣngălớn Ítăҧnhăhѭӣng Không ҧnhăhѭӣng Khó trҧălӡi - Ҧnhă hѭӣngă đếnă nĕngă lựcă lưnhă đҥo,ă sứcă chiếnă đấuă củaă đҧngă ủyă trungă đoàn,ă củaă cấpă ủy,ă tổă chứcă đҧngă trongăđҧngăbộ - Ҧnhă hѭӣngă đếnă kếtă quҧă thựcă hiệnă chứcă trách,ănhiệmăvụăvàăuyă tínă củaă độiăngũăcánăbộ,ăđҧngăviênă - Ҧnhăhѭӣngăđếnăchấtălѭợng,ăhiệuăquҧă CTĐ,ă CTCT,ă chấtă lѭợngă xây dựngă cácătổăchứcăӣătrungăđoàn - Ҧnhă hѭӣngă đếnă mốiă quană hệă giữaă đơnă vịă vớiă cấpă trên,ă đơnă vịă bҥnă vàă địaăphѭơng - Ҧnhă hѭӣngă đếnă kếtă quҧă thựcă hiệnă nhiệmăvụăcủaătrungăđoàn - Ҧnhă hѭӣngă đếnă xâyă dựngă đҧngă bộă trungăđoànă trongă sҥch,ă vữngămҥnh,ă trungăđoànăvữngămҥnhătoànădiện 201 3 Theo đồng chí, các yếu tố chủ yếu nào dưới đây trực tiếp quy định chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh? - Chấtălѭợngăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧng,ăđộiăngũăcánăbộ,ăđҧngăviên 1 - Chấtălѭợngăcủaăđốiătѭợngălưnhăđҥo 2 - Nguyênătắc,ăcơăchếălưnhăđҥoăcủaăĐҧngăđốiăvớiăQuânăđội 3 - Đặcăđiểmătổăchức,ăhoҥtăđộng,ăyêuăcầuănhiệmăvụăcủaătrungăđoànăbộăbinh 4 - Sựălưnhăđҥo,ăchỉăđҥoăcủaăđҧngăủy, chính ủy,ăcơăquanăchínhătrịăcấpătrên 5 - Sựăphốiăhợpăgiữaăcácăcơăquan,ăđơnăvịătrongătrungăđoànăvớiăđịaăphѭơng 6 - Khóătrҧălӡi 7 4 Xin đồng chí cho biết ý kiến về sự cần thiết nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh giai đoạn hiện nay? - Rấtăcấpăbách 1 - Rấtăcầnăthiết 2 - Bìnhăthѭӡng,ăvìăđóănhiệmăvụăthѭӡngăxuyên 3 - KhôngăcầnăthiếtăvìăđóăchỉălàămộtănộiădungăxâyădựngăĐҧng 4 - Khóătrҧălӡi 5 5 Theo đồng chí nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh cần thực hiện các yêu cầu nào sau đây? - Tiếnăhànhăthѭӡngăxuyênăliênătụcătrongăhoҥtăđộngălưnhăđҥoăvàăcôngătácăxâyă dựngăĐҧngăcủaăđҧngăbộătrungăđoàn 1 - Nângăcaoătoànădiệnăchấtălѭợngălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộătrungăđoànăbộăbinhă trênăcácănhiệmăvụ,ăcácămặtăcôngătác,ăcácălĩnhăvựcătheoăphҥmăviăchứcănĕng,ă nộiădung,ăquyềnăhҥnăcủaămỗiăcấpăủy,ătổăchứcăđҧng. 2 - Chấpăhànhăđúngănguyênătắc,ăĐiềuălệăĐҧng,ăcơăchếălưnhăđҥoăcủaăĐҧngăđốiă vớiă quână đôiă đѭӡngă lối,ă chủă trѭơng,ă chínhă sáchă củaăĐҧng,ă luậtă phápăNhàă nѭớc,ăkỷăluậtăquânăđội 3 - Phátăhuyătốtăvaiătrò,ătráchănhiệmăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧng,ăcủaăđộiăngũăcánă bộ,ăđҧngăviên,ăcủaăcácătổăchức,ăcácălựcălѭợngătrongănângăcaoăchấtălѭợngălưnhă đҥoăcủaăđҧngăbộătrungăđoànăbộăbinhăăăăăăăăăăă 4 - Khóătrҧălӡi 5 6 Theo đồng chí, để nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh cần tập trung vào những nội dung nào dưới đây? - Nângăcaoăchấtălѭợngăsinhăhoҥtă(sinhăhoҥtălưnhăđҥo,ăsinhăhoҥtăhọcătập,ăsinhă hoҥtătựăphêăbìnhăvàăphêăbình)ăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧngăcácăcấpăthuộcăđҧngă bộătrungăđoànăbộăbinh 1 - Nângăcaoăchấtălѭợngăchấpăhànhănguyênătắcătổăchức,ălưnhăđҥoăvàăsinhăhoҥtă đҧng,ăquyăchế,ăquyăđịnh,ăchếăđộ,ăhoҥtăđộngăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧng. 2 - Nângăcaoăchấtălѭợngăquánătriệtăvàătổăchứcăthựcăhiệnănghịăquyếtăcủaăcấpătrênă vàăcấpămìnhăsátăvớiăđặcăđiểm,ăyêuăcầuănhiệmăvụăcủaăđơnăvị. 3 - Nângăcaoăchấtălѭợngăkiểmătraăviệcăthựcăhiệnănghịăquyết,ăkịpăthӡiăgiҧiăquyếtă cácăvấnăđềănҧyăsinhătrongăthựcătiễn. 4 202 - Nângăcaoăchấtălѭợngăđộiăngũăcấpăủyăviên,ăcánăbộ,ăđҧngăviên,ăđặcăbiệtăđộiă ngũăcánăbộăchủătrìăvềăđҧngăvàăchínhăquyềnăcácăcấpătrongătrungăđoàn. 5 7 Theo đồng chí chất lượng lãnh đạo của Đảng bộ trung đoàn bộ binh trong Quân đội có những ưu điểm nào dưới đây? - Đưăquánătriệtătốtămọiăđѭӡngălối,ăcủaăĐҧng,ăchínhăsách,ăphápăluậtăcủaăNhàă nѭớc,ănghịăquyết,nhiệmăvụ,ăxácăđịnhăđúngănghịăquyếtălưnhăđҥoăđơnăvịătheoă chứcănĕng,ănhiệmăvụ,ăquyềnăhҥn. 1 - Đưăquanătâmălưnhăđҥo,ăchỉăđҥoăcácăcơăquan,ăđơnăvịătrongătrungăđoànătổăchứcă thựcăhiệnăcóăhiệuăquҧănghịăquyếtăcủaăđҧngăbộătrungăđoànătrongăhuấnăluyện,ă SSCĐăvàăcácănhiệmăvụăkhácăđѭợcăgiao. 2 - Tuyệtăđҥi đaăsốăcácătrungăđoànăbộăbinhăđềuăhoàn thành tốt nhiệm vụ chính trị, đҥtă tiêuăchuẩnăvữngămҥnhătoànădiện,ăcácătổăchứcăquầnăchúng,ăhộiăđồngă quânănhânăđѭợcăquană tâmăxâyă dựngăvữngămҥnh,ă thựcă hiệnă tốtă chứcă nĕng,ă nhiệmăvụ. 3 - Tuyệtă đҥiă đaă sốă cấpă ủy,ă tổă chứcă đҧngă thuộcă đҧngăbộă trungăđoànă đҥtă tiêuă chuẩnătrongăsҥchăvữngămҥnh,ătrongăđóăcóănhữngăđơnăvịănhiềuănĕmăđҥtătiêuă chuẩnătrongăsҥch,ăvữngămҥnhătiêuăbiểu. 4 - Khóătrҧălӡi 5 8 Theo đồng chí, những ưu điểm trên bắt nguồn từ những nguyên nhân nào dưới đây? - SựălưnhăđҥoăcủaăĐҧngăủyătrungăđoàn,ăcủaăcấpăủy,ăchiăủy,ăchiăbộătrongăhoҥtă độngălưnhăđҥoăvàăcôngătácăxâyădựngăĐҧngăbộ. 1 - Sựăchỉăđҥoăcủaăchínhăủyă(phóăchínhăủy)ăchínhătrịăviênăă(chínhătrịăviênăphó),ă vaiătròăchỉăđҥo,ăhѭớngădẫn,ăkiểmătraăcủaăbanăchínhătrịătrungăđoànătrongăcôngă tácăxâyădựngăĐҧngăbộ,ănângăcaoăchấtălѭợngăhoҥtăđộng. 2 - Sựănỗ lựcăphấnăđấu,ăphátăhuyăvaiătrò,ătráchănhiệmăcủaăđộiăngũăcánăbộ,ăđҧngă viên,ăđặcăbiệtălàăđộiăngũăcánăbộăchủătrì,ăcánăbộăchínhătrị. 3 - Sựălưnhăđҥo,ăchỉăđҥoăcủaăcấpăủy,ăcánăbộăchủă trìăvàăcơăquanăchínhă trịăcấpă trên. 4 - Sựă ủngă hộ,ă giúpă đỡ,ă phốiă hợp,ă hiệpă đồngă củaă cácă cơă quan,ă đơnă vị,ă địaă phѭơng. 5 - Khóătrҧălӡi 6 9 Theo đồng chí chất lượng lãnh đạo của Đảng bộ trung đoàn bộ binh trong Quân đội có những hạn chế nào dưới đây? - Mộtăsốăcấpăủy,ătổăchứcăđҧngăthuộcăđҧngăbộăTĐBBăchѭaălàmătốtăviệcăquánă triệt,ăcụăthểăhóaăchủătrѭơng,ăquanăđiểm,ănghịăquyếtăcủaăĐҧng,ăcủaăcấpăủyăcấpă trênăvàoănghịăquyếtăcấpămình.ăChấtă lѭợngănghịăquyếtă lưnhăđҥoăcủaămộtă sốă cấpăủy,ătổăchứcăđҧngăcònăhҥnăchế,ăchѭaăthậtăsátăvớiăđặcăđiểm,ătínhăchất,ăyêuă cầuănhiệmăvụăcủaăđơnăvị. 1 - Cóăcấpăuỷ,ătổăchứcăđҧngăchѭaăquanătâmăđúngămứcălưnhăđҥoănhiệmăvụăhuấnă luyện,ăSSCĐăvàămộtăsốănhiệmăvụănhѭăphòngăchốngă thiênă tai,ăcứuăhộăcứuă nҥn,ăxâyădựngăchínhăquy,ărènăluyệnăkỷăluật,ăcôngătácădânăvận 2 203 - Kếtăquҧăthựcăhiệnănhiệmăvụăchínhătrịătrọngătâmălàăhuấnăluyện,ăSSCĐăvàăcácă nhiệmăvụăkhácăӣămộtăsốăđơnăvịăcấpăphânăđộiătrongăTĐBBăchѭaăcao;ăkếtăquҧă xâyădựngăđơnăvịăvữngămҥnhătoànădiện cóăđơnăvịăchѭaăthậtăvữngăchắc,ăchѭaă liênătục. 3 - Côngătácăxâyădựngăcấpăủy,ă tổăchứcăđҧng,ăxâyădựngăđộiăngũăcánăbộ,ăđҧngă viênăӣămộtăsốăđҧngăbộăTĐBBăcònăcóăhҥnăchếănhấtăđịnh,ăchѭaăđápăứngătốtăyêuă cầu,ămụcătiêuăxácăđịnh. 4 - Khóătrҧălӡiă 5 10 Theo đồng chí, những hạn chế trên bắt nguồn từ những nguyên nhân nào dưới đây? - Vaiătròălưnhăđҥoăcủaăđҧngăủyătrungăđoànăvàăsựăchỉăđҥo,ăhѭớngădẫn,ăkiểmătraă củaăcơăquanăchínhătrịătrungăđoànăcóăthӡiăđiểmăchѭaăthật kiênăquyết,ăhiệuăquҧă chѭaăcao. 1 - Nĕngălựcălưnhăđҥo,ăsứcăchiếnăđấuăcủaămộtăsốăcấpăủy,ătổăchứcăđҧngăcònăhҥnă chếăsoăvớiăyêuăcầuăchứcănĕng,ănhiệmăvụăcủaăđҧngăbộ,ăyêuăcầuănhiệmăvụăcủaă trungăđoàn. 2 - Nĕngălựcăvàătráchănhiệmăcủaămộtăbộăphậnăcánăbộ,ăđҧngăviên,ătrongăđóăcóăcҧă cấpăủyăviênăcònăcóăhҥnăchế,ănhấtălàăcánăbộ,ăsĩăquanăcấpăphânăđội,ăđҧngăviênă trẻ. 3 - Tínhăchấtăkhóăkhĕn,ăphứcătҥpătrongăthựcăhiệnănhiệmăvụăhuấnăluyệnăSSCĐă vàăcácănhiệmăvụăkhácăcủa TĐBB. 4 - Khóătrҧălӡiăă 5 11 Để nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh giai đoạn hiện nay, theo đồng chí cần thực hiện tốt những giải pháp nào dưới đây? - Tҥo chuyển biến về nhậnăthức,ătráchănhiệmăcủaăcácătổăchức,ăcácălựcălѭợngă đối với nângăcaoăchấtălѭợngălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộătrungăđoànăbộăbinh 1 - Thѭӡngăxuyênăkiệnă toànăcác cấpăủy, chi bộ; gắn việc bồi dѭỡng nâng cao phẩm chất, nĕng lực của đội ngũ cấp uỷ viên với nâng cao phẩm chất, nĕng lực đội ngũ cán bộ trong đҧng bộ trung đoàn bộ binh 2 - Nâng cao chất lѭợng thựcăhiệnăcácăkhâu,ăcácăbѭớcătrongăquyătrìnhăhoҥt động lưnhăđҥoăcủaăcấpăủy,ătổăchức đҧng thuộc đҧng bộ trung đoàn bộ binh 3 - Thựcăhiệnănghiêmăcácănguyênătắcătổăchức và hoҥt động củaăĐҧng;ăđổiămớiă phongăcáchălưnhăđҥoăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧngă 4 - Tĕngăcѭӡngăsựălưnhăđҥoăcủaăcấpăủy, cơ quan chức nĕngăcấpătrênăđốiăvớiăhoҥt động lãnh đҥo của đҧng bộ trung đoàn bộ binh 5 - Phátăhuyăvaiătrò,ătráchănhiệmăcủaăđộiăngũăcánăbộ,ăđҧngăviênăvàăquầnăchúngă trongătrungăđoàn đối với nâng cao chất lѭợng lãnh đҥo của đҧng bộ trung đoàn bộ binh 6 12 Xin đồng chí cho biết đôi nét về bản thân * Loại cán bộ Quânăsựă1;ăăChínhătrịă2; Hậuăcầnă3; Kỹăthuậtă4; Chuyên môn 5 204 * Cấp bậc Thiếuăúyăă1; Trung úy 2ă;ăăăăăăăăăăăăThѭợngăúyăăăă3;ăăăăăăăăăăăăăăăăĐҥiăuýăă4 Thiếuătáăăă5; Trung tá 6 ;ăăăăăăăăăăăăăThѭợngătáăăăăă7; Đҥiătáăă8 * Chức vụ Cánăbộătrungăđoànă1;ăCánăbộăcơăquanătrungăđoànă2; Cánăbộătiểuăđoànă3 Trợălýătiểuăđoànăăăăă4; Cánăbộăđҥiăđộiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă5;ăăCánăbộătrungăđộiă6 * Tuổi quân Dѭớiă10ănĕmăăă1; Từă10-15ănĕmă2; Từă16-20ănĕmă3; Từă21- 25ănĕmă4; Trênă25ănĕmă5 Một lần nữa xin chân thành cảm ơn đồng chí!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_chat_luong_lanh_dao_cua_dang_bo_trung_doan_bo_binh_q.pdf
  • docTom tat Tieng Viet.doc
  • docTom tat_Pham Viet Hai - Tieng Anh.doc
  • pdftrang thong tin Viet-Anh.pdf